Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Thế giới nhân vật trong tập truyện ngắn yêu ngôn của nguyễn tuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.83 KB, 59 trang )

Khoá luận tốt nghiệp

M U
1. Lớ do chn ti
M.Gorky ó tng núi: Vn hc giỳp con ngi hiu c bn
thõn mỡnh, nõng cao nim tin vo bn thõn mỡnh v lm ny n con
ngi khỏt vng hng ti chõn lớ.
Hn hai thp k trụi qua, k t khi Nguyn Tuõn vo cừi vnh
hng, cú l con ngi sut i i tỡm cỏi p y khụng phi bn
khon hi tic iu gỡ na bi nhng gỡ ụng cng hin cho nn vn hc
Vit Nam hin i ó chng t ụng l mt nh vn ln, mt phong cỏch
tiờu biu trong nn vn hc dõn tc na sau th k XX.
Nguyn Tuõn l mt trong s nhng tỏc gi ln ca nn vn hc
Vit Nam v l 1 trong 9 tỏc gi cú mt trong cun s vng lu nim
ca nh trng ph thụng. Nhng tỏc phm ca ụng c a vo
chng trỡnh vn hc ph thụng ó chim trn tỡnh cm yờu mn, trõn
trng ca giỏo viờn v hc sinh. Nhng khụng phi ai yờu mn Nguyn
Tuõn cng hiu vn v con ngi ụng. Vỡ th ó cú khụng ớt nh nghiờn
cu khai thỏc truyn ngn ca Nguyn Tuõn trờn nhiu phng din: ni
dung, hỡnh thc cng nh phong cỏch ngh thut ca nh vnTuy
nhiờn vic tỡm hiu, nghiờn cu tỏc gi Nguyn Tuõn, c bit l th
gii nhõn vt trong truyn ngn ca ụng s giỳp ta hiu v cm nhn sõu
sc v tỏc gi hn. Do ú vi mong mun l cú cỏi nhỡn tng i ton
din v th gii nhõn vt trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn chỳng tụi
mnh dn la chn ti: Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn
ca Nguyn Tuõn tỡm hiu v nghiờn cu.

SV: Trần Thị Hà

1


K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
Xut phỏt t thc t: Nguyn Tuõn l mt tỏc gi c a vo
ging dy trong chng trỡnh vn hc ph thụng, Cao ng v i hc.
Trong chng trỡnh vn hc Trung hc ph thụng, tỏc phm ca ụng ó
gúp phn bi dng tõm hn hc sinh, giỳp hc sinh thờm yờu mn cỏi
p, vn ti giỏ tr chõn - thin - m. Cho nờn chỳng tụi thy rng,
vic tỡm hiu th gii nhõn vt trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn cú ý
ngha thc tin quan trng i vi cụng tỏc ging dy sau ny ca chớnh
bn thõn tụi - mt giỏo viờn vn trong tng lai.
Chn v thc hin ti ny cũn cú ý ngha giỳp cho bn thõn tụi
hiu sõu sc, nm vng tỏc gi Nguyn Tuõn v bc u tp lm quen
vi vic nghiờn cu khoa hc.
Chỳng tụi t vn Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu
ngụn ca Nguyn Tuõn nhng mong gúp phn nõng cao cht lng
ging dy tỏc gi Nguyn Tuõn v hy vng s úng gúp sc mỡnh vo
vic nõng cao cht lng ging dy vn trong nh trng.
2. Lch s vn
Nguyn Tuõn l mt trong s cỏc tỏc gi ln ca nn vn hc Vit
Nam vi mt khi lng tỏc phm s, mt phong cỏch riờng c ỏo
v c sc, Nguyn Tuõn ó khng nh c v trớ ca mỡnh trờn vn
n vn hc Vit Nam.
Hnh trang trờn ng vn v ng i ca Nguyn Tuõn l mt
ngũi bỳt vi mt tõm hn t do phúng tỳng, a khỏm phỏ cỏi p. Thch
Lam l ngi hiu sõu xa v chõn ti ngh thut ú ca Nguyn
Tuõn:Trong cỏi vi vng cu th ca nhng tỏc phm vn hc xut bn
gn õy, nhng sn phm ó h thp vn chng xung mc giỏ tr ca
mt s ua ũi, ngi ta ly lm sung sng khi thy mt nh vn kớnh


SV: Trần Thị Hà

2

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
trng v yờu mn cỏi p, coi cụng vic sỏng to l nhng cụng vic quý
bỏu v thiờng liờng. Nguyn Tuõn li cũn mt im khỏc ỏng kớnh na,
ụng yờu mn v tham tic nhng cỏi ó qua v c sc lm sng li c
mt thi xa c, mt thi gn chỳng ta quỏ, nhng m i vi chỳng ta
nh ó xa l vỡ khụng ai gi n v p v nhng cao quý riờng. Nguyn
Tuõn cú l l ngi u tiờn lm vic y [19,73].
Chớnh vỡ th, Nguyn Tuõn con ngi v tỏc phm ca ụng l
ti hp dn bỳt mc ca nhiu nh nghiờn cu. V ó nhiu nm qua,
Nguyn Tuõn tr thnh ti nghiờn cu ca ụng o cỏc nh vn, nh
phờ bỡnh vn hc trong v ngoi nc. H khụng ch nghiờn cu nhng
vn v cuc i m cũn nghiờn cu tỏc phm ca ụng nhiu gúc
khỏc nhau.
Trong s cỏc nh nghiờn cu tõm huyt vi nh vn Nguyn
Tuõn, trc ht ta phi k n Giỏo s Nguyn ng Mnh. ễng khụng
phi l ngi u tiờn nghiờn cu tỏc gi Nguyn Tuõn, nhng li l
ngi nghiờn cu Nguyn Tuõn mt cỏch khỏ ton din v sõu sc. Cỏc
bi vit ca ụng ó cung cp cho ngi c mt cỏi nhỡn bao quỏt v
Nguyn Tuõn t thõn th, s nghip n quan im ngh thut, c
trng th loi, ngh thut ngụn tBờn cnh ú cũn cú Gs Phong Lờ,
Phan C , Trng Chớnh, nh nghiờn cu V Ngc Phan, Vng Trớ
Nhn, H Vn c Ngoi phn gii thiu chung v quỏ trỡnh sỏng tỏc

ca Nguyn Tuõn, mi ngi li chỳ ý n mt vi khớa cnh tiờu biu
ca ụng. Chng hn, Gs Phong Lờ nhn mnh cỏi tụi v th loi tu
bỳt. Gs Phan C tp trung nờu bt phong cỏch ngh thut thụng qua
vic phõn tớch cỏi tụi ca Nguyn Tuõn qua cỏc thi k. Ngoi ra
ngi c mnh danh l nh ngh s ngụn t ó a cỏi p thng

