Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
MŨ, LOGARIT
Chuyên đề 10:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Dạng cơ bản: với 0 < a 1
af(x) b b 0
f(x) log b
a
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: af(x) ag(x)
Nếu 0 < a 1: (1) f(x) = g(x)
(1)
a 0
(1)
Nếu a thay đổi:
(
g(x)
trình
0 t 0
Dạng 3: Đặt ẩn phụ: Đặt t= aax ,1)t
> 0;f(x)
giải
phương
g(t) 0
Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó duy nhất.
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
0 a 1
Điều kiện tồn tại logaf(x) là
f(x) 0
0 a 1
a Dạng 1: log f(x) b b
f(x) a
0 a 1
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: log f(x) log g(x) (x) 0
g
a
a
f(x) g(x)
Dạng 3: Đặt ẩn phụ
Đặt t = logax sau đó giải phương trình đại số theo t
Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất
Vấn đề 1:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
1x
1x
2
Giải phương trình: log2 8 − x
+ log11 x
(
288
)
2
(
G
i
a
+ 1 x ûi
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
)
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
(x ∈ R).
VIỄN
−2=0
(
log2 8 − x2
log1
288
(
)+
+
) − 2 = 0 . Điều kiện: –1≤ x ≤ 1.
2
289
(
⇔ log2 8 − x2
log2
(
)=
1x
+1x
4
(
1 x2
) + 2 ⇔ 8 − x2 =
+1x
1x
Với –1≤ x ≤ 1 thì
hai vế của (*)
1 x2 không âm nên
bình phương hai
vế của (*) ta
được:
1 x2
) (*).
)
3
2
(*)
(
⇔ 8
⇔
− x2
1
)2 =
(
16 2
8
(
(
+2
−
x
2
)
2
=
+
x2 2x3
)
(1)
>
(1).
−
4.2
>
0
Đa
ët t
=
2
2
⇒t =1–x ⇒
2
2
x = 1 – t , (1)
trở thành:
(1) thành 1 – 3t –
2
( 7 + t )2 = 32 (1
2
+ t ) ⇔ t + 14t –
32t + 17 = 0
4
2
4t > 0 ⇔ 4t + 3t –
1
1 < 0 ⇔ −1 < t <
4
2
= 2-2
x2 2x3
Do đó bất phương
trình đã cho tương
3
2
⇔ (t – 1)(t – t
đương: 2
+15t – 17) = 0 ⇔ (t
1
−x
<
2 2
– 1) (t + 2t + 17) =
4
0 ⇔ t = 1.
Do đó (1) ⇔1 x2
=
x2 2x 3
1 ⇔ x = 0 (Thỏa điều
kiện –1≤ x ≤ 1).
⇔−
Vậy, phương trình đã
cho có một nghiệm x
⇒
1
Giải bất phương trình 4x 3.2x
⇔
x
<
x2 2x3
41
x2 2x3
0
−
= 2
1
x2 2x⇔ 3
−
i ⇔
= 0.
Bài 2: CAO ĐẲNG KHỐI
A, B, D NĂM 2011
−
G
−
3
i
4
412x3
x2
.
a
x
+
2
z3
û
2≤
−
i
−
2
3
x
Đ
x2 2x3
x
>
.
a
−
<
0
2
ët
7
4
x
t
⇔
2x
+
=
.
2
.
2
−
2
x2 2x3
2
3.2
2(
⇔
x
.2
x2 2x3
−x
1
x2 2x3
−
>
x
)
x2 2x3
Giải phương trình
42x
x2
2x3
42
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D
NĂM 2010
x+2 x+2 Giải
+
+
4 x3 x3 (*); Điều
2
x2
kiện : x ≥ −
+4x
2.
=
−4
42+
( x+2 4x−4
+
(2
−1) − x 2 −
*
) 2x3 (24x−4 −1) = 2x3 )
4x−4
⇔
0 ⇔ (2
−1) = 0
2+
4 (4
2
+
Do đó phương trình (*)
có hai trường hợp.
