Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Bài tập môn Quản trị tài chính Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.48 KB, 56 trang )

Bài 1:
1. Nhận xét và đánh giá cấu trúc tài chính của công ty.
+ Tỷ trọng TSNH = Error: Reference source not found
Năm (N-1) = Error: Reference source not found = 0,3482
Năm N = Error: Reference source not found =0,3795
+ Tỷ trọng TSDH = 1- tỷ trọng TSNH
Năm (N-1) = 1- 0,3482 = 0,6518
N = 1- 0,3795 = 0,6205
+ Hệ số nợ = Error: Reference source not found
Năm (N-1) = Error: Reference source not found = 0,5538
Năm N = Error: Reference source not found = 0,5435
+ Hệ số vốn CSH = 1- Hệ số nợ
Năm (N-1) = 1- 0,5538 = 0,4462
Năm N = 1- 0,5435 = 0,4565
Lập bảng
Chỉ tiêu
Tỷ trọng TSNH
Tỷ trọng TSDH
Hệ số nợ
Hệ số VCSH
Nhận xét:

Năm N-1
DN
0,3482
0,6518
0,5538
0,4462

nghành
0,71


0,68

Năm N
DN
0,3795
0,6205
0,5435
0,4565

nghành
0,73
0,69

So sánh kết quả ta thấy tỷ trọng TSNH năm N của DN > năm N-1 nhưng thấp hơn
mức TB nghành
Hệ số nợ của DN trong năm N-1 > năm N nhưng thấp hơn mức TB nghành nên có thể
thấy tài chính của doanh nghiệp chưa hợp lý
Hệ số VCSH của DN năm N> năm N-1 có thể thấy khả năng tự chủ tài chính của công
ty là khá hợp lý.
2. Nhận xét khả năng thanh toán của công ty
Chỉ tiêu
HS khả năng thanh toán nợ NH
Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Năm N-1
Năm N
DN
Ngành
DN
2,28

1,433
1,998
1,12
1,05

Ngành
1,02


HSKN thanh toán lãi vay
HSKN thanh toán chung
HSKN thanh toán bằng tiền

15, 07
1,805
0,68

1,3
1,84
0,21

1,62

1,54

Hệ số khả năng thanh toán chung của DN năm N> năm N-1 nhưng cao hơn mức TB
nghành. Thể hiện khả năng thanh toán của công ty là khá tốt
Hệ số khả năng thanh toán nợ NH của DN năm N< năm N-1
Hệ số khả năng thanh toán nhanh của DN năm N< năm N-1 nhưng cao hơn mức TB
nghành. hợp lý

Hệ số thanh toán bằng tiền của DN năm N< N-1. Chưa được hợp lý
3. Phân tích khả năng sinh lời
Chỉ tiêu
Tỷ suất doanh lợi doanh thu
Tỷ suất doanh lợi vốn kinh doanh
Tỷ suất sinh lợi kinh tế của tài sản
Tỷ suất doanh lợi vốn CSH
Thu nhập ròng của mỗi CPT

Năm N-1
DN
Nghành
0,327
0,256
0,15
0,38
0,26
0,574
0,28
3,127
1250

DN
0,012
0,00344
0,0055
0,0075
0,067

Năm N

Nghành
0,12
0,19
0,25
1150

Tỷ suất doanh lợi doanh thu của DN năm Nra 32,7 đồng lợi nhuận dành cho cổ đông ở năm N-1 và 1,2 đồng lợi nhuận năm N
Tỷ suất doanh lợi vốn kinh doanh giảm qua các năm và thấp hơn mức TB nghành.
Do khả năng sinh lợi của DN thấp và chi phí lãi vay cao do sử dụng nhiều nợ
Tỷ suất doanh lợi vốn chủ sở hữu của DN giảm qua các năm và thấp hơn mức TB
nghành nhưng không thấp như ROA. Do đòn bẩy tài chính có tác dụng làm tăng lợi nhuận
sau thuế cho cổ đông.
Khả năng sinh lợi của DN còn kém hiệu quả
BÀI 2
Chỉ tiêu

Năm N – 1
DN
Ngành

Năm N
DN
Ngành

1. Cấu trúc tài chính
1.1. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn

0,93


0,81

0,92

0,78

1.2. Hệ số nợ

0,888

0,7

0,8568

0,75


2. Khả năng thanh toán
2.1. Khả năng thanh toán nợ ngắn

1,667

1,51

1,0967

hạn

0,987


0,81

1,009

2.2. Khả năng thanh toán nhanh

0,067

1,56
0,75

0,049

2.3. Khả năng thanh toán bằng tiền
3. Khả năng hoạt động
3.1. Vòng quay tổng tài sản

0,783

3.2. Vòng quay TS ngắn hạn

0,84

4,1
6,1

1,412

4,11


1,535

6,31

3.3. Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
3.4. Vòng quay hàng tồn kho
4. Khả năng sinh lời

10,77

15

18,4

16

4.1. ROS

0,0037

0,0032

0,00257

0,0034

4.2. ROA

0,0029


0,0021

0,00363

0,0024

4.3. ROE
5. EPS

0,026
297

0,0032
240

0,025
307

0,0035
250

* Nhận xét:
- Ta thấy tỉ trọng nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là cao hơn mức chung của ngành
chứng tỏ công ty có tài sản ngắn hạn lớn hơn trong tổng tài sản so với mức chung của
ngành nhưng lại có hệ số tài sản dài hạn thấp hơn mức chung của ngành
- Hệ số nợ của công ty cao hơn mức chung của ngành điều đó cho thấy công ty có nợ
phải trả cao hơn mức trung bình của ngành
- Khả năng thanh toán của công ty cả về thanh toán nợ ngắn hạn và thanh toán nhanh
đều cao hơn ngành chứng tỏ công ty có khả năng thanh toán là khá nhanh, sự chuyển đổi
từ tài sản sang tiền là khá tốt

- Khả năng hoạt động của công ty bao gồm: Vòng quay tổng tài sản, vòng quay TS
ngắn hạn, kỳ thu tiền bình quân, vòng quay hàng tồn kho đều thấp hơn mức chung của
ngành khá lớn. Điều đó cho thấy việc sử dụng tài nguyên, nguồn lực của doanh nghiệp,
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp là chưa thực sự tốt
- Khả năng sinh lời của công ty gần như tương tự so với mức chung của cả ngành.


