Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối chương 5 giao dịch tiền tệ tương lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.5 KB, 10 trang )

3/10/2011

LOGO

NỘI DUNG

1

Khái niệm giao dịch tiền tệ tương lai

2

So sánh hợp đồng tuơng lai và hợp đồng kỳ hạn

3

Ứng dụng hợp đồng tiền tệ tương lai

KHÁI NIỆM

3

Giao dịch tiền tệ tương lai (currency future)
là giao dịch trong đó người bán có nghĩa vụ
giao cho người mua một số tiền của một loại
tiền tệ nhất định vào một thời điểm xác định
trong tương lai với một mức tỷ giá được xác
định và thỏa thuận ngay từ trước.

1



3/10/2011

4

NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG KỲ HẠN

 Khó khăn trong việc tìm đối tác giao dịch.
 Rủi ro đối tác không thực hiện hợp đồng.
 Khó tháo gỡ nghĩa vụ hợp đồng.
=> Hợp đồng tiền tệ tương lai ra đời.

Sở giao dịch

6

Là nơi các hợp đồng tương lai được mua bán.
Vai trò: đảm bảo cho các giao dịch tương lai được
diễn ra có trật tự, đảm bảo tính an toàn, hiệu quả
của thị trường và tính công bằng cho các bên giao
dịch.




Thiết lập nguyên tắc hoạt động và qui chế giao dịch.
Giám sát quá trình diễn ra giao dịch.
Thu thập, tổng hợp và cung cấp những thông tin diễn biến
trên sàn.


2


3/10/2011

Các tiêu chuẩn hóa của Hợp đồng Tương lai

7

 Qui mô hợp đồng (Contract size/ Trading unit).
 Yết giá (Price quotation).
 Mức biến động giá tối thiểu (Minimum price
fluctuation).
 Biên độ dao động giá (Daily price fluctuation limit).
 Giờ giao dịch (Trading hours).
 Tháng giao hàng (Delivery months/ Contract months).
 Ngày giao hàng (Delivery date/ Settlement date).
 Ngày giao dịch cuối cùng (Last day of trading).

8

IMM EURO FUTURES
Contract size/ Trading Unit

EUR 125,000

Price quote

USD per EUR


Minimum Price Fluctuation
0.0001 (USD 12.5)
(tick size and value)
Daily Price Limit
200 points
Delivery month

Mar, Jun, Sep, Dec

Trading Hour (Chicago
Time)

7.20 am – 2.00 pm
Last day: 7.20 – 9.26 am

Last day of trading
Delivery date

Two business days before the
third Wednesday of the
contract month
Third Wednesday of the
contract month

Qui mô hợp đồng (Contract size/ Trading unit)

IMM
Future against the USD
Pound Sterling
Japanese Yen

Swiss Franc
Australia Dollar
Mexican Peso
Euro

9

Unit of trading
GBP 62,500
JPY 12,500,000
CHF 125,000
AUD 100,000
MXN 500,000
EUR 125,000

3


3/10/2011

Yết giá (Price quotation)

10

Yết giá theo kiểo Mỹ hoặc kiểu châu Âu.
Tại CME yết giá theo kiểu Mỹ: yết giá với USD là
đồng tiền định giá.
VD: ngày 30/11/2006, hợp đồng currency future giao
hàng tháng 12 của các đồng tiền có giá mở cửa như
sau:







USD 0.7736/AUD
USD 0.91000/10 MXN
USD 1.9265/EUR
USD 1.9161/GBP
USD 0.8625/100 JPY

11

Mức biến động giá tối thiểu (tick)
Mức biến động giá tối thiểu: mức thay đổi nhỏ
nhất của giá trị hợp đồng.
Mức thay đổi giá tối thiểu thông thường là một
điểm tỷ giá.
VD: CME British Pound Future.



Size: GBP 62,500
Minimum price fluctuation :
USD 0.0001 per GBP = USD 6.25 per contract

12

Biên độ dao động giá (Daily price fluctuation limit)


Biên độ dao động giá là mức cao nhất/ thấp nhất
mà một hợp đồng tương lai có thể thay đổi giá trị.
Biên độ dao động giá là nhằm giới hạn mức lỗ
phát sinh trong ngày cho các nhà kinh doanh.
Hiện nay các hợp đồng currency future đều
không giới hạn biên độ dao động giá.

