Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

kinh tế doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.47 KB, 34 trang )

Bài giảng KTDN
1
CHƯƠNG I: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ

KT VỐN BẰNG TIỀN:
- Nguyên tắc.
- TK sử dụng.
- Đặc điểm KT ngoại tệ.

KT NGHIỆP VỤ THANH TOÁN:
- KT các khoản phải thu.
- KT CP trả trước và CP phải trả.
- KT các khoản vay.
CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN

DN phải chọn đồng tiền chính thức ghi sổ KT.

Các đồng tiền khác là ngoại tệ phải quy đổi ra
đồng tiền chính thức đã chọn.

Đối với DN đang hoạt động: Chênh lệch tỷ giá hối
đoái phát sinh trong năm TC ghi vào TK 515 hoặc
635.

Phải theo dõi ngoại tệ chi tiết theo nguyên tệ.

Vàng, bạc, đá quý phải quy ra đồng tiền ghi sổ và
theo dõi chi tiết theo số lượng, trọng lượng, quy
cách, phẩm chất.
VÍ DỤ


15/6: vay NH thời hạn 3
tháng 10.000usd, tỷ giá
giao dịch: 18.500đ/usd.
Tiền vay đã được
chuyển vào TK của DN.

15/9: Chuyển khoản
VND để trả nợ vốn vay
cho NH 10.000USD. Tỷ
giá giao dịch
18.550đ/usd

15/6:
Bán hàng cho KH-A chưa
thu tiền 10.000usd. tỷ giá
giao dịch 18.500. thời hạn
thanh toán 90 ngày.

15/9: KH-A Chuyển khoản
thanh toán cho DN
10.000USD. Tỷ giá giao
dịch 18.550đ/usd. NH đã
báo có.
DN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp.
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
 PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131).
 THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ (TK 133)
 PHẢI THU NỘI BỘ (TK 136).
 PHẢI THU KHÁC (TK 138).
 DP CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÓ ĐÒI (TK 139).

Bài giảng KTDN
2
ĐẶC ĐIỂM KT KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Tách riêng:
- Số tiền còn phải thu KH (KH đã nhận hàng nhưng
chưa trả tiền - số dư nợ).
- Số tiền KH trả trước nhưng chưa nhận hàng (số dư
có)
Mục đích: khơng làm sai lệch thơng tin

VÍ DỤ: Bài tập số 5
ĐẶC ĐIỂM KT THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ

THUẾ GTGT ĐẦU VÀO:
- Là khoản DN phải thu từ Nhà nước.
- Được theo dõi trên TK 133.
Định kỳ thuế GTGT đầu vào được cấn trừ với thuế
GTGT đầu ra – gọi là khấu trừ thuế.
DN sẽ được hồn thuế GTGT (nhận lại tiền thuế
GTGT) nếu trong 3 kỳ liên tiếp số thuế đầu vào lớn
hơn (>) số thuế GTGT đầu ra.
VÍ DỤ:
DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ TÀI SẢN
Các loại dự phòng:


 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính



 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho


 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Ý nghĩa:

Phản ánh trung thực giá trị của TS

Giúp cho doanh nghiệp có nguồn tài chính để bù
đắp tổn thất khi có rủi ro xảy ra --->giảm bớt khó
khăn về tài chính.
Dấu hiệu nhận diện khoản phải thu khó đòi:

Nợ phải thu đã q hạn thanh tóan ghi trên hợp
đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết
nợ khác.

Nợ phải thu chưa
đến thời hạn thanh tốn nhưng
tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản
hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất
tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy
tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã
chết.