−
• 24x 4 = 1 ⇔ 4x − 4
= 0 ⇔ x = 1 (nhận)
x2
2x34x4
(x )
•
24+2
x+2
3
= 2x
3
⇔ x3 =
2
+ 4 ⇔ x − 8 = 2(
x2
⇔ (x − 2)(x2 + 2x + 4)
=
x = 2 ( nhận )
⇔
x2 + 2x + 4
=
Nhận xét: Phương trình (1) có:
2(x − 2)
x+2+2
2
x+2+
2
VT = x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 ≥ 3 ;
VP =
x2
(1)
2
x+2+2
≤1
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm.
Vậy : (*) chỉ có hai nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 4: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Giải phương trình log22 (x +1) − 6 log2 x 1
+2=0
Giải
log22 (x
log
+1) − 6
2
x 1
+ 2 = 0 (1)
Điều kiện x > −1
(1) ⇔ log22 (x +1) − 3log
(x +1) + 2 = 0
2
log2 (x + 1) =
x + 1 =
x = 1
1
⇔
⇔2
⇔
log (x + 1) = 2
x+1=4
x=3
2
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
2
2
Giải phương trình log2x – 1(2x + x – 1) + logx + 1(2x – 1) = 4
Giải
0 < 2x − 1 ≠
1
1
x >
1
0
2x2 + x − 1 >
2 ⇔2 < x ≠ 1
Điều kiện:
⇔
0
x≠1
2
(2x − 1) > 0
log2x−1(2x2 + x −1) + logx+1(2x −1)2 = 4
290
− 2)
2
log2x 1(2x 1)(x + 1) + logx + 1(2x 1) = 4
1 + log2x 1(x + 1) + 2logx + 1(2x 1) = 4
1
ẹaởt: t = log2x1(x + 1) logx+1(2x 1) =2x1
log
2
Ta coự phửụng trỡnh aồn t laứ: 1 + t + = 4
t2
290
t
1
(x + 1)
=
t
=
t 1
3t + 2 = 0
t=2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN
• Với t = 1 ⇔ log2x – 1(x + 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2x – 1 ⇔ x = 2 (nhận)
x = 0 (loạ i)
2
• Với t = 2 ⇔ log2x – 1(x + 1) = 2 ⇔ (2x – 1) = x + 1 ⇔ 5
x =
4
5
Nghiệm của phương trình là: x = 2 và x = .
Giải phương trình: log (42x 15.2x 27) 2 log
2
4
1
x
4.2 3
0
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007
Giải
x
Điều kiện: 4.2 − 3 >
0.
Phương trình đã cho tương đương với.
x
x
x
2
x 2
x
log2(4 + 15.2 + 27) = log2(4.2 − 3) ⇔ 5.(2 ) − 13.2 − 6 = 0
2
2x = − 5 ( loạ i )
⇔
2x = 3
x
x
Do 2 > 0 nên 2 = 3 ⇔ x = log23 (thỏa mãn điều kiện)
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Giải phương trình: ( 2 1)
x ( 2 1)
x 2 2 0
Giải
Đặt
x
2 −1 = t (t > 0), khi đó phương trình trở thành:
(
t+
)
1 2 = 0 ⇔ t =2 − 1, t =2 + 1
−
2t
Với t = −1 ta có x = 1. Với t = + 1 ta có x = −1.
2
2
Giải phương trình : 2x2
+x
− 4.2x2
−x
− 22x + 4 = 0
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
22x(2x2
•
−x
−1) − 4(2x2
−x
−1) = 0 ⇔ (22x − 4)(2x2
22x − 4 = 0 ⇔ 22x = 22 ⇔ x = 1.
−x
−1) = 0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
•
2x2
−x
−1 = 0 ⇔ 2x2
−x
= 1 ⇔ x2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
Giải phương trình: 3.8x + 4.12x −18x − 2.27x = 0
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Giải
3x
2
2x
2
x
2
Phương
trình đã cho tương đương với: 3
−2=
0
+
−
4
3
3 3
(1)
2 x
3
2
(t > 0), phương trình (1) trở thành 3t + 4t − t − 2 = 0
3
2 (vì t > 0).
2
⇔ (t + 1) (3t − 2) = 0 ⇔ t =
3
Đặt t =
2
x
2
2
Với t
thì = hay x = 1.
