Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổ chức tiết học địa lí theo phương pháp dạy học tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.69 KB, 16 trang )

S

GIÁO D C VÀ ÀO T O LÀO CAI
TR
NG THPT S 1 BÁT XÁT
------******------

TÀI
SÁNG KI N KINH NGHI M
N M H C: 2010 - 2011

Tên đ tài:

T

CH C TI T H C A LÍ THEO PH
PHÁP D Y H C TÍCH C C

Bát Xát, tháng 4 n m 2011

NG


Nguyễn Thị Tuyết Nhung
THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************

Phần

Nội dung


Trang

A- Phần mở đầu

I

Lý do chọn đề tài

2

II

Mục đích nghiên cứu của đề tài

2

III

Khách thể và đối tợng nghiên cứu của đề tài

2

VI

Giả thuyết nghiên cứu

2

V


Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài

2

VI

Các phơng pháp nghiên cứu

3

B- Phần nội dung
I

Chơng I: Cơ sở lí luận của đề tài

3

II

Chơng II: Thực trạng tổ chức tiết dạy địa lí theo phơng pháp

5

dạy học tích cực
II

Chơng III: Kết quả

28
C- Kết luận v kiến nghị


I

Kết luận chung

29

II

Kiến nghị

29
T i liệu tham khảo

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011

1


Nguyễn Thị Tuyết Nhung
THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
A. PHần mở đầu
I- Lý do chọn đề ti:
- Đổi mới phơng pháp dạy học theo hớng tích cực là một tất yếu trong tiến trình
phát triển nền giáo dục của Việt Nam.
- Để nâng cao chất lợng giáo dục theo hớng đổi mới yêu cầu mỗi giáo viên phải
đổi mới phơng pháp giảng dạy để nâng cao chất lợng từng tiết dạy học của mình.
- Vì vậy, tôi chọn đề tài: "Tổ chức tiết dạy Địa lí theo phơng pháp dạy học
tích cực" để trình bày, trao đổi với các đồng chí về kinh nghiệm của bản thân trong tổ

chức một tiết học theo hớng tích cực.
II- Mục đích nghiên cứu của đề ti:
- Tìm hiểu việc tổ chức một tiết học theo hớng dạy học tích cực giúp cho giáo
viên và học sinh có những biện pháp nhằm nâng cao chất lợng, hiệu quả giảng dạy và
học tập môn Địa lí nói chung.
III - Khách thể v đối tợng nghiên cứu:
1- Đối tợng nghiên cứu:
Tổ chức tiết dạy học cụ thể
2- Khách thể nghiên cứu:
Học sinh lớp 12A1, 12A2, 12A3 - Trờng THPT số 1 Bát Xát.
IV- Giả thuyết nghiên cứu:
- Nếu nh giáo viên tổ chức tốt tiết học địa lí theo hớng dạy học tích cực với việc
sử dụng kết hợp các phơng pháp dạy học nh nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
sử dụng một số thiết bị dạy học hỗ trợ thì sẽ tạo ra một không khí học tập tích cực,
giúp các em chú ý quan tâm hơn đến việc rèn luyện kỹ năng học địa lí để kết quả học
tập đợc tốt hơn.
V- Nhiệm vụ nghiên cứu của đề ti:
- Đề tài này cần thực hiện các nhiệm vụ sau:
1- Nghiên cứu để xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài, đó là cơ sở " Đổi mới phơng
pháp dạy học theo hớng tích cực" và việc Tổ chức tiết học theo hớng tích cực cho
học sinh.

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011

2


Nguyễn Thị Tuyết Nhung
THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************

2- Điều tra, tìm hiểu để nắm đợc thực trạng học tập của học sinh trong các tiết
học tổ chức theo hớng dạy học tích cực.
3- Đề xuất một số ý kiến về các biện pháp nhằm tổ chức hiệu quả tiết học theo
hớng dạy học tích cực.
VI- Các phơng pháp nghiên cứu:
Đối với đề tài này tôi sử dụng các phơng pháp.
1- Phơng pháp nghiên cứu lí thuyết: nhằm xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài.
2- Phơng pháp quan sát: nhằm tìm hiểu hứng thú, khả năng tiếp thu của học sinh
trong các tiết dạy học theo hớng tích cực.
3- Phơng pháp điều tra: nhằm đánh giá thực trạng có bao nhiêu học sinh còn thiếu
tập trung, học tập không hiệu quả trong các tiết học theo hớng đổi mới.
4-Phơng pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động:
- Thông qua kết quả các bài kiểm tra có thể đánh giá chất lợng và hiệu quả các
tiết dạy theo hớng dạy học tích cực.

