Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

BẢI GIẢNG THANH TOÁN QUỐC tế CHƯƠNG VII PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN tín DỤNG CHỨNG TỪ(PHẦN 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.64 KB, 45 trang )

5/7/2012

Nội dung chương 7 (phần 2)
7.6 Trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên
tham gia vào qui trình thanh toán
7.7 Phân tích nghiệp vụ tín dụng chứng từ
trong thanh toán hàng nhập khẩu
7.8 Phân tích nghiệp vụ thanh toán tín
dụng chứng từ trong thanh toán hàng xuất
khẩu

5/7/2012

HTHTHUY0911

1

7.6 Trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên
(dựa trên UCP 600, URR 725)







Người yêu cầu
Người hưởng lợi
Ngân hàng phát hành (Issuing bank)
Ngân hàng xác nhận (Confirming bank)
Ngân hàng thông báo (Advising bank)


Ngân hàng được chỉ định (Nominated
bank)
• Ngân hàng bồi hoàn (Reimbursing bank)
5/7/2012

HTHTHUY0911

2

Người yêu cầu (Applicant)
• Viết đơn yêu cầu phát hành LC
• Ký quỹ (0% đến100% trị giá LC)
• Kiểm tra chứng từ và thanh toán bồi hoàn
cho ngân hàng phát hành (nếu có)

5/7/2012

HTHTHUY0911

3

1


5/7/2012

Người hưởng lợi (Beneficiary)
• Nhận và kiểm tra L/C
• Yêu cầu tu chỉnh L/C (nếu cần)
• Giao hàng

• Lập bộ chứng từ xuất trình cho ngân hàng được
chỉ định/ ngân hàng phát hành

5/7/2012

HTHTHUY0911

4

Ngân hàng phát hành
• Thanh toán khi bộ chứng từ được xuất trình phù
hợp với thời gian kiểm tra chứng từ tối đa là 5
ngày làm việc kể từ ngày xuất trình
• Cam kết hoàn trả cho ngân hàng được chỉ định khi
ngân hàng này đã thanh toán hoặc đã chiết khấu
bộ chứng từ phù hợp và chuyển giao bộ chứng từ
này cho ngân hàng phát hành
• Cam kết thanh toán cho ngân hàng được chỉ
định độc lập với cam kết thanh toán cho người
hưởng lợi
5/7/2012

HTHTHUY0911

5

Ngân hàng phát hành (tt)
• Bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán kể từ khi L/C
được phát hành
• Bị ràng buộc trách nhiệm kể từ khi LC được tu

chỉnh
• Việc thông báo từ chối bộ chứng từ bất hợp lệ
cho bên xuất trình cần phải kịp thời hạn 5 ngày
làm việc, cần xác định rõ các bất hợp lệ và
cách thức xử lý chứng từ bất hợp lệ

5/7/2012

HTHTHUY0911

6

2


5/7/2012

Ngân hàng xác nhận
• Thanh toán khi bộ chứng từ được xuất trình phù
hợp ; thời gian tối đa xác định chứng từ phù hợp
là 5 ngày làm việc
• Chiết khấu miễn truy đòi nếu L/C có giá trị chiết
khấu tại ngân hàng xác nhận
• Cam kết hoàn trả cho ngân hàng được chỉ định
khi ngân hàng này đã thanh toán hoặc đã chiết
khấu bộ chứng từ phù hợp và chuyển giao bộ
chứng từ này cho ngân hàng xác nhận
5/7/2012

HTHTHUY0911


7

Ngân hàng xác nhận (tt)
• Bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán kể từ khi L/C
được xác nhận
• Thông báo ngay trong trường hợp từ chối xác
nhận
• Việc thông báo từ chối bộ chứng từ bất hợp lệ
cần phải kịp thời hạn 5 ngày làm việc, xác định rõ
các bất hợp lệ và cách thức xử lý chứng từ bất
hợp lệ