=
3
3 3
Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 2
(
)
Giải phương trình: log5 5x − 4 = 1 − x
Giải
x
Điều kiện: 5 – 4 > 0 (a)
• Dễ thấy x = 1 là nghiệm của (1)
(
)
x
• VT: f(x) = log5 5 − 4 là hàm số đồng biến
• VP: g(x) = 1 – x là hàm số nghòch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
x
Giải phương trình 2 2
−x
2+x−x
−2
2=3.
Bài 11:
2
t = 2x
Đặt
−x
x
22
3
−x
Giải
(t > 0)
2+x−x
−2
2=3⇔t−
4
t
=
t = −1 (loại)
2
⇔ t − 3t − 4 = 0 ⇔
t
= 4 (nhận)
10
Vậy 2x2
−x
2
2
= 2 ⇔ x − x − 2 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 2.
Bài 12:
Cho phương
phương trình
trình (2)
logkhi
2x mlog
1/ Giải
= 22.x 31 2m 1 0 (2): (m là tham số).
3
2/ Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 1 ; 3 3 .
11
Giải
2
1/ Khi m = 2 thì phương trình (2) trở thành log
3 x
log23x 1
+
log23x 1 − 5 = 0
Điều kiện x > 0.
Đặt t =
≥ 1
2
(2) ⇔ t + t − 6 = 0
⇔ t = 2 ∨ t = −3
(loại)
• t = 2 ⇒ log3x
=±
3
⇔ x=3
2/
⇔
1≤
1≤
x≤
log2
33
x
+1
≤4
3
±3
⇒≤ 2 .
1
≤
t
Phương trình (2) có
ít nhất 1 nghiệm
thuộc 1; 3 3
2
⇔ 2m = t + t − 2 =
f(t) có nghiệm t ∈
[1, 2]
Vì f tăng trên [1,
2] nên ycbt ⇔ f(1)
≤ 2m ≤ f(2) ⇔ 0 ≤
m ≤ 2.
Vấn đề 2:
BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ
LOGARIT
A. P
H
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
af(x) ag(x)
(1)
Nếu a > 1: (1) f(x) > g(x)
Nếu 0 < a < 1: (1) f(x) < g(x)
Tổng quát:
a f(x)
a
g(x)
a 0; a 1
(a 1)(f(x) g(x)) 0
af(x) ag(x) a 0
(
a 1)
f(x)LOGARIT
g(x) 0
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
(1)
loga f(x) > loga g(x)
Nếu a > 1
g(x) 0
: (1) f(x) g(x)
f(x) 0
: (1)0
f(x)
Nếu
< a < g(x)
1
ƯƠNG PHÁP
GIẢI
B.ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
x2 x
Giải bất phương trình: log0,7 log6 x 4 0
Giải
x2 + x
x + 4 > 0
Điều kiện:
log x 2 + x
>0
6 x+
4
x2 + x
Bất phương trình tương đương với log0,7
< log0,7
x+4
log6
1
2
2
x2
(1) ⇔ log
+x
+x
− 5x − 24
>0
x >1⇔ x >6⇔
6
x+4
Giải bất phương trình: log1
2
x + 4
x2 3x 2
x
x+4
0
⇔ −4 < x < −3 hay x > 8
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
x2 − 3x + 2
Điều kiện:
>0
x
Giải
x − 3x + 2
1
Bất phương trình tương đương với
log
≥ log
2
1
(1)
⇔
⇔
⇔
x
1
x 2 − 3x +
2
2
2
2
x − 3x + 2
> 0
>0
x
x
⇔
2
2
x − 3x + 2
x − 4x + 2
≤1
≤0
x
x
(x2 − 3x + 2)x > 0
0 < x < 1 ∨ x > 2
(x2 − 4x + 2)x ≤ 0 ⇔
x ≠ 0
x < 0 ∨ 22 − ≤ x ≤ 2 +2
2 −2 ≤ x < 1∨ 2 < x ≤ 2 +2 .
(1)
(1)
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Giải bất phương trình: 2 log3 (4x − 3) + log1 (2x + 3) ≤ 2
3
Điều kiện: x >
log
3
4
(4x − 3)2 ≤ 2
Giải
. Bất phương trình đã cho ⇔
3
2x + 3
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN
⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) ⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ −
8
3
≤x≤3
3
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình < x ≤ 3 .
