TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA LÂM NGHIỆP
BÁO CÁO KHÓA
LUẬN
ĐỀ TÀI: “ĐÁNH GIÁ, PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG TRẠNG
THÁI RỪNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT NƯƠNG RẪY TIỀM
NĂNG Ở XÃ HỒNG BẮC, HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2000-2011”
SVTH : Hoàng Hão Trà My – QLR42
GVHD: TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
1
2
Đặt vấn đề
Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đánh giá, phân tích biến động trạng thái rừng và sử dụng
đất nương rẫy tiềm năng ở xã Hồng Bắc, huyện A Lưới,
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2000-2011
3
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mục tiêu
4
Tạo lập được bản đồ biến động
trạng thái rừng giai đoạn 20002011
Phân tích được mối
biến động rừng và
người dân
quan
sinh
hệ giữa
kế của
Tạo lập được bản đồ đất nương
rẫy tiềm năng
Phân tích được mối quan hệ giữa
canh tác nương rẫy và sinh kế của
người dân địa phương
Đề xuất
sử dụng
vững
được
rừng,
giải pháp bảo tồn,
đất nương rẫy bền
5
Phương pháp
6
Phương pháp
7
Tiến trình phân tích biến động trạng thái rừng
8
Ảnh viễn thám các năm 2000, 2005, 2011
Cắt ảnh
Ảnh khu vực nghiên
cứu
Bản đồ sử dụng đất các
năm 2000, 2005, 2011
Các lớp bản đồ kinh
tế, xã hội
Ảnh phân loại các năm 2000, 2005, 2011
Bản đồ che phủ các năm 2000, 2005, 2011
Chồng
lớp
So sánh
Kappa
analysis
Bản đồ biến động trạng thái rừng
Tiến trình phân tích đất nương rẫy tiềm năng
Phỏng vấn nhóm tập trung
Thảm thực vật
Địa hình
Sự tiếp cận nguồn
nước
Nguồn lao động
Khoảng cách đến
rẫy
Thời gian phát rẫy
Loài cây trồng
9
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bắc Sơn
Hồng Trung
Tân Hối
Lê lộc 1
Số dân: 2006 người
Hồng
Kim
Lê Ninh
A Sốc
Lê lộc
2
Hồng Quảng
Tổng diện tích đất
tự nhiên là 3151 ha
Thị trấn
A Lưới
Nhâm
CHDCND Lào
10
Phân tích biến động trạng thái rừng
Ảnh khu vực nghiên cứu
Năm 2000
Năm 2005
Năm 2011
11
Ảnh phân loại
12
Bản đồ che phủ rừng
13
14
Diện tích lớp phủ các thời kì 2000, 2005, 2011
Lớp phủ
2000
Diện tích
2005
%
Diện tích
2011
%
Diện tích
%
Rừng giàu
520.64
16.52
205.85
6.53
54.69
1.74
Rừng trung bình
909.57
28.87
554.44
17.60
249.34
7.91
Rừng nghèo
877.92
27.86
1275.82
40.49
1322.44
41.97
Rừng trồng
407.22
12.92
496.43
15.75
591.20
18.76
Đất khác
435.64
13.83
618.45
19.63
933.33
29.62
3151.00
100.00
3151.00
100.00
3151.00
100.00
Tổng diện tích
Bản đồ biến động các lớp phủ giai đoạn 2000-2005
15
16
Ma trận biến động diện tích các lớp phủ thời kì 2000-2005
Lớp phủ
Đất khác
2000
Rừng Trồng
2000
Nghèo 2000
Trung Bình
2000
Giàu 2000
Tổng năm
2005
Đất khác 2005
277.31
190.70
113.95
22.77
13.72
618.45
Rừng Trồng
2005
151.43
202.98
86.34
49.67
6.01
496.43
Nghèo 2005
6.46
12.55
627.15
473.48
156.18
1275.82
Trung Bình 2005
0.45
0.54
47.43
333.43
172.59
554.44
Giàu 2005
0.00
0.45
3.05
30.21
172.14
205.85
Tổng năm 2000
435.64
407.22
877.92
909.57
520.64
3151.00
Tổng biến động
158.33
204.24
250.77
576.14
348.50
Bình quân BD
năm
31.67
40.85
50.15
115.23
69.70
DT tăng giảm
182.81
89.21
397.90
-355.13
-314.79
Bản đồ biến động các lớp phủ giai đoạn 2005-2011
17
18
Ma trận biến động diện tích các lớp phủ thời kì 2005-2011
Lớp phủ
Đất khác
2005
Rừng Trồng
2005
Nghèo 2005
Trung Bình
2005
Giàu 2005
Tổng năm
2011
Đất khác 2011
373.69
256.42
240.10
52.63
10.49
933.33
Rừng Trồng 2011
180.75
236.78
162.91
7.80
2.96
591.20
62.04
3.05
858.29
317.03
82.04
1322.44
Trung Bình 2011
0.72
0.18
14.08
172.50
61.86
249.34
Giàu 2011
1.26
0.00
0.45
4.48
48.50
54.69
Tổng năm 2005
618.45
496.43
1275.82
554.44
205.85
3151.00
Tổng biến động
244.76
259.65
417.53
381.94
157.35
Bình quân BD
năm
48.95
51.93
83.51
76.39
31.47
DT tăng giảm
314.88
94.77
46.62
-305.10
-151.16
Nghèo 2011
Khuynh hướng sử dụng đất nương rẫy tiềm năng
19
Những đặc trưng canh tác nương rẫy của cộng đồng dân
cư địa phương
Thảm thực vật
Địa hình
Sự tiếp cận nguồn nước
Những khu rừng già, cây cối rậm
rạp,nhiều cây to, có nhiều lá rụng
dưới đất, đất ẩm ướt, vàng đen
Đất bằng, không chọn nơi đất
quá dốc và ưu tiên chọn ở vùng
sườn núi
Gần khe suối, làm rẫy cách suối
5m. Chiều rộng của rẫy cách
suối khoảng 100 m
Nguồn lao động
Khoảng cách đến rẫy
Hộ có lao động phát ở vùng rừng
sâu với diện tích lớn
Hộ không có lao động phát ở cùng
lau lách, cây bụi với diện tích nhỏ
Tối đa là 2 giờ đi bộ
Tối thiểu là 45 phút đi bộ
Thời gian phát rẫy
Diễn ra vào cuối mùa khô, đầu mùa mưa
Loài cây trồng
Lúa rẫy, nếp than, sắn, ngô, chuối, các
loại rau
20
Sinh kế của người dân và nhu cầu chuyển đổi mục
đích sử dụng đất
Phương thức canh tác
truyền thống,
cung cấp nguồn lương
thực cho cuộc sống
21
Hiện trạng canh tác nương rẫy của cộng đồng dân cư
địa phương
Trước đây
Hiện nay
2 mảnh
10 mảnh
Đất nương rẫy
Đất nương rẫy
5-8 năm
Đất bỏ hóa
22
Rừng tự nhiên
3-5 năm
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Rừng trồng
23
Bản đồ đất nương rẫy tiềm năng
Diện tích đất nương
rẫy tiềm năng là
455, 965 ha
Đất nương rẫy tiềm năng
tập trung ở rừng tự nhiên,
dọc theo các khe suối
như khe A Tan, Ta Ne, A
Chưm, A So..
Giải pháp quản lý rừng và sử dụng đất nương rẫy theo
hướng hiệu quả, bền vững
24
Giải pháp sử dụng đất nương rẫy theo hướng hiệu quả, 25
bền vững