Những khoản nợ q hạn từ 3 năm trở lên coi
như nợ khơng có khả năng thu hồi.
Bài giảng KTDN
3
Phương pháp lập dự phòng:

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích
lập dự phòng như sau:
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6
tháng đến dưới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1
năm đến dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2
năm đến dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ
3 năm trở lên.
Phương pháp lập dự phòng:
Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng
tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc
đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ
trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam
giữ,... thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không
thu hồi được để trích lập dự phòng.
Nguyên tắc kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Chỉ lập vào cuối năm tài chính hoặc cuối kỳ kế
toán giữa niên độ.
Phải lập cho từng khoản nợ phải thu và chỉ được
sử dụng để bù đắp cho chính khoản nợ phải thu đó.
DN phải lập hội đồng để thẩm định mức trích lập
các khoản DP.
Các khoản nợ phải thu khó đòi đã xử lý xóa nợ
phải tiếp tục theo dõi riêng trên TK 004.
Phương pháp kế toán
TK 139 – DP NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI
SD: DP HIỆN CÓ
- LẬP DP

- HOÀN NHẬP DP
- SỬ DỤNG DP
Bài giảng KTDN
4
K

TOÁN DP N

PH

I THU KHÓ
ĐÒI
TK139-DP...
TK642-CPQLDN
(1a) Trích lập hoặc
trích lập bổ sung
Phần đã
lập DP
TK131,
138,..
(2)Xử lý nợ
không có
khả năng
thu hồi
TK415
Fần bù đắp bằng
quỹ DP tài chính
Fần Clệch thiếu...
(1b)Hoàn nhập DP...
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC – TK 142, 242

 Chi phí trả trước phục vụ cho HĐKD: CP thuê
nhà; CCDC chi dùng 1 lần với giá trị lớn; CP sửa
chữa TSCĐ phát sinh một lần với giá trị lớn.
 Trả trước lãi vay.
 CP thành lập DN, quảng cáo trước khi hoạt động.
 CP mua bảo hiểm (trả một lần cho nhiều kỳ).
 CP trồng mới cây trồng 1 lần thu hoạch nhiều lần.
 CP đào tạo.
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
TK 111, 112, 153… TK 142, 242 TK 627, 635 …
600 T1 600
CP PHÁT SINH
50 T1 50
PB CP TRẢ TRƯỚC
50 T2 50

Ý NGHĨA: thực hiện nguyên tắc phù hợp, kỳ KT, DN hoạt
động liên tục
 Khái niệm: CP chưa phát sinh nhưng được
tính trước vào chi phí hoạt động.
 Nội dung:
- CP sửa chữa TSCĐ có KH.
- CP trong thời gian ngừng sản xuất có KH.
- Tính lãi vay định kỳ cho các khoản vay trả lãi
sau.
- Trích trước lương nghỉ phép cho CNSX theo
KH.
CHI PHÍ PHẢI TRẢ – TK 335
Bài giảng KTDN

5
CHI PH
CHI PHCHI PH
CHI PHÍ
ÍÍ
Í PH
PHPH
PHẢI TR
I TRI TR
I TRẢ
ẢẢ


Ý NGHĨA: tránh gây biến động lớn về chi phí

PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
TK 111, 112, 153… TK 335 TK 627, 635 …
900 T12 900
CP PHÁT SINH
75 T1 75
TRÍCH TRƯỚC CP
75 T2 75
. . . . . . . . . . . . .
75 T12 75

TÀI KHOẢN THEO DÕI VỐN VAY:
- TK 311 – Vay ngắn hạn.
- TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.
- TK 341 – Vay dài hạn.
- TK 342 - Nợ dài hạn.

- TK 343 – Trái phiếu phát hành.
Các khoản vay, nợ dài hạn có thời hạn còn lại dưới 1
năm được chuyển sang theo dõi trên TK 315 - Nợ dài
hạn đến hạn trả.
TK 111, 112 TK 315 TK 341, 342, 343
(2) (1)
Trả tiền vay Chuyển các khoản vay,
khi đến hạn nợ DH có thời hạn còn
lại dưới 1 năm
 TRẢ LÃI VAY ĐỊNH KỲ:
TK 111, 112 TK 635, 627, 241
Trả lãi vay định kỳ
Bài giảng KTDN
6
 TRẢ LÃI TRƯỚC:
TK 111, 112 TK 142, 242 TK 627, 635, 241
(1) (2)
Trả lãi vay . . . . . . . . . .
PB CP lãi vay
 TRẢ LÃI SAU:
TK 111, 112 TK 335 TK 627, 635, 241
(2) (1)
Trả lãi vay . . . . . . . . . .
Định kỳ tính lãi vay
CÁC TRƯỜNG HỢP:

