Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BẢI GIẢNG THANH TOÁN QUỐC tế CHƯƠNG VII PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN tín DỤNG CHỨNG từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.96 KB, 20 trang )

5/7/2012

Chương 7.
PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

5/7/2012

hththuy0911

1

Mục tiêu của chƣơng 7
• Xác định nguồn pháp lý điều chỉnh phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ
• Giải thích khái niệm phương thức thanh toán tín dụng chứng từ; trình
bày qui trình thanh toán;
• Giải thích định nghĩa thư tín dụng và phân tích được các tính chất của
thư tín dụng
• Phân tích quyền lợi và rủi ro của các bên xuất nhập khẩu, phân tích vai
trò của ngân hàng trong phương thức thanh toán
• Giải thích được các nội dung của thư tín dụng
• Phân loại thư tín dụng
• Phân tích nghĩa vụ, rủi ro và các nghiệp vụ cụ thể của các ngân hàng
(ngân hàng phát hành, ngân hàng thông báo, ngân hàng được chỉ định,
ngân hàng xác nhận, ngân hàng hoàn trả)
• Nêu được các điểm lưu ý chính khi kiểm tra bộ chứng từ theo LC
5/7/2012

hththuy0911


2

Nội dung chƣơng 7 – phần 1
7.1 Bộ tập quán quốc tế điều chỉnh phương thức
thanh toán tín dụng chứng từ
7.2 Khái niệm phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ
7.3 Các chủ thể tham gia
7.4 Quy trình thanh toán
7.5 Thư tín dụng: khái niệm, tính chất, nội dung,
các loại
5/7/2012

hththuy0911

3

1


5/7/2012

Liệu phương thức thanh toán
tín dụng chứng từ có bảo vệ
cho các bên xuất nhập khẩu
trước các rủi ro : mất hàng,
mất tiền, giao hàng bị từ chối,
trì hoãn thanh toán, trì hoãn
giao hàng, hàng không đúng
số lượng, chất lượng theo thỏa

thuận
5/7/2012

hththuy0911

4

7.1 Tập quán quốc tế điều chỉnh phƣơng
thức thanh toán tín dụng chứng từ
•UCP (Uniform Customs and Practices for
Documentary Credits) – Qui tắc và thực hành thống
nhất về tín dụng chứng từ. <UCP 600 2007 ICC>
•ISBP (International Standard Banking Practice) –
Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra
chứng từ theo thư tín dụng. <ISBP 681 2007 ICC>
•eUCP – Bản phụ trương UCP về việc xuất trình
chứng từ điện tử. <eUCP 1.1>
•URR (Uniform Rules for bank to bank
Reimbursements under documentary credit) – Qui
tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng
theo thư tín dụng. <URR 725>
5/7/2012

hththuy0911

5

Một số lưu ý về tính chất pháp lý
Các tập quán trên có tính chất pháp lý tùy ý :
Tất cả các phiên bản của UCP, ISBP, URR vẫn

còn hiệu lực
 Cần dẫn chiếu vào LC
 LC có thể bổ sung hoặc thỏa thuận khác
 Nội dung LC cần được tuân thủ trước tiên
5/7/2012

hththuy0911

6

2


5/7/2012

Mối liên hệ giữa UCP và ISBP
 UCP đề cập đến tập quán ngân hàng tiêu chuẩn
quốc tế khi đưa ra định nghĩa về xuất trình phù
hợp (xem điều 2, UCP 600)
 Sự cần thiết phải chọn phiên bản ISBP phù hợp
với phiên bản UCP nhất định

5/7/2012

hththuy0911

7

Mối liên hệ giữa UCP và URR
(điều 13, UCP 600)

• Có thể dẫn chiếu URR vào LC
• Nếu không dẫn chiếu URR, các thoản thuận về
hoàn tiền được điều chỉnh bởi UCP

5/7/2012

hththuy0911

8

7.2 Khái niệm phƣơng thức thanh toán
tín dụng chứng từ
Phƣơng thức thanh toán tín dụng chứng từ là
một phƣơng thức thanh toán theo đó ngân
hàng phát hành theo yêu cầu của nhà nhập
khẩu đứng ra cam kết thanh toán cho nhà xuất
khẩu khi ngƣời này xuất trình bộ chứng từ phù
hợp với điều khoản và điều kiện của L/C.