5/7/2012

HTHTHUY0911

8

Ngân hàng thông báo
• Xác minh tính chân thật bề ngoài của L/C và các tu
chỉnh
• Không bị ràng buộc thanh toán hay chiết khấu chứng
từ
• Thông báo L/C và thông báo các tu chỉnh của L/C sau
khi đã xác minh tính chân thật bề ngoài của chúng
• Chuyển chính xác và đầy đủ nội dung L/C khi tiến
hành thông báo
• Thông báo LC trực tiếp cho người hưởng lợi hoặc sử
dụng dịch vụ của ngân hàng thông báo thứ hai

• Một ngân hàng đã được yêu cầu thông báo LC thì
cũng phải được yêu cầu thông báo tu chỉnh LC
5/7/2012

HTHTHUY0911

9

3


5/7/2012

Ngân hàng thông báo (tt)
• Nếu từ chối thông báo, ngân hàng được yêu cầu
thông báo phải báo không chậm trễ cho ngân hàng
gửi LC hoặc bản tu chỉnh LC
• Nếu không xác minh được tính chân thật bên ngoài
của LC, tu chỉnh LC, phải thông báo không chậm trễ
cho bên yêu cầu thông báo.
• Nếu không xác minh được tính chân thật bên ngoài
của LC, tu chỉnh LC mà vẫn thông báo, phải báo cho
người hưởng lợi hoặc ngân hàng thông báo thứ hai về
việc này.
• Không chịu trách nhiệm về các sai sót do dịch thuật
(nếu có)
5/7/2012

HTHTHUY0911


10

Ngân hàng được chỉ định
• Ngân hàng được chỉ định không bị ràng buộc nghĩa vụ
thanh toán hoặc chiết khấu
• Ngân hàng được chỉ định cam kết trả chậm hoặc chấp
nhận hối phiếu thì cũng được chỉ định trả tiền trước
hoặc mua hối phiếu đã được ký chấp nhận
• Ngân hàng được chỉ định được phép kiểm tra chứng từ
tối đa trong 5 ngày làm việc

5/7/2012

HTHTHUY0911

11

Ngân hàng được chỉ định (tt)
• Việc kiểm tra chứng từ hoặc nhận và chuyển chứng từ
không ràng buộc nghĩa vụ thanh toán của ngân hàng
được chỉ định
• Lưu ý về quyền truy đòi đối với người hưởng lợi của
ngân hàng được chỉ định chiết khấu

5/7/2012

HTHTHUY0911

12


4


5/7/2012

Ngân hàng hoàn trả (Reimbursing bank)
• Hành động theo ủy quyền hoàn trả của ngân hàng phát
hành.
Ủy quyền hoàn trả là chỉ thị của ngân hàng phát hành
yêu cầu ngân hàng hoàn trả thực hiện hoàn trả cho ngân
hàng đòi tiền (claiming bank)

5/7/2012

HTHTHUY0911

13

Ngân hàng hoàn trả (Reimbursing bank) (tt)
• Ngân hàng hoàn trả không có nghĩa vụ phải thực hiện
hoàn trả trừ phi đã phát hành cam kết hoàn trả
• Thông báo không chậm trễ cho ngân hàng phát hành
nếu không sẵn sàng hành động theo ủy quyền hoàn trả
• Ngân hàng hoàn trả có không quá 3 ngày làm việc kể
từ khi nhận được bản đòi tiền (Reimbursing claim) để xử
lý nghiệp vụ
5/7/2012

HTHTHUY0911


14

Một số lưu ý về các trường hợp miễn trách
của các ngân hàng
• Các ngân hàng không chịu trách nhiệm về hiệu lực của chứng
từ
• Các ngân hàng không chịu trách nhiệm về những hậu quả phát
sinh từ sự chậm trễ, mất mát trong truyền tin hoặc chuyển giao
thư từ, chứng từ khi đã thực hiện theo đúng yêu cầu của thư tín
dụng
• Lưu ý về nghĩa vụ của ngân hàng phát hành và ngân hàng xác
nhận đối với ngân hàng được chỉ định khi chứng từ phù hợp bị
thất lạc trên đường đi
5/7/2012