SV: Trần Thị Hà

3

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
hoa, ngi i tỡm cỏi p, cỏi tht ó c nhc ti nhiu ln trong
bi vit ca nh vn Nguyn ỡnh Thi, H Vn c c bit th gii
nhõn vt trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn ó tr thnh mt ti hp
dn, lụi cun cỏc nh nghiờn cu. C th nh:
V Ngc Phan trong bi vit v Tỏc gi Nguyn Tuõn ó nhn
xột v th gii nhõn vt ca ụng nh sau: H thng nhõn vt ca
Nguyn Tuõn thng mang dỏng v riờng, c ỏo v rt p, v p
ca ti hoa ca nhõn cỏch. c hai giai on sỏng tỏc nh vn luụn
trõn trng nhng ng ti hoa v say mờ miờu t, chiờm ngng h.
Mi nhõn vt thng snh hn ngi mt thỳ chi hoc mt mún ngh
no ú y tớnh ngh thut. ú l c Kộp, c Sỏu, c Nghố Múm, ụng
Phú S, ụng C Hai,nhng ngh s bc thy ca ngh thut ung tr,
ung ru, chi n kộo quõn v ỏnh bc bng th (trong Vang búng
mt thi), l ụng Thụng Phỳ lm ti nhiu tt, cui cựng ó gc trờn
mt vỏn c t vỡ ut c (trong Chic l ng mt cua). Ti hoa mt khi
i kốm vi nhõn cỏch cao thng thỡ cng ỏng kớnh trng. Nhõn vt

Hun Cao ti hoa vi khớ phỏch, ngh lc phi thng l mt tớnh cỏch
tiờu biu c Nguyn Tuõn rt mc yờu thớch[20].
Nh Phong trong bi V my khuynh hng phc tp trong
vn hc gn õy (Bỡnh lun vn hc, Nxb Vn hc, 1964) ó vit:
Nguyn Tuõn ngy xa vit v Vang búng mt thi, Mt chuyn i,
Chic l ng mt cua, Thiu quờ hng v a vo vn hc nc ta
mt kiu ngi dỏng phúng tỳng m bng ớch k, trn k cuc i, ch
thớch hng lc, chp tay nõng s hng lc lờn thnh mt trit lớ, mt
o sng, cho rng hng lc l khỏt vng thoỏt li ca nhng tõm hn
thanh cao, phn ng vi ỏm ngi dung tc quanh mỡnh, cng bit

SV: Trần Thị Hà

4

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
hng cuc sng cu kỡ tinh vi bao nhiờu thỡ cng l ngi t by
nhiờu [6,74].
Nguyn ng Mnh, Phan C u tip cn n quan im
ngh thut v nhõn vt trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn nhng vi bi
Nguyn Tuõn con ngi v vn nghip thỡ Nguyn ng Mnh ó
nhn mnh: Núi n Nguyn Tuõn ngi ta thng ngh n mt nh
vn ca quan im duy m, ch trng cỏi p hỡnh thc, khụng cn ni
dung, ch trng vit vn khụng khuynh hng, ngha l mun t ngh
thut lờn mi th thin, ỏc i. Quan im y th hin nhng nhõn
vt a thớch nht ca ụng trc cỏch mng: nhng con ngi ti hoa,
ti t dự tnh ti hay xờ dch i vi cuc sng, i vi quờ hng ch l

nhng k sng tm nh, nhng con ngi sinh ra dng nh ch
ngm i, ngon cnh cho cm giỏc c no nờ thanh sc, v tr ti
khoe ch, ch khụng chu gỏnh ly mt trỏch nhim xó hi noChng
phi th gii nhõn vt ca ụng ch gm hai loi ngi ú sao: loi ti
hoa ti t (hoc to ra ngh thut, hoc sng mt cỏch ngh thut), v
i lp vi nú, trc ht l bn trng gi ngu dt, bn con buụn v li
phm tc [11,272].
Hay trong bi c li ch ngi t tự ca Nguyn Tuõn,
Nguyn ng Mnh cng vit: Nhng nh vn cú phong cỏch c ỏo
u to ra cho mỡnh mt th gii nhõn vt riờng. Th gii nhõn vt ca
Nguyn Tuõn, núi chung, gm hai loi ngi i lp nhau: loi ti hoa
ngh s, cú nhõn cỏch, cú thiờn lng, t t mỡnh lờn trờn hng
ngi th hai, gm nhng k tiu nhõn phm tc, bng thỏi ngo
i, khinh bc. Loi ngi th nht theo Nguyn Tuõn thng l nhng
tõm hn p cũn sút li ca mt thi ó qua nay ch cũn l vang

SV: Trần Thị Hà

5

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
búng. Loi ngi y c nhiờn l him hoi. Cũn k tiu nhõn phm tc
thỡ y ry trong thiờn h [11,337].
iu ú cho ta thy rng, nhõn vt trong sỏng tỏc ca ụng núi
chung thng l nhng con ngi ti hoa ti t, thớch phiờu du qua cỏc
min vụ nh khụng mc ớch, khụng phng hng. H l nhng con
ngi ca mt thi ó qua, nay ch cũn vang búng. Nhng vi mt

tõm hn t do phúng tỳng, a khỏm phỏ cỏi p, h ó c Nguyn
Tuõn lm sng dy qua nhng trang vn tinh t ca mỡnh. V núi n
sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn thỡ chỳng ta phi k ti cỏc tỏc phm trong
tp truyn Yờu ngụn. Vi cỏc tỏc phm trong tp truyn ny, Nguyn
Tuõn cng chng t c phong cỏch c ỏo, a khỏm phỏ cỏi p ca
mỡnh. Bi vy m mt s phng din trong Yờu ngụn ó tr thnh
ti nghiờn cu ca nhiu nh vn, nh phờ bỡnh ni ting.
Gs Nguyn ng Mnh vi bi vit Nguyn Tuõn vit Yờu
ngụn ó nhn nh: Tỏc gi cú ý thc gia cụng nhiu vo cỏi phớa
thn k quỏi n ca nhõn vt, cnh vt, tỡnh tit, chi tit v nht l vo
cỏi khụng khớ ma quỏi ca truyn. Nhng xem ra truyn ca Nguyn
Tuõn, dự l yờu ngụn i na vn cú ni dung o lý, luõn lý ca nú.
iu ny th hin rừ nht tớnh cỏch ca cỏc nhõn vt [11, 313]. V
ụng cng ó nhn nh: vit c nhng trang vn nh th, tụi cho
rng Nguyn Tuõn phi tht s m mỡnh trong th gii ngh thut m
mỡnh sỏng to nờn. Cú ngha l ụng phi sng tht s vi nhng hn ma
kia quan sỏt, cm xỳc v ngm ngh. Nh th ụng ó cú th to ra
c nhng cnh tng m ngi c khú phõn bit c l õm hay l
dng, l ngi sng hay ngi cht, l th gii ụng tng tng ra

SV: Trần Thị Hà

6

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
hay nhng iu ụng tin tht nh th v nhỡn thy nh th tht
[11,315].