5/7/2012

hththuy0911

9

3


5/7/2012


Theo điều 2, UCP 600 :
Cam kết thanh toán được định nghĩa là :
Trả ngay (payment at sight)Trả ngay khi xuất trình chứng từ
Trả sau (deferred payment) –
Cam kết thanh toán về sau và trả khi đáo
hạn
Chấp nhận hối phiếu (acceptance) –
Chấp nhận hối phiếu và trả khi đáo hạn
5/7/2012

hththuy0911

10

Theo điều 2, UCP 600 :
Xuất trình phù hợp được định nghĩa là :
Xuất trình chứng từ phù hợp với điều
khoản và điều kiện của LC
Xuất trình chứng từ phù hợp với các điề
khoản được áp dụng của UCP 600
Xuất trình chứng từ phù hợp với tập quán
ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế

5/7/2012

hththuy0911

11

7.3 Các chủ thể tham gia

Người yêu cầu mở LC (The Applicant)
Ngân hàng phát hành (The Issuing bank)
Ngân hàng thông báo (The Advising bank)
Người hưởng lợi (The Beneficiary)
Ngân hàng xác nhận (The Confirming bank)
Ngân hàng được chỉ định (The Nominated bank)
Ngân hàng hoàn trả (The reimbursing bank)
5/7/2012

hththuy0911

12

12

4


5/7/2012

Người yêu cầu mở LC
(Applicant)
Người yêu cầu là bên mà thư tín dụng
được phát hành theo yêu cầu của họ
(Điều 2, UCP 600)

5/7/2012

hththuy0911


13

Ngân hàng phát hành
(Issuing bank)
Là ngân hàng thực hiện phát hành thư tín
dụng theo yêu cầu của người yêu cầu
hoặc cho chính mình (Điều 2, UCP 600)

5/7/2012

hththuy0911

14

Ngân hàng thông báo
(Advising bank)
Là ngân hàng thực hiện thông báo thư tín
dụng theo yêu cầu của ngân hàng phát
hành (Điều 2, UCP 600)

5/7/2012

hththuy0911

15

5


5/7/2012


Người hưởng lợi
(Beneficiary)
Là bên hưởng lợi thư tín dụng được phát
hành (Điều 2, UCP 600)

5/7/2012

hththuy0911

16

Ngân hàng xác nhận
(Confirming bank)
Là ngân hàng bổ sung sự xác nhận của
mình đối với một thư tín dụng theo yêu
cầu hoặc sự ủy quyền của ngân hàng phát
hành (Điều 2, UCP 600)

5/7/2012

hththuy0911

17

Ngân hàng được chỉ định
(nominated bank)
Ngân hàng được chỉ định là ngân hàng mà tại
đó LC có giá trị (Nominated bank means the
bank with which the credit is available)(Điều 2,

UCP 600)
 Ngân hàng được chỉ định chiết khấu (The
nominated negotiating bank)
 Ngân hàng được chỉ định trả (The nominated
paying bank)
 Ngân hàng được chỉ định chấp nhận (The
nominated accepting bank)
5/7/2012

hththuy0911

18

6


5/7/2012

Ngân hàng hoàn trả
(Reimbursing)
Là ngân hàng được ngân hàng phát hành
ủy quyền hoàn trả cho ngân hàng đòi tiền
(ngân hàng được chỉ định)

5/7/2012

hththuy0911

19


7.4. Qui trình thanh toán
QUI TRÌNH CƠ BẢN

Beneficiary
(Seller)

1. Ký hợp đồng mua bán
5. Kiểm tra LC , Giao hàng

4. Thông báo LC - Advice of L/C

10. Thanh toán và
nhận chứng từ

9. Thanh toán

5/7/2012

2. Yêu cầu mở L/C
9. Xuất trình chứng từ

6. Xuất trình chứng từ

Advising
Bank

Applicant
(Buyer)

