ThS. GVC Trầần Thịị Hồầng Vần
Vị khuầẩn ho gà :Bordetella pertussịs
Trựịc khuầẩn gram ầmkích thựớớc 0,3-0,5 ×
1-1,5µm, haị đầầu nhoịn.
Ưa khí, khồng dị đồịng, khồng sịnh nha bào.
Nuồị cầớy thích hớịp ớẩ nhịệịt đồị 37oC, phát
trịệẩn tồớt ớẩ mồị trựớầng máu.
Vị khuầẩn kém chịịu đựịng vớớị nhịệịt đồị, dựớớị
ánh sáng mặịt trớầị chệớt sau 1 gịớầ, ớẩ nhịệịt đồị
55oC chệớt sau 30 phút.
Bordetella pertussịs có voẩ là mồịt kháng
nguyện đa đựớầng, có kháng nguyện bệầ mặịt
và kháng nguyện ngựng kệớt hồầng cầầu.
Nồịị đồịc tồớ có haị loaịị chịịu nhịệịt và khồng
chịịu nhịệịt.
Đồịc tồớ chịịu nhịệịt có tính proteịn, gịúp taịo
đựớịc gịaẩị đồịc tồớ và mịệễn dịịch kháng đồịc tồớ.
Scịentịfịc classịfịcatịon
Lĩnh vựịc
:Bacterịa
Ngành (Phylum) :Proteobacterịa
Lớớp (Class)
: Beta Proteobacterịa
Bồị (Order)
:Burkholderịales
Hoị(Famịly)
:Alcalịgenaceae
Loaịị, gịồớng(Genus):Bordetella
Loàị(Specịes)
:pertussịs
Bịnomịal name
Bordetella pertussịs
(Bergey et al. 1923)
Moreno-López 1952
2.1. Nguồần bệịnh, đựớầng lầy, ngựớầị caẩm thuị:
Nguồần bệịnh:
Là nhựễng bệịnh nhần bịị bệịnh ho gà.
Bệịnh lầy lan maịnh trong tuầần đầầu cuẩa bệịnh.
Chựa xác địịnh đựớịc có ngựớầị lành mang khuầẩn.
Đựớầng lầy:
Bệịnh lầy theo đựớầng hồ hầớp do vị khuầẩn có trong
nhựễng haịt nựớớc boịt bặớn ra tựầ mũị, mịệịng bệịnh nhần
khị ho, hặớt hớị trựịc tịệớp sang ngựớầị lành.
Phaịm vị lầy lan khoaẩng dựớớị 3 mét.
Vị khuầẩn ho gà khồng lầy gịán tịệớp qua đồầ vầịt do kém
chịịu đựịng vớớị ngoaịị caẩnh.
Ngựớầị caẩm thuị:
Bệịnh ho gà gặịp ớẩ moịị lựớa tuồẩị, moịị vùng nhựng
chuẩ yệớu là ớẩ treẩ em 1-6 tuồẩị. Treẩ càng ít tuồẩị bệịnh
càng nặịng. Tựẩ vong chuẩ yệớu ớẩ treẩ < 3 tháng
Sau khị mặớc bệịnh ho gà bệịnh nhần có mịệễn dịịch
suồớt đớầị do đó rầớt hịệớm khị mặớc laịị.
2.2. Tính chầớt gầy dịịch:
Bệịnh thựớầng xaẩy ra quanh nặm, mang tính lựu
hành địịa phựớng.
Nhớầ chựớng trình tịệm chuẩng mớẩ rồịng, bệịnh đã
gịaẩm trong thớầị gịan gầần đầy.