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011

3


Nguyễn Thị Tuyết Nhung
THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
b. Phần nội dung
Chơng I: Cơ sở lí luận của đề ti

I.

i m i Ph


ng phỏp d y h c

Trung h c ph thụng

1. Quan ni m v i m i ph ng phỏp d y h c
-

i m i ph

a lớ.

ng phỏp d y h c (PPDH) tr

ch t

phong cỏch d y c a th y v phong cỏch h c c a trũ: Ng

c th hi n

s im i

i th y thi t k cỏc tỡnh hu ng

h c sinh t khai thỏc, t chi m l nh v ki n t o ki n th c, ng

i th y t o ra cỏc c

h i h c sinh cú th suy ngh nhi u h n, ho t ng nhi u h n v cú trỏch nhi m h n
i v i vi c h c t p c a mỡnh.
-


i m i PPDH

a lớ ch thnh cụng khi PPDH

a lớ tỏc ng m nh n ng

h c sinh v phỏt huy tớnh tớch c c t giỏc, ch ng t duy sỏng t o c a ng
d

ng cho ng
-



i h c n ng l c t h c, lũng say mờ h c t p v ý chớ v

i h c, b i

n lờn.

i m i PPDH hi n nay cú nhi u thu n l i khi m n i dung ki n th c SGK

c biờn so n theo tinh th n i m i PPDH, khi m h u h t cỏc tr
ng i y v ph

b t

ng ti n, thi t b d y h c.


ng ó

v h c sinh ang

c trang

c bi t trong b i c n ccong

ngh thụng tin (CNTT) ang úng vai trũ quan tr ng trong i s ng xó h i. Ng
nh tr

i

i th y

trong m t th i kỡ m i c a nh ng nh n th c m i v d y v h c trong

ng ph thụng.
- Vi c i m i PPDH

theo ki u m i trờn c s t ng c

a lớ ch thnh cụng khi chỳng ta t ch c d y h c
ng ỏp d ng cỏc ph

ng phỏp ph

a lý

ng ti n hỡnh th c t


ch c d y h c hi n i k t h p v i vi c c i bi n cỏc PPDH truy n th ng theo nh ng
h

ng i m i.

2. Nh ng yờu c u c b n i v i i m i.
2.1: T o cho h c sinh cú m t v th m i v nh ng i u ki n thu n l i h c sinh
tớch c c ho t ng nh n th c.
- Ng

i h c ph i tr thnh ch th hnh ng tớch c c t giỏc ch ng v sỏng

t o trong ho t ng ki n t o ki n th c (t c l ng

i h c ph i bi t cỏch h c, cỏch t

h c).

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011

4


Nguyễn Thị Tuyết Nhung
THPT số 1 Bát Xát
**************************************************************************************************
- T o ra v duy trỡ h c sinh nh ng ng l c h c t p ỳng n tham gia tớch
c c vo quỏ trỡnh d y h c, ú chớnh l ng c h ng thỳ, ni m l c quan c a h c sinh
trong quỏ trỡnh h c t p.

- Phỏt tri n nuụi d

ng h c sinh ý th c trỏch nhi m, kh n ng t ỏnh giỏ k t

qu h c t p c a mỡnh, h c sinh cú th i u ch nh
m c tiờu ó nh m khụng ph thu c vo ng
2.2. Xỏc l p kh ng nh vai trũ c a ng
- Ng

i th y ph i l ng

c cỏc ho t ng c a mỡnh theo cỏc

i khỏc.
i th y trong quỏ trỡnh d y h c:

i t ch c ch o i u khi n cỏc ho t ng h c t p t

giỏc, ch ng sỏng t o c a h c sinh.