Phát hành trái phiếu ngang giá
Giá phát hành = Mệnh giá

Phát hành trái phiếu có chiết khấu

Giá phát hành < Mệnh giá

Phát hành trái phiếu có phụ trội
Giá phát hành > Mệnh giá
TK 343 – TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
TK 3431: Mệnh giá trái phiếu (dư có)
TK 3432: Chiết khấu trái phiếu (dư nợ)
TK 3433: Phụ trội trái phiếu (dư có)
(1)
(2)
TK 3431- Mệnh giá TP
TK 3433- Phụ trội TPTK CP (627, 635, …)
TK 111, 112 – Tiền
PB phụ trội TP
Mệnh giá
Phụ trội
Tiền thu
Bài giảng KTDN
7
PP KẾ TOÁN: Phát hành TP có chiết khấu
TK 3431-Mệnh giá TP TK 111, 112 - Tiền
Mệnh giá Tiền thu
TK 3432- CK TP TK CP (627, 635, 241)
Chiết khấu PB CK TP
(2)
(1)
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 1
1
CHƯƠNG 2

KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Nội dung chính:
 Kế toán TSCĐ
 Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương
 Kế toán vật tư, hàng hoá
2
PHẦN 1
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

PHÂN LOẠI TSCĐ
 TÍNH GIÁ TSCĐ

KT TĂNG GIẢM TSCĐ HH, VH
Nội dung chính:

KT TSCĐ ĐI THUÊ
 KT KHẤU HAO TSCĐ

KT SỬA CHỮA TSCĐ
3
TSCĐ HỮU HÌNH:
Các tư liệu lao động có hình
thái vật chất có đủ 4 tiêu
chuẩn sau:
 Chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai từ việc
SD;
 Nguyên giá xác định một cách
đáng tin cậy;

 Có thời gian sử dụng ước
tính trên một năm;
 Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo
quy định hiện hành.
(VSA - chun mc s 3 - đon 6)
1. CÁC LOẠI TSCĐ
TSCĐ VÔ HÌNH:
5 TIÊU CHUẨN:
- TS không có hình thái vật chất
nhưng xác định được giá trị
và do DN nắm giữ, sử dụng
trong SXKD, cung cấp dịch vụ
hoặc cho thuê.
- 4 tiêu chuẩn khác (như TSCĐ
HH)
VÍ DỤ: - Nhãn hiệu hàng hoá,
- Quyền phát hành …
4
TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:

Bên cho thuê chuyển giao quyền SH cho bên thuê khi
hết thời hạn thuê.

Tại thời điểm khởi đầu thu
ê
TS, bên thuê có quyền chọn
mua lại TS với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào
cuối thời hạn thuê .

Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế

của TS cho dù không có sự chuyển giao quyền sở hữu.

TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả
năng sử dụng không cần có sư thay đổi, sửa chữa nào.
1. CÁC LOẠI TSCĐ
5
2. TÍNH GIÁ TSCĐ
- NGUYÊN GIÁ TSCĐ HH
- NGUYÊN GIÁ TSCĐ VÔ HÌNH
- NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TC:
HỢP ĐỒNG QUY ĐỊNH LS: Hiện giá của các khoản chi trả trong tương lai.
HỢP ĐỒNG XÁC ĐỊNH LÃI PHẢI TRẢ MỖI KỲ:
[ ]
i
n
i
L
GiNG
)1(
1
*
+
=

XEM GT TRANG 92 - 93
TỔNG SỐ NỢ
PHẢI TRẢ
THEO HĐ
x
ST LÃI

PHẢI TRẢ
MỖI KỲ
-
SỐ KỲ
THUÊ
NG =
6
3. KT TĂNG, GIẢM TSCĐ HH, VH
• MUA TSCĐ TRONG NƯỚC:
VAT KHẤU TRỪ:
• MUA TSCĐ TRONG NƯỚC:
VAT TRỰC TIẾP:
TK 111, 112, 331 TK 211, 213
TK 133
TK 111, 112, 331 TK 211, 213
ĐT chuyn ngun vn (nu có)
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 2
7
3. KT TĂNG, GIẢM TSCĐ HH, VH
• NHẬP KHẨU TSCĐ:
VAT KHẤU TRỪ:
TK 111, 112, 331 TK 211, 213
TK 3333
TK 33312 TK 1332
CIF
THUẾ NK
VAT HÀNG NK
8
3. KT TĂNG, GIẢM TSCĐ HH, VH