HTHTHUY0911

15

5


5/7/2012

Một số lưu ý về các trường hợp miễn trách
của các ngân hàng (tt)
• Lưu ý về miễn trách của ngân hàng trong trường hợp bất khả
kháng
• Lưu ý về việc sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác theo yêu
cầu của người yêu cầu

• Lưu ý về miễn trách của ngân hàng phát hành và ngân hàng
thông báo khi chỉ thị của họ với ngân hàng khác không được
thực hiện
• Lưu ý về trách nhiệm trả phí của ngân hàng ra chỉ thị
5/7/2012

HTHTHUY0911

16

7.7 Nghiệp vụ tín dụng chứng từ trong
thanh toán hàng nhập

Ngân hàng nào thực
hiện nghiệp vụ thanh
toán cho hàng nhập
khẩu ?

5/7/2012

HTHTHUY0911

17

Ngân hàng phát hành (issuing bank)
1. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và mở
Khách hàng
(Nhà nhập khẩu)

tài khoản ký quỹ (nếu có)

2. Phát hành L/C, tu chỉnh LC, hủy
LC

Ngân hàng phát hành
(Issuing bank)

3. Nhận và kiểm tra bộ chứng từ
4. Ký hậu vận đơn/ phát hành thư
bảo lãnh nhận hàng/ chuyển

Ngân hàng
thông báo
Ngân hàng được
chỉ định
5/7/2012

chứng từ cho nhà nhập khẩu
5. Thanh toán LC
HTHTHUY0911

18

6


5/7/2012

7.7.1. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và mở tài
khoản ký quỹ (nếu có)
Kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ pháp lý
Hợp đồng nhập khẩu
Đơn yêu cầu mở LC
Các tài liệu chứng minh nguồn vốn đảm
bảo thanh toán ( trường hợp ký quỹ dưới
100%)

5/7/2012

HTHTHUY0911

19

Tài liệu chứng minh nguồn vốn đảm bảo thanh
toán ngoài số tiền ký quỹ
Tờ trình mở LC đã được duyệt với nguồn vốn
thanh toán LC là:
• Vốn tự có của doanh nghiệp
• Vốn vay

5/7/2012

HTHTHUY0911

20

Một số tiêu chí cần xem xét khi xác định mức
ký quỹ mở LC
• Năng lực tài chính của người yêu cầu
• Mối quan hệ giữa người yêu cầu và ngân hàng phát

hành (lịch sử thanh toán các giao dịch trước)
• Nguồn vốn đảm bảo thanh toán ngoài mức ký quỹ
• Đối tượng của hợp đồng nhập khẩu
• Loại LC
• …
5/7/2012

HTHTHUY0911

21

7


5/7/2012

7.7.2. Phát hành LC
• Kiểm tra tài khoản ký quỹ trước khi phát hành
• Kiểm soát tính phù hợp của LC và đơn yêu
cầu mở LC trước khi chuyển điện
• Có thể phát hành LC bằng thư, telex hoặc
SWIFT

5/7/2012

HTHTHUY0911

22

Hướng dẫn của SWIFT về MT 700, 701

(Issue of a documentary credit Phát hành thư tín dụng)

5/7/2012

HTHTHUY0911

23

Giới thiệu về MT 700

• Là loại điện được ngân hàng phát hành
gửi cho ngân hàng thông báo
• Qui định các điều khoản và điều kiện của
thư tín dụng do người gửi phát hành

5/7/2012

HTHTHUY0911

24

8


5/7/2012

Các trường trong MT 700
• M 27 Sequence of Total

1!n/1!n


• M 40A Form of Documentary Credit

24x

• M 20 Documentary Credit Number

16x

• O 23 Reference to Pre-Advice

16x

• O 31C Date of Issue

6!n

• M 40E Applicable Rules

30x[/35x]