Nh nghiờn cu Phong Lờ, vi bi vit Nguyn Tuõn trong tu
bỳt nhn nh: Trc cỏch mng thỏng Tỏm, cỏi tụi cụ n, ớch k ca
Nguyn Tuõn do cỏch bit hon ton vi cuc sng ca cỏ nhõn nờn
khụng trỏnh khi cú lỳc, nh vn i lc sang mt th gii khỏc, cỏi th
gii kinh d ma quỏi nh trong Trờn nh non tn, Khoa thi cui cựng,
Lon õmv sau ny l Chựa n.
Nh nghiờn cu Vng Trớ Nhn trong bi vit: Mt s suy ngh
v Nguyn Tuõn v Yờu ngụn ó vit: mt khớa cnh quỏn xuyn
trong cỏc tỏc phm mang tớnh cỏch Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn, chng
qua nú ch l mt cỏch giỳp tỏc gi trỡnh by quan nim ca mỡnh v
th gii thc v cỏi p trờn i ny. Núi mt cỏch n gin cỏi thc
bao gi cng lung linh n hin, m cỏi p cng vy, nhiu khi phi i
n cựng ca s kỡ quỏi ngi ta mi gp c cỏi p. Thnh th c
Nguyn Tuõn khụng cú gỡ phi s, tuy nhiờn cỏi s rn rn thỡ khụng
thiu nú, th hiu qu ngh thut m trong vn hc Vit Nam hin i,
ch tỏc gi vang búng mt thi mi bit lm v thc s h ó lm
khụng ai bt chc ni. iu ú cú ngha Nguyn Tuõn l mt ngh s
luụn i tỡm v khỏm phỏ cỏi p nhiu phng din, th gii khỏc
nhau k c th gii yờu ma, qu quỏi [20].
Nhn xột trờn ca nh nghiờn cu Vng Trớ Nhn ỳng nh
Nguyn Tuõn ó t coi mỡnh: l ngi li lc, sng mt cỏch c bit,
khụng ging ai v khụng cho ai bt chc c mỡnh, cht l mang c
cỏi bn chớnh i ch khụng li mt bn sao nguyờn no c [1,601].
ễng c gng th hin cỏi tụi ca mỡnh, mt cỏi tụi tỡm v nhng giỏ

SV: Trần Thị Hà

7

K32A Ngữ Văn



Khoá luận tốt nghiệp
tr ca quỏ kh, tụn th mt cỏi p hp vi cht ging ngh s lóng
mn, khụng gn vi mt ai v khụng cho ai gn vo. Bi vy m trong
bi Nguyn Tuõn - ngi sn tỡm cỏi p, Nguyn Thnh ó vit:
Nguyn Tuõn trõn trng nhng con ngi ti hoa v say mờ miờu t,
chiờm ngng h.
Hong Nhõn khi so sỏnh v t tng gia Andrộ Gide v Nguyn
Tuõn cng ó nhn xột: Nguyn Tuõn trc cỏch mng thỏng Tỏm, sau
bao cuc tỡm kim sng v sỏng to vn cha t mỡnh gii quyt
c mõu thun ca bn thõn v t ra b tc vi tỏc phm hng ti ma
quỏi nh Xỏc ngc lam, i roi, Ru bnh.
Nh vy chỳng tụi thy rng, tp truyn Yờu ngụn ca Nguyn
Tuõn núi chung ó c mt s ớt tỏc gi cp n nhng h mi ch
dng la nhng nhn xột khỏi quỏt ch cha i sõu tỡm hiu mt cỏch
chi tit, c th. Do ú vic Tỡm hiu th gii nhõn vt trong tp truyn
Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn vn cũn l mt vn cũn b ng. Vỡ vy
vi vic thc hin ti khoỏ lun ny chỳng tụi mong mun gúp phn
nh vo s khng nh phong cỏch ngh thut c ỏo ca nh vn
Nguyn Tuõn.
3. Mc ớch v nhim v
3.1 Mc ớch
Nghiờn cu ti Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn
ca Nguyn Tuõn, chỳng tụi chỳ trng lm ni bt c nột c ỏo
ca th gii nhõn vt trong sỏng tỏc Nguyn Tuõn. T ú thy c v
trớ ca nh vn cng nh nhng úng gúp quan trng ca Nguyn Tuõn
i vi quỏ trỡnh hin i hoỏ vn hc dõn tc.

SV: Trần Thị Hà


8

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
3.2 Nhim v
Tng hp cỏc vn lớ thuyt cú liờn quan n ti.
Vn dng cỏc phng phỏp phõn tớch thy c nột c ỏo
ca th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn.
4. i tng, phm vi nghiờn cu
4.1 i tng nghiờn cu:
Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn.
4.2 Phm vi nghiờn cu:
Tỡm hiu th gii nhõn vt qua 8 truyn ngn ca Nguyn Tuõn
trong tp Yờu ngụn, Nxb Hi nh vn, HN 1998.
5. Phng phỏp nghiờn cu
Phng phỏp h thng
Phng phỏp so sỏnh
Phng phỏp phõn tớch - tng hp.
6. úng gúp ca khoỏ lun
Khoỏ lun l cụng trỡnh khoa hc u tiờn tỡm hiu mt cỏch h
thng: Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn,
ngi vit ch ra nhng nột c sc v th gii nhõn vt trong sỏng tỏc
ca Nguyn Tuõn v khng nh v trớ ca ụng trong nn Vn hc Vit
Nam hin i.
ng thi, õy cng l ti liu hu ớch, gúp phn phc v cho
vic ging dy tỏc phm ca Nguyn Tuõn trong nh trng.