• MUA TRẢ CHẬM (TRẢ GÓP) TSCĐ:
KHI MUA:
• MUA TRẢ CHẬM (TRẢ GÓP) TSCĐ:
THANH TOÁN:
THANH TOÁN GỐC, LÃI
TK 111, 112 TK 331
LÃI
VAT
TK 331 TK 211, 213
TK 133
TK 142, 242
GIÁ MUA TRẢ NGAY
TK 142, 242 TK 635
PB LÃI
9
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ:


 Phương pháp khấu hao đều


 PP khấu hao theo mức độ hoạt động của TSCĐ


 PP khấu hao giảm dần:
+ KH theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
(HS điều chỉnh quy định của VN: 1,5 – 2,0 – 2,5)
+ Phương pháp khấu hao theo tổng số.
Ghi chú: KH tính thêm hoc ngưng tính bt đu t ngày mà TSCĐ tăng, gim.
(QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003)

5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
10
VÍ DỤ: BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KH TSCĐ:
Xem bảng 3.1 (Phương pháp khấu hao đều)
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ:
Nợ TK 627 - Chi tiết theo PX, k/m
Nợ TK 641 - Chi tiết theo k/m
Nợ TK 642 - Chi tiết theo k/m
Nợ TK 241. . . Chi tiết theo công trình
Có TK 214 – Chi tiết theo TK cấp 2
5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
11
CÁC LOẠI SỬA CHỮA:


 Sửa chữa thường xuyên


 Sửa chữa lớn
TK SỬ DỤNG: TK 241 - XDCB dở dang
6. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
TK 2411: Mua sắm TSCĐ
TK 2412: Xây dựng cơ bản
TK 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ
12
6.1. KT SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TSCĐ
DN TỰ SỬA CHỮA TSCĐ:
THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA:
TK 111,152,334…
CP sửa chữa TX

TSCĐ phát sinh.
TK 627, 641…
TK 331
TK 133
Giá chưa
có VAT
VAT
Giá có
VAT
TK 627,642,…
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 3
13
6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH
DN TỰ SỬA CHỮA
CP SỬA CHỮA PS
PB CHI PHÍ SC
TK 111, 112, 153…
K/C CP SỬA CHỮA
TK 2413 TK 142 TK 627, 641…
14
6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH
DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA.
TK 133
TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ
CHO BÊN NHẬN THẦU
PB CHI PHÍ SC
TK 111, 112, 153…
K/C CP SỬA CHỮA
TK 2413 TK 142 TK 627, 641…

15
6.3. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH
DN TỰ SỬA CHỮA
CP SỬA CHỮA PS
TRÍCH TRƯỚC CP SC
TK 111, 112, 153…
K/C CP SỬA CHỮA
TK 2413 TK 335 TK 627, 641…
16
6.3. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH
DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA
TK 133
TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ
CHO BÊN NHẬN THẦU
TRÍCH TRƯỚC CP SC
TK 111, 112, 153…
K/C CP SỬA CHỮA
TK 2413 TK 335 TK 627, 641…
17
3. KT TĂNG, GIẢM TSCĐ HH, VH
• BÁN, THANH LÝ TSCĐ:
VAT PP KHẤU TRỪ:
GB
VAT
NG
TK 211, 213 TK 811
TK 214
GTT
TK 711 TK 111, 112, 131
TK 3331

KH LK
GT CL
CP KHÁC
18
• NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:

TK 212 - Phản ánh NG của TSCĐ thuê tài chính (là TSCĐ
chưa thuộc quyền sở hữu của DN đi thuê, nhưng DN có
nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý quản lý và sử dụng như TS
của mình).

NG TSCĐ thuê tài chính không bao gồm VAT mà bên cho
thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê.