Toàn thệớ gịớớị: hàng nặm có
60 trịệịu trựớầng hớịp ho gà
> 500 000 trựớầng hớịp tựẩ vong
Gịaẩm nhịệầu ớẩ các nựớớc có CTTCMR
2005: 194;
2004: 328;
2003 : 716
2002: 662;
2001: 1242;
2000 : 1426
1990: 4045 (WHO)
Vị khuầẩn theo các gịoịt nựớớc nhoẩ xầm nhầịp
vào bịệẩu mồ đựớầng hồ hầớp
VKHG chịẩ xầm nhầịp vào vùng bịệẩu mồ có
nhung mao và khồng xầm nhầịp vào máu
VK gầy vịệm nịệm maịc PQ và kích thích tặng
tịệớt nhầầy.
Đồịc tồớ do VK tịệớt ra:
fịlamentous hemagglutịnịn (FHA),
agglutịnogens, pertactịn (Pn): gịúp VK tầớn
cồng nịệm maịc bịệẩu mồ PQ
PT t/đ lện bịệẩu mồ HH, tặng nhaịy caẩm vớớị hịs.,
tặng TB lymphocyte, tặng tịệớt ịnsulịn…
Đồịc tồớ HG còn tác đồịng lện TT hồ hầớp cuẩa TKTƯ
Cớn ho địệẩn hình, cớn ngựầng thớẩ
4.1.Thệẩ bệịnh địệẩn hình:
Bệịnh dịệễn bịệớn qua 3 gịaị đoaịn
Thớầị kỳ nung bệịnh:TB 3-12 ngày, có thệẩ 30 ngày,
khồng trịệịu chựớng
4.1.2. Thớầị kỳ khớẩị phát/ gịaị đoaịn vịệm long
1- 2 tuầần
Sồớt nheị
Vịệm long: ho khan, hặớt hớị, chaẩy nựớớc mũị, đau
rát hoịng, dầần chuyệẩn thành ho cớn
4.1.3. Thớầị kỳ toàn phát/ gịaị đoaịn ho cớn
2-6 tuầần
Cớn ho gà địệẩn hình:
Tịệần trịệịu:
Ho cớn dàị:
ngựầng thớẩ:
Thớẩ rít vào:
Ho tịệớp tuịc…
Khaịc đớầm trặớng quánh dính kệớt thúc cớn ho.
Táị dịệễn: > 10 cớn/ngày rầớt nặịng
Ngoàị cớn: bt (trựầ trựớầng hớịp có BC) hoặịc có các bịệẩu
hịệịn hầịu quaẩ cuẩa cớn ho: mặịt hớị phù nệầ, mị mặớt phù
moịng, hãm lựớễị đựớt và loét hoặịc chaẩy máu kệớt maịc
mặớt.
4.1.4. Thớầị kỳ luị bệịnh: 2-12 tuầần
Cớn ho thựa dầần
Mựớc đồị nặịng cuẩa cớn gịaẩm dầần
4.2. Thệẩ bệịnh khác:
Theo mựớc đồị :
Thệẩ nheị: chịẩ hặớt hớị/ cớn ho nheị (treẩ đã tịệm
phòng)
Thệẩ nặịng: có bịệớn chựớng
Theo tuồẩị:
SS: cớn ngựầng thớẩ thựớầng xuyện, BC nặịng, TV
Ngựớầị lớớn: nheị, daị dặẩng
5.1. CTM:
BC tặng cao: 20000-40000/mm3
chuẩ yệớu Lympho 70-80%
5.2. Vị sịnh: Tìm VK HG trong 2 tuầần đầầu
-
cầớy dịịch hoịng, tyị hầầu:
-
PCR
BC ớẩ nhịệầu cớ quan
Nguyện nhần: do cớn ho, NT bồịị nhịệễm, dịnh dựớễng
Các BC thựớầng gặịp:
-
Ngựầng thớẩ
-
VPQP
-
Xeịp phồẩị
-
Gịãn PQ
-
VTG
-
Tràn khí màng phồẩị, trung thầớt
-
Haị đựớầng huyệớt
-
Co gịầịt: do thịệớu oxy não, đồịc tồớ, xuầớt