3. L/C

7. Xuất trình chứng từ

Issuing
Bank

8. Kiểm tra chứng
từ , thực hiện thủ
tụchththuy0911
thanh toán

20

Các bƣớc trƣớc khi giao hàng:
Bước 1: Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu ký kết hợp đồng
mua bán
Bước 2: Nhà nhập khẩu viết đơn yêu cầu phát hành LC
Bước 3: Ngân hàng phát hành LC gửi LC đến ngân hàng
thông báo
Bước 4: Ngân hàng thông báo gửi thông báo LC đến
người hưởng lợi
Bước 5: Người hưởng lợi kiểm tra LC và yêu cầu tu chỉnh
(nếu có) và tiến hành giao hàng

5/7/2012

hththuy0911

21

7



5/7/2012

Các bƣớc sau khi giao hàng:
Bước 6: Người hưởng lợi giao hàng và chuyển chứng từ
đến ngân hàng chuyển chứng từ ( có thể là ngân hàng
thơng báo)
Bước 7: Ngân hàng chuyển chứng từ kiểm tra chứng từ,
xuất trình chứng từ đến ngân hàng phát hành
Bước 8: Ngân hàng phát hành kiểm tra chứng từ; thơng
báo kết quả kiểm tra chứng từ cho người u cầu và
thực hiện thủ tục thanh tốn
Bước 9: Ngân hàng phát hành xuất trình chứng từ cho
người u cầu
Bước 10: Người u cầu kiểm tra chứng từ, thanh tốn và
nhận chứng từ
5/7/2012

hththuy0911

22

L/C available with the nominated bank by negotiation
(LC có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách
chiết khấu)
Beneficiary
(Seller)

Applicant

(Buyer)

6. Xuất trình chứng từ
10.Xuất trình chứng từ

7. Chiết khấu chứng từ

11. Thanh tốn
và nhận chứng từ

Advising Bank
Nominated
Negotiating
Bank

5/7/2012

8. Xuất trình chứng từ

Issuing
Bank
9. Kiểm tra chứng từ,
thực hiện thủ tục hoàn
trả
hththuy0911

23

L/C available with the nominated bank by sight payment
(LC có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách trả tiền ngay)

Beneficiary
(Seller)

Applicant
(Buyer)

10.Xuất trình chứng từ

6. Xuất trình chứng từ

11. Trả tiền và
nhận chứng từ

7. Trả tiền

Nominated
paying Bank

5/7/2012

8. Xuất trình chứng từ

Issuing Bank

9. Kiểm tra chứng
từ, thực hiện thủ
tục hoàn trả
hththuy0911

24


8


5/7/2012

L/C available with the nominated bank by deferred payment
(LC cú giỏ tr ti ngõn hng c ch nh bng cỏch tr tin sau)
Beneficiary
(Seller)

Applicant
(Buyer)

10.Xut trỡnh chng t

6. Xut trỡnh chng t

11. Cam kt
thanh toỏn v
nhn chng t,
thanh toỏn khi
ỏo hn

7. Nhn chng t v cam
kt thanh toỏn khi ỏo
hn

Nominated
paying Bank


5/7/2012

8. Xut trỡnh chng t

Issuing Bank

9. Kim tra chng
t, cam kt thanh
toỏn v thc hin
thanh
toỏn khi ỏo
hththuy0911
hn

25

L/C available with the nominated bank by acceptance
(LC cú giỏ tr ti ngõn hng c ch nh bng cỏch chp nhn)
Beneficiary
(Seller)

Applicant
(Buyer)

10.Xut trỡnh chng t

6. Xut trỡnh chng t

11. Cam kt thanh

toỏn v nhn chng
t, thanh toỏn khi n
hn

7. Ký chp nhn hi phiu

Nominated
paying Bank

5/7/2012

8. Xut trỡnh chng t

Issuing Bank

9. Kim tra chng t,
thửùc hieọn hoaứn traỷ khi
n hn
hththuy0911

26

7.5 Th tớn dng letter of credit





5/7/2012


Khỏi nim
Tớnh cht
Ni dung
Cỏc loi th tớn dng

hththuy0911

27

9


5/7/2012

Khái niệm

Thư tín dụng (Letter of Credit) là một chứng thư
trong đó ngân hàng phát hành L/C cam kết
thanh toán cho nhà xuất khẩu nếu người này
xuất trình được các chứng từ phù hợp với các
điều khoản và điều kiện của L/C.