Như vậy hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ngang như hiệu quả sản xuất của các
doanh nghiệp khác trong ngành.
Như vậy công ty nên có chiến lược thay đổi để tăng khả năng hoạt động hay tăng
hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên, nguồn lực , các chiến lược kinh doanh của công
ty từ đó sẽ tăng khả năng sinh lời của công ty hơn nữa
Bài 3
1. Phân tích cấu trúc tài chính
a. Hệ số nợ
Hệ số nợ năm N-1 = 0,554
Hệ số nợ năm N = 0,544
b. Hệ số vốn chủ sở hữu
Hệ số vốn chủ sở
hữu năm N = 0,446
Hệ số vốn chủ sở hữu năm N-1 = 0,456
c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn
Tỷ trọng tài
sản ngắn hạn năm N-1 = 0,348
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm N =0,38
d. Tỷ trọng tài sản dài hạn
Tỷ trọng TSDH năm N-1 = 0.642
Tỷ trọng TSDH năm N= 0.62
2.Phân tích khả năng thanh toán của công ty
a.Hệ số khả năng thanh toán chung

Hệ
năng thanh toán chung năm N-1 = 1,805
Hệ số khả năng thanh toán chung năm N = 1,840

số

khả


b. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ

số

Hệ

số

Hệ

số

khả năng thanh toán ngắn hạn năm N -1=2,28
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn năm N= 1,434
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Hệ số khả năng thanh toán nhanh năm N-1 = 1,998
Hệ số khả năng thanh toán nhanh năm N= 1,054
d. Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền


khả năng thanh toán bằng tiền năm N-1=0,678
Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền năm N= 0,206
e. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay

khả năng thanh toán lãi vay năm N-1 =11,33
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay năm N = 1,147
3. Phân tích khả năng hoạt động
a. Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tổng tài
sản năm N-1 = 0,783
Vòng quay tổng tài sản năm N= 0,292
b. Vòng quay tài sản ngắn hạn
Vòng quay tài


sản ngắn hạn năm N-1 = 2,248
Vòng quay tài sản ngắn hạn năm N = 0,77
c. Số ngày của 1 vòng quay TSNH

Số ngày của 1 vòng quay TSNH năm N-1=162,3 ngày
Số ngày của 1 vòng quay TSNH năm N =474 ngày
d. Vòng quay hàng tồn kho
Vòng
quay hàng tồn kho năm N -1=6,172
Vòng quay hàng tồn kho năm N=1,541
e. Kỳ nhập hàng bình quân

Kỳ nhập hàng bình quân năm N-1 = 59,138
Kỳ nhập hàng bình quân năm N = 236,84
4. Phân tích khả năng sinh lời

a. Tỷ suất doanh lợi doanh thu
Tỷ

suất

doanh lợi doanh thu năm N-1 = 0,327
Tỷ suất doanh lợi doanh thu năm N = 0,0118
b. Doanh lợi tổng tài sản
Doanh lợi tổng
tài sản năm N-1 =0,256
Doanh lợi tổng tài sản năm N = 0,00344


c. Doanh lợi vốn chủ sở hữu
Doanh lợi vốn chủ
sở hữu năm N-1= 0,574
Doanh lợi vốn chủ sở hữu năm N = 0,00754
d. Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản

Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản năm N-1 = 0,374
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản năm N=0,0359

Khoản mục
I

II

III
IV


Chỉ tiêu
1.1 Tỷ trọngTSNH
1.2 Tỷ trọng TSDH
1.3 Hệ số nợ
1.4 Hệ số vốn CSH
2.1 Khả năng TT hiện thời
2.2 Khả năng TT nhanh
2.3 Khả năng TT chung
2.4 Khả năng TT lãi vay
3.1Vòng quay tổng tài sản
4.1 Tỷ suất doanh lợi DT
4.2 Tỷ suất lợi nhuận TTS
4.3 Tỷ suất lợi nhuận VCSH

Năm N-1
DN
Ngành
0,348
0,76
0,652
0,24
0.554
0,72
0,446
0,28
2,28
1,26
1,998
0,51
1,805

1,72
11,33
7,2
0,783
1,01
0,327
0,27
0,256
0,25
0,574
0,52

Năm N
DN
Ngành
0,38
0,81
0,62
0,19
0,544
0,78
0,456
0,22
1,434
1,31
1,054
0,62
1,840
1,74
1,147