• M 31D Date and Place of Expiry

6!n29x

• O 51a Applicant Bank
• M 50 Applicant

4*35x


• M 59 Beneficiary
5/7/2012

[/34x]
HTHTHUY0911

4*35x

25

• M 32B Currency Code, Amount 3!a15d
• O 39A Percentage Credit Amount Tolerance
2n/2n
• O 39B Maximum Credit Amount
13x
• O 39C Additional Amounts Covered 4*35x
• M 41a Available With ... By ... A or D
• O 42C Drafts at ...
3*35x
• O 42a Drawee A or D
• O 42M Mixed Payment Details
4*35x
• O 42P Deferred Payment Details
4*35x
• O 43P Partial Shipments
1*35x
5/7/2012

HTHTHUY0911


• O 43T Transshipment

26

1*35x

• O 44A Place of Taking in Charge/Dispatch from
.../ Place of Receipt
1*65x
• O 44E Port of Loading/Airport of Departure
1*65x
• O 44F Port of Discharge/Airport of Destination
1*65x
• O 44B Place of Final Destination/For
Transportation to.../Place of Delivery 1*65x

5/7/2012

HTHTHUY0911

27

9


5/7/2012
















O 44C Latest Date of Shipment
6!n
O 44D Shipment Period
6*65x
O 45A Description of Goods and/or Services 100*65x
O 46A Documents Required
100*65x
O 47A Additional Conditions
100*65x
O 71B Charges
6*35x
O 48 Period for Presentation
4*35x
M 49 Confirmation Instructions
7!x
O 53a Reimbursing Bank A or D
O 78 Instructions to the Paying/Accepting/Negotiating
Bank
12*65x

O 57a 'Advise Through' Bank A, B, or D
O 72 Sender to Receiver Information 6*35x

5/7/2012

HTHTHUY0911

M:27: Sequence of Total

28

(1!n/1!n)

Số thứ tự của bức điện trong chuỗi các bức điện
TRONG tổng số các bức điện được gửi cho một
LC
VD: 1/1

5/7/2012

HTHTHUY0911

M 40A Form of Documentary Credit

29

24x

• Qui định loại LC
• Phải sử dụng một trong các mã sau :

IRREVOCABLE
REVOCABLE
IRREVOCABLE TRANSFERABLE
REVOCABLE TRANSFERABLE
IRREVOCABLE STANDBY
REVOCABLE STANDBY
IRREVOC TRANS STANDBY
5/7/2012

HTHTHUY0911

30

10


5/7/2012

M 20 Documentary Credit Number

16x

• Qui định số hiệu LC do ngân hàng phát
hành (người gửi điện) chọn

5/7/2012

HTHTHUY0911

31


O 23 Reference to Pre-Advice

16x

• Trường này thể hiện LC đã được sơ báo
(pre-advice)
• Sử dụng CODE : PREADV/[ SỐ THAM CHIẾU
CỦA SƠ BÁO; NGÀY]

5/7/2012

HTHTHUY0911

O 31C Date of Issue

32

6!n

• Qui định ngày phát hành LC
• Trường hợp LC không có trường này, ngày gửi
điện được xem là ngày phát hành

5/7/2012

HTHTHUY0911

33


11


5/7/2012

M 40E Applicable Rules

30x[/35x]

• Qui định tập quán được LC dẫn chiếu
• Sử dụng một trong các CODE
EUCP LATEST VERSION
EUCPURR LATEST VERSION
OTHR
UCP LATEST VERSION
UCPURR LATEST VERSION
5/7/2012

HTHTHUY0911

34

M 31D Date and Place of Expiry 6!n29x
• Qui định ngày và địa điểm xuất trình chậm nhất

5/7/2012

O

HTHTHUY0911


51a

35

Applicant Bank

• Qui định ngân hàng của người yêu cầu, trong
trường hợp ngân hàng này không phải là ngân
hàng phát hành