5/7/2012

hththuy0911

28

Theo điều 2, UCP 600 :
Tín dụng là một thỏa thuận bất kỳ, cho dù được

mô tả hoặc gọi tên như thế nào, thể hiện một
cam kết chắc chắn và không thể hủy ngang của
NHPH về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp
Credit means any arrangements, however
named or described, that is irrevocable and
thereby constitutes a definite undertaking of the
issuing bank to honour a complying presentation

5/7/2012

hththuy0911

29

Tính chất
 L/C hình thành trên cơ sở của hợp đồng mua
bán
 L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng mua bán
Xem xét tính độc lập trong các mối quan hệ giữa
các chủ thể trong qui trình
Xem xét tính độc lập giữa đối tượng của hợp
đồng và đối tượng của LC
 L/C yêu cầu tuân thủ tuyệt đối (Yêu cầu chứng
từ xuất trình hoàn toàn phù hợp)
5/7/2012

hththuy0911

30


10


5/7/2012

A credit by its nature is a separate
transaction from the sales or other
contract on which it may be based…”
(trích ñieàu 4, UCP 600 2007 ICC)

“ Banks deal with documents and not with
goods, services or performances to which
the documents may relate”
(Ñieàu 5, UCP 600 2007 ICC)

5/7/2012

hththuy0911

Applicant
(Buyer)

Contract

Application
for L/C

31

Beneficiary

(Seller)

L/C
Issuing
Bank

5/7/2012

hththuy0911

32

Nội dung
Số hiệu L/C
-Các

bên liên quan đến L/C
quán áp dụng
-Số tiền của L/C, điều kiện dung sai
-Tập

-Cách

thức thực hiện L/C
hạn hiệu lực, địa điểm hết hạn hiệu lực, thời hạn xuất trình chứng từ
-Thời hạn thanh toán
-Thời

-Thời


hạn giao hàng
điểm giao hàng
-Qui định về giao hàng từng phần
-Địa

-Qui
-Mô

định về chuyển tải
tả hàng hóa

-Qui

định về chứng từ phải xuất trình

-Các

điều khoản bổ sung, các qui định về phí ngân hàng
chỉ thị đối với ngân hàng được chỉ định

-Các

5/7/2012

hththuy0911

33

11



5/7/2012

L/C mẫu
Sender Bank : EACBVNVXXX
DONGA BANK (HO CHI MINH CITY VN)
Input Message Type : 700
Receiver :
SCBLCNSXQDO
STANDARD CHARTERED BANK, CHINA
27 /SEQUENCE OF TOTAL
1/1
40A/FORM OF DOCUMENTARY CREDIT
IRREVOCABLE
20 /DOCUMENTARY CREDIT NO.
0129/IM/ID/08
5/7/2012