SV: Trần Thị Hà

9

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
7. B cc ca khoỏ lun
Vi ti Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn ca
Nguyn Tuõn chỳng tụi s trin khai ti khoỏ lun thnh cỏc phn c
th:
M u
Ni dung
Chng 1: Nhng vn chung
1.1 C s lớ lun.
1.1.1 Quan nim v nhõn vt
1.1.2 Chc nng ca nhõn vt trong tỏc phm vn hc
1.1.3 Cỏc loi nhõn vt vn hc cn bn.
1.2 Khỏi quỏt v cuc i v s nghip ca Nguyn Tuõn
1.2.1 ụi nột v tiu s v con ngi
1.2.2 S nghip vn hc.
Chng 2: Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn.
2.1 Vi nột v tp truyn Yờu ngụn
2.2 Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn
2.2.1 Nhng con ngi ti hoa ti t, cú nhõn cỏch, cú thiờn
lng
2.2.2 Nhng con buụn v li phm tc.
2.3 Vi nột v ngh thut xõy dng nhõn vt
2.3.1 Kt cu

2.3.2 Ngh thut miờu t nhõn vt
2.3.3 Ngụn ng ngh thut
Kt lun.

SV: Trần Thị Hà

10

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

NI DUNG
CHNG 1: NHNG VN CHUNG
1.1 C s lớ lun
1.1.1 Quan nim v nhõn vt
1.1.1.1 Khỏi nim v nhõn vt
Nh chỳng ta ó bit, nhõn vt l yu t trung tõm thuc cu trỳc
ca tỏc phm vn hc. Chớnh vỡ th xỏc lp mt cỏch hiu ỳng n v
khỏi nim ny l vic lm ht sc cn thit v quan trng, giỳp c ngi
nghiờn cu v ngi tip nhn cú c nn tng vng chc thy c
giỏ tr ớch thc ca mt tỏc phm vn hc. Cú nhiu nh ngha khỏc
nhau v nhõn vt, di õy tụi xin dn mt s nh ngha ph bin v
ch yu nht.
a. nh ngha v nhõn vt trong giỏo trỡnh Lớ lun vn hc (Phng
Lu ch biờn).
Nhõn vt vn hc l nhng con ngi c miờu t, th hin
trong tỏc phm vn hc bng phng tin vn hc. ú l nhng nhõn
vt cú tờn hoc khụng tờn hay cú th l nhng nhõn vt trong truyn c

tớch, thn thoi, ng thoi, bao gm c quỏi vt thn linh, ma qu
nhng nhõn vt mang ni dung v ý ngha con ngi. Nhõn vt cú th
c th hin bng nhng hỡnh thc khỏc nhau. ú cú th l nhng con
ngi c miờu t y n c ngoi hỡnh ln ni tõm, cú tớnh cỏch, tiu
s nh thng thy trong cỏc tỏc phm t s, kch. ú cú th l nhng
con ngi thiu hn nhng nột ú nhng li cú ting núi, ging iu, cỏi
nhỡn nh mt ngi trn thut hoc ch cú cm xỳc ni nim, ý ngh,
cm nhn nh nhõn vt tr tỡnh trong th tr tỡnh.

SV: Trần Thị Hà

11

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
b. nh ngha v nhõn vt trong giỏo trỡnh Lớ lun vn hc (H Minh
c ch biờn).
Nhõn vt trong vn hc l mt hin tng ngh thut mang tớnh
c l, ú khụng phi l s sao chp y mi chi tit biu hin ca
con ngi m ch l s th hin con ngi qua nhng c im in
hỡnh v tiu s, ngh nghip, tớnh cỏch v cn chỳ ý thờm mt iu:
thc ra khỏi nim nhõn vt thng c quan nim vi mt pham vi
rng hn nhiu, ú khụng ch l con ngi, nhng con ngi cú tờn
hoc khụng tờn, c khc ho sõu m, hoc ch xut hin thoỏng qua
trong tỏc phm, m cũn cú th l nhng s vt, loi vt khỏc ớt nhiu
mang búng dỏng, tớnh cỏch ca con ngi, c dựng nh nhng
phng thc khỏc nhau th hin con ngi.
c. nh ngha v nhõn vt trong T in thut ng vn hc (Lờ Bỏ

Hỏn, Trn ỡnh S, Nguyn Khc Phi ch biờn).
Nhõn vt vn hc l con ngi c th c miờu t trong tỏc
phm vn hc. Nhõn vt vn hc cú th cú tờn riờng cng cú th khụng
cú tờn riờng. Nhõn vt vn hc cũn th hin quan nim ngh thut v lớ
tng thm m ca nh vn v con ngi. Vỡ th nhõn vt luụn gn cht
vi ch tỏc phm.
Nh vy cú rt nhiu nh ngha khỏc nhau v nhõn vt song cú
th rỳt ra mt cỏch hiu ỳng n v ph bin nht:
Nhõn vt vn hc l i tng c miờu t mt cỏch tp trung
n mc cú sc sng riờng no ú bờn trong theo nhim v ngh thut
m tỏc gi trao cho nú.
Vi cỏch hiu ny, khỏi nim nhõn vt khụng b bú hp trong
phm vi con ngi m m rng ra thnh i tng vi nhng c tớnh

SV: Trần Thị Hà

12

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
ht sc phong phỳ v a dng ca nú. õy i tng c miờu t cú
th l loi vt hay c cõy ó c nhõn cỏch hoỏ, c miờu t v th
hin trong tỏc phm vn hc.
Nhõn vt vn hc ra i th hin t tng v ý sỏng to ca
nh vn. Nhõn vt l a con tinh thn ca nh vn. Mt tỏc phm ra i
v thnh cụng c hay khụng l nh vo nh vn xõy dng h thng
nhõn vt in hỡnh v khỏi quỏt nht.
1.1.1.2 Khỏi nim v th gii nhõn vt

Cú th núi th gii l mt khỏi nim thuc phm trự ca trit hc,
nú l mt phm vi rt rng, mt v tr rng ln tn ti xung quanh con
ngi v c lp bờn ngoi ý thc con ngi. Vy th gii nhõn vt l
gỡ? Th gii nhõn vt l tng th nhng h thng nhõn vt c xõy
dng theo quan im ca nh vn v chu s chi phi ca t tng tỏc
gi. Th gii y cng mang tớnh chnh th trong sỏng tỏc ngh thut ca
nh vn, cú t chc v cú sc sng riờng ph thuc vo ý thc sỏng to
ca ngi ngh s. Nm trong th gii ngh thut, th gii nhõn vt cng
l sn phm tinh thn, l kt qu trớ tng tng sỏng to ca ngi
ngh s v ch xut hin trong tỏc phm vn hc, trong sỏng tỏc ngh
thut. ú l mt mụ hỡnh ngh thut cú cu trỳc riờng, cú quy lut riờng,
th hin c im con ngi, tõm lớ, khụng gian, thi gian, xó
hi,gn vi mt quan nim ca chỳng v tỏc gi. Th gii nhõn vt
l cm nhn mt cỏch trn vn, ton din v sõu sc ca ch th sỏng to
v ton b nhõn vt xut hin trong tỏc phm, mi quan h, mụi trng
hot ng ca h, ý ngh, t tng, tỡnh cm ca h trong cỏch i nhõn
x th, trong giao lu vi xó hi, vi gia ỡnhTh gii nhõn vt vỡ th
rng hn, bao quỏt hn hỡnh tng nhõn vt.

