Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ giữa 2 số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.57 KB, 12 trang )


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán:
Câu 1:
Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 4.
Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là :

Câu 2:

A. 3

B. 41

Tổng hai số là 60. Tỉ4số của hai số đó là 3 .Tìm hai số đó.
5
3
4
D.
C.
Ta có sơ đồ:
7
7
?

*Số bé :

60

*Số lớn :
?



* Số bé là : ……………
10
* Số lớn là : ……......…
50


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

.
3
* Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là
Tìm hai số đó.
Bài giải:
5
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu
thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:
?
*Số bé :
24
*Số lớn :
?
* Các bước:
Hiệu số phần bằng nhau là:
*Gợi
5 -ý:3 = 2 (phần)
hiệu
- Giá

24 làtrị
giámột
trị của
mấy
(-2 Tìm
phần:
5 - số
3 =phần
2 ) bằng nhau
phần
là: phần bằng nhau ?
- Muốn
chia cho 2)
24tính
: 2 giá
= 12trị một phần, ta làm sao ? (24
- Tìm
giá(số
trị bé)
mộttaphần
- Có
giá
trị
một
phần,
muốn
tính
giá
trị
3

phần
như
thế
làm sao ?
Số bé là:
(Lấy giá trị một phần nhân với 3)
12 x 3 = 36
- Tìm số bé
- Số
Có lớn
giá trị
là:một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế (số lớn) ta làm sao ?
một
12 x 5 = 60 ( hoặc (Lấy
36 + giá
24 =trị60
) phần nhân với 5)
- Tìm số lớn
Đáp số: Số bé: 36 ; Số lớn: 60


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
*Bài toán 2:

Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng
chiều rộng.
Bài giải

?m

Ta có sơ đồ: *Chiều dài:
*Chiều rộng:

12 m
?m

Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Đáp số:
Chiều dài: 28 m ; Chiều rộng: 16 m

7
4


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Luyện tập

Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
Số lớn:
Số bé:
12.... 12

Hiệu của hai số bằng ....
Số lớn được biểu thị là ........
5 phần bằng nhau
2 phần như thế
Số bé được biểu thị là ........
5
Tỉ số của số lớn và số bé là .................
3 2
Hiệu số phần bằng nhau là ................
*Bài 2:
5
Số thứ nhất kém số thứ hai là 34. Tỉ số của hai số đó là
. Tìm hai số đó.

3

*Bài 3:
Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2 km. Tìm chiều dài mỗi
đoạn đường đó, biết rằng chiều dài đoạn đường AB bằng 3 chiều dài đoạn
4
đường CD.


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Luyện tập

5


*Bài 2:

Hiệu của hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là
. Tìm hai số đó.
3
Bài giải
Ta có sơ đồ:
?
* Số bé :
34
*Số lớn :
?
Hiệu số phần bằng nhau là:

5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là:
34 : 2 x 3 = 51
Số lớn là:
51 + 34 = 85
Đáp số:

Số lớn : 85 ; Số bé : 51


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
*Bài 3: Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD 2 km. Tính chiều dài
3
mỗi đoạn đường đó, biết chiều dài của đoạn đường AB bằng

chiều dài của
4
đoạn đường CD.

Bài giải

Ta có sơ đồ: *Đoạn AB :
*Đoạn CD :

2 km
? km

Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 3 = 1 (phần)
Đoạn đường AB dài là:
2 : 1 x 3 = 6 (km)
Đoạn đường CD dài là:
6 + 2 = 8 (km)
Đáp số: Đoạn AB: 6 km ; Đoạn CD: 8 km



Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Dựa vào sơ đồ sau, hãy tìm số bé, số lớn ?
?

*Số bé:


16

*Số lớn:
?

8
Số bé là …………
24
Số lớn là …………


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Các bước:

- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm số bé (hoặc số lớn) trước
- Tìm số lớn (hoặc số bé) sau


Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011

Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
* Bài 3 SGK trang 151
9
4


Gợi ý:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100.
?
*Số bé :
100
*Số lớn :
?




×