5/7/2012

HTHTHUY0911

36

12


5/7/2012

M 50 Applicant

4*35x

• Qui định người yêu cầu mở LC

5/7/2012


M 59 Beneficiary

HTHTHUY0911

37

[/34x]4*35x

• Qui định [số tài khoản], tên và địa chỉ của người
hưởng lợi

5/7/2012

HTHTHUY0911

M 32B Currency Code, Amount

38

3!a15d

• Qui định mã tiền tệ và số tiền của LC
• Phải có dấu phẩy thập phân (“,”)

5/7/2012

HTHTHUY0911

39


13


5/7/2012

O 39A Percentage Credit Amount
Tolerance
2n/2n
• Qui định dung sai (+/- …%) đối với số tiền của
LC
• Nếu sử dụng trường 39A thì không sử dụng
trường 39B

5/7/2012

HTHTHUY0911

O 39B Maximum Credit Amount

40

13x

• Qui định về số tiền của LC
• Sử dụng CODE – NOT EXCEEDING
• Nếu sử dụng 39B thì không sử dụng 39A

5/7/2012

HTHTHUY0911


41

O 39C Additional Amounts Covered
4*35x
• Qui định số tiền bổ sung của LC như phí bảo
hiểm, cước phí, tiền lãi…

5/7/2012

HTHTHUY0911

42

14


5/7/2012

M 41a Available With ... By ...
WITH…
• Qui định ngân hàng tại đó LC có giá trị (địa điểm
xuất trình chứng từ) ( ghi rõ tên địa chỉ hoặc sử
dụng SWIFTCODE/BIC)

5/7/2012

HTHTHUY0911

43


M 41a Available With ... By ...
BY…
• Qui định cách thức thực hiện giá trị LC. Sử dụng
các CODE:
BY ACCEPTANCE
BY DEF PAYMENT (tiếp tục sử dụng 42 P)
BY MIXED PYMT (tiếp tục sử dụng 42 M)
BY NEGOTIATION
BY PAYMENT
5/7/2012

HTHTHUY0911

O 42C Drafts at ...

44

3*35x

• Qui định kỳ hạn thanh toán của hối phiếu phải
được xuất trình theo LC

5/7/2012

HTHTHUY0911

45

15



5/7/2012

O 42a Drawee
• Qui định người bị ký phát của hối phiếu theo LC
• Người bị ký phát phải là một ngân hàng
• Phải sử dụng 42a cùng với 42C

5/7/2012

HTHTHUY0911

46

O 42M Mixed Payment Details
4*35x
• Qui định ngày thanh toán, số tiền và/ hoặc
phương pháp xác định
• Không sử dụng kết hợp với 42C, 42a và 42P

5/7/2012

HTHTHUY0911

47

O 42P Deferred Payment Details
4*35x
• Qui định ngày thanh toán hoặc phương pháp

xác định ngày thanh toán
• Không sử dụng kết hợp cùng với 42C, 42a và
42M

5/7/2012

HTHTHUY0911

48

16


5/7/2012

O 43P Partial Shipments
1*35x
• Qui định giao hàng từng phần có được phép hay
không

5/7/2012

HTHTHUY0911

O 43T Transshipment

49

1*35x


• Qui định chuyển tải có được phép hay
không

5/7/2012

HTHTHUY0911

50

O 44A Place of Taking in Charge /
Dispatch from .../ Place of receipt
1*65x
• Qui định nơi nhận hàng của nhà chuyên chở,
địa điểm giao hàng thể hiện trên chứng từ vận
tải
“Place of taking in charge” ( chứng từ vận tải đa
phương thức),
“Place of receipt” (trong chứng từ vận tải đường
bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, biên lai
chuyển phát chứng từ…)
5/7/2012

HTHTHUY0911

51

17


5/7/2012


O 44E Port of Loading/Airport of
Departure
1*65x
• Qui định cảng bốc hàng hoặc sân bay khởi hành
phải được thể hiện trên chứng từ vận tải

