Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết mười lẻ một đêm của hồ anh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.93 KB, 61 trang )

Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

TRNG I HC S PHM H NI 2
KHOA NG VN
********

TRN TH NGUYT

TH GII NHN VT TRONG
TIU THUYT MI L MT ấM
CA H ANH THI

KHểA LUN TT NGHIP I HC
Chuyờn ngnh: Lớ lun vn hc

Ngi hng dn khoa hc
TS. Nguyn Th Kiu Anh

H NI 2010

Trần Thị Nguyệt

1

K32C - Ngữ Văn


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2


Khoá luận tốt nghiệp

LI CM N
ti khoỏ lun tt nghip i hc: Th gii nhõn vt trong tiu
thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi c hon thnh di s hng
dn tn tỡnh ca cụ giỏo Nguyn Th Kiu Anh. Tụi xin gi ti cụ li cm n
sõu sc nht.

Tụi cng xin c by t lũng cm n chõn thnh ti cỏc thy cụ
trong Khoa Ng vn, trong t Lớ lun vn hc, cỏc bn trong nhúm ó
giỳp tụi hon thnh khoỏ lun ny.
Tụi xin chõn thnh cm n!

H Ni, thỏng 05 nm 2010
Tỏc gi khoỏ lun

Trn Th Nguyt

Trần Thị Nguyệt

2

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

LI CAM OAN

ti khoỏ lun tt nghip i hc: Th gii nhõn vt trong tiu
thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi c hon thnh di s hng
dn ca cụ giỏo Nguyn Th Kiu Anh. Tụi xin cam oan:
- õy l kt qu nghiờn cu tỡm tũi ca riờng tỏc gi.
- ti khụng trựng vi kt qu ca bt c tỏc gi no khỏc.
Nu sai, tụi xin hon ton chu trỏch nhim.

H Ni, thỏng 05 nm 2010
Tỏc gi khoỏ lun

Trn Th Nguyt

Trần Thị Nguyệt

3

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

MC LC
M U ........................................................................................................................ 1

1. Lớ do chn ti ...................................................................................... 1
2. Lch s vn ......................................................................................... 2
3. Mc ớch nghiờn cu ............................................................................... 3
4. Nhim v nghiờn cu .............................................................................. 3

5. i tng, phm vi nghiờn cu ............................................................... 3
6. Phng phỏp nghiờn cu .......................................................................... 4
7. úng gúp ca khúa lun .......................................................................... 4
8. B cc ca khoỏ lun ............................................................................... 4
NI DUNG ................................................................................................................... 5

Chng 1: Quan nim ngh thut v con ngi trong tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi ...........................................5
1.1. Khỏi nim quan nim ngh thut v con ngi .................................. 5
1.2. Vi nột v s vn ng trong quan nim ngh thut v con ngi
tiu thuyt Vit Nam sau 1986........................................................... 8
1.3. Quan nim ngh thut v con ngi ca H Anh Thỏi
trong tiu thuyt Mi l mt ờm. ....................................................... 13
1.3.1. Con ngi a din. ............................................................................. 13
1.3.2. Con ngi ca lut nhõn qu. ............................................................. 14
1.3.3. Con ngi bn nng............................................................................ 15
1.3.4. Con ngi tha hoỏ. ............................................................................. 16
Chng 2: Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm
ca H Anh Thỏi ...................................................................... 18
2.1. Khỏi nim nhõn vt v th gii nhõn vt ................................................ 18
2.1.1 Khỏi nim nhõn vt.............................................................................. 18

Trần Thị Nguyệt

4

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

2.1.2. Khỏi nim th gii nhõn vt ................................................................ 21
2.2. Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm
ca H Anh Thỏi. .................................................................................. 22
2.2.1. Nhõn vt nghch d.............................................................................. 22
2.2.2. Nhõn vt lng din, a din. ............................................................. 32
Chng 3: Ngh thut xõy dng nhõn vt trong tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi .......................................... 41
3.1. Cỏch t tờn nhõn vt ............................................................................ 41
3.2. Xõy dng nhõn vt qua tỡnh hung ........................................................ 44
3.3. Xõy dng nhõn vt qua chi tit gi bn cht ......................................... 47
3.4. Bỳt phỏp tro lng, giu nhi ................................................................. 48
KT LUN ................................................................................................................... 52
TI LIU THAM KHO ........................................................................................... 55