SV: Trần Thị Hà

13

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
1.1.2 Chc nng ca nhõn vt trong tỏc phm vn hc
Vn hc phn ỏnh i sng bng hỡnh tng, bng nhng nhõn
vt c th. Do ú chc nng u tiờn trng yu nht ca nhõn vt vn

hc th hin ch nú chớnh l phng tin trng yu nht nh vn
khỏi quỏt hin thc. Tỏc phm vn hc khụng th thiu nhõn vt c.
Bi vỡ ch thụng qua nú, nh vn mi th hin c nhn thc ca mỡnh
v xó hi, v con ngi vi nhng c im v s phn v tớnh cỏch ca
nú, mi cú th khỏi quỏt c nhng vn cú tớnh quy lut ca i
sng.
Nhõn vt cũn l phng tin tt yu v quan trng nht th
hin t tng ca tỏc phm. Nú cú nhờm v c th hoỏ s th hin ca
ch , t tng ca tỏc phm, tc thụng qua s hot ng v mi liờn
h gia cỏc tớnh cỏch, ngi c s i n mt s khỏi quỏt v nhn
thc, t tng. V phng din ny B.Brờcht cho rng :cỏc nhõn vt
trong tỏc phm vn hc khụng n gin l bn dp ca nhng con
ngi sng m l nhng hỡnh tng c khc ho phự hp vi ý t
tng ca tỏc gi.
1.1.3 Cỏc loi nhõn vt vn hc cn bn
Da vo vai trũ ca nhõn vt i vi ni dung v hỡnh thc ca
tỏc phm: nhõn vt chớnh, nhõn vt ph v nhõn vt trung tõm.
Da vo phng din h t tng, v quan h i vi lớ tng xó
hi thm m ca tỏc gi: nhõn vt chớnh din v nhõn vt phn din.
Da vo s phõn chia loi th theo truyn thng ca Arixtụt: nhõn
vt tr tỡnh, nhõn vt t s, nhõn vt kch.
Da vo cu trỳc ca nhõn vt: nhõn vt chc nng, nhõn vt loi
hỡnh, nhõn vt tớnh cỏch, nhõn vt t tng.

SV: Trần Thị Hà

14

K32A Ngữ Văn



Khoá luận tốt nghiệp
1.2 Gii thiu ụi nột v tỏc gi Nguyn Tuõn
1.2.1 Tiu s v con ngi
1.2.1.1 Tiu s
Nguyn Tuõn (1910 - 1987) ti ph Hng Bc, mt ph c ca H
Ni ba mi sỏu ph phng. Quờ ụng Nhõn Mc, nay thuc
phng Nhõn Chớnh, qun Thanh Xuõn, H Ni. ễng sinh trng trong
mt gia ỡnh nh nho khi Hỏn hc ó tn. Thõn sinh ụng l c Tỳ Lan mt nh nho ti hoa bt c chớ, cú nh hng nhiu n t tng v
quan im ngh thut ca nh vn Nguyn Tuõn sau ny.
Nguyn Tuõn hc n cui bc Thnh Chung thỡ b ui vỡ tham
gia mt cuc bói khoỏ phn i my giỏo viờn Phỏp núi xu ngi Vit.
Sau ú ụng li b tự vỡ xờ dch qua biờn gii khụng cú giy phộp.
Nguyn Tuõn ln lờn trong mụi trng nh nho viờn chc nghốo
vi nhng n np sinh hot c ang b li tn v bin i trc s xõm
nhp ca vn minh Phng Tõy thi Phỏp thuc. Chỏn ghột cuc sng
ngt ngt b tc ca ngi dõn mt nc thuc ia, Nguyn Tuõn luụn
m tng n nhng phng tri xa. Bi vy Nguyn Tuõn bc vo
ngh vn nh chi ngụng vi thiờn h. V c bn ú l phn ng
ca ch ngha cỏ nhõn kiờu ngo mt thanh niờn trớ thc giu sc sng
nhng b tc, mt cỏi ngụng va cú mu sc c in tip ni truyn
thng ca nhng nh nho bt c chớ kiu Nguyn Cụng Tr, Tỳ
Xng, Tn v trc tip hn l ca c Tỳ Lan - thõn sinh ra nh
vn; va cú mu sc hin i tip thu c ch ngha siờu nhõn ca
Nist, quan nim con ngi cao ng ca Git v cỏc t tng ni lon
khỏc thng thy trong vn hc phng Tõy hin i.

SV: Trần Thị Hà

15


K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
Nguyn Tuõn bt u vit vn, vit bỏo t nhng nm 1930,
1931, nhng mói n nm 1938, 1939 mi ni ting vi tp tu bỳt Mt
chuyn i v tp truyn ngn Vang búng mt thi.
1.2.1.2 Con ngi
Nguyn Tuõn l mt trớ thc giu lũng yờu nc v tinh thn dõn
tc. Lũng yờu nc ca ụng cú mu sc riờng gn vi giỏ tr vn hoỏ c
truyn ca dõn tc. ễng yờu tha thit ting m v nhng kit tỏc vn
chng ni ting ca Nguyn Du, on Th im, Tỳ Xng, Tn
v c nhng nhc iu, nhng li hỏt ca trự dõn dó m thit tha,
nhng nột p rt riờng ca Vit Nam.
Nguyn Tuõn say mờ cỏi p, sut i i tỡm v din t cỏi p.
Nhng trong nhng ngy cui cựng ca ch thuc a Phỏp, khi hai
tờn quc Phỏp, Nht cựng ua nhau dy xộo t nc ta, i sng con
ngi tr nờn ht sc en ti, Thỏp Ng ngh thut cng b lay
chuyn d di, Nguyn Tuõn mt c tin tng ngh thut v cỏi p
hin ti ụng xoay ra vit v nhng chuyn ma, chuyn qu, vit v cừi
õm m ụng gi l Yờu ngụn.
Nguyn Tuõn ý thc cỏ nhõn phỏt trin rt cao. ễng vit vn trc
ht l khng nh cỏ tớnh c ỏo ca mỡnh, t gỏn cho mỡnh mt
chng bnh gi l ch ngha xờ dch.
Nguyn Tuõn cũn l con ngi rt mc ti hoa. Tuy ch vit vn
nhng ụng cũn am hiu nhiu mụn ngh thut khỏc: hi ho, iờu khc,
sõn khu in nhễng cũn l din viờn kch núi v din viờn in nh
u tiờn Vit Nam. Vỡ th ụng thng vn dng con mt ca nhiu
ngnh khỏc nhau tng cng kh nng quan sỏt, din t ca ngh

thut vn chng.

