Giáo án Tiếng việt 4
Luyện từ và câu (Tiết 37)
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ?
Ngày dạy: Thứ ........., ngày ..... tháng ..... năm 201...
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai
làm gì ?
2. Kĩ năng; Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ
trong câu; biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
3. Thái độ: HS vận dụng đặt câu hay
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
- Trong câu kể Ai làm gì ? vị ngữ do từ - HS đứng tại chỗ đọc .
loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ?
- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe.
b. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:
-Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi,
trả lời câu hỏi bài tập 1.
thảo luận cặp đôi .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
+ Một HS lên bảng gạch chân các câu
kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch
bằng chì vào SGK.
- Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên
bảng .
+ Đọc lại các câu kể:
- Các câu này là câu kể nhưng thuộc
kiểu câu Ai thế nào ? các em sẽ cùng
tìm hiểu .
Bài 2 :- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài
cho bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng .
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng
chì vào SGK .
- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên
bảng . Một đàn ngỗng / vươn cổ dài cổ,
chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn
trẻ .
- Hùng / đút vội khẩu súng vào túi
quần ,
chạy biến .
- Thắng / mếu máo nấp vào sau lưng
Tiến .
- Em / liền nhặt một cành xoan, xua
đàn
Bài 3 :
ngỗng ra xa .
+ Chủ ngữ trong các câu trên có ý nghĩa - Đàn ngỗng / kêu quàng quạc, vươn
gì ?
cổ chạy miết .
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? chỉ + Chủ ngữ
tên
trong câu chỉ tên của
của người , con vật ( đồ vật , cây người, của vật trong câu .
cối được nhắc đến trong câu )
+ Lắng nghe .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu
đề
- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .
- Một HS đọc thành tiếng .
- Vị ngữ trong câu trên do danh từ và
- Gọi HS phát biểu và bổ sung
các từ kèm theo nó ( cụm danh từ )
+ Nhận xét , kết luận câu trả lời đúng .
tạo thành .
c. Ghi nhớ: Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
Phát biểu theo ý hiểu .
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?
- 2 HS đọc thành tiếng.
d. Hướng dẫn làm bài tập:
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và nội dung .
Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Kết luận về lời giải đúng .
- Chữa bài
- Trong rừng , chim chóc hót vớ von .
- Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nước .
- Thanh niên / lên rẫy .
-Em nhỏ / đùa vui trước sàn nhà .
-Các cụ già / chụm đầu bên những
chén rượu Cần.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Các bà , các chị / sửa soạn khung
cửi .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS nhận xét, kết luận lời giải
đúng .
+ Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì ?
Bài 3 :
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1HS lên bảng làm , HS dưới lớp làm
vào SGK
- Nhận xét chữ bài trên bảng .
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả
lời câu hỏi .
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Quan sát và trả lời câu hỏi .
+Trong tranh những ai đang làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dùng - Tự làm bài .
từ diễn đạt và cho điểm HS viết tốt .
3. Củng cố – dặn dò:
- Trong câu kể Ai làm gì ? chủ ngữ do
từ loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa
- 3 - 5 HS trình bày .
gì ?
- Dặn HS về nhµ xem l¹i bµi, chuẩn bị
- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên
bµi sau
.