VAT bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo từng định kỳ
khi nhận HĐ dịch vụ cho thuê TC và được ghi vào TK 133,
hoặc TK chi phí SXKD (nếu DN tính thuế theo PP trực tiếp)
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 4
19
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
KT các khoản chi phí trước khi
nhận TSCĐ thuê TC:
Ký quỹ đảm bảo cho việc thuê
TSCĐ:
TK 111, 112, 141… TK 142
CP đàm phán ký,
kết hợp đồng
TK 111, 112 TK 244

KÝ QUỸ
20
NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: Nợ gốc xác định theo giá có VAT
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
GIÁ CHƯA
CÓ VAT
VAT
ĐẦU VÀO
NỢ PHẢI TRẢ
KỲ NÀY
NỢ DH
PHẢI TRẢ
TK 315 TK 212
TK 342
TK 138
21
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
GIÁ CHƯA
CÓ VAT
NỢ PHẢI
TRẢ KỲ NÀY
NỢ GỐC
CÒN LẠI
TK 315 TK 212
TK 342
NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: Nợ gốc xác định theo giá không có VAT
22
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
TH1: NỢ GỐC BAO GỒM VAT
• ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ DV CHO THUÊ

TC, THANH TOÁN NGAY GỐC, LÃI:
• KT VAT THEO HĐ DỊCH VỤ CHO
THUÊ TC:
GỐC
TK 138 TK 133
VAT TỪNG KỲ
LÃI
TK 111, 112 TK 315
TK 635
TỒNG GTT
THEO HĐ
23
ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ DỊCH VỤ CHO THUÊ TC:
TH 2: NỢ GỐC KHÔNG BAO GỒM VAT
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
VAT
TS TIỀN
THEO HĐ
GỐC
LÃI
TK 111, 112 TK 315
TK 635
TK 133
24
4.1. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
• HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ TC:
• HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ:
CHI THÊM TIỀN MUA
LẠI TSCĐ
TK 2141 TK 2142

CHUYỂN GT HAO MÒN
CHUYỂN NGUYÊN GIÁ
TK 212 TK 211
TK 111, 112
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 5
25
• TSCĐ THUÊ HĐ SỬ DỤNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD TRONG THỜI
GIAN NHẤT ĐỊNH VÀ PHẢI TRẢ LẠI CHO BÊN CHO THUÊ KHI KẾT
THÚC HỢP ĐỒNG.
• BÊN THUÊ THEO DÕI TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG NGOÀI BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN (TK 001 – TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG).
• BÊN THUÊ KHÔNG TÍNH KH CỦA TSCĐ ĐI THUÊ.
• BÊN THUÊ PHẢI THANH TOÁN TIỀN THUÊ TSCĐ CHO BÊN CHO
THUÊ THEO HỢP ĐỒNG VÀ TÍNH VÀO CHI PHÍ SXKD
• PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN (SV TỰ ĐỌC)
4.2. TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
26
PHẦN 2:
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG,
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1. QUỸ LƯƠNG
2. CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
Nội dung chính:
3. KT TIỀN LƯƠNG
4. KT CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
27
QUỸ LƯƠNG:

LƯƠNG CHÍNH - tiền lương trả cho người LĐ trong thời
gian làm nhiệm vụ chính.
LƯƠNG PHỤ - tiền lương trả cho người LĐ trong thời gian
không làm nhiệm vụ chính hoặc nghỉ theo chế độ nhưng
được hưởng lương theo chế độ quy định.
Mc đích: s dng đ PB tin lưng, tính lưng ngh phép
phi trích trưc theo KH.
1. QUỸ LƯƠNG
28
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG:
1. TRẢ LƯƠNG THEO THỜI GIAN: TIỀN LƯƠNG ĐƯỢC TÍNH CĂN CỨ
VÀO THỜI GIAN LÀM VIỆC THỰC TẾ, TRÌNH ĐỘ KỸ THUẬT,
CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI LĐ.
2. TRẢ LƯƠNG THEO SẢN PHẨM: TIỀN LƯƠNG TRẢ CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG TÍNH THEO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ ĐƠN
GIÁ TIỀN LƯ
ơ
NG CHO MỘT ĐƠN VỊ SP.
- Trả lương SP trực tiếp không hạn chế.
- Trả lương theo SP gián tiếp.
- Lương khoán khối lượng, khoán công việc.
- Trả lương theo SP lũy tiến.
- Trả lương theo SP có thưởng.
1. QUỸ LƯƠNG
29
NỘI DUNG:
1. QUỸ BHXH: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và
đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 16% và
6%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ.
Qu BHXH dùng đ tr cp cho ngưi LĐ khi mt sc lao đng tm thi hay