SV: Trần Thị Hà

16

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
Nguyn Tuõn l mt nh vn bit quý trng thc s ngh nghip
ca mỡnh. Vỡ th cú ngi núi, Nguyn Tuõn l mt nh ngha v ngi
ngh s. i vi ụng vn chng trc ht phi l vn chng, ngh
thut trc ht phi l ngh thut. Bi vy vi Nguyn Tuõn ngh thut
l mt hỡnh thỏi lao ng nghiờm tỳc, thm chớ kh hnh. Vi ụng cỏi
ti, cỏi p, cỏi thiờn lng phi i lin vi nhau. V ụng ó ly chớnh
cuc i cm bỳt hn na th k ca mỡnh chng minh cho quan nim
y.
1.2.2 S nghip vn hc
S nghip vn hc ca Nguyn Tuõn din ra theo hai giai on:
a. Trc cỏch mng thỏng Tỏm, Nguyn Tuõn l cõy bỳt tiờu biu
cho vn xuụi lóng mn thi k cui cựng, vi nhng tỏc phm tiờu biu:
Mt chuyn i, vang búng mt thi, thiu quờ hngTỏc phm ca
ụng ch yu xoay quanh 3 ti: Ch ngha xờ dch, v p vang
búng mt thi, v i sng tru lc.
Nguyn Tuõn ó tỡm n lớ thuyt ch ngha xờ dch ny trong
tõm trng tự tỳng ca mt thanh niờn giu sc sng b võy rit gia mt
mụi trng xó hi qun ng, trỡ tr, bun t, gia mt quờ hng va
thõn thit va xa l, cho nờn cú quờ hng m vn cm thy thiu quờ
hng. Mt tõm trng mun p phỏ tung hờ tt c, nhng cha dỏm

p phỏ mt cỏi gỡ tht s, nh chu thõn phn muụn muụn nm phi
ng yờn mói mói du lch trong tng tng bng mt tm lũng au
kh. Nhng vit v ch ngha xờ dch, Nguyn Tuõn li cú dp by
t tm lũng gn bú tha thit ca ụng i vi cnh sc v phong v t
nc m ụng ó ghi li bng mt ngũi bỳt y trỡu mn v ti hoa.

SV: Trần Thị Hà

17

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
Khụng tin tng hin ti v tng lai, Nguyn Tuõn i tỡm v
p ca quỏ kh cũn vang búng mt thi. ễng mụ t v p ca thi
xa xa vi nhng phong tc p, nhng thỳ tiờu dao hng lc lnh
mnh v tao nhó. Tt c c th hin thụng qua nhng con ngi thuc
lp ngi nh nho ti hoa bt c chớ, tuy ó thua cuc nhng khụng
chu lm lnh vi xó hi thc dõn.
Nguyn Tuõn cng hay vit v i sng tru lc v nhng tỏc
phm ny ngi ta thng thy mt nhõn vt tụi hoang mang b tc.
b. Sau cỏch mng thỏng Tỏm, vi mt nh vn cú nhiu mõu
thun trong t tng v quan im ngh thut thỡ cỏch mng thỏng Tỏm
l s i i i vi Nguyn Tuõn, mt hng i mi, mt quan im
mi ó m ra i vi nh vn. Cng nh tt c cỏc nh vn khỏc cựng
thi, Nguyn Tuõn l mt trong nhng ngi hng hỏi lt xỏc t b
cỏi c n vi cỏi mi, n vi cỏch mng v qun chỳng cỏch mng.
Cỏc tỏc phm xut sc cho giai on ny: Sụng , H Ni ta ỏnh M
gii,

T nhng yu t v cuc i, con ngi v s nghip sỏng tỏc ca
Nguyn Tuõn, ta cú th khng nh: Nguyn Tuõn l nh vn cú phong
cỏch ngh thut c ỏo v c sc. Trc cỏch mng thỏng Tỏm, phong
cỏch ngh thut Nguyn Tuõn cú th thõu túm trong mt ch ngụng.
Th hin phong cỏch ny, mi trang vit ca Nguyn Tuõn u mun
chng t s ti hoa v uyờn bỏc hn i ca mỡnh. Sau cỏch mng thỏng
Tỏm, phong cỏch Nguyn Tuõn cú nhng thay i quan trng. ễng vn
tip cn th gii con ngi thiờn v phng din vn hoỏ ngh thut,
ngh s, nhng gi õy ụng cũn tỡm thy cht ti hoa ngh s c nhõn
dõn i chỳng. iu ú cng cho ta thy mc dự phong cỏch ngh thut

SV: Trần Thị Hà

18

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
ca Nguyn Tuõn cú s vn ng, phỏt trin theo cuc sng v xó hi,
cú s thay i theo quan nim tõm hn ngh thut ca nh vn, cú s
chuyn dch t cỏi tụi sang cỏi ta thỡ Nguyn Tuõn vn chng t
c s ti hoa uyờn bỏc ca mỡnh. Nguyn Tuõn l mt nh vn ni
ting ca nn vn xuụi hin i vi hn na th k sỏng tỏc ụng ó li
mt s nghiờp vn hc ln, cú v trớ ỏng k trong nn vn hc hin i
Vit Nam.