7,8
0,292
1,03
0,0118
0,31
0,00344
0,28
0,00754
0,65


Nhận xét và đánh giá
1. Cấu trúc tài chính
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm N cao hơn so với năm N-1, tỷ trọng tài sản dài hạn
năm N lại thấp hơn năm N-1. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của ngành cao hơn nhiều so với
doanh nghiệp, gấp hơn 2 lần. Như vậy, tỷ trọng tài sản của doanh nghiệp như vậy chưa
hợp lý
Hệ số nợ năm N là 0,544 giảm so với năm N-1, hệ số nợ của doanh nghiệp cũng thấp
hơn so với trung bình ngành. Hệ số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cao hơn so với
trung bình ngành gần 2 lần. Như vậy với hệ số nợ và hệ số vốn chủ sở hữu như trên cho
thấy khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp là khá tốt
2. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp năm N-1 là 2,28, năm N giảm
xuống còn 1,434 và tỷ lệ này cũng cao hơn so với ngành khá nhiều. Khả năng thanh toán
nhanh của doanh nghiệp năm N cũng giảm mạnh, và cũng vẫn cao hơn so với ngành. Khả
năng thanh toán chung thì năm N cao hơn năm N-1. Khả năng thanh toán lãi vay năm N-1
cao hơn nhiều so với ngành, nhưng năm N thì giảm mạnh xuống còn 1,147, thấp hơn
nhiều so với ngành.
Nhìn chung khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong 2 năm đều khá tốt nhưng
năm N thì khả năng này giảm so với năm N-1

3. Khả năng hoạt động
Vòng quay tổng tài sản của doanh nghiệp năm N giảm mạnh so với năm N-1, giảm
hơn 2 lần. Và vòng quay tổng tài sản của doanh nghiệp cũng thấp hơn so với ngành. Điều
này cho thấy tình hình tài sản của doanh nghiệp chưa tốt
4. Khả năng sinh lời
Ta thấy tỷ suất doanh lợi doanh thu và tỷ suất lợi nhuận tổng tài sản, tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu năm N-1 đều cao hơn so với năm N. 3 tỷ suất này năm N-1 thì cao
hơn so với trung bình ngành, nhưng năm N thì lại thấp hơn so với trung bình ngành. Như
vậy năm N-1 hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cao, nhưng năm N lại giảm
Bài 4


I. Tính các chỉ tiêu
1. Kết cấu tài chính
1.1 Hệ số nợ
Hệ số nợ (N-1) =Error: Reference source not found
Hệ số nợ (N) =Error: Reference source not found
1.2 Hệ số vốn CSH
Hệ số vốn CSH (N-1) =Error: Reference source not found
Hệ số vốn CSH (N) =Error: Reference source not found
1.3 Hệ số cơ cấu tài sản
Hệ số cơ cấu tài sản (N-1) =Error: Reference source not found
Hệ số cơ cấu tài sản (N) =Error: Reference source not found
2. Khả năng thanh toán
2.1 Khả năng thanh toán chung
Khả năng thanh toán chung (N-1) =Error: Reference source not found
Khả năng thanh toán chung (N) =Error: Reference source not found
2.2 Khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn (N-1)
=Error: Reference source not found

Khả năng thanh toán ngắn hạn (N)
=Error: Reference source not found
2.3 Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán nhanh (N-1)
= Error: Reference source not found
Khả năng thanh toán nhanh (N)
= Error: Reference source not found
2.4 Khả năng thanh toán bằng tiền
Khả năng thanh toán bằng tiền (N-1) =
Error: Reference source not found


Khả năng thanh toán bằng tiền (N) = Error: Reference source not found
3. Khả năng hoạt động của công ty
3.1 Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tổng tài sản (N-1) = Error: Reference source not found
Vòng quay tổng tài sản (N) = Error: Reference source not found
3.2 Vòng quay tài sản ngắn hạn
Vòng quay tài sản NH (N-1) = Error: Reference source not found
Vòng quay tài sản NH (N) = Error: Reference source not found
3.3 Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho (N-1) = Error: Reference source not found
Vòng quay hàng tồn kho (N) = Error: Reference source not found
3.4 Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các KPT (N-1) = Error: Reference source not found
Vòng quay các KPT (N) = Error: Reference source not found
3.5 Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân (N-1) = Error: Reference source not found
Kỳ thu tiền bình quân (N) = Error: Reference source not found
4. Khả năng sinh lời

4.1 Tỷ suất doanh lợi doanh thu
ROS (N-1) = Error: Reference source not found
ROS (N) = Error: Reference source not found
4.2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản
ROAE (N-1) = Error: Reference source not found
ROAE (N) = Error: Reference source not found
4.3 Doanh lợi tổng tài sản
ROA (N-1) = Error: Reference source not found
ROA (N) = Error: Reference source not found
4.4 Doanh lợi vốn CSH
ROE (N-1) = Error: Reference source not found
ROE (N) = Error: Reference source not found


4.5 Thu nhập ròng 1 CPT
EPS (N-1) = Error: Reference source not found
EPS (N) = Error: Reference source not found
II. Bảng kết quả các chỉ tiêu
Chỉ tiêu

1. hệ số nợ
2. hệ số vốn CSH
3. hệ số cơ cấu tài sản
4. khả năng thanh toán chung
5. khả năng thanh toán ngắn hạn
6. khả năng thanh toán nhanh
7. khả năng thanh toán bằng tiền
8 khả năng thanh toán lãi vay
9. vòng quay tổng tài sản
10. vòng quay tài sản ngắn hạn

11. vòng quay hàng tồn kho
12. vòng quay các khoản phải thu
13. kỳ thu tiền bình quân
14. ROS
15. ROAE
16. ROA
17. ROE
18. EPS

Năm N-1
Doanh
Ngành
nghiệp
0.7029
0.71
0.2971
0.7774
0.61
1.4227
1.32
2.1267
1.51
0.9926
0.71
0.2404
18.261
12.45
1.8796
2.1
2.418

2.6
3.8388
3.2
6.819
53
35
0.0301
0.038
0.0797
0.0565
0.067
0.1902
0.125
2253
2248

Năm N
Doanh
Ngành
nghiệp
0.7226
0.82
0.2774
0.7861
0.6
1.3839
1.16
2.5174
1.16
1.0663

0.65
0.3586
11.23
1.7753
2.0
2.2584
2.4
3.2399
3.1
8.009
45
32
0.0383
0.032
0.0907
0.068
0.064
0.2451
0.113
3108
2150


Bài 5
1. + Xác định tỷ suất LN trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản.
ROAE = LNTT & lãi vay / Tổng tài sản = = 0,1714
+ Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Vốn CSH
ROE = = = 0,1784
2. Phân tích và đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi của công ty
+ Khả năng thanh toán.