Trần Thị Nguyệt

5

K32C - Ngữ Văn


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

M U
1. Lớ do chn ti

1.1 H Anh Thỏi sinh nm 1960 ti H Ni, nguyờn quỏn Ngh An.
ễng theo hc bc i hc ngnh Quan h quc t. Hin nay, ụng l tin s
ngnh vn húa phng ụng, cụng tỏc ti B ngoi giao Vit Nam.
Trong ngh vit vn, ụng l mt cõy bỳt cú sc vit di do, cú phong
cỏch vit c ỏo.
1.2 Nhng trang vit ca H Anh Thỏi ó n vi bn c t nhng
nm 80 ca th k trc. Ngy ú, cỏch vit ca ụng tht tr tỡnh, sõu lng
khụng gõy shock, khụng n o.
Theo thi gian, H Anh Thỏi tht s gõy xụn xao d lun vi T s
265 ngy, Bn li vo nh ci, Cừi ngi rung chuụng tn th, Mi l
mt ờm v mi õy nht l cun tiu thuyt v n c pht, nng
Savitri v tụi. c gi thy H Anh Thỏi sc so hn, chõm bim, giu nhi
cng sõu cay hn. ễng ó cú nhng bt phỏ trờn hnh trỡnh ngh thut, to ra
nhng hiu qu ngh thut rt ỏng ghi nhn trong tỏc phm ca mỡnh.
Ni tip nhng thnh cụng, n nm 2006 va qua, tiu thuyt Mi l
mt ờm ca H Anh Thỏi ó xut hin trờn vn n ng i nh mt hin
tng c ỏo ca tiu thuyt Vit Nam trong nhng nm gn õy.
Nhng tỏc phm mi õy ca H Anh Thỏi núi chung v tiu thuyt
Mi l mt ờm núi riờng ó gõy c ting vang, em li nhiu cỏi mi
m, nhiu vn ỏng suy ngm i vi ngi c. Cú khỏ nhiu bi vit v
tiu thuyt ny cỏc phng din khỏc nhau v nhng mc khỏc nhau.
Nhng phn ln cỏc bi vit ny ch xut hin trờn bỏo hoc trờn mt s trang
Web v cú rt nhiu vn cũn b ng. Chớnh vỡ lớ do trờn, chỳng tụi chn
ti Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi

Trần Thị Nguyệt

6

K32C - Ngữ Văn



Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

cho khoỏ lun tt nghip i hc ca mỡnh vi hy vng s gúp mt ting núi
nh trong vic khng nh nhng thnh cụng trong sỏng tỏc ca nh vn H
Anh Thỏi.
2. Lch s vn
Qua kho sỏt, tỡm hiu chỳng tụi thy ó cú mt s bi vit v tiu
thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi:
- Trờn bỏo Thanh niờn (11/4/2006), Sụng Thng trong bi vit Ng
nghiờng trn th cú nhn nh: Theo dừi H Anh Thỏi by nay cú th
xp Mi l mt ờm vo dũng Hu n ca tỏc gi ny. Khụng hin hũa
nh nhng cõu chuyn vn húa vin x na, tỏc gi dng cm - phi dựng
ch dng cm- nhy thng vo nhng ngn ngang ca i sng hụm nay. S
cú nhiu i tng ch c mt ln ri khụng dỏm c H Anh Thỏi na!
Nhng c gi ang ngy cng tỡm n H Anh Thỏi nhiu hn, lp c
gi hiu tỏc gi. Sau tiu thuyt nhiu d lun Cừi ngi rung chuụng tn
th cỏch õy ụi nm, Mi l mt ờm vn khụng ph lũng bn c. [16].
- Trong bi vit Ting ci trờn tng trang trờn bỏo Tin tc cui tun
(6/4/2006), tỏc gi T N cú ỏnh giỏ v Mi l mt ờm nh sau: Mt
cun tiu thuyt hn 300 trang vi cỏch vit hi hc, trn y chi tit
Carnaval, khin nú tr thnh cun sỏch c yờu thớch nht trong thỏng 3
2006. Khụng ai l lm gỡ li vit ca nh vn H Anh Thỏi, nhng bn c
vn vp t bt ng ny sang bt ng khỏc. Mt cun tiu thuyt cha nhiu
thụng tin xó hi lm bn c ngp th. [10].
- Tỏc gi Bo Hõn vi bi vit Thụng ip t s phn mng manh:
Nhng nm tr li õy, nh vn H Anh Thỏi ang gõy mt hin tng thỳ

v trờn vn n Vit Nam bng nhng a con tinh thn c lit vo hng
best-seller nh: Tri cỏ su, Bn ụ sin, Cừi ngi rung chuụng tn th,