lm i u ú ng

i th y ph i m nhi m t t

cỏc ch c n ng sau:
+ Thi t k l l p k ho ch cho cỏc quỏ trỡnh d y h c c v m c ớch n i dung,
ph

ng phỏp, ph


ng ti n v hỡnh th c d y h c (ng

i GV c n ph i xu t phỏt t m c

ớch, n i dung c a bi h c).
+ U thỏc t c l thụng qua t v n nh n th c t o ng c h ng thỳ, ng

i

th y bi n ý d y c a mỡnh thnh nhi m v h c t p t nguy n, t giỏc c a h c trũ v
chuy n giao cho trũ nh ng tỡnh hu ng trũ ho t ng v thớch nghi.
+

i u khi n quỏ trỡnh h c t p c a h c sinh trờn c s th c hi n m t h th ng

m nh l nh ch d n, tr giỳp. ỏnh giỏ (Bao g m c s ng viờn).
+ Th ch hoỏ (ỏnh giỏ) t c l xỏc nh n, nh v ki n th c m i trong h th ng
ki n th c ó cú ng nh t hoỏ kiờn th c riờng l c a h c sinh thnh tri th c KH - XH
h

ng d n v n d ng v ghi nh .
+ Ng

n m

i th y giỏo ngoi vi c n m v ng ki n th c chuyờn mụn, PPDH cũn ph i

c ch t l

ng h c sinh


nh ng l p mỡnh d y, bi t

c tõm t tỡnh c m, nh ng

ham mu n c a h c sinh qua t ng bi d y, ti t d y i u ch nh phự h p khi s d ng
ph

ng phỏp m i.

Đề ti sáng kiến kinh nghiệm năm học 2010 - 2011

5


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
Ch ng II. TH C TR NG CHU N B VÀ T CH C TI T D Y A LÍ
THEO PH

NG PHÁP D Y H C TÍCH C C

a lí Trung h c ph thông theo đ nh h

I. Thi t k bài d y h c

ng đ i m i.

1. M c đích:

Thi t k bài d y là n i dung c b n có tính ch t quy t đ nh thành công hay th t
b i c a m t ti t lên l p.
Thi t k bài d y ph i đ m b o nh ng n i dung c b n sau:
- Th hi n đ

c n i dung bài d y m t cách t

- Ph n nh đ

c m c đích đ t đ

ng t n chi ti t.

c trong t ng m c c a bài và toàn b h

th ng bài d y.
- Th hi n đ i m i PPDH: H n ch gi ng gi i, thuy t trình minh ho giành
nhi u th i gian cho h c sinh làm vi c.

2. Tài li u s d ng:
- SGK

a lí.

- Tài li u tham kh o: SGV, S tích lu , Tài li u b i d

ng GV, Sách so n gi ng

(nh ng bài so n m u) và nh ng tài li u liên quan khác.


3. N i dung:
Thi t k bài d y theo trình t sau:
3.1. Xác đ nh m c tiêu bài h c: M c tiêu c a bài h c ph i đ t đ

c 2 n i dung:

+ V ki n th c: ó là nh ng ki n th c c b n c a bài c n cung c p cho h c sinh,
nh ng yêu c u c th v ki n th c c n đ t đ

c trong m t bài h c và

trong t ng n i

dung c a m c bài.
+ V k n ng: Nh ng k n ng c n cung c p trong bài h c cho h c sinh: K n ng
hi u bi t, k n ng phân tích bi u đ , l

c đ , tranh nh, hình v có n i dung bài d y ...

Thông qua h th ng kênh hình, kênh ch trong SGK, đ dùng h c t p, tài li u ...
3.2. Thi t b d y h c:
+ Là nh ng ph

ng ti n c n thi t cho bài d y giúp cho h c sinh tr c quan h n

trong t duy nh n bi t ki n th c.
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

6



NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
+ Thi t b d y h c bao g m: Bi u đ , b n đ , l c đ , tranh nh, b ng đ a....
ng ti n (thi t b d y h c) đ

+ Ph
nhi u mà đ

c ch n l c k càng, ph

m và tính s ph m đáp ng đ
3.3. Ph

c s d ng trong m t ti t h c không quá

ng ti n d y h c ph i mang tính khoa h c, th m

c yêu c u cho t ng bài h c c th .

ng pháp d y h c:

+ L a ch n PPDH cho t ng bài h c ph i phù h p v i n i dung ki n th c, đáp
ng yêu c u đ i m i PPDH trong đó bao g m ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh trên
l p.
+ L a ch n PPDH ph i c n c vào t ng đ i t
các đi u ki n c n thi t đáp ng đ

ng c a t ng l p h c t o đ


c nhu c u c a c 2 đ i t

bình, đ ng th i đ ng viên và phát huy đ

c

ng h c sinh Khá và Trung

c h c sinh gi i.