Hệ số khả năng TT chung = tổng tài sản / nợ phải trả = = 2,7344
Hệ số khả năng TT NH = TSNH / Nợ NH phải trả = = 1,0256
HS Khả năng TT nhanh = TSNH - HTK / Nợ NH phải trả = = 0,641
HS khả năng TT bằng tiền = TS bằng tiền / Nợ NH phải trả = = 0,2307
HS khả năng TT lãi vay = LNTT & Lãi vay / Số tiền lãi phải trả = = 12
+ Khả năng sinh lời
ROS = = = 0,0859
ROA = = = 0,1131
Bảng tính các chỉ tiêu.
Chỉ tiêu

Năm N

1. Khả năng TT

Chỉ tiêu

Năm N

2. Khả năng sinh lợi

1.1 TT chung

2,7344

2.1 ROS

0,0859

1.2 TT NH


1,0256

2.2 ROAE

0,1714

1.3. TT nhanh

0,641

2.3 ROA

0,1131

1.4 TT bằng tiền

0,2307

2.4 ROE

0,1784

1.5 TT lãi vay

12

• Phân tích:
1.


Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

Hệ số khả năng thanh toán chung cho biết, bình quân cứ 1 đồng nợ phải trả có
2,7344 đồng tài sản.
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn lớn hơn 1 chứng tỏ sự hoạt động bình thường
về tài chính của DN. DN có đủ khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn mà không cần
vay mượn.


Hệ số khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp cho biết DN vẫn đảm bảo thanh
toán các khoản nợ tới hạn, nguồn dự trữ tiền mặt không quá lớn.
Như vậy, khẳ năng thanh toán của DN là lành mạnh, tạo được sự tin tưởng khi các
nhà đầu tư vào DN.
2.

Khả năng sinh lợi.

Tỷ suất doanh lợi doanh thu (ROS) của DN đạt 8,59%, thể hiện qua 100đ doanh thu
tạo ra được 8,59đ LNST.
Tỷ suất sinh lời kinh tế của Tổng tài sản đạt 17,14%, thể hiện khả năng sinh lời trước
thuế và lãi vay của công ty, giá trị này vẫn còn ở mức thấp.
Doanh lợi tổng tài sản của DN đạt 11,31 % thể hiện khả năng sinh lợi trên mỗi đồng
tài sản của DN còn thấp.
Doanh lợi vốn chủ sở hữu đạt 17,84%, thể hiện khả năng sinh lợi trên mỗi đồng Vốn
CSH của công ty còn chưa cao và giá trị cổ phần thường của công ty còn thấp.
Như vậy, khả năng sinh lời của công ty còn thấp.
3. Nếu DN vẫn tiếp tục duy trì được ROAE =17,14% thì công ty nên tiếp tục gia tăng
nợ để khuyếch đại tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Vốn CSH (hay là ROE).
Ta có
ROE = x + 1 / (1- Hệ số nợ)

= Doanh thu x Vòng quay tài sản x 1/ (1- Hệ số nợ)
Hiện nay công ty mới chỉ đạt mức là ROE là 17,84%
Vì vậy, muốn tăng doanh lợi vốn chủ sỏ hữu ta cần tác động vào các yếu tố sau:
- Tăng vòng quáy tổng tài sản
- Tăng doanh lợi doanh thu
- Gia tăng hệ số nợ
Bài 6
Chỉ tiêu

1
2
3
4

Tổng tài sản
Tài sản bằng tiền
Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho

Năm N-1
Doanh
Ngành
nghiệp
11636000
1200000
8106000
3555500

Năm N
Doanh

Ngành
nghiệp
11689100
1151000
8034100
2554500


5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31

Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu
Doanh thu
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lợi nhuận sau thuế
Giá vốn hàng bán
Cấu trúc tài chính
Hệ số nợ
Hệ số vốn chủ sở hữu
Hệ số cơ cấu tài sản
Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán chung
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền
Hệ số thanh toán lãi vay
Khả năng hoạt động
Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tài sản ngắn hạn
Vòng quay hàng tồn kho
Khả năng sinh lời
Tỷ suất doanh lợi doanh thu

Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản
Doanh lợi tổng tài sản
Doanh lợi vốn chủ sở hữu

10040100
5769950
1627400
42360500
612550
230000
165600
39218000

10110900
6200650
1578200
43546800
825300
240000
172800
39924200

0.863
0.140
0.697

0,85

0.865
0.135

0.687

0,91

1.159
1.405
0.789
0.208
0.375

1,52
1,21
0,61

1,46
1,16
0,55

6,45

1.156
1.296
0.884
0.186
0.291

3,640
5,226
11,030


4,1
5,6
9,2

3,725
5,420
15,629

3,9
5,4
9,1

0.00391
0.0198
0.0142
0.1018

0,048

0.00397
0.0205
0.0148
0.1095

0,042

0,017
0,155

5,23


0,015
0,153

Nhận xét:
1.