Trần Thị Nguyệt

7

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

v mi õy nht l cun Mi l mt ờm - tiu thuyt c xem l t
chớn nht ca nh vn y cỏ tớnh gc x Ngh ny. [4].
Qua nhng ý kin trờn, chỳng tụi nhn thy, dự ng di gúc no,
cỏc nh nghiờn cu cng i n khng nh ti nng, s c ỏo ca nh vn
H Anh Thỏi trong mt s tỏc phm ni lờn gn õy núi chung v tiu thuyt
Mi l mt ờm núi riờng.
V qua ú chỳng tụi nhn thy cha cú mt cụng trỡnh nghiờn cu no
bn sõu v ti Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm ca
H Anh Thỏi. Vỡ th chỳng tụi chn ti ny cho khoỏ lun tt nghip i
hc ca mỡnh.
3. Mc ớch nghiờn cu
Vi khúa lun ny, mc ớch nghiờn cu ca ngi vit l mong mun
úng gúp mt phn no ú vo vic tỡm hiu, khỏm phỏ th gii nhõn vt
cng nh ngh thut xõy dng nhõn vt c ỏo, hp dn trong tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi mt cỏch c th hn, sõu sc hn.


4. Nhim v nghiờn cu
Nhim v nghiờn cu ca khúa lun l ch ra cỏc loi nhõn vt v ngh
thut xõy dng nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi
ba mt: Cỏch t tờn nhõn vt; xõy dng nhõn vt qua tỡnh hung; xõy
dng nhõn vt qua chi tit gi bn cht; bỳt phỏp tro lng, giu nhi.
5. i tng, phm vi nghiờn cu
5.1. i tng nghiờn cu
Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi.
5.2. Phm vi nghiờn cu
Nghiờn cu ti ny, chỳng tụi ch trng kho sỏt tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi.

Trần Thị Nguyệt

8

K32C - Ngữ Văn


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

6. Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp h thng tng hp.
- Phng phỏp phõn tớch h thng.
- Phng phỏp nghiờn cu lch s.
- Phng phỏp phõn loi thng kờ.
- Phng phỏp so sỏnh h thng.


7. úng gúp ca khúa lun
V mt lý lun, vi khúa lun ny, ngi vit s lm ni bt nột c sc
v th gii nhõn vt v ngh thut xõy dng nhõn vt trong tiu thuyt Mi
l mt ờm ca H Anh Thỏi. ng thi khúa lun s khng nh thờm s
ỳng n, tin cy ca con ng nghiờn cu vn hc ng i.
V mt thc tin, vi ti ny, ngi vit mun tỡm hiu nhng úng
gúp ca H Anh Thỏi trong s tỡm tũi, khỏm phỏ v cỏch tõn ca vn hc Vit
Nam hin nay. Thụng qua ú, gúp phn khng nh ti nng v v trớ ca H
Anh Thỏi trong nn vn hc mi. ng thi, khoỏ lun cng s giỳp bn c
cú nhng kin gii sõu sc, xỏc ỏng v nh vn y cỏ tớnh, sỏng to ny.

8. B cc ca khúa lun
Ngoi phn m u, phn kt lun v phn th mc tham kho, khúa
lun c trin khai thnh ba chng chớnh nh sau:
Chng 1: Quan nim ngh thut v con ngi trong tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi
Chng 2: Th gii nhõn vt trong tiu thuyt Mi l mt ờm
ca H Anh Thỏi
Chng 3: Ngh thut xõy dng nhõn vt trong tiu thuyt
Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi

Trần Thị Nguyệt

9

K32C - Ngữ Văn


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2


Khoá luận tốt nghiệp

NI DUNG
CHNG 1
QUAN NIM NGH THUT V CON NGI TRONG
TIU THUYT MI L MT ấM CA H ANH THI
1.1. Khỏi nim quan nim ngh thut v con ngi
Theo T in thut ng vn hc ca nhúm tỏc gi Lờ Bỏ Hỏn,
Trn ỡnh S, Nguyn Khc Phi ng ch biờn thỡ quan nim ngh thut l:
nguyờn tc ct ngha th gii v con ngi vn cú ca hỡnh thc ngh thut,
m bo cho nú kh nng th hin i sng vi mt chiu sõu no ú [3;
273].
Quan nim ngh thut th hin cỏi gii hn ti a trong cỏch hiu th
gii v con ngi ca mt h thng ngh thut th hin kh nng, phm vi,
mc chim lnh i sng ca nú.
Quan nim ngh thut v th gii v con ngi th hin im nhỡn
ngh thut, ch cm nhn i sng c hiu nh nhng hng s tõm lý
ca ch th, kiu nhõn vt v bin c m tỏc phm cung cp, cỏch x lý
cỏc bin c v quan h nhõn vt.
Quan nim ngh thut ca vn hc cú liờn h mt thit vi quan nim
v th gii v con ngi v mt trit hc, khoa hc, tụn giỏo, o c, chớnh
tr vn cú ca thi a mỡnh. Nhng do c thự ca mỡnh m quan nim ngh
thut cú nhng th hin v bc l riờng.
Quan nim ngh thut l hỡnh thc bờn trong ca s chim lnh i
sng, l h quy chiu n chỡm trong hỡnh thc ngh thut, nú gn vi cỏc

Trần Thị Nguyệt

10


K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

phm trự phng phỏp sỏng tỏc, phong cỏch ngh thut lm thnh thc o
ca hỡnh thc vn hc v l c s ca t duy ngh thut.
T c s ú, m ngi ta a ra cỏch hiu v khỏi nim quan
nim ngh thut v con ngi.
Theo Bựi Tỳy Phng thỡ quan nim ngh thut v con ngi l
nguyờn tc lý gii, cm th ca ch th [13].
Vn hc th hin con ngi mt cỏch c thự. Vn hc khụng ngng
khỏm phỏ, chim lnh nhng biu hin nhiu mt ca i sng, tớnh cỏch, cm
xỳc, s phn con ngi. Con ngi trong vn hc c th hin thụng qua
sỏng to ngh thut ca ngi ngh s, kt tinh hỡnh tng ngh thut. Khi
sỏng to ra nhõn vt bao gi nh vn cng miờu t theo cỏch hỡnh dung, cm
nhn ca mỡnh. Mi quan h v chiu hng con ng i ca nhõn vt u
c thuyt minh t cỏi nhỡn ngh thut t quan nim ngh thut v th
gii v con ngi ca nh vn. Nh vn quan nim v con ngi nh th no
thỡ s la chn cỏc phng tin ngh thut th hin phự hp nh th. Chớnh
nguyờn tc ct ngha, lý gii tớnh quy lut s phn con ngi ca nh vn ó
phn ỏnh trỡnh t duy ngh thut, vai trũ sỏng to ca h trong dũng chy
ca vn hc dõn tc.
Quan nim ngh thut v con ngi to thnh c s, thnh nhõn t vn
ng ca ngh thut, thnh cht ni ti ca hỡnh tng ngh thut.
Khụng phi bt c cỏch ct ngha, lý gii no v con ngi cng l
quan nim ngh thut. Quan nim ngh thut phi l cỏch ct ngha cú tớnh
ph quỏt, tt cựng mang ý v trit hc, nú th hin cỏi gii hn ti a trong

vic miờu t con ngi.
Quan nim ngh thut v con ngi luụn hng v con ngi trong
mi chiu sõu ca nú, cho nờn õy l tiờu chun quan trng nht ỏnh giỏ
giỏ tr nhõn vn vn cú ca vn hc. Ngh s l ngi suy ngh v con ngi,

