TR NG TI U H C TR N PH CƯỜ Ể Ọ Ầ ƯỚ
TOÁN
TÌM 2 S KHI BI T HI U VÀ T C A 2 S ĐÓỐ Ế Ệ Ỉ Ủ Ố
L P 4CỚ
GV: Nguy n Th ễ ị
Xanh
Th sáu ngày 3 tháng 4 năm 2010ứ
TOÁN
TIM 2 S KHI BI T HI U VÀ T C A 2 S ĐÓỐ Ế Ệ Ỉ Ủ Ố
Bài giải
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng
Nếu số bé được biểu thị bằng
3
3
phần bằng
phần bằng
nhau, số lớn được biểu thị bằng
nhau, số lớn được biểu thị bằng
5
5
phần như
phần như
thế thì
thế thì
ta có sơ đồ sau
ta có sơ đồ sau
:
:
*
*
Số bé
Số bé
:
:
*
*
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
?
?
24
24
*
*
Bài toán 1:
Bài toán 1:
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
3
5
Bài giải
Bài giải
*
*
Số bé
Số bé
:
:
*
*
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
?
?
*
*
Gợi ý:
Gợi ý:
-
24
24
là giá trị của mấy phần bằng nhau?
là giá trị của mấy phần bằng nhau?
5 - 3 = 2 (
5 - 3 = 2 (
ph
ph
nầ
nầ
)
)
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?
24 chia 2
24 chia 2
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
3
3
phần như thế
phần như thế
(
(
số bé
số bé
) ta làm sao ?
) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
Lấy giá trị một phần nhân với 3
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
5
5
phần như thế
phần như thế
(
(
số lớn
số lớn
) ta làm sao ?
) ta làm sao ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
*
*
Bài toán 1:
Bài toán 1:
24
24
Bài giải
Bài giải
*
*
Số bé
Số bé
:
:
*
*
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
?
?
Hiệu số phần bằng nhau là:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần
Giá trị một phần
là:
là:
24 : 2 = 12
24 : 2 = 12
Số bé là:
Số bé là:
12 x 3 = 36
12 x 3 = 36
Số lớn là:
Số lớn là:
12 x 5 = 60
12 x 5 = 60
Đáp số:
Đáp số:
S
S
bé: 12ố
bé: 12ố
S l n: 36ố ớ
S l n: 36ố ớ
24
24
Bài giải
Bài giải
*
*
Bài toán 2:
Bài toán 2:
*
*
Chiều dài
Chiều dài
:
:
*
*
Chiều rộng
Chiều rộng
:
:
Ta có sơ đồ:
7 - 4 =
7 - 4 =
3
3
(phần)
(phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
12 : 3 x 7 =
12 : 3 x 7 =
28
28
(m)
(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
28 - 12 =
28 - 12 =
16
16
(m)
(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Đáp số:
*
*
Chiều dài
Chiều dài
:
:
28
28
m - *
m - *
Chiều rộng
Chiều rộng
:
:
16
16
m
m
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết
rằng chiều dài bằng chiều rộng.
7
4
12 m
?
? m
?
? m
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của
hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
Bài giải
*
*
Bài 1:
Bài 1:
2
5
*
*
Số thứ nhất
Số thứ nhất
:
:
*
*
Số thứ hai
Số thứ hai
:
:
?
?
123
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
?
?
5 - 2 =
5 - 2 =
3
3
(phần)
(phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 =
123 : 3 x 2 =
82
82
Số thứ nhất là:
123 + 82 =
123 + 82 =
205
205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*
*
Số thứ nhất
Số thứ nhất
:
:
82
82
- *
- *
Số thứ hai
Số thứ hai
:
:
205
205
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi
con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
Bài giải
*
*
Bài 2:
Bài 2:
2
7
*
*
Tuổi con :
Tuổi con :
*
*Tuổi mẹ
:
:
?
? tuổi
25 tuổi
Ta có sơ đồ:
?
? tuổi
7 - 2 =
7 - 2 =
5
5
(phần)
(phần)
Hiệu số phần bằng nhau là:
25 : 5 x 2 =
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi của con là:
25 + 10 =
25 + 10 =
35
(tuổi)
Tuổi của mẹ là:
Đáp số:
Con
Con
:
:
10
10
tuổi
tuổi
. M
. M
ẹ
ẹ
:
:
35
35
tuổi
tuổi
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
*
*
Số bé
Số bé
:
:
*
*
Số lớn
Số lớn
:
:
?
?
16
?
?
Số bé là …………
Số bé là …………
Số lớn là …………
Số lớn là …………
8
24