4


3/10/2011

Tháng giao hàng và ngày giao hàng
(Delivery month/ Delivery date)

13

Có 4 tháng giao hàng trong năm: 3, 6, 9, 12.
Chỉ có một ngày giao hàng trong tháng giao
hàng.
Tại IMM, ngày giao hàng là thứ tư thứ 3 (the
third Wednesday).
Chỉ có 4 ngày giao hàng trong một năm.

Ngày giao dịch cuối cùng (Last day of trading)

14

Ngày giao dịch cuối cùng là ngày làm việc trước

ngày giao hàng 2 ngày làm việc (trước ngày thứ tư
thứ 3).
Giá của hợp đồng tương lai vào ngày giao dịch
cuối cùng sẽ bằng với giá của hợp đồng giao ngay.

Các nhà kinh doanh

15

Theo cơ cấu tổ chức:



Nhà kinh doanh tại sàn;
Nhà kinh doanh ngoài sàn.

Theo mục đích kinh doanh:




Nhà đầu cơ.
Nhà phòng ngừa rủi ro tỷ giá.
Nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá

5


3/10/2011


16

Công ty thanh toán bù trừ (Clearing house)
Thuộc sở hữu của sở giao dịch.
Đóng vai trò là đối tác của tất cả các hợp đồng
tương lai.
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của các bên trong
mỗi hợp đồng.
Giúp các bên dễ dàng tháo gỡ nghĩa vụ hợp đồng.

17

Buyer

Buyer

Currency
Future

Currency
Future

Clearing
house

Seller

Currency
Future


CƠ CHẾ GIAO DỊCH

Seller

18

Chế độ thanh toán hàng ngày
Tất toán hợp đồng Currency Future

6


3/10/2011

19

Cơ chế thanh toán
Ký quỹ ban đầu và ký quỹ duy trì:




Ký quỹ ban đầu (Initial margin): số tiền ký quỹ cần thiết để
mở một hợp đồng tương lai.
Ký quỹ duy trì (Maintenance margin): là số dư tối thiểu
phải duy trì tại tài khoản margin trong các ngày giao dịch
sau đó.
 Mức ký quỹ duy trì là mức thấp nhất được phép trước khi
nhà kinh doanh nhận được yêu cầu ký quỹ bổ sung
(margin call).


20

CURRENCY

INITIAL MARGIN

MAINTENANCE
MARGIN

AUD

1,485

1,100

GBP

1,755

1,300

CAD

1,485

1,100

JPY


2,700

2,000

CHF

1,755

1,300

EUR

2,835

2,100

21

Chế độ thanh toán hàng ngày (daily settlement)






Cuối mỗi ngày, công ty thanh toán bù trừ sẽ xác định giá thanh
toán của các hợp đồng tương lai.
Giá thanh toán thường là giá bình quân của một vài giao dịch
cuối ngày.
Tài khoản của nhà kinh doanh sẽ được điều chỉnh theo thị giá

(marked-to-market).
 Nếu giá thanh toán tăng so với ngày hôm trước số tiền chênh
lệch sẽ được ghi có cho tài khoản margin của người mua hợp
đồng và ghi nợ cho người bán hợp đồng.
 Nếu giá thanh toán giảm so với ngày hôm trước, số tiền
chênh lệch sẽ được ghi có cho các tài khoản margin của bên
bán hợp đồng và ghi nợ cho tài khoản của bên mua.