vĩnh vin.
2. QUỸ BHYT: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và
đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 3% và
1,5%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ.
Qu BHYT s dng đ khám cha bnh cho ngưi lao đng.
2. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
30
NỘI DUNG:
3. KPCĐ: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD theo tỷ lệ
nhất định (theo QĐ hiện hành là 2%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ.
KPCĐ đưc s dng đ trang tri chi phí cho hot đng công đoàn c s và
t chc công đoàn cp trên.
4. QUỸ BHTN: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và
đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 1% và
1%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ.
Qu BHTN s dng đ chi tr cho ngưi lao đng trong thi gian tht nghip.
2. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Bài giảng KTDN
Biên soạn: ThS.NGUYỄN QUỲNH HOA 6
31
3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG
TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG NGHỈ PHÉP CHO CNSX THEO KH:
- Đối tượng: CNSX trực tiếp
- Mục đích: Tránh gây biến động chi phí, làm sai lệch thông tin.
- Mức trích trước = TL chính của CNSX x % trích trước.
( % trích trước = Tổng TL NP theo KH của CNSX : Tổng TL chính theo KH của CNSX)
TK 335
TK 334
LUƠNG NGHỈ PHÉP
PHẢI TRẢ CHO CNSX

TK 622
TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG NGHỈ
PHÉP CHO CNSX TRỰC TIẾP
32
3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG
TK 334
TK 111, 112
TRẢ LUƠNG, BHXH,
THƯỞNG CHO CNV
CNV NỘP BHXH, BHYT
TK 3382, 3383
BHXH PHẢI TRẢ CNV
TK 3383
TIỀN THƯỞNG PHẢI TRẢ CNV
TK 43
1
CK KHẤU TRỪ
LƯƠNG
TK 141, 138, 333
TK 622, 627, 641 …
TL PHẢI TRẢ CNV
TL NGHỈ PHÉP
PHẢI TRẢ CNV
TK 335
33
4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
TK 338
TK 334
BHXH PH
ẢI

TRẢ CNV
(T
ính theo thực tế)
CNV ĐÓNG GÓP BHXH
TK 334
TRÍCH NỘP BHXH,
KPCĐ, SD BHYT, KPCĐ
TK 111, 112
TK 622, 627, 641 …
TRÍCH BHXH, BHYT,
KPCĐ
BHXH ĐƯỢC CẤP BÙ
TK 111, 112
34
PHẦN 3
KẾ TOÁN VẬT TƯ, HÀNG HOÁ
NỘI DUNG:
Phân loại vật tư, hàng hoá.
Tính giá vật tư hàng hoá.
Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
Kế toán nghiệp vụ nhập VT – HH
Kế toán nghiệp vụ xuất VT - HH
35
2. TÍNH GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HOÁ
NGUYÊN TẮC CHUNG:
VT- HH được đánh giá theo giá thực tế (giá gốc).
Giá gốc của TS được tính theo số tiền hoặc khoản
tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo
giá trị hợp lý vào thời điểm TS được ghi nhận.
36

2. TÍNH GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HOÁ
2.1. Tính giá VT –HH nhập:
Giá TT của VT- HH mua ngoài =
+ Giá mua;
+ Chi phí vận chuyển, bảo quản,
bốc dỡ …
+ Các khoản thuế (không được
hoàn lại);
- (Trừ) CKTM, giảm giá, giá trị
hàng mua trả lại.
Giá TT của VT- HH thuê ngoài
chế biến =
+ Giá TT của VT đem đi
chế biến;
+ Chi phí vận chuyển;
+ Chi phí thuê gia công;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×