Về cấu trúc tài chính của công ty

- Hệ số nợ của công ty năm N-1 là 86,3% và có tăng qua các năm nhưng không đáng
kể. Hệ số nợ của công ty cao và cao hơn mức trung bình ngành phản ánh tình hình tài
chính của công ty thiếu lành mạnh, mức độ rủi ro cao.
- Hệ số vốn chủ sở hữu là 14% năm N-1 và giảm xuống còn 13,5% vào năm N. Hệ
số vốn chủ sở hữu của công ty thấp phản ánh khả năng tự chủ tài chính của công ty kém.
- Hệ số cơ cấu tài sản giảm dần qua các năm nhưng không đáng kể. Năm N là 68,7%
cho thấy kết cấu tài sản của công ty khá hợp lý.
→ Cấu trúc tài chính của công ty chưa được hợp lý, mức độ rủi ro cao, khả năng tự


chủ về tài chính thấp.
2.

Về khả năng thanh toán của công ty

- Hệ số khả năng thanh toán chung của công ty là 1,156 năm N có tăng lên nhưng
không đáng kể và cao hơn so với ngành. Thể hiện khả năng thanh toán của công ty chưa
tốt
- Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên qua các năm, cao hơn ngành, thể hiện
khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền để trả các khoản nơ ngắn hạn cao, mức độ đảm
bảo thanh toán các khoản nợ ngắm hạn của công ty cao hơn so với trung bình ngành.

- Hệ số thanh toán nhanh tăng lên và cao hơn trung bình ngành
- Hệ sốkhả năng thanh toán bằng tiền thấp và giảm qua các năm thể hiện khả năng
thanh toán các khoản nợ phải trả ngắn hạn bằng tiền của công ty thấp.
- Hệ số thanh toán lãi vay của công ty rất thấp và giảm qua các năm và hệ số này của
công ty thấp hơn nhiều so với trung bình ngành phản ánh khả năng thanh toán lãi vay của
công ty thấp và độ rủi ro đối với chủ nợ của công ty cao.
→ Khả năng thanh toán của công ty còn yếu kém
3.

Về khả năng hoạt động của công ty

- Vòng quay tổng tài sản của công ty năm N- 1 là 3,64 và năm N tăng lên 3,725
phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản của công ty khá tốt. Tuy nhiên so với trung bình
ngành, hiệu suất này của công ty vẫn thấp hơn
- Vòng quay tài sản ngắn hạn cao và tăng lên qua các năm thể hiện hiệu quả sử
dụng tài sản ngắn hạn của công ty tương đối tốt
- Vòng quay hàng tồn kho của công ty cao và tăng nhanh qua các năm năm N- 1 là
11, 030 và năm N là 15, 629. Số vòng quay hàng tồn kho của công ty cao hơn so với
trung bình ngành chứng tỏ việc tổ chức và quản lý hàng tồn kho của công ty là tốt.
→ Tình hình sử dụng tài sản của doanh nghiệp tương đối tốt
4.

Khả năng sinh lời của công ty

- Tỷ suất doanh lợi doanh thu thấp, tăng lên qua các năm nhưng không đáng kể và
thấp hơn nhiều so với trung bình ngành
- Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản thấp và có tăng lên qua các năm
- Doanh lợi tổng tài sản của doanh nghiệp tăng lên qua các năm nhưng không đáng



kể và thấp hơn so với trung bình ngành.
- Doanh lợi vốn chủ sở hữu thấp, có tăng lên qua các năm và thấp hơn so với trung
bình ngành. Năm N-1 là 0,1048 và năm N tăng lên 0,1095.
→ 1đồng doanh thu của công ty chỉ thu được 0,0039 đồng lợi nhuận sau thuế và so
với trung bình ngành thì thấp hơn. Do vậy, khả năng sinh lời của công ty kém hiệu quả so
với trung bình ngành.
Các hướng khắc phục:
- Sử dụng tài sản hợp lý hơn, tăng số vòng quay tổng tài sản
- Tăng hiệu quả sử dụng vốn
- Tiết kiệm chi phí bỏ ra để tăng lợi nhuận
BÀI 7
TÀI SẢN
31/12/N-2
A. Tài sản ngắn hạn
61563339
I.Tiền
12861374
II. Các khoản đầu từ TC ngắn hạn
0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
14954902
IV. Hàng tồn kho
32956624
V. Tài sản ngắn hạn khác
790439
B. Tài sản cố định và đầu tư dài 20294364
hạn
I. Tài sản cố định
II. Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

II. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
III. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản khác
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nơ ngắn hạn
II.Nợ dài hạn
III. Nợ khác
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Vốn đầu tư chủ sở hữu (3,5
triệu cổ phiếu)
II. Vốn thặng dư

31/12/N-2
65227043
9245968
0
17533634
37600255
847186
17140359

31/12/N-2
93858808
7984905
10926270
25636215
48388704
886714

11877560

31/12/N-2
63395191
11053671
0
16244268
35278440
818813
18717362

31/12/N-2
79542926
8615437
5481135
21584925
42994480
866950
14508960

16865243
62039579
45174336
498064

14070071
60548238
46478167
0


11787860
60146780
48358920
0

15467657
61293909
45826252
249032

12928966
60347509
47418544
0

2931057
81857703

3070288
82367402

89700
105736368

3000673
82112553

1579994
94051885


27851408
18163843
9687565
0
54006295
35000000

28546380
18058948
10487432
0
53821022
35000000

36869321
25267655
11601666
0
68867047
35000000

28198894
18111396
10087499
0
53913659
35000000

32707851
21663302

11044549
0
61344035
42500000

5853387

5853387

5853387

5853387

5853387


III. LN sau thuế chưa phân phối
IV. Các quỹ doanh nghiệp
Tổng cộng nguồn vốn

1089266
2260542
81857703

8473295
4494340
82367402

CHỈ TIÊU
1.. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn

2. Hệ số nợ
3. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
4. Khả năng thanh toán nhanh
5. Khả năng thanh toán lãi vay
6.Khả năng thanh toán chung
7. Vòng quay tổng tài sản
8. Vòng quay tài sản ngắn hạn
9. Kì thu tiền bình quân
10. Vòng quay hàng tồn kho
11. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu (ROS)
12. Doanh lợi tổng tài sản (ROA)
13.Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)
14. EPS (đồng)