SV: Trần Thị Hà

19


K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
CHNG 2: TH GII NHN VT TRONG TP TRUYN
YấU NGễN CA NGUYN TUN
2.1 Vi nột v tp truyn Yờu ngụn
Theo gii nghiờn cu thỡ vo khong nm 1943, ngi ta thy
xut hin trờn t Thanh Ngh v Trung Bc ch nht mt s on thiờn
ca Nguyn Tuõn cú vit theo li Liờu Trai ca B Tựng Linh, ton l
nhng chuyn ma, chuyn qu ht sc kỡ quỏi hoang ng. Cựng mt
lỳc trờn nhng t bỏo y, ngi ta thy qung cỏo mt u sỏch ca
Nguyn Tuõn cú tờn l Yờu ngụn.
Yờu ngụn l tp sỏch sinh thi nh vn Nguyn Tuõn d nh lm
v ó cho trớch mt s truyn trờn bỏo chớ nhng t ụng cha cú dp
hon thnh bn tho. Cun sỏch bn c cú trong tay l do nh nghiờn
cu Nguyn ng Mnh oỏn ý tỏc gi m dng li sau khi tỏc gi qua
i.
Cú nhiu nguyờn nhõn dn ti s ra i ca tp truyn Yờu ngụn.
Nh ta ó bit, trc cỏch mng thỏng Tỏm, Nguyn Tuõn khụng chp
nhn cỏi xó hi i a ba phống, nhng phn ng li cỏi trt t xó hi
y nghch cnh v phi lớ y ụng ch cú cỏch i tỡm nhng v p cũn
lu gi trong vn vn hoỏ m cha ụng li v ụng gi ú l v p
Vang búng mt thi. Mt nguyờn nhõn na nh hng n sỏng tỏc
ca Nguyn Tuõn, ú l khụng khớ chớnh tr lỳc by gi: cuc chin
tranh th gii ln hai din ra vụ cựng ỏc lit, Nht kộo vo ụng Dng,
hai tờn quc Phỏp, Nht cựng n ỏp cỏch mng, cựng bũn vột ca ci
ca nhõn dõn ta, ng thi luụn rỡnh mũ nhau, tỡm c hi ht cng nhau,
tiờu dit nhau. Nhng ngi cng sn v qun chỳng cỏch mng b bt

b ó nh, nhng ngi ch b ng vc vu v cng b giam gi y i

SV: Trần Thị Hà

20

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
v Nguyn Tuõn cng l nn nhõn oan ung ca thi cuc lỳc by gi.
V th l bóo tỏp cuc i lay ng n c Thỏp Ng ca con ngi
tng ch sinh ra m th ngh thut (ụi tri k gng). Nguyn
Tuõn n nỏu Am sụng Tụ v nhng ngy ny, ụng vit : Ru bnh,
Xỏc ngc, Lon õm, i roi,trong trng thỏi ht sc hoang mang,
tõm thn bt nh. Tõm trng y ó c ụng ghi li nh sau: Nm
trong cn nh vng phỳt no tụi cng ún ch cỏi gỡ ghờ bun th no
cng s xy n chng chúng thỡ chy. Nm nga nhỡn suụng cỏi trn
nh, nhiu hụm tụi t bo tụi rng, nú sp xung õy ny. S bt nh
ca tõm thn ó l mt thúi quen. Ai ng bc vo phũng l th tht
git mnh (Ta Am sụng Tụ). Cú l vỡ th m Nguyn Tuõn cm thy
quanh mỡnh ton l ma qu v ụng ó vit nờn nhng tỏc phm theo li
Liờu Trai chng?.
Nguyn Tuõn tỡm vo th gii yờu ma cú l cũn do mt nhu cu
khỏc. Con ngi ny luụn tỡm nhng khỏt khao mi l v mónh lit.
Trong Mt lỏ th khụng gi ụng ó tng tuyờn b: Tụi mun mi ngy
trong cuc sng ca tụi phi cho tụi cỏi say ca ru ti tõn hụn.
Nhng cm giỏc y, Nguyn Tuõn khụng th tỡm c trong cỏi mụi
trng vn võy bc ly ụng, trong cuc sng hng ngy m ụng ch ton
thy lốm nhốm, lt t v xỏm xt. Nguyn Tuõn i tỡm mt th gii

khỏc sng mónh lit nng nn, cung nhit, phỏt huy tn cỏ tớnh
ca mỡnh. Nhng tỡm õu ra nhng cm giỏc mi l nh th? Khụng th
trụng mong cỏi nhõn loi quanh mỡnh, thi hin i, s sng nhn
tin, ụng bốn tỡm v th gii ca Vang búng mt thi nhm ru,
thng hoa vi nhng con ngi ti hoa bt c chớ sinh bt phựng

SV: Trần Thị Hà

21

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
thi - sinh lm th k, hoc th phng ch ngha xờ dch luụn luụn
thay i thc n cho giỏc quan
V sn tỡm cm giỏc cừi dng gian mói ri cng chỏn ụng tỡm
vo cừi õm, cừi ma vi mong mun tỡm c li thoỏt cho cuc sng b
tc, qun quanh, vụ ngha lý ca mỡnh. V tht may mn chớnh ni
õy ụng ó gp c B Tựng Linh:
Chuyn i chỏn hn khụng bun nhc
Th thn nghe ma c my li
Bn thõn Nguyn Tuõn cng ó m x ng c sỏng tỏc Yờu
ngụn: Tụi vit ra gii quyt cho tụi, t tr li cho tụi. Tụi mun
hng lc n cựng , mi ngy cng i sõu vo nhng tru lc xa hoa
dc vng. i sõu mói vo m vn cm thy mờnh mụng. Tụi cn luụn
luụn cú nhng cm giỏc mi l. Thc t khỏch quan khụng cung cp cho
tụi c nhng cm giỏc mi l thỡ tụi ba t ra, t gõy cho mỡnh
nhng cm giỏc mi l, mc du ch l nhng o tng. Thi kỡ vit
nhng truyn Yờu ngụn loi thn kỡ quỏi o l lỳc sa sỳt cựng ng

nht ca vic i tỡm nhng cm giỏc v hng lc [12, 119]. Vi loi
truyn thn kỡ quỏi n ny, Nguyn Tuõn cú th thoỏt khi hn th gii
loi ngi, thoỏt khi cừi dng gian, ng thi cú th tho món c
ni thốm khỏt nhng cm giỏc mi l, kỡ quỏi bng chớnh nhng iu
ụng tng tng ra v cừi õm, v nhng hn ma búng qu.
2.2. Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn
Tp truyn Yờu ngụn ca Nguyn Tuõn c vit theo li Liờu
Trai ca B Tựng Linh. Bn c u bit rng, Liờu trai chớ d l kit
tỏc ca B Tựng Linh. Ngút 3 th k trụi qua, ting núi a thanh trong
tỏc phm thiờn c k th y vn l mi quan tõm ca bao tng lp c

SV: Trần Thị Hà

22

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
gi. Vi tỏc phm ny, B Tựng Linh ch yu cp n nhõn vt h n
- ú l hỡnh tng h ly i lt ngi, nhm th hin khỏt khao hnh
phỳc nhõn gian, ng thi ch ra b mt tht ca con ngi trn tc. V
hỡnh tng nhõn vt h n hin ra nhiu nht chuyn tỡnh gia ngi
vi ma. Qua ú nh vn ó lm ni bt v p ca hỡnh tng nhõn vt
h n trong Liờu trai chớ d. Nhõn vt h n hin lờn trong th gii ngh
thut ca Liờu Trai bng tt c v p ca tõm hn v th xỏc, trớ tu.
Bi h chớnh l i din tiờu biu, ct lờn ting núi ũi t do trong tỡnh
yờu hụn nhõn, ca mong mun cú c hnh phỳc chớnh ỏng trong xó
hi u nh Thanh - mt thi i en ti mang trong lũng nhng vt
tớch, tn d ca t tng bo th lc hu vn hỡnh thnh t trc.