hththuy0911

34

• 31C/DATE OF ISSUE


080331

• 31D/DATE AND PLACE OF EXPIRY



080505 CHINA

• 50 /APPLICANT


SADACO



200 BIS ABC STR., DIST.3



HOCHIMINH CITY, VIETNAM

• 59 /BENEFICIARY



TIANXIANG CO.,LTD.
INDUSTRY AND TRADE ZONE OF BEIYUAN,
JUNAN COUNTY , SHANDONG PROVINCE, CHINA

5/7/2012

hththuy0911

35

• 32B/CURRENCY CODE AMOUNT



USD63000,00

• 39B/MAXIMUM CREDIT AMOUNT


NOT EXCEEDING

• 41D/AVAILABLE WITH


ANY BANK BY NEGOTIATION

• 42C/DRAFTS AT


BENEFICIARY’S SIGHT DRAFT(S) IN



DUPLICATE FOR 100 PCT INVOICE VALUE

• 42D/DRAWEE –
• EACBVNVXXX
5/7/2012

hththuy0911

36


12


5/7/2012

• 43P/PARTIAL SHIPMENTS


NOT ALLOWED

• 43T/TRANSSHIPMENT


NOT ALLOWED

• 44E/ PORT OF LOADING/ AIRPORT OF DEPARTURE


ANY PORT IN CHINA

• 44B/PORT OF DISCHARGE/ AIRPORT OF
DESTINATION


CAT LAI PORT, HO CHI MINH CITY PORT

• 44C/LATEST DATE OF SHIPMENT

5/7/2012


080428
hththuy0911

37

• 45A/DESCR. GOODS AND/OR SERVICES

ONE UNIT ZSK COMPUTERISED EMBROIDERY
MACHINE

SPECIFICATION : TYPE : MSCA- X 1809/330-7009 NEEDLES,

PRODUCTION IN 2000, QUALITY :
SECONDHAND 80 PCT,

CURRENT DATA : 1 PHASE AC 220 VOLT,
EMBROIDERY FIELD : 18 HEADS ARE IN
OPERATION : 700 X 330 MM PER HEAD ( SINGLE
MOTIFS ),

700 X 5.940 MM-18 HEADS ( BORDER )

FUNCTIONAL FEATURES : MEMORY :
450.000/STITCHES, COLOUR MONITOR, DOUBLE
DISK DRIVE, UPPER AND UNDER THREAD
DEDECTOR SINGLE FRAME ACCESSORIES

TOTAL AMOUNT : USD 63,000.00 CIF CAT LAI
PORT, HOCHIMINH CITY

5/7/2012

hththuy0911

38

• 46A/DOCUMENTS REQUIRED

ORIGINAL DOCUMENTS REQUIRED : ( ALL IN 3
UNLESS OTHERWISE INDICATED )

+SIGNED COMMERCIAL INVOICE

+FULL SET 3/3 OF ORIGINAL CLEAN ON BOARD
OCEAN BILLS OF LADING SHOWING LC NUMBER AND
ONE NON NEGOTIABLE COPY MADE OUT TO THE ORDER
OF DONGA BANK SHOWING APPLICANT AS NOTIFY
PARTY MARKED FREIGHT PREPAID

+FULL SET OF MARINE INSURANCE POLICY OR
CERTIFICATE FOR 110 PCT OF INVOICE VALUE TO BE
COVERED BY THE SHIPPER, BLANK ENDORSED,
STIPULATING CLAIM PAYABLE IN HO CHI MINH CITY,
VIETNAM COVERING INSTITUTE CARGO CLAUSES (A)
( ALL RISKS ), INSTITUTE STRIKES, RIOTS AND CIVIL
COMMOTIONS CLAUSES, INSTITUTE OF WAR CLAUSES

+SIGNED DETAILED PACKING LIST

+QUANTITY AND QUALITY INSPECTION CERTIFICATE

ISSUED BY SGS
5/7/2012

hththuy0911

39

13


5/7/2012

• 47A/ADDITIONAL CONDITIONS

+ALL DRAFT(S) AND DOCUMENTS IN ENGLISH
QUOTING THIS L/C NO.

+B/L DATED PRIOR TO THIS CREDIT NOT
ACCEPTABLE
• 71B/CHARGES

ALL CHARGES OUTSIDE VIETNAM AND
REIMBURSEMENT CHARGES FOR BENEFICIARY’S
ACCOUNT
• 48 /PERIOD FOR PRESENTATION

DOCUMENTS TO BE PRESENTED WITHIN 07
DAYS AFTER THE DATE OF SHIPMENT BUT WITHIN
THE VALIDITY OF THE CREDIT
• 49 /CONFIRMATION INSTRUCTIONS