5/7/2012

HTHTHUY0911

52

O 44F Port of Discharge/Airport of
Destination
1*65x
• Qui định cảng dỡ hàng hoặc sân bay đến phải
thể hiện trên chứng từ vận tải

5/7/2012

HTHTHUY0911

53

O 44B Place of Final Destination/For
Transportation to.../Place of Delivery
1*65x
• Qui định nơi đến cuối cùng hoặc địa điểm giao
hàng cho người nhận hàng phải được thể hiện

trong chứng từ vận tải

5/7/2012

HTHTHUY0911

54

18


5/7/2012

O 44C Latest Date of Shipment

6!n

• Qui định ngày chậm nhất cho việc bốc hàng lên
tàu/ ngày nhận hàng của hãng vận tải

5/7/2012

HTHTHUY0911

55

O 44D Shipment Period
6*65x
• Qui định khoảng thời gian cho việc bốc hàng lên
tàu/ ngày nhận hàng của hãng vận tải

• Không sử dụng cùng với 44C

5/7/2012

HTHTHUY0911

56

O 45A Description of Goods and/or
Services
100*65x
• Qui định về mô tả hàng hóa và dịch vụ
• Nên thể hiện nội dung về điều kiện thương
mại trong trường này
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức
điện (MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1
LC (kể cả LC được gửi bằng nhiều bức
điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung
5/7/2012

HTHTHUY0911

57

19


5/7/2012


O 46A Documents Required

100*65x

• Mô tả về bất kỳ chứng từ nào được yêu
cầu
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức
điện (MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1
LC (kể cả LC được gửi bằng nhiều bức
điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung

5/7/2012

HTHTHUY0911

58

O 47A Additional Conditions
100*65x
• Mô tả các điều kiện bổ sung thêm của LC
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức
điện (MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1
LC (kể cả LC được gửi bằng nhiều bức
điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung
5/7/2012


HTHTHUY0911

O 71B Charges

59

6*35x

• Qui định về phí người hưởng lợi phải chịu
Có thể sử dụng các CODE sau theo sau bằng mã tiền tệ
và số tiền ( sử dụng dấu „/‟ sau các CODE)
AGENT Hoa hồng của đại lý
COMM Hoa hồng dịch vụ của ngân hàng phát hành
CORCOM Hoa hồng dịch vụ của ngân hàng đại lý
DISC Chiết khấu thương mại
INSUR Phí bảo hiểm
POST Phí bưu điện
STAMP Phí dán tem
TELECHAR Phí chuyển điện
WAREHOUS Lưu kho và bến bãi
• Nếu không xuất hiện trường này, tất cả các khoản phí
trừ phí chiết khấu và chuyển nhượng đều do người yêu
cầu chịu
5/7/2012

HTHTHUY0911

60


20


5/7/2012

O 48 Period for Presentation
4*35x
• Qui định khoảng thời gian sau ngày giao
hàng chứng từ phải được xuất trình
• Phải thể hiện bằng số ngày cụ thể
• Trường hợp không xuất hiện trường này,
số ngày qui định được hiểu là 21 ngày

5/7/2012

HTHTHUY0911

M 49 Confirmation Instructions

61

7!x

• Qui định chỉ thị về việc xác nhận đối với
người nhận điện
• Sử dụng các CODE sau :
CONFIRM (Người nhận được yêu cầu xác
nhận LC)
MAY ADD (Người nhận có thể xác nhận LC)
WITHOUT (Người nhận không được yêu

cầu xác nhận LC)
5/7/2012

HTHTHUY0911

62

O 53a Reimbursing Bank
• Tên của ngân hàng đã được ngân hàng phát
hành ủy quyền hoàn trả số tiền của LC
• Loại trừ trường hợp LC có giá trị bằng cách
chiết khấu, nếu người gửi và người nhận có
quan hệ tài khoản trực tiếp và nếu trường này
không thể hiện, thì người gửi điện và người
nhận điện có thể sử dụng quan hệ tài khoản để
hoàn tiền

