Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng thương mại quốc tế CHƯƠNG 4 THUẾ QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.17 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 4

THUẾ QUAN

1


Tariffs

Tại sao hạn chế thương mại?
 Lợi ích từ tự do thương mại trong dài hạn
và thường ảnh hưởng rộng rãi tòan xã hội
 Chi phí cho tự do thương mại giảm nhanh
chóng và thường tập trung vào những lĩnh
vực cụ thể của nền kinh tế (thường là
ngành nhập khẩu và các yếu tố khan hiếm)

2


Tariffs

Định nghĩa thuế quan
 Thuế là một khỏan tiền đánh trên sản phẩm
(thành phẩm, sản phẩm trung gian, nguyên liệu
thô khi chúng di chuyển giữa các quốc gia)
 Thuế nhập khẩu –đánh trên hàng nhập khẩu
 Thuế xuất khẩu –đánh trên hàng xuất khẩu khi xuất
sang nước khác
 Thuế bảo hộ -bảo vệ nhà sản xuất nội địa khỏi cạnh
tranh


 Thuế doanh thu –nhằm tăng ngân khố cho chính phủ
(không còn quan trọng ở các nước công nghiệp )
3


Tariffs

Các hình thức thuế quan
 Thuế cố định –một khỏan tiền phí cố định
trên mỗi sản phẩm.
 Thuế phần trăm
 Tính theo phần trăm giá trị trên sản phẩm
(giống như thuế doanh thu) - FOB so với CIF

 Thuế tổng hợp
 Thuế kết hợp hai hình thức trên, đánh trên
thành phẩm mà có đầu vào chịu thuế nếu được
nhập khẩu từng phần
4


Thuế quan (nước nhỏ)
Px($)
Sx
E
2

G

J


A C

1

M
V

O
10

H

U
20

S1+T
B

N
Z
50

S1
Dx

W
70

80


X

5


Thuế quan (nước lớn)

6


Tariffs

Một số mức thuế của Mỹ
Sản phẩm

Mức thuế

Chổi

32 cents/cái

Dây cước câu cá

24 cents/cái

Đồng hồ đeo tay (không có
trang sức)

29 cents/cái


Da làm bóng đá

2.4% ad valorem

Động cơ điện

6.7% ad valorem

Xe đạp

5.5% ad valorem

Mền lông

1.8 cents/kg + 6% ad valorem

Đồng hồ điện

16 cents each + 1.5% ad valorem

Ống khói xe hơi

25 cents each + 3.9% ad valorem

Source: U.S. International Trade Commission, Tariff Schedules of the United States (Washington, DC: U.S. Government
Printing Office, 2004); affairs.htm.

7



Tariffs

Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu
 Tác động của thuế quan khác với tỷ lệ thuế suất
danh nghĩa.
 Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu đo lường giá trị gia tăng
của sản xuất nội địa do thuế tạo ra so với thương
mại tự do
 Đo lường mức độ mà nhà sản xuất nội địa họat động
không hiệu quả so với các nhà sản xuất nước ngòai .

 Nhà sản xuất nội địa có thể dùng yếu tố đầu vào
được nhập khẩu mà những yếu tố này bị tính
thuế nên việc tính tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu không dễ
dàng
8


Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu
 te = (tnom – ti*a)/(1 – a)
 a = giá trị yếu tố đầu vào nhập khẩu/giá thành phẩm
(chưa tính thuế)
 ti = thuế đánh trên yếu tố đầu vào được nhập khẩu

 te = ∆ giá trị gia tăng/ giá gốc có thuế
 Tỷ lệ thuế nguyên liệu đầu vào càng cao ( ti ), tỷ lệ bảo
hộ hữu hiệu càng thấp vì nhà sản xuất nội địa phải trả
nhiều hơn cho các yếu tố đầu vào
 Nếu yếu tố đầu vào chịu thuế thấp và thành phẩm chịu

thuế cao thì tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu cao, gọi là sự leo
thang của thuế quan
9


Ví dụ
 Giá trong thương mại tự do của thành
phẩm: $100, nguyên liệu đầu vào: $80; t i =
0%.
 Khi thương mại tự do:
Nội địa
Nước ngòai
Nguyên liệu $ 80
$ 80
Giá trị GT
$ 20
$ 20
Giá cuối cùng $100
$100
10


 tnom = 10%; giá = $110
 Thuế:
Nội địa
Nước ngòai
Yếu tố đầu vào $ 80
$ 80
GTGT
$ 30

$ 20
Thuế
------$ 10
Giá
$110
$110
te = ∆GTGT/GTGT = ($30 - $20)/$20 = 0.5 or 50% tỷ
lệ bảo hộ hữu hiệu .
te = (tnom – ti*a)/(1 – a) = {0.1 – (0)*(0.80)}/(1 – 0.80) =
0.1/0.2 = 0.5 = 50% tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu .
11


 ti = 10%
 Thuế:
Nội địa
Nước ngòai
Nguyên liệu
$ 88
$ 80
Giá trị gia tăng $ 22
$ 20
Thuế
------$ 10
Giá
$110
$110
te = ∆GTGT/GTGT = ($22 - $20)/$20 = 0.1 or 10% tỷ
lệ bảo hộ hữu hiệu.
te = (tnom – ti*a)/(1 – a) = {0.1 – (0.10)*(0.80)}/(1 –