Trần Thị Nguyệt

11

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

cho con ngi, nờu ra nhng t tng mi hiu v con ngi, do ú cng
khỏm phỏ nhiu quan nim ngh thut v con ngi thỡ cng i sõu vo thc
cht sỏng to ca h, cng ỏnh giỏ ỳng thnh tu ca h.
Bn v quan nim ngh thut v con ngi cú nhiu ý kin khỏc nhau.
Chng hn nh tỏc gi Cao Thanh Hi thỡ ỏnh giỏ cao thi phỏp hc v khỏi
nim quan nim ngh thut v con ngi. Tuy nhiờn, tỏc gi li a ra nhn
nh cú phn hi phin din: Nhng khụng phi nh vn no cng cú mt
quan nim ngh thut riờng m ch cú nhng nh vn cú phong cỏch riờng.
Do vy thi phỏp hc ch cú th l cụng c nghiờn cu cỏc nh vn tờn tui
hoc nghiờn cu c mt giai on vn hc s. Cho nờn khi ng dng a
tr nú tr nờn mt thiờng, ụi khi lc lừng, khp khing [2]. Rừ rng
nhng ngi cú nghiờn cu thi phỏp hc u bit, quan nim ngh thut v
con ngi l cỏch hiu, cỏch cm nhn v con ngi th hin trong cỏch tỏi
hin, miờu t con ngi. Nh vn dự cú ti cao hay thp, khi sỏng tỏc vn hc

u buc phi cú mt quan nim ngh thut v con ngi nht nh lm c s.
Sỏng tỏc dõn gian, do truyn ming nờn du n v tỏc gi b m i, song trong
cỏc sỏng tỏc ú vn cú quan nim ngh thut v con ngi. Ngi mi sỏng
tỏc khi cha t mỡnh to ra quan nim ngh thut riờng ca mỡnh cng s
dng quan nim ngh thut ang thnh hnh m mỡnh chu nh hng, k
tha. Nh vn cú tờn tui tt nhiờn cú quan nim ngh thut c ỏo. Nh
th, quan nim ngh thut v con ngi l phm trự ph quỏt, cú th vn dng
nghiờn cu i tr vo mi i tng. Khi vn dng vo sỏng tỏc ca nh vn
cha cú cỏ tớnh c ỏo, quan nim ngh thut v con ngi ca ngi y s
cho thy anh ta ch i theo khuụn mu ca ngi i trc m cha to c
cỏi riờng, cỏi c ỏo, cỏi sỏng to ca mỡnh. õy, khụng cú gỡ l mt
thiờng hay khp khing c. Bi vỡ, quan nim ngh thut v con ngi t
nú khụng phi l mt phm trự giỏ tr. iu ny cng ging nh ch ngha

Trần Thị Nguyệt

12

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

hin thc khụng phi l mt phm trự giỏ tr, m ch l mt phng thc miờu
t i sng. Do ú, khụng nờn coi bt c nh vn hin thc no cng tt yu
cao hn nh vn lóng mn hay nh vn hin i ch ngha. Cú nh vn hin
thc v i m cng cú nh vn hin thc rt bỡnh thng, tm thng, sỏng
tỏc ca cỏc nh vn ny thua xa nh vn lóng mn v nh vn hin i ch

ngha sõu sc, ti nng. Cng nh vy, khụng phi h cú quan nim ngh
thut v con ngi thỡ ng nhiờn l nh vn cú tờn tui hoc ngc li,
h cú nh vn cú tờn tui thỡ ng nhiờn mi quan nim v con ngi ca
h u c ỏo, sõu sc. Quan nim ngh thut l cỏi mu s chung chỳng
ta nhỡn nhn sỏng tỏc ngh thut. Trờn mu s chung y, cỏc nh vn cú ti
ni lờn vi nhng khỏm phỏ mi, m ra nhng gii hn mi, chiu sõu mi
trong sỏng tỏc ngh thut.
Cú nhiu cỏch hiu khỏc nhau v quan nim ngh thut v con ngi,
song cú th khng nh rng quan nim ngh thut v con ngi l cỏch hiu,
cỏch cm nhn, cỏch ỏnh giỏ v con ngi th hin trong cỏch tỏi hin, miờu
t con ngi. Nú l cụng c, phng tin cn thit sỏng tỏc vn hc cng
nh tip nhn vn hc. Qua ú, nú giỳp chỳng ta ỏnh giỏ chiu sõu trong
vic khỏm phỏ v con ngi ca mt nh vn. Khỏi nim ú cng cho thy
hng phn u ca nh vn l i tỡm cỏch hiu mi, sõu sc v con ngi,
t phỏ cỏc gii hn thụng thng trong vic miờu t