+ Do đó trong m t ti t d y h c

a lí ng

i giáo viên ngoài vi c n m v ng

chuyên môn, nghi p v s ph m công vi c chu n b cho m t ti t d y ph i công phu, k
l

ng, khi lên l p giáo viên ph i ch đ ng tích c c h n.
3.4. Thi t k các ho t đ ng h c t p c a h c sinh.
- Thi t k các ho t đ ng h c t p c a h c sinh là công vi c có vai trò quan tr ng

giúp cho giáo viên ch đ ng trong quá trình d y h c, công vi c thi t k càng k l

ng,

càng khoa h c bao nhiêu thì k t qu c a vi c t ch c các ho t đ ng h c t p c a h c
sinh


trên l p càng đ t hi u qu cao, đ ng th i giúp giáo viên t tin, sáng t o trong

quá trình d y h c.
- Thông th

ng trong m t bài d y th

ng t p trung

2 ho t đ ng ch y u:

+ Ho t đ ng t p th , cá nhân.
+ Ho t đ ng theo nhóm.
- Hi n nay có m t s quan ni m đ i m i PPDH là t ng c

ng các ho t đ ng

nhóm, h n ch ho t đ ng t p th , cá nhân. Hi u nh th là không hoàn toàn đúng mà
c n ph i có s k t h p hài hoà gi a các ho t đ ng trên tu thu c vào t ng bài h c c
th , nh ng ki n th c, k n ng c n cung c p cho h c sinh đ ch n hình th c nào cho
phù h p. Theo tôi:

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

7


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t

**************************************************************************************************
+
i v i nh ng bài ch y u là cung c p khái ni m thì s d ng ph ng pháp
ho t đ ng t p th , cá nhân, h n ch ho t đ ng theo nhóm.
+

i v i nh ng bài n i dung ph c t p d gây nhi u ý ki n khác nhau ho c c n

ph i có s h p tác trong vi c gi i quy t v n đ thì nên t ch c cho h c sinh ho t đ ng
theo nhóm.
- Dù l a ch n hình th c d y h c nào giáo viên c ng t đ t cho mình m t s câu
h i:
+ Hình th c d y h c đó có phù h p v i m c tiêu, ph
gây đ

ng ti n d y h c không, có

c h ng thú cho h c sinh trong quá trình h c t p không?
+ Hình th c d y h c đó có phù h p v i vi c hình thành k n ng, k x o cho h c

sinh hay không, có t o đi u ki n cho h c sinh tích c c h c t p không?
3.5. T ch c các ho t đ ng lên l p:
- T ch c các ho t đ ng h c t p c a h c sinh m t cách có hi u qu ng

i giáo

viên c n ph i:
+

ra m c tiêu c th cho t ng ho t đ ng;


+ Nh ng ph

ng ti n d y h c c n dùng cho m i ho t đ ng;

+ T ch c các ho t đ ng g m nh ng b

c nào;

+ Nh ng n i dung nào đ h c sinh làm vi c t p th , các nhân, nhóm;
+ V i m i ho t đ ng giáo viên c n đ a ra yêu c u c th đ h

ng d n

ho t đ ng c a h c sinh;
- N i dung ho t đ ng:
+

i v i ho t đ ng cá nhân, ho t đ ng t p th :

Giáo viên c n s d ng ph
ây là ph

ng pháp nêu và gi i quy t v n đ s có hi u qu h n.

ng pháp trong đó giáo viên đ a ra nh ng câu h i đ t h c sinh tr

cm t

(hay h th ng) v n đ nh n th c đ a h c sinh vào m t tình hu ng có v n đ sau đó

giáo viên ph i h p cùng h c sinh (ho c h

ng d n đi u khi n h c sinh) gi i quy t v n

đ đi đ n k t lu n c n thi t trong n i dung h c t p.
Câu h i đ t vào tình hu ng ph i t tìm tòi đó là câu h i h c sinh ch a bi t câu
tr l i nh ng có th b t tay vào tìm ki m l i gi i đáp thông qua h th ng ki n th c