4
là:
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
−2
Giải bất phương trình: log5(4x + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5(2x
Giải
Bất phương trình đã cho tương đương với
−2
log5(4x +144) − log5 16 < 1 + log5(2x
+1) (1)
−2
(1) ⇔ log5(4x +144) < log5 16 + log5 5 + log5(2x
+1)
⇔ log5(4x + 144) < log5[80(2x
x−2
x
⇔ 4 +144 < 80(2
−2
+1)]
x
x
+1) ⇔ 4 − 20.2 + 64 < 0
⇔ 4 < 2x < 16 ⇔ 2 < x < 4
Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2
(
Giải phương
trình:
)
log5 5x − 4 = 1 − x
Giải
x
Điều kiện : 5 – 4 > 0 (a)
• Để thấy x = 1 là nghiệm của (1)
(
)
• VT : f(x) = log5 5x − 4 là hàm số đồng biến
• VP : g(x) = 1 – x là hàm số nghòch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 6:
x
9 72
Giải bất phương trình: loglog
1
x3
Giải
0 < x ≠ 1
Điều kiện 9x − 72 >
⇔ x > log9
0
73
x
log3 9 − 72 > 0
(
)
+1).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
(
x
)
Bất phương trình ⇔ log3 9 − 72 < x (Vì x > log9 73 > 1)
⇔ 9x − 3x − 72 < 0 ⇔ − 8 ≤ 3x ≤
9
Kết hợp với điều kiện ta được log9 73 < x ≤ 2.
⇔ x ≤2
Vấn đề 3:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Thường sử dụng phương pháp biến đổi từng phương trình trong hệ, sau đó
dùng phương pháp thế để tìm nghiệm.
A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI
2log (3y 1) x
Giải hệ phương trình:
4x 2x 3y2
(x, y )
B.ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Giải
Điều kiện: 3y – 1 > 0
3y − 1 = 2x
log (3y − 1) =
x
Ta có 2
4 x + 2 x =
3y2
⇔ x
4 + 2 x =
3y2
⇔
1
x
2 =
2
3
x
x
2
4 + 2 = 3y
2x +
2x + 1
y
=
y
=
1
⇔
3
⇔
3
x
x
x
+ 2x ) = (2x +
3(4
2.4 + 2 − 1
=0
1)2
x =
x
y = 2 +
−1
1
⇔
3 ⇔
x
y=2 +1
x
2 +1
y =
3
⇔
x
x
1
(2 + 1)(2 − ) = 0
2
(nhận)
1
y =
2
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
x2 4x y 2 0
Giải hệ phương trình: 2 log (x 2) log
y0
2
2
x2 − 4x + y + 2 = 0
(1)
Giaỷi
; ẹieu kieọn: x > 2 , y > 0
2
log2 (x 2) log2 y=y 0= (2)
x
2
2
(2) (x 2) =
y
2
y = 2 x
x = 0 (loaùi)
y = x 2: (1) x2 3x = 0
x = 3 y = 1
•
x = 1 (loại)
y = 2 − x: (1) ⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔
x = 4 ⇒ y = −2 (loạ i)
x = 3
Giải hệ phương trình: log2 x2 y2 1 log2 xy
2
2
3 x xyy
81
Vậy hệ có một nghiệm
.
y=1
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Giải
Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương:
x, y
x2 + y2 =
x =
x = y
2xy
y
⇔
⇔
2
2
y
4
−
+
=
x
xy
y
=
y = ±2
2
4
Kết hợp (*), hệ có nghiệm: (x; y) = (2; 2) và (x; y) = (−2; −2)
Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
ex − ey = ln(1 + x) − ln(1 + y)
y − x = a
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Giải
Điều kiện: x, y > −1. Hệ đã cho tương đương với:
ex +a − ex + ln(1 + x) − ln(1 + a + x) = 0 (1)
(2)
y = x + a
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy
nhất trong khoảng (−1; + ∞).
x +a
x
Xét hàm số f(x) = e
− e + ln(1 + x) − ln(1 + a + x) với x > −1.
Do f(x) liên tục trong khoảng (−1; +∞) và
lim f(x) = −∞,
lim f(x) = +∞
x→−1
+
nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (−1; + ∞).