WITHOUT
5/7/2012

hththuy0911

40

• 78 /INSTRUCTIONS TO PAY/ACC/NEG BK

+PAYMENT WILL BE EFFECTED AS PER
NEGOTIATING BANK’S INSTRUCTIONS AFTER
SHIPPING DOCUMENTS HAVE BEEN RECEIVED BY
US IN STRICT COMPLIANCE WITH L/C TERMS AND
CONDITIONS

+A DISCREPANCY FEE OF USD 50 WILL BE
DEDUCTED FROM PROCEEDS FOR EACH SET OF
DISCREPANT DOCUMENTS

+FORWARD DOCUMENTS TO US IN TWO LOTS,
FIRST BY DHL AND SECOND BY REGISTERED
AIRMAIL

+THE REIMBURSEMENT UNDER THIS CREDIT, IF
APPLICABLE, IS SUBJECT TO THE URR, ICC
PUBLICATION NO. 725
• 57D/ADVISE THRU BANK – NAME / ADDR

INDUSTRIAL AND COMMERCIAL BANK OF

CHINA
• (ZHEJIANG PROVINCIAL BRANCH), HANGZHOU CN
5/7/2012

hththuy0911

41

Một số loại thƣ tín dụng
• Revocable L/C (L/C có thể hủy ngang)
• Irrevocable L/C (L/C không thể hủy ngang)
• Confirmed L/C (L/C xác nhận)
• Transferable L/C (L/C chuyển nhượng)
• Back to back L/C (L/C giáp lưng)
• Red clause L/C (L/C có điều khoản đỏ)
• Revolving L/C (L/C tuần hoàn)
• Standby L/C (L/C dự phòng)
5/7/2012

hththuy0911

42

14


5/7/2012

Revocable L/C (L/C có thể hủy ngang)
L/C có thể hủy ngang là loại L/C theo đó

ngân hàng phát hành có thể sửa đổi bổ
sung mà không cần có sự đồng ý của
người hưởng lợi.

5/7/2012

hththuy0911

43

Irrevocable L/C (L/C không thể hủy ngang)

• Là loại L/C sau khi đã mở ra nếu muốn
được sửa đổi bổ sung phải có sự đồng ý
của các bên
• Là loại L/C cơ bản được áp dụng phổ biến

5/7/2012

hththuy0911

44

Confirmed L/C (L/C có xác nhận)
Là loại L/C theo đó ngân hàng phát hành yêu cầu
một ngân hàng khác xác nhận LC.
Bên cạnh cam kết thanh toán của ngân hàng phát
hành, ngân hàng xác nhận cũng đưa ra cam kết
thanh toán khi bộ chứng từ phù hợp.


5/7/2012

hththuy0911

45

15


5/7/2012

Qui trình thanh toán LC có xác nhận
Beneficiary
(Seller)

Applicant
(Buyer)

4. Giao hàng

3. Thông báo LC đã được xác nhận

1.Yêu cầu mở LC có xác nhận

5. Xuất trình chứng từ

9.Xuất trình chứng từ
10. Thanh toán,
nhận chứng từ


6. Thanh toán/ chiết khấu miễn truy đòi
2. Phát hành LC yêu
cầu có xác nhận

Advising Bank

Issuing
Bank

7. Xuất trình
chứng từ

Confirming Bank

8. Thanh toán bồi
hoàn

5/7/2012

hththuy0911

46

Transferable L/C (L/C chuyển nhƣợng)
Là loại L/C theo đó người hưởng lợi đầu
tiên có thể chuyển nhượng từng phần hay
toàn bộ trị giá L/C cho một hoặc nhiều
người hưởng lợi thứ hai.