8850944
2262716
105736368

9682831
3377441
82112553

Năm N-1
0,772
0,3434
3,500
1,5524
26,68
2,912
2,486

3,221
30,56
4,575
0,0415
0,1032
0,157
2420,9

8662120
3378528
94051885

Năm N
0,845
0,3477
3,671
1,678
28,294
2,875
3,285
3,8849
26,83
5,995
0,0286
0,0941
0,1443
2528,8

Trong đó;
Doanh thu bán chịu = 85% . doanh thu thuần +10% . doanh thu thuần

Doanh thu bán chịu bình quân 1 ngày = doanh thu bán chịu : 365
BÀI 8
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
I.Tiền
II. Các khoản đầu từ TC

31/12/N-2
329550046
35002126
0

31/12/N-2
673787099
129951448
51955112

31/12/N-2
838639915
211742360
2336531

31/12/N-2
501668573
82476787
25877556

31/12/N-2
756213507
170846904

27145822

ngắn hạn
III. Các khoản phải thu

166439693

257381961

309930102

211910827

283656032

ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản cố định và đầu

121353384
6754843
178555252

230278977
4219601
201625841

308201817
6429105

236550795

175816181
5487222
190090547

269240397
5324353
21908318

tư dài hạn
I. Tài sản cố định
1. Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
II. Các khoản đầu tư tài

173600000
215600000
42000000
1608800

162100000
220500000
58400000
38224890

168142000
230500000
62358000
66696850


167850000
218050000
50200000
19916845

165121000
225500000
60379000
52460870


chính dài hạn
III. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản khác
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nơ ngắn hạn
II.Nợ dài hạn
III. Nợ khác
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Vốn đầu tư chủ sở

3346452
508105298

1300951
875412940

1711945

1075190710

2323702
691759119

1506448
975301825

312405791
291128018
21277773
0
195699507
80000000

290631417
289817842
813575
0
584781523
80000000

376599062
361433965
15165097
0
698591648
80000000

301518604

290472930
11045674
0
390240515
80000000

333615240
325625904
7989336
0
641686586
80000000

hữu(8 triệu cổ phiếu)
II. Vốn thặng dư
III. Lợi nhuận sau thuế

0
16913296

383220121
66013402

498468892
96748342

191610061
41463349

440844507

81380872

chưa phân phối
IV. Các quỹ doanh nghiệp
Tổng cộng vốn

98786211
508105298

55548000
875412940

23374414
1075190710

77167106
691759119

39461207
975301825

CHỈ TIÊU
1.. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn
2. Hệ số nợ
3. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
4. Khả năng thanh toán nhanh
5. Khả năng thanh toán lãi vay
6.Khả năng thanh toán chung
7. Vòng quay tổng tài sản
8. Vòng quay tài sản ngắn hạn

9. Kì thu tiền bình quân
10. Vòng quay hàng tồn kho
11. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu (ROS)
12. Doanh lợi tổng tài sản (ROA)
13.Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)
14. EPS (đồng)

Năm N-1

Năm N
0,725
0,436
1,727
0,47
45,97
2,855
1,255
1,73
104,8
2,29
0,076
0,095
0,169
825

0,775
0,342
2,32
0,44
42,71

2,92
1,30
1,68
95,96
2,23
0,0762
0,099
0,15
1209


Trong đó ;
Doanh thu bán chịu = 75%. Doanh thu thuần + 105 . doan thu thuần
Doan thu bán chịu một ngày = doanh thu bán chịu : 365
Bài 9
PV = 150TR; r = 8%/năm
a) Ngân hàng ghép lãi vào vốn gốc theo kỳ hạn hằng năm, sô tiền có trong tài khoản
vào ngày 1/1/N + 7
FV = PV (1+r)n = 150*(1+ 8%)7 = 150*1,7138 = 257,07
b) Số dư tài khoản vào ngày 1/1/n+7, nếu ngân hàng ghép lãi vào vốn gốc theo quý
thay vì theo năm
rquý= 8/4 = 2%
FV = PV(1+ 2%)4*7 = 150* 1,7410 = 261,15
c) Theo bài ra ta có: 4 kỳ đầu là chuỗi tiền tệ đầu kỳ: 37,5, 3 kỳ sau là khoản tiền đơn.
FV = A[ (1+r)n1-1/r*](1+r)*(1+r)n2 = 37,5*[ (1+8%)4-1/8%*](1+8%)*(1+8%)3
= 37,5* 4,5061*1,08*1,2597 = 229,892
d) Gọi A là số tiền gửi mỗi lần trong các năm N, N+1, N+2, N+2, N+3
FV = A[ (1+r)n1-1/r*](1+r)*(1+r)n2
Error: Reference source not found 257,07 = A *[ (1+8%)4-1/8%*](1+8%)*(1+8%)3
Error: Reference source not found A = 40,86 (tr)