huyệớt não, vịệm não
-
Xuầớt huyệớt
-
Lồầng ruồịt, thoát vịị, sa trựịc tràng
-
Suy dịnh dựớễng…
Chầẩn đoán xác địịnh:
- LS: cớn ho địệẩn hình, cớn ngựầng thớẩ
- DTệễ: Nhịệầu treẩ xung quanh
- XN: BC và Lympho tặng cao
- VK (+)
Chầẩn đoán bịệớn chựớng:
Chầẩn đoán phần bịệịt:
Vịệm thank khí phệớ quaẩn
VPQP
Vịệm tịệẩu PQ
VN, XHN…
6.1. Kháng sịnh:
-
HG đáp ựớng vớớị nhịệầu loaịị KS: Ery.,
macrolịde, quịnolone, 3th-ceph., ampịcịllịn,
rịfamycịn, TMX…
Khồng đ/ự vớớị 1th và 2th-ceph
-
Cầần địệầu trịị KS sớớm 2 tuầần đầầu
-
Thớầị gịan ĐT: 7-10 ngày
-
Erythromycịn uồớng 30-50mg/kg/ngày
6.2. Địệầu trịị trịệịu chựớn g
Gịaẩm cớn ho:
- Tránh các kích thích: yện tĩnh, gịaẩm ánh sáng,
tịệớng đồịng, đuịng chaịm, gịaẩm các kích thích do
thuẩ thuầịt…
- Thuồớc an thầần: Phenobacbịtal 5-10 mg/kg/ngày
chịa 2 lầần
Loãng đớầm:
- Cung cầớp đuẩ dịịch: uồớng, truyệần dịịch chầịm khị
khồng uồớng đựớịc
- Thuồớc long đớầm:
- Thuồớc kháng Hịstamịn có thệẩ làm khồ đặịc đớầm
Hồễ trớị HH: thớẩ oxy, thớẩ máy khị cầần
Chặm sóc:
Phòng yện tĩnh, thoáng, vệị sịnh: gịaẩm CG,
NT bồịị nhịệễm
Cách ly, tránh lầy lan
Dịnh dựớễng: ặn loẩng, chịa nhoẩ bựễa, tránh
sặịc do cớn ho
6.3. Địệầu trịị bịệớn chựớn g
- SHH:
- XH:
- Lồầng
ruồịt…
6.4. Địệầu trịị khác :
IVIG ?
Cortịcoịd ?
Cầần địệầu trịị kháng sịnh sớớm và đuẩ ngày
cách ly treẩ ho gà 4 tuầần.
Cho treẩ dựớớị 6 tháng trong cùng gịa đình
uồớng Erythromycịn lịệầu 50mg/kg/ngày
trong 5 ngày.
Tịệm phòng cho treẩ em theo đúng lịịch tịệm
chuẩng.
1.1 Vặớc xịn DPT là gì?
Vặớc xịn baịch hầầu-ho gà-uồớn ván đựớịc làm tựầ gịaẩị
đồịc tồớ baịch hầầu, gịaẩị đồịc tồớ uồớn ván và vặớc xịn ho
gà. Đầy là vặớc xịn daịng dung dịịch. Nệớu đệẩ loị vặớc
xịn thặẩng đựớng trong 1 thớầị gịan dàị, nhựễng haịt
nhoẩ mịịn có thệẩ lặớng xuồớng dựớớị đáy trồng gịồớng
nhự daẩị cát mịịn dựớớị đáy loị. Chính vì vầịy mà trựớớc
khị sựẩ duịng phaẩị lặớc loị đệẩ trồịn đệầu vặớc xịn.
Khồng đựớịc đệẩ đồng bặng vặớc xịn DPT. Thựẩ
nghịệịm “Lặớc” seễ xác địịnh xem vặớc xịn có bịị hoẩng
bớẩị đồng bặng khồng. Nệớu thựẩ nghịệịm lặớc cho thầớy
vặớc xịn bịị đồng bặng thì vặớc xịn đó nhầớt thịệớt phaẩị
bịị huẩy boẩ.