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

8


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
trong SGK qua h th ng kênh hình, đ dùng d y h c... Tuy nhiên đó không ph i là câu
h i đàm tho i đ n thu n mà câu h i ph i t o ra mâu thu n gi a ki n th c c và m i,
gi a v n ki n th c khoa h c đã có và v n ki n th c c n bi t.
N i dung câu h i ph i v a s c h c sinh, các em có th gi i quy t đ

c tr n v n

hay ph n l n n i dung mà câu h i yêu c u. Câu h i c ng ph i th t s gây h ng thú
nh n th c c a h c sinh.
i v i ho t đ ng nhóm:

+

ây là hình th c d y h c m i đòi h i giáo viên đ a ra câu h i phù h p, v a s c

h

ng d n h c sinh ho t đ ng đ đi đ n nh n th c.
H c sinh m n đàm trao đ i xoay quanh m t v n đ đ

h i, bài t p hay nhi m v nh n th c trong tr

c đ t ra d

i d ng câu

ng h p này h c sinh gi vai trò tích c c

ch đ ng tham gia th o lu n, giáo viên nêu v n đ và t ng k t.
Ho t đ ng này có hai hình th c:
+ Giáo viên nêu m t s câu h i theo hình th c v n đ phân công các nhóm th o
lu n vi t báo cáo.
+ Giáo viên chia h c sinh thành các nhóm và th o lu n theo n i dung c a phi u
h c t p đã chu n b tr
3.6. Các b

c.

c ti n hành th o lu n:

B1. Chia nhóm: là phân chia h c sinh theo các nhóm khác nhau, chú ý
theo t ng nhóm nên c c u h c sinh có nhi u lo i gi i, khá, TB ... Ch n nhóm tr
th ký cho t ng nhóm, h c sinh đ

c ch n làm nhóm tr


h c t p và ph i bi t đi u khi n nhóm h c t p,

ng,

ng ph i có ý th c cao trong

các ti t khác nhau giáo viên c n thay

đ i các thành viên trong nhóm tránh s đ n đi u r p khuôn nhàm chán. M i nhóm th o
lu n ph i đ

c s p x p v trí nh t đ nh trong nhóm.
B2. Giao nhi m v cho t ng nhóm: M i nhóm có m t nhi m v riêng ho c

hai nhóm cùng chung m t nhi m v .
B3. Ti n hành th o lu n nhóm:
+ H c sinh l n l

t th o lu n, m i em t đ ra ý ki n c a mình, th ký ghi

chép các ý ki n c n th n, nhóm tr

ng t ng h p nh ng ý ki n th ng nh t, nh ng ý ki n

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

9



NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
còn trái ng c nhau thì tranh lu n th ng nh t ý ki n, n u ch a th ng nh t thì ghi l i
nh ng ý ki n còn khác nhau.
+ Giáo viên theo dõi th o lu n c a t ng nhóm, u n n n, đi u ch nh h

ng

th o lu n. Nh ng nhóm th o lu n ch a th ng nh t giáo viên không gi i đáp ngay mà có
th g i ý cho các em đ có th ng nh t chung, phát hi n nh ng ý ki n h c sinh đã th ng
nh t và n i dung ch a th ng nh t.
B4. T ng k t th o lu n:
+

i di n t ng nhóm trình bày k t qu th o lu n c a mình: Nh ng ki n

th c, nh n th c đã th ng nh t, nh ng ki n th c, nh n th c còn khác nhau.
+ Các nhóm khác cùng chung m t nhi m v đ

c nêu nh n xét tr

c

nh ng nh n th c v ki n th c c a nhóm mình v nh ng n i dung mà nhóm b n đã trình
bày. Ki n th c nào th ng nh t và không th ng nh t. Giáo viên ti p t c cho các nhóm
khác nêu lên ý ki n c a mình v nh ng n i dung trên.
+ Giáo viên t ng k t đi sâu vào n i dung nh n th c đúng kèm theo u n
n n nh ng sai sót, gi i đáp th c m c đ a ra k t lu n chu n ki n th c cho t ng n i dung
th o lu n.