5/7/2012


hththuy0911

47

Qui trình thanh toán L/C chuyển nhượng
(Transferable L/C)
4. Giao hàng

Buyer
Issuing
bank

Seller
Seller’s
bank

1. Phát hành transferable LC -100

Advising
bank

3. Transferred L/C - 80

Middle
man
7. Xuất trình
chứng từ

10. Trả 20

2. Yêu cầu chuyển nhượng
6. Thay thế chứng từ

Transfer
bank
9. Trả 80

8. Thanh toán bồi hoàn
5/7/2012

5. Xuất trình chứng
từ

hththuy0911

48

16


5/7/2012

Back to back L/C (L/C giáp lƣng)
Là một L/C được mở ra trên cơ sở một
L/C khác. Người bán sau khi nhận được
một L/C mở cho mình hưởng (master L/C)
dùng L/C này thế chấp để mở một L/C
khác (back to back L/C) cho một người
khác hưởng.
5/7/2012


hththuy0911

49

Qui trình thanh toán L/C giáp lưng(back to back LC)
Buyer
Issuing
bank

Seller

(4b). Giao
hàng
1. Phát hành Master L/C -100

4a Giao hàng

Advising
bank

3. Mở BBLC - 80

Middle
man
8. Xuất trình
chứng từ

10. Trả 20 -…
2. Yêu cầu mở BBLC

5. Xuất trình chứng
từ

7. Thay thế chứng từ (+B/L)

BB bank
9. Thanh toán bồi
hoàn
5/7/2012

Seller’s
bank

6. Trả 80
hththuy0911

7 50

Red clause L/C (L/C có điều khoản đỏ)
Là L/C theo đó ngân hàng phát hành cho
phép người hưởng lợi được ứng trước
tiền trước khi giao hàng.

5/7/2012

hththuy0911

51

17



5/7/2012

Ví dụ về red clause LC
“The negotiating bank is hereby authorized
to make advance to the beneficiary up to
an aggregate amount up to 200,000 USD
(20 % of the amount of LC). The advances
with the interest of the ruling rate of
exchange at the time of payment of such
advance are to be deducted from the
proceeds of the draft drawn under this
credit”
5/7/2012

hththuy0911

52

• We hereby authorize you to make such
advances, which are to be repayed with
interest, from the payment to be made
under the credit
• It is understood that the making of
temporary advances or the payments to
be made to the above mentioned
beneficiary should be optional on the part
of you
5/7/2012


hththuy0911

53

Revolving L/C (L/C tuần hoàn)
Là loại L/C sau khi sử dụng xong lại có giá trị
tiếp tục cho đến khi tổng trị giá được thực hiện.
 Tuần hoàn tự động : L/C tự động có giá trị như cũ không
cần có sự thông báo của ngân hàng phát hành.
 Tuần hoàn bán tự động : nếu sau một số ngày nhất định
kể từ ngày hết hiệu lực mà ngân hàng phát hành không
có thông báo gì thì L/C tự động có giá trị như cũ.
 Tuần hoàn hạn chế : chỉ khi nào ngân hàng phát hành
thông báo cho người hưởng lợi thì L/C mới có giá trị trở
lại như cũ.
5/7/2012

hththuy0911

54

18


5/7/2012

Standby L/C (L/C dự phòng)
Là LC theo đó ngân hàng phát hành theo yêu
cầu của khách hàng cam kết thanh toán khi

người hưởng lợi xuất trình chứng từ phù hợp
(các chứng từ này là bằng chứng cho thấy việc
không thực hiện những nghĩa vụ của người yêu
cầu mở thư tín dụng dự phòng)

5/7/2012

hththuy0911

55

From : ..
To:…
Amount :
In favour of:…
The account party:…
Expiry date :…
Documents required : A manual signed
statement contains the following statement :
“We hereby certify that the account party has
failed to perform under the terms of the contract
(no…., date…, between and…. And as a result
owes us”
5/7/2012

hththuy0911

56

• “We guarantee for you that if the obligation

incumbent upon in accordance with the
credit are not fullfiled by the buyer, we will
refund the sum of … with interest against
written notification and certificate by your
ABC company”

5/7/2012

hththuy0911

57

19


5/7/2012

LC đối ứng (reciprocal LC)
LC thứ nhất chỉ có giá trị khi LC thứ hai đã được
mở. LC thứ hai được gọi là LC đối ứng
(reciprocal LC)

5/7/2012

hththuy0911

58

Ví dụ
This credit shall not be available unless

and until the reciprocal credit is
established by ABC bank in favor of … for
amount of… evidencing shipment from…

5/7/2012

hththuy0911

59

20



×