Bài 10
a) Số tiền cần gửi vào ngày 1/1/N để có được số dư 250 vào ngày 1/1/ N+3
PV = FV(1+r)-n = 250(1 +8%)-2 = 250* 0,8573 = 214,325
b) Theo bài ra ta có
FV = A[ (1+r)n-1/r*](1+r)
Error: Reference source not found 250 = A *[ (1+8%)3-1/8%*](1+8%) Error: Reference
source not found A = 71,3(tr)
c) FV = PV (1+ r)n = 230( 1+ 8%)3
= 230* 1,2597 = 289,731
So sánh 2 FV tại thời điểm 1/1/N+4 = ta thấy 289,731 > 250. Vậy nên chọn trường


hợp gửi 1 lần vào 230 tr vào ngày 1/1/N
d) Ta có:
FV = PV(1+ r)n
Error: Reference source not found (1+r)2 = FV/PV = 350/280= 1,25
Error: Reference source not found 1+ r = Error: Reference source not found Error:
Reference source not found r = 0,12
Bài 11
1. Trị giá tương lai của các dòng tiền đều là
a) FV1 = A[ (1+r)n-1/r*](1+r) = 450 *[ (1+10%)10-1/10%](1+10%)
= 450* 15,937*1,1= 7888,815 (tr)
b) FV2 = A[ (1+r)n-1/r*](1+r) = 225 *[ (1+5%)5-1/5%](1+5%)
= 225* 5,5256*1,05 = 1305,423 (tr)
c) FV3 = A[ (1+r)n-1/r*](1+r) = 450 *[ (1+9%)5-1/9%](1+9%)
= 450* 5,895*1,09 = 2891,4975(tr)
d) FV1’ = A[ (1+r)n-1/r*] = 450 *[ (1+10%)10-1/10%]
= 450* 15,937*1,1= 7171,65
FV2’ = A[ (1+r)n-1/r*] = 225 *[ (1+5%)5-1/5%]
= 225* 5,5256= 1243,26 (tr)

FV3’ = A[ (1+r)n-1/r*] = 450 *[ (1+9%)5-1/9%]
= 450* 5,895* = 2652,75(tr)
1. Giá trị tương lai của dòng tiền đều
a) PV1 = A[1- (1+r)-n/r*] = 450 *[ 1- (1+10%)-10/10%]
= 450 * 6,1446 = 2765,07
b) PV2 = A[1- (1+r)-n/r*] = 225 *[ 1- (1+5%)-5/5%]
= 225 * 4,3295 = 974,1375
c) PV3 = A[1- (1+r)-n/r*] = 450 *[ 1- (1+9%)-5/9%]
= 450 * 3,8897= 1750,365
d) PV1’= A[1- (1+r)-n/r*](1+r) = 450 *[1- (1+10%)-10/10%*](1+10%)
= 450* 6,1446*1,1 = 3041,577
PV2’= A[1- (1+r)-n/r*](1+r) = 225 *[1- (1+5%)-5/5%*](1+5%)


= 225* 4,3295*1,05 = 1022,8444
PV3’= A[1- (1+r)-n/r*](1+r) = 450 *[1- (1+9%)-5/9%*](1+9%)
= 450* 3,8897*1,09 = 1907,89785
Bài 12
1. Giá trị hiện tại của các dòng tiền trong các trường hợp
a) R = 9%, phát sinh cuối kỳ
PVAError: Reference source not found = Error: Reference source not found + Error: Reference
source not found + Error: Reference source not found + Error: Reference source
not found + Error: Reference source not found
= 802,302
PVAError: Reference source not found = Error: Reference source not found + Error: Reference
source not found + Error: Reference source not found + Error: Reference source
not found + Error: Reference source not found = 829,052
b) r = 10%, phát sinh đầu kỳ
PVA’Error: Reference source not found = 100 + Error: Reference source not found + Error: Reference
source not found + Error: Reference source not found + Error: Reference source not

found
= 858,316
PVB’Error: Reference source not found = 200 + Error: Reference source not found + Error: Reference
source not found + Error: Reference source not found + Error: Reference source not
found
= 890,014
2. Giá trị hiện tại của dòng tiền biết A = 550trđ gửi đầu mỗi năm.
a) r = 12%, ghép lãi nửa năm 1 lần, n = 5
ref = ( 1+ Error: Reference source not found )m – 1 = ( 1+ Error: Reference
source not found )2 – 1 = 12,36%
PV = AError: Reference source not found(1+ref)-n ](1+ref)/ ref = 550Error: Reference
source not found(1+12,36%)-5 ](1+12,36%)/ 12,36%
= 2583,052


b) r = 12%, ghép lãi hang quý, n = 5
ref = ( 1+ Error: Reference source not found )m – 1 = ( 1+ Error: Reference source not
found )4 – 1 = 12,55%
PV = AError: Reference source not found(1+ref)-n ](1+ref)/ ref = 550Error: Reference
source not found(1+12,55%)-5 ](1+12,55%)/ 12,55%
= 2201,374
3. Giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ
a) Gửi 450$, nửa năm 1 lần, n = 5
r = 10%/2 = 5%
FV = A [(1+r)n – 1]/r = 450[(1+5%)5 – 1]/5% = 450*12,5779= 5660,055
b) Gửi 225$ hang quý trong 5 năm
r = 10%/4 = 2,5%
FV = A [(1+r)n – 1]/r = 225[(1+2,5%)20 – 1]/2,5% = 225*25,5447 = 5747,5575