Chú ý: Khi chu n b n i dung th o lu n nhóm giáo viên c n:
+ Chu n b tình hu ng có th x y ra khi th o lu n nhóm.
+ T ch c h c sinh th o lu n nhóm sôi n i, ti t ki m th i gian, đúng tr ng
tâm.
+ Phân ph i đúng, đ th i gian cho t ng ho t đ ng phù h p v i n i dung
và yêu c u v th i gian c a m t ti t h c.

II. M t s bài d y

a lí l p 12 theo tinh th n đ i m i PPDH:

Bài 16.
C I M DÂN S

VÀ PHÂN B

DÂN C

N

C TA

I. M C TIÊU BÀI H C
1 Ki n th c
- Trình bày đ c nh ng đ c đi m c b n c a dân s và phân b dân n c ta.
- Xác đ nh và phân tích đ c nguyên nhân d n đ n s gia t ng dân s và h u qu c a
s gia t ng dân s , phân b . dân c không đ u.
- Trình bày đ c nh ng chi n l c phát tri n dân s và s d ng h p lí ngu n lao đ ng.

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011


10


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
2. K n ng
- Phân tích đ c các s đ , l c đ , các b ng s li u th ng kê.
- Khai thác n i dung thông tin trong các s đ , b n đ phân b dân c .
3. Thái đ
Có nh n th c đúng đ n v v n đ dân s , ng h , tuyên truy n chính sách dân s c a
qu c gia và đ a ph ng.
II. PH
NG PHÁP D Y H C
K t h p m t s ph ng pháp nh : àm tho i, th o lu n c p, đ ng não, khai thác b n
đ , b ng s li u,...
III. PH
NG TI N D Y H C
- Bi u đ t l gia t ng dân s trung bình n m qua các th i kì, bi u tháp dân s n c ta.
- B ng s li u 15 n c đông dân nh t th gi i.
- B n đ phân b dân c Vi t Nam .
IV. HO T
NG D Y VÀ H C
1. n đ nh t ch c, ki m tra s s (1')
3. Bài m i (39’)
Kh i đ ng: Dân c và lao đ ng là m t trong nh ng ngu n l c phát tri n kinh t - xã
h i c a t n c. L p 9 các em đã h c v đ a lý dân c Vi t Nam. Ai có th cho bi t dân s
và phân b dân c n c ta có đ c đi m gì. GV g i m t vài Hs tr l i r i tóm t t ý chính và
nói:

hi u rõ h n v các v n đ này, chúng ta cùng tìm hi u trong bài h c hôm nay.
N i dung chính
Ho t đ ng c a GV và HS
Ho t đ ng l:(8’) Hình th c: C p:
Ch ng minh Vi t Nam là n c đông
dân, có nhi u thành ph n dân t c.
M c tiêu: HS ch ng minh đ c Vi t
Nam là n c đông dân và có nhi u
thành ph n dân t c
Ph ng ti n: SGK, Átlat
Ti n hành:
B c 1:GV đ t câu h i: đ c SGK m c
1, k t h p ki n th c đã h c, em hãy
ch ng minh:
- VN là n c đông dân.
- Có nhi u thành ph n dân t c, t đó
đánh giá thu n l i, khó kh n trong phát
tri n kinh t - xã h i?
B c 2: Hai HS cùng bàn trao đ i đ
tr l i câu h i.
B c 3: M t HS đ i di n trình bày
tr c l p, các HS khác nh n xét, b
sung. GV nh n xét ph n trình bày c a
HS và b sung ki n th c.
Ho t đ ng 2:(8’) Hình th c : Nhóm.
Ch ng minh dân s n c ta còn t ng
nhanh, c c u dân s tr .
M c tiêu:HS phân tích đ th y đ c

1. ông dân, có nhi u thành ph n dân t c:

* ông dân:
- Theo th ng kê, DS n c ta là 84156 nghìn ng i
(n m 2006), đ ng th 3 NA, th 13 th gi i.
- ánh giá: Ngu n lao đ ng d i dào và th tr ng
tiêu th r ng l n.
- Khó kh n: phát tri n KT, gi i quy t vi c làm...
* Nhi u thành ph n dân t c:
- Có 54 dân t c, dân t c Kinh chi m 86,2%, còn
l i là các dân t c ít ng i.
- Thu n l i: đa d ng v b n s c v n hoá và truy n
th ng dân t c.
- Khó kh n: s phát tri n không đ u v trình đ và
m c s ng gi a các dân t c.