5/7/2012

HTHTHUY0911

63

21


5/7/2012

O 78 Instructions to the Paying /Accepting /
Negotiating bank

12*65x
• Qui định chỉ thị của ngân hàng phát hành đối với
ngân hàng được chỉ định trả/ chấp nhận hoặc
chiết khấu

5/7/2012

HTHTHUY0911

64

O 57a 'Advise Through' Bank A, B, or D

• Qui định ngân hàng (khác với người nhận
điện) tiếp tục thông báo LC / xác nhận LC
cho người hưởng lợi

5/7/2012

HTHTHUY0911

65

O 72 Sender to Receiver Information
6*35x
• Qui định các thông tin bổ sung cho người
nhận điện
• Có thể sử dụng CODE
PHONBEN (Vui lòng thông báo với người
hưởng lợi bằng điện thoại)

TELEBEN (Vui lòng thông báo với người
hưởng lợi bằng phương tiện liên lạc hiệu
quả nhất)
5/7/2012

HTHTHUY0911

66

22


5/7/2012

Giới thiệu MT 701Issue of a documentary credit
• Được gửi từ ngân hàng phát hành đến ngân
hàng thông báo để qui định về điều khoản và
điều kiện LC
• Được gửi bổ sung cho MT 700 khi độ dài LC
vượt quá số ký tự được phép cho MT 700
(10000 ký tự)
5/7/2012

HTHTHUY0911

67

Giới thiệu MT 701 (tt)
• Tối đa 3 bức điện MT 701 được gửi bổ
sung cho MT 700


5/7/2012

HTHTHUY0911

68

Các trường trong MT 701
• M 27 Sequence of Total 1!n/1!n
• M 20 Documentary Credit Number 16x
• O 45B Description of Goods and/or
Services 100*65x
• O 46B Documents Required 100*65x
• O 47B Additional Conditions 100*65x

5/7/2012

HTHTHUY0911

69

23


5/7/2012

M:27: Sequence of Total

(1!n/1!n)


Số thứ tự của bức điện trong chuỗi các
bức điện được gửi cho 1 LC
TRONG
Tổng số các bức điện được gửi cho một
LC
VD: 1/1
5/7/2012

HTHTHUY0911

70

M 20 Documentary Credit Number 16x
• Qui định số hiệu LC do ngân hàng phát
hành (người gửi điện) chọn

5/7/2012

HTHTHUY0911

71

O 45A Description of Goods and/or Services
100*65x
• Qui định về mô tả hàng hóa và dịch vụ
• Nên thể hiện nội dung về điều kiện thương
mại trong trường này
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức
điện (MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1

LC (kể cả LC được gửi bằng nhiều bức
điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung
5/7/2012

HTHTHUY0911

72

24


5/7/2012

O 46A Documents Required

100*65x

• Mô tả về bất kỳ chứng từ nào được yêu
cầu
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức
điện (MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1
LC (kể cả LC được gửi bằng nhiều bức
điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung

5/7/2012

HTHTHUY0911


73

O 47A Additional Conditions
100*65x
• Mô tả các điều kiện bổ sung thêm của LC
• Chỉ sử dụng trường này trong một bức điện
(MT700 hoặc MT 701)
• Tối đa 100 dòng về mô tả hàng hóa cho 1 LC
(kể cả LC được gửi bằng nhiều bức điện)
• Sử dụng dấu “+” cho từng nội dung
5/7/2012

HTHTHUY0911

74

Lưu ý về phát hành LC có điều khoản đặc biệt
Loại LC

Lưu ý

LC trả
chậm

MT 700-Trường 41, 42

LC y/cầu
xác nhận


MT 700-Trường 49

LC TTR

MT 700-Trường 78

LC có ủy
MT 700-Trường 53, 78
quyền hoàn MT 740, MT 747
trả
5/7/2012

HTHTHUY0911

75

25


×