Nguyn Tuõn mc dự khụng cựng thi vi B Tựng Linh nhng
do tớnh t do phúng tỳng, Nguyn Tuõn ó tr thnh mt nh vn thớch
i tỡm nhng cm giỏc mi l, khao khỏt cỏi p v ó sỏng tỏc nhng
tỏc phm theo li Liờu Trai . Tuy nhiờn l mt nh vn a khỏm phỏ cỏi
p nờn c tỏc phm ca Nguyn Tuõn nhiu lỳc ta thy Nguyn Tuõn
ó b cun hỳt vo ú v xem nú nh l mt lớ tng xó hi thm m ca
bn thõn mỡnh, mt lớ tng c xõy dng trờn quan im ngh thut
v ngh thut. V ụng ó khụng ngn ngi m t thỳ rng lũng kiờu
cng ca ta ó xui ta ch chi cú mt li c tu (Lt xỏc). Vỡ th m
nhõn vt trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn ch yu l nhng con ngi
ti hoa ti t, cú nhõn cỏch, cú thiờn lng, i lp vi loi ngi
phm phu tc t. Th gii nhõn vt trong tp truyn Yờu ngụn l minh
chng sng ng cho lý tng thm m ca ụng. Mc dự vit v th gii
yờu ma thỡ ngi c vn thy c rng ú l th gii ca nhng con
ma ti hoa ti t - ma ca Nguyn Tuõn, ma ca cỏi thu Vang búng

SV: Trần Thị Hà

23

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
mt thi. Nhng nột c bit trong tp truyn ny l ụng vit c v
cừi õm v cừi dng, cừi õm v cừi dng ú cú s an xen ho hp
vi nhau rt khú tỏch bch. Bờn cnh nhng nhõn vt ti hoa ti t,
Nguyn Tuõn cng cp n bn trng gi ngu dt, bn con buụn v
li phm tc. iu ú th hin quan nim v cỏi p ca Nguyn Tuõn:
Cỏi p i lp vi cỏi phm tc tm thng. Cỏi p khụng i ụi vi

ng tin. Nhng Nguyn Tuõn ch yu hng ngũi bỳt ca mỡnh vo
loi ngi th nht bi ú chớnh l th gii ca ụng, vng quc ca
ụng. Chớnh t cỏi vng quc cao quý ú m ụng t cho phộp mỡnh
kiờu bc vi i.
2.2.1 Nhng con ngi ti hoa ti t, cú nhõn cỏch, cú thiờn lng
Yờu ngụn ch gm 8 truyn ngn c rỳt ra t Vang búng mt
thi hoc tp hp li trờn bỏo chớ trc cỏch mng. Vi khi lng hn
ch nh vy nhng tỏc gi ó xõy dng c mt th gii nhõn vt ht
sc sng ng, mi truyn l mt th gii nhõn vt riờng, khụng truyn
no ging truyn no. ú l anh hc trũ (Khoa thi cui cựng), ngi th
mc (Trờn nh non tn), cu m con quan (i roi), l ngh nhõn lm
giy, cụ gỏi sinh ra t gc giú thn (Xỏc ngc lam), k nghin ru
(Ru bnh), ch n in ngi Tõy (La nn trong tranh), l quan
triu ỡnh, quan õm ph (Lon õm), ch p, qun gia, danh ca (Tõm s
nc c). Tuy khỏc nhau v ngh nghip, v ngun gc xut thõn,
nhng h u cú mt nột chung: hoc ti hoa hn ngi hoc cú tỡnh
yờu mónh lit i vi ngh thut, vi cỏi p. iu ny va th hin
phong cỏch ngh thut ca nh vn va l im quy chiu ca Yờu
ngụn. Núi n th gii nhõn vt trong Yờu ngụn, trc ht ta phi k
n nhng con ngi ti hoa ti t, cú nhõn cỏch, cú thiờn lng. õy l

SV: Trần Thị Hà

24

K32A Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp
loi nhõn vt chim i a s trong sỏng tỏc ca Nguyn Tuõn núi chung

v trong tp truyn Yờu ngụn núi riờng. Trong sỏng tỏc ca Nguyn
Tuõn, h l nhng con ngi cú ti nng, cú thỳ vui tao nhó thanh cao,
phm cht, nhõn cỏch rt ỏng ngng m. Loi nhõn vt ny c
Nguyn Tuõn xõy dng i lp hon ton vi loi nhõn vt mang trong
mỡnh nhng phm cht xu xa, ti tin, tm thng. Xõy dng hai loi
nhõn vt i lp nhau nh vy cng l mt dng ý ngh thut ca nh
vn.
Vi ti nng sỏng to bc thy ca Nguyn Tuõn, h hin lờn vụ
cựng sinh ng hp dn. Nh h m Nguyn Tuõn ó lm sng li nột
p xa ca con ngi phong kin thi suy tn, mt thi rt gn nhng
vi chỳng ta nú ó tr nờn hon ton xa l. ú l nột p ca cỏi thu
Vang búng mt thi, con ngi trong cỏi thi m cũn cú nhng ụng
Nghố, ụng C, ụng Tỳ chi lan, chi cỳc, vui thỳ in viờn, h ung
ru, ngõm th ng, h nhm nhỏp chộn tr sm mai vi tt c nghi
l thiờng liờng, h ỏnh bc bng th v hỏt o trờn sụng HngV
trong tp truyn Yờu ngụn ny Nguyn Tuõn cng ó vit v v p
ca nhng con ngi trong Mt thi vang búng ú.
2.2.1.1 Nhõn vt ti hoa, yờu cỏi p
Trc ht, ú l nhng con ngi thi xa xa, h hin lờn vi
nhng ti nng riờng ca mỡnh. Trong Khoa thi cui cựng, tỏc gi ó
cp n hai anh em ụng u X vựng Sn Nam h l nhng anh khoỏ
vn hay ch tt Th phỳ lm rt nhanh, sỏch nh cú th vch ra tng
chng, tng tit mt nhng li khụng th ghi tờn trờn bng vng bi
nghip chng ca ngi cha li lỳc sinh thi cha ụng ó phm vo
mt vic tht c. C ó mang ly trỏch nhim tinh thn v cỏi cht ca

SV: Trần Thị Hà

25


K32A Ngữ Văn


×