2. Dân s còn t ng nhanh, c c u dân s tr :
a. Dân s còn t ng nhanh
- M i n m t ng h n 1 tri u ng i.
- T l gia t ng dân s t nhiên gi m. Ví d : giai

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

11


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
dân s Vi t Nam t ng nhanh và c c u
dân s Vi t Nam tr .
Ph ng ti n: Hình 16.1; B ng 16.1

sgk Tr 68
Ti n hành:
B c 1: GV chia nhóm và giao nhi m
v cho t ng nhóm.
Nhóm 1,3 :Ch ng minh dân s t ng
nhanh. H u qu .
Nhóm 2, 4:Ch ng minh c c u dân s
tr . ánh giá.
B c 2: HS trong các nhóm trao đ i,
đ i di n các nhóm trình bày, các nhóm
khác b sung ý ki n
B c 3: GV nh n xét ph n trình bày
c a HS,k t lu n các ý đúng c a m i
nhóm.
B c 4:GV đ t câu h i cho các nhóm:
- Phân tích nguyên nhân c a s gia
t ng DS. (Do trình đ phát tri n kinh t
- xã h i và Chính sách dân s , Tâm lí
xã h i; Yt , ch đ dinh d ng...)
- Trình bày các nhân t nh h ng đ n
s phân b dân c . Gi i thích t i sao
m t đ DS đ ng b ng sông H ng cao
h n đ ng b ng sông C u Long?
Ho t đ ng 3:(15’) Hình th c: C p
đôi. Phân tích s phân b dân c
n c ta
M c tiêu: HS phân tích đ c s phân
b dân c n c ta ch a h p lý và đang
có s chuy n d ch. Nguyên nhân
Ph ng ti n: B ng 16.2, hình16.2,

b ng 16.3 sgk, atlát
Ti n hành:
B c 1: Y/c HS c n c kênh hình và
kênh ch sgk:
- Nh n xét s phân b dân c n c
ta.
- c b ng 16.8 nh n xét & gi i thích
v s thay đ i t tr ng dân s gi a
thành th và nông thôn?
- ánh giá nh h ng c a phân b
dân c ch a h p lý.
B c 2: T ng c p HS nghiên c u tr
l i, c p khác b sung, giáo viên chu n
ki n th c

đo n 1989 - 1999 t l gia t ng dân s trung bình là
1,7% đ n giai đo n 2002 - 2005 là 1,32%.
- H u qu c a s gia t ng dân s : t o nên s c ép
l n v nhi u m t.
b. C c u dân s tr
- Trong đ tu i lao đ ng chi m 64%, m i n m
t ng thêm kho ng 1,15 tri u ng i.
- Thu n l i: Ngu n lao đ ng đ i dào, n ng đ ng,
sáng t o.
- Khó kh n s p x p vi c làm.

3. Phân b dân c ch a h p lí
a. Gi a đ ng b ng và trung du, mi n núi
ng b ng t p trung 75% dân s . (VD:
ng

2)
b ng sông H ng m t đ 1225 ng i/km ; mi n
núi chi m 25% dân s (Vùng Tây B c 69
ng i/km2)
- Nguyên nhân:
+ i u ki n t nhiên.
+ L ch s đ nh c .
+ Trình đ phát tri n KT-XH, chính sách...
b. Gi a thành th v i nông thôn
- Nông thôn chi m 73, 1% dân s , thành th
chi m 26,9% dân s
- Dân s thành th đang t ng lên, gi m t l dân s
nông thôn. Do quá trình CNH – H H đ t n c
thúc đ y quá trình đô th hoá.
=>Ành h ng đ n vi c s d ng lao đ ng, khai
thác tài nguyên.