0.80) = 0.02/0.2 = 0.10 = 10% tỷ lệ bảo hộ hữu
hiệu.
12


Tariffs

Thuế danh nghĩa , tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu
Sản phẩm

Japan

United States

European Union

Thuế
danh
nghĩa
(%)

Tỷ lệ
bảo hộ
hữu hiệu
(%)

Thuế
danh
nghĩa
(%)


Tỷ lệ bảo
hộ hữu
hiệu (%)

Thuế
danh
nghĩa (%)

Tỷ lệ bảo
hộ hữu
hiệu (%)

1.8%

1.9%

18.4%

21.4%

4.8%

4.1%

Thực phẩm, nước uống,
thuốc lá

4.7


10.6

25.4

50.3

10.1

17.8

Dệt may

9.2

18.0

3.3

2.4

7.2

8.8

Phụ trang y phục

22.7

43.3


13.8

42.2

13.4

19.3

Sản phẩm thuộc da

4.2

5.0

3.0

–14.8

2.0

–2.2

Giày dép

8.8

15.4

15.7


50.0

11.6

20.1

Sản phẩm đồ gỗ

1.6

1.7

0.3

–30.6

2.5

1.7

Đồ gỗ

4.1

5.5

5.1

10.3


5.6

11.3

0.2

-0.9

2.1

1.8

5.4

8.3

0.7

0.9

0.1

–1.5

2.1

-1.0

N.Nghiệp, lâm nghiệp,
thuỷ sản


Giấy và sản phẩm giấy
Printing and publishing

*Following the completion of the Tokyo Round of Multilateral Trade Negotiations in 1979.
Source: Alan Deardorff and Robert Stern, “The Effects of the Tokyo Round on the Structure of Protection,” in R. Baldwin and A. Krueger, The
Structure and Evolution of Recent U.S. Trade Policy (Chicago: University of Chicago Press, 1984), 368–377.

13


Tariff effects

Ai trả giá cho việc hạn chế nhập khẩu?
 Người tiêu dùng nội địa phải trả giá cao hơn.
 Người tiêu dùng thu nhập thấp bị tổn thương do
thuế

 Tòan nền kinh tế chịu thiệt hại do thuế tác
động đến sản xuất và tiêu dùng
 Những nước xuất khẩu phải trả giá cao hơn
cho đầu vào.
 Chi phí cuộc sống gia tăng
 Các quốc gia trả đũa làm hạn chế thương
mại hơn nữa
14


Reasons for tariffs


Các quan điểm ủng hộ hạn chế TM
 Bảo vệ việc làm
 Bảo vệ chống lại lao động rẻ của nước
ngòai
 Sự công bằng trong sân chơi thương mại
 Bảo vệ tiêu chuẩn sống trong nước
 Cân bằng chi phí sản xuất
 Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ
 Các lý do về chính trị, xã hội
15


Reasons for tariffs

Các chính sách bảo hộ
 “Nguồn cung” của chính sách bảo hộ phụ
thuộc vào :
 Chi phí cho xã hội khi hạn chế thương mại
 Tầm quan trọng về chính trị của các ngành
cạnh tranh với nhập khẩu
 Chi phí điều chỉnh từ thương mại tự do rất lớn
 Sự cảm thông của dân chúng cho những
ngành bị thiệt hại từ tự do thương mại
16


Reasons for tariffs

Chính sách bảo hộ
 “Nhu cầu” cho chính sách bảo hộ phụ

thuộc vào :
 Lượng hàng mà nước nhập khẩu không có lợi
thế
 Mức độ chiếm lĩnh của hàng nhập khẩu
 Mức độ tập trung của sản xuất nội địa
 Mức độ phụ thuộc vào xuất khẩu trong ngành

17


Câu hỏi
1.Ưu và khuyết của mỗi loại thuế?
2. Tính tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu, biết rằng: cứ
mỗi $2,000,000 vải được sản xuất, QGI
phải nhập $1,700,000 nguyên liệu đầu vào,
thuế nhập khẩu nguyên liệu: 5%, thành
phẩm: 10%.

18


Bài tập
Lượng cung và cầu về ti vi của Úc (cái)
Giá

Lượng cầu

Lượng cung

500


0

50

400

10

40

300

20

30

200

30

20

100

40

10

0


50

0
19


Bài tập
 Vẽ sơ đồ, xác định cân bằng nội địa, thặng
dư người bán và người mua
 Giá tự do thương mại là $100, xác định
điểm cân bằng, thặng dư người mua, bán
 Thuế $100/sản phẩm, xác định cung cầu,
giá trị thương mại, tác động phân phối thu
nhập, lượng thiệt hại ròng của quốc gia

20


Tài liệu tham khảo
 Ủy ban thương mại quốc tế của Mỹ:
 www.usitc.gov/webpubs.htm

 Phòng thương mại và công nghiệp Mỹ:
 www.bxa.doc.gov

 Hướng dẫn họat động thương mại ở các
quốc gia:
 www.export.gov/comm_svc/index.html


21


Tài liệu tham khảo
 Cơ quan đại diện thương mại Mỹ, có
những thông tin về rào cản thương mại:
 www.ustr.gov

 Liên hiệp Châu Âu, số liệu về các rào cản
thương mại của các nước:


22


Cám ơn các bạn đã tham gia
Chúc các bạn thành công

23



×