7


3/10/2011

22

Mua hợp đồng tương lai EUR
Ngày giao dịch
10/11/2006
Tháng giao hàng
06/2007
Giá trị hợp đồng
1.253 USD/EUR
Qui mô 1 hợp đồng
EUR 125,000
Mức ký quỹ ban đầu
1.5% giá trị hợp đồng
Mức ký quỹ duy trì
USD 2,000
Bạn duy trì trạng thái trường, cho đến khi bán lại hợp đồng vào
ngày 20/11/2006


23

Quá trình thanh toán hàng ngày
từ 10/11/2006 - 20/11/2006
Date

Settlement
Exchange
rate

Khi ký hợp
đồng

1.2530

156,625

10/11/2006

1.2535

156,687.5

62.5

2411.875

13/11/2006


1.2537

156,712.5

25

2436.875

14/11/2006

1.2547

156,837.5

125

2561.875

15/11/2006

1.2540

156,750

(87.5)

2474.375

16/11/2006


1.2538

156,725

(25)

2449.375

17/11/2006

1.2550

156,875

150

20/11/2006

1.2545

156,812.5

(62.5)

Contract
value

Marked to
market


Deposit /
(Withdraw)

Margin AC
balance

2349.375

2349.375

2599.375
(2536.875)

Tất toán hợp đồng currency future

24

Các nhà kinh doanh thường không duy trì hợp
đồng cho đến khi đáo hạn:




Nếu một người đang ở vị thế trường một hợp đồng future,
anh ta có thể đóng lại vị thế này bằng cách bán lại hợp đồng
trên thị trường.
Nếu một người đang ở vị thế đoản một hợp đồng future, anh
ta có thể đóng lại vị thế này bằng cách mua lại hợp đồng
trên thị trường.


8


3/10/2011

Tất toán hợp đồng currency future

25

Nếu một hợp đồng future được duy trì cho đến
khi đáo hạn, việc giao hàng – thanh toán theo hợp
đồng sẽ được sở giao dich tổ chức:




Bên mua sẽ bán lại hợp đồng future cho công ty thanh toán
bù trừ, số tiền cần mua sẽ mua trên thị trường giao ngay.
Bên bán sẽ mua lại hợp đồng future từ công ty thanh toán bù
trừ, số tiền cần bán sẽ bán trên thị trường giao ngay.

TỶ GIÁ ÁP DỤNG TRONG HỢP ĐỒNG
CURRENCY FUTURES

26

Tỷ giá áp dụng trong hợp đồng tương lai bằng tỷ
giá kỳ hạn có cùng kỳ hạn.
Chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá tương
lai phản ánh mức chênh lệch lãi suất giữa hai

đồng tiền áp dụng cho kỳ hạn của giao dịch tương
lai.
Khi tiến đến gần ngày giao dịch, chênh lệch giữa
tỷ giá giao ngay và tỷ giá tương lai sẽ gần tiến lên.
Tỷ giá tương lai bằng tỷ giá giao ngay vào ngày
giao dịch cuối cùng.

ỨNG DỤNG CỦA HỢP ĐỒNG CURRENCY
FUTURES

27

Phòng ngừa rủi ro tỷ giá (Hedge)
Đầu cơ (Speculation)

9


3/10/2011

Phòng ngừa rủi ro tỷ giá

28

Đối tượng: các nhà xuất nhập khẩu, các nhà đầu

Phân loại: Long hedge và short hedge
VD1: short hedge






Các nhà xuất khẩu, nhà đầu tư có khoản phải thu bằng ngoại
tệ trong tương lai (đang ở trạng thái trường)
Rủi ro: ngoại tệ giảm giá
Xử lý: bán hợp đồng tương lai

Phòng ngừa rủi ro tỷ giá

29

VD2:





Nhà nhập khẩu, những người đi vay có khoản phải trả bằng
ngoại tệ trong tương lai
Rủi ro: ngoại tệ lên giá
Xử lý: mua hợp đồng tương lai

30

Không thể sử dụng hợp đồng tương lai để bảo
hiểm hoàn toàn rủi ro tỷ giá:







Qui mô của hợp đồng tương lai không trùng khớp với qui
mô mà nhà bảo hiểm muốn bảo hiểm
Có sự khác nhau về kỳ hạn của khoản phải thu/phải trả, và
thời gian giao hàng của hợp đồng tương lai.
Do có sự khác nhau giữa biến động của tỷ giá trên thị
trường tương lai và thị trường giao ngay (rủi ro cơ bản)

10



×