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

12


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************

Ho t đ ng 4: (8’) Hình th c: Cá
nhân. Tìm hi u chi n l c phát tri n 4. Chi n l c phát tri n dân s h p lí và s
dân s và s d ng có hi u qu ngu n d ng có hi u ngu n lao đ ng n c ta
- Ti p t c th c hi n các bi n pháp ki m ch gia

lao đ ng và tài nguyên n c ta.
M c tiêu: HS trình bày đ c khái quát t ng dân s ;
GV t ch c trò ch i: "Ai đúng h n".
- Xây d ng chính sách chuy n c phù h p;
Cách ch i: Chia l p thành 2 đ i ch i. - y m nh chuy n d ch c c u dân s nông thôn
M i đ i có 3 HS, yêu c u: HS dùng các và thành th ;
m i tên đ g n đ c đi m dân s và a xu t kh u lao đ ng thành ch ng trình l n;
phân b dân c v i các chi n l c phát y m nh đ u t phát tri n công nghi p trung
tri n dân s t ng ng. Có th g n 1 du và mi n núi
đ c đi m v i nhi u chi n l c và
ng c l i.
Các HS còn l i đánh giá: Nhóm nào
g n đúng và nhanh h n là nhóm chi n
th ng.
GV: Dân c luôn là ngu n l c tác
đ ng m nh m t i s phát tri n KT XH n c ta. Làm th nào đ s d ng
hi u qu ngu n l c dân s không ph i
ch là trách nhi m c a các c p chính
quy n mà còn là trách nhi m c a m i
công dân Vi t Nam.
IV. ÁNH GIÁ (4’)
H ng d n HS tr l i câu h i cu i sách.
V. HO T
NG N I TI P (1’)
D n dò h c sinh h c bài nhà, đ c tr c bài m i.

III. K t qu
- T ch c ti t h c

a lí 12 theo ph


ng pháp d y h c truy n th ng (Th y làm trung

tâm, h c trò ti p thu ki n th c th đ ng): H c sinh không h ng thú v i môn h c, sau
ti t h c l

ng ki n th c đ ng l i trong h c sinh th p, giáo viên thi u th i gian do n i

dung ki n th c theo sách giáo khoa biên so n theo tinh th n đ i m i nhi u. K t qu
kh o sát: đ t 50%/ l p;
- T ch c ti t h c

a lí theo ph

gi vai trò t ch c, h

ng pháp d y h c tích c c (Trò làm trung tâm, th y

ng d n, đ nh h

ng,…) có ng d ng công ngh thông tin vào

ti t d y: H c sinh h ng thú v i ti t h c, ch đ ng khai thác tri t đ kênh ch , kênh
hình đ phát hi n ki n th c m i, giáo viên t ch c ti t h c m t cách nh nhàng, ch
đ ng, không ph i di n thuy t nhi u, không m t m i, h c sinh th o lu n nhanh, hi u qu
d

is h

ng d n, đ nh h


ng c a giáo viên. Th i gian đ m b o, không s thi u th i

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

13


NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
gian đ hoàn thành ti t h c. Sau ti t h c l ng ki n th c tr ng tâm đ u đ c in sâu,
giúp h c sinh h c bài

nhà đ

c d dàng h n. K t qu kh o sát: đ t trên 80%/ l p.

C. K T LU N VÀ KI N NGH
I. K t lu n
Vi c đ i m i ph ng pháp d y h c nói chung và đ i m i ph ng pháp d y h c
môn đ a lí nói riêng là r t c n thi t, có ý ngh a quy t đ nh đ n vi c nâng cao ch t l ng
môn h c và t o d ng ni m tin, tình yêu đ i v i khoa h c đ a lí c a h c sinh, góp ph n
hình thành cho h c sinh kh n ng t nghiên c u và ph i h p đ gi i quy t các v n đ
trong h c t p, nghiên c u khoa h c và trong cu c s ng, là c s đ giáo d c h c sinh
tr thành nh ng con ng i toàn di n.
II. Ki n ngh
§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

14



NguyÔn ThÞ TuyÕt Nhung
THPT sè 1 B¸t X¸t
**************************************************************************************************
Vì ch t l ng giáo d c môn a lí tr ng ph thông, vì nhi m v xây d ng
tình yêu trong m i h c sinh v i khoa h c đ a lí, các giáo viên a lí c n đ i m i
ph ng pháp d y h c theo h ng tích c c.

Tài li u tham kh o
Sách giáo viên, S tích lu , Tài li u b i d

ng giáo viên, Sách so n gi ng (nh ng bài

so n m u) và nh ng tài li u liên quan khác.

§Ò tμi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm n¨m häc 2010 - 2011

15



×