1
1
+
Mặt khác: f '(x) = ex a − ex +
−
1+ x 1+a+x
x→+∞
x
a
= e (e −1) +
a
> 0, ∀x > − 1
(1 + x)(1 + a +
x)
⇒ f(x) đồng biến trong khoảng (−1; + ∞).
Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng (−1; + ∞).
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
x1 2y1
Giải hệ phương trình: 3log9 (9x2 ) log3 y3 3
x − 1
+
= 1
2y
x ≥ 1
(1) Giải
.
Điều kiện :
2
3
(2)
3log9 (9x ) − log3 y = 3
0
(2) ⇔ 3(1 + log3x) − 3log3y = 3 ⇔ log3x = log3y ⇔ x = y.
Thay y = x vào (1) ta có
+2x
x 1
x)
⇔ (x 1)(2
x)
= 1 ⇔ x −1 + 2 − x +(x2 1)(2
=1
= 0 ⇔ x = 1, x = 2.
Kết hợp với điều kiện (*) hệ có hai nghiệm là (x; y) = (1; 1) và (x; y) = (2; 2).
Bài 6: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
72x+
x+1
+ 2005x ≤
2005
2
x − ( m + 2 ) x + 2m + 3
≥0
x+1
− 72+
(1)
(2)
Giải
Điều kiện x ≥
x+1
−1. Ta có : (1) ⇔
72x
2+ x+1 ≤
−7
2005(1 − x)
+
• Xét −1 ≤ x ≤ 1 ⇒ 2x ≤ 2 ⇒
x+1
2x+
7
nên (1) đúng ∀x∈[−1; 1]
• Xét x > 1 ⇒ 2x > 2 ⇒
x+1
− 72+
− 72+
x+1
x+1
≤ 0 ≤ 2005(1 − x)
> 0 > 2005(1 − x)
+
72x
nên (1) hiển nhiên sai. Do đó (1) ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
• Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi: (2) có nghiệm ∈ [−1; 1]
2
⇔ x 2– 2x + 3 ≥ m(x - 2) có nghiệm x ∈ [−1; 1]
x − 2x + 3
⇔
≤ m ( vì x − 2 < 0) có nghiệm x ∈ [−1; 1]
x−2
x2 − 2x + , x ∈ [−1; 1]
3x−2
Xeùt haøm f(x)
=
f′(x) =
x
f'(x)
f(x)
−∞
x 2− 4x + 1
( x − 2)
−1
+
−2
2
, f’(x) = 0 ⇔ x = 2 ± 3
2−
0
3
1
−
−2
2
−
−
2+
0
3
+∞
+
Dựa vào bảng biến thiên hệ có nghiệm ⇔ −2 ≤ m
Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1
log y x log 1 1
1
Giải hệ phương trình:
4y
.
4
x2 y2 25
Giải
y > 0
Điều kiện y − x >
0
1
log
y − x 1
=
(y − x) +
=
log
1
1
1
y 4
Hệ ⇔ 4
⇔
4 y
2
2
2
2
x + y = 25
x + y =
25
4
4
y= x
3
x = 3
x = −
y = x
⇔
3 ⇔ 3
⇔
(nhậ
n
)
∨
2 16 2
2
x +
x =
y
=
4
x =9
y = −4
25
9
Bài 8:
Giải hệ phương trình:
3x
23x 5y2 4y
x1
.
x 4 2
y
2x 2
Giải
2
2 = 5y − 4y
23x = 5y2 −
4y
⇔
⇔
4x + 2x+1
x
=y
x
2 =
2 +2
y
y2 − 5y + 4 =
x = 0
x = 2
⇔
∨
.
0
⇔
y = 1
y = 4
y =
2x
5y2 − 4y = y3
x
y = 2
(loại)
Bài 9: ĐỀ DỰ BỊ 1
x 4 | y | 3 0
Giải hệ phương trình:
log4x log2y 0
Giải
x ≥ 1
1
2
Điều kiện:
.
y≥1
2
2
2
2
(2) ⇔ log4x = log4y ⇔ x = y . Thay x = y vào (1) ta được : y – 4|y| + 3 = 0
y=
1
y = 1 ⇒ x = 1