Bài 13
TH1: PV1 = Error: Reference source not found + Error: Reference source not found +
Error: Reference source not found + Error: Reference source not found + ...+ Error:
Reference source not found = 292,05
TH2:PV2 = FV ( 1+ 10%)-2(1+ 12%)-2 = 450*1,1-2*1,12-2 = 296,477
Ta thấy PV1 < PV2 ,vậy nên cơ sở kinh doanh nên chọn phương án thứ nhất.
Bài 14
Phương thức 1: FV1 = 30*20% + Error: Reference source not found *[(1+r)n – 1]/r = 6 +
2*[(1+1,5%)12 – 1]/1,5%
= 6 + 2*13,0412 = 32,0824
Phương thức 2: FV2 = 30*40% + Error: Reference source not found *[(1+r)n – 1]/r = 12 +
3*[(1+1,5%)6 – 1]/1,5%
= 12 + 3* 6,2292 = 3=,6888
Phương thức 3:
FV3= 30*15% + Error: Reference source not found *[(1+r)n – 1]/r = 4,5 +
25,5/9*[(1+1,5%)9 – 1]/1,5%
= 4,5 + 22,5/9* 9,5593 = 31,5849
Bài 15
a. Số tiền lãi hàng quý mà ông Giầu phải trả cho Ngân hàng tính đến lần thanh toán
tiền nhà lần thứ hai:
(10% *90*70 + 200) * Error: Reference source not found = 24.9 (triệu đồng)
b. Giả sử ông Giầu chỉ phải vay tiền Ngân hàng để thanh toán tiền mua căn hộ lần thứ
nhất thôi, các lần thanh toán sau đó ông có đủ tiền để tự trả nốt tiền mua căn hộ.
Khi đó, số tiền lãi mà ông Giầu phải trả đến thời điểm được giao nhà:
Error: Reference source not found=343 (triệu đồng)
Như vậy, số tiền mà ông Giầu đã chi cho mua nhà tính đến thời điểm ông được giao
nhà là:
343 + 90% *70*90 = 6013 (triệu đồng)
Đến thời điểm giao nhà, có người trả ngay 79 triệu đồng/Error: Reference source not



found khi đó, số tiền bán nhà mà ông Giầu nhận được là:
79 * 70 =5530 (triệu đồng)
Ta có: 5530 < 6013 → ông Giầu không có lãi khi bán nhà vào thời điểm đó. Vì vậy,
ông Giầu không nên bán căn hộ.
Bài 16:
-

Nhà cung cấp A:

Mức giá nhà cung cấp A đưa ra ở thời điểm hiện tại là:
NPVA = 1650 + 10 = 1660 ( triệu đồng)
-

Nhà cung cấp B:

Mức giá nhà cung cấp B đưa ra ở thời điểm hiện tại là:
NPVB = 925 + 925 . PV(9%,1) = 925 + 925 . (1 + 9%)-1 = 1174 (triệu đồng)
-

Nhà cung cấp C:

Mức giá nhà cung cấp C đưa ra ở thời điểm hiện tại là:
NPVC = 350 + 525 . PV(9%,1) + 875 . PV(9%,2)
= 350 + 525. (1 + 9%)-1 + 875 . (1 + 9%)-2
= 1568 ( triệu đồng)
Nhận xét: NPVA > NPVC > NPVB
 Mức giá của nhà cung cấp B đưa là nhỏ nhất. Do đó, công ty nên chấp nhận đơn
chào hàng của công ty B.
Bài 17:

Tỷ suất lợi nhuận bình quân của cổ phiếu A trong quá khứ là:

r

1 . ( −12 ) + 1 . 19,5 + 1 . 36,
A 67 + 1 . 15,33 + 1 . 32
5

=

= 18,3%
Tỷ suất lợi nhuận bình quân của cổ phiếu B trong quá khứ là:

r

1 . ( −5 ) + 1 . 22, 29 + 1 . 41,
B 25 + 1 . 15, 67 + 1 . 21,3
5

=
= 19,102 %

Giả sử có danh mục đầu tư gồm 50% cổ phiếu A và 50% cổ phiếu B thì tỷ suất lợi
nhuận trung bình của danh mục đầu tư là:
50% . 18,3% + 50% . 19,102% = 18,701%


Bài 18
a. Lợi nhuận kì vọng của cổ phiếu A:


nr
∑ Piri
i=1

= = 0,25 . (-8,2) + 0,5 . 12,3 +

A

nr
∑ Piri
i=1

0,25 . 25,8 = 10,55%
Lợi nhuận kì vọng của cổ phiếu B:
= = 0,25 . (-15,5) + 0,5 . 20,5 +

B

0,25 . 32,5 = 14,5%
b.

Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh

lời của cổ phiếu A:
Tỷ

suất

Độ lệch so


Bình

Xác

suất

Xác

sinh

lời

với tỷ lệ

phương độ

xảy ra ( Pi)

bình

sinh lời kỳ

lệch

(%)

vọng

rr


A

- 8,2
12,3
25,8
Tổng

(i - )
- 18,75
1,75
15,25

suất

phương độ

rr

lệch

A

rr

(i - )2
351,5625
3,0625
232,5625

n δ2

2
∑ Pi . (rAi − r A )
i =t

A

0,25
0,5
0,25
1,0

Pi . (i - )2
87,89
1,53
58,14
147,56

VAR (A) = = = 147,56

δA
147,56

 = = 12,15

Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của cổ phiếu B:
Tỷ suất

Độ lệch so

Bình


Xác suất

Xác suất

sinh lời

với tỷ lệ

phương độ

xảy ra ( Pi)

bình

(%)

sinh lời kỳ

lệch

vọng

rr

B

phương độ
lệch



×