Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tiếng việt 4 tuần 19 bài luyện từ và câu chủ ngữ trong câu kể ai làm gì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.5 KB, 5 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
Luyện từ và câu (Tiết 37)
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ?
Ngày dạy: Thứ ........., ngày ..... tháng ..... năm 201...
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai
làm gì ?
2. Kĩ năng; Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ
trong câu; biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
3. Thái độ: HS vận dụng đặt câu hay
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
- Trong câu kể Ai làm gì ? vị ngữ do từ - HS đứng tại chỗ đọc .
loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ?
- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe.
b. Tìm hiểu ví dụ:


Bài 1:
-Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi,
trả lời câu hỏi bài tập 1.

thảo luận cặp đôi .



- Yêu cầu HS tự làm bài .

+ Một HS lên bảng gạch chân các câu
kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch
bằng chì vào SGK.

- Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .

- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên
bảng .
+ Đọc lại các câu kể:

- Các câu này là câu kể nhưng thuộc
kiểu câu Ai thế nào ? các em sẽ cùng
tìm hiểu .
Bài 2 :- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài
cho bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng .

- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng
chì vào SGK .
- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên
bảng . Một đàn ngỗng / vươn cổ dài cổ,
chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn
trẻ .
- Hùng / đút vội khẩu súng vào túi
quần ,

chạy biến .
- Thắng / mếu máo nấp vào sau lưng
Tiến .
- Em / liền nhặt một cành xoan, xua


đàn
Bài 3 :

ngỗng ra xa .

+ Chủ ngữ trong các câu trên có ý nghĩa - Đàn ngỗng / kêu quàng quạc, vươn
gì ?

cổ chạy miết .

+ Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? chỉ + Chủ ngữ
tên

trong câu chỉ tên của

của người , con vật ( đồ vật , cây người, của vật trong câu .

cối được nhắc đến trong câu )

+ Lắng nghe .

Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu
đề

- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .

- Một HS đọc thành tiếng .
- Vị ngữ trong câu trên do danh từ và

- Gọi HS phát biểu và bổ sung

các từ kèm theo nó ( cụm danh từ )

+ Nhận xét , kết luận câu trả lời đúng .

tạo thành .

c. Ghi nhớ: Gọi HS đọc phần ghi nhớ.

Phát biểu theo ý hiểu .

- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?

- 2 HS đọc thành tiếng.

d. Hướng dẫn làm bài tập:

- Tiếp nối đọc câu mình đặt.

Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và nội dung .
Yêu cầu HS tự làm bài.

- 1 HS đọc thành tiếng.


- Kết luận về lời giải đúng .
- Chữa bài
- Trong rừng , chim chóc hót vớ von .


- Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nước .
- Thanh niên / lên rẫy .
-Em nhỏ / đùa vui trước sàn nhà .
-Các cụ già / chụm đầu bên những
chén rượu Cần.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .

- Các bà , các chị / sửa soạn khung
cửi .

- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS nhận xét, kết luận lời giải
đúng .
+ Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì ?
Bài 3 :

- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1HS lên bảng làm , HS dưới lớp làm
vào SGK
- Nhận xét chữ bài trên bảng .

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả

lời câu hỏi .

- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Quan sát và trả lời câu hỏi .

+Trong tranh những ai đang làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dùng - Tự làm bài .
từ diễn đạt và cho điểm HS viết tốt .
3. Củng cố – dặn dò:
- Trong câu kể Ai làm gì ? chủ ngữ do
từ loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa

- 3 - 5 HS trình bày .


gì ?
- Dặn HS về nhµ xem l¹i bµi, chuẩn bị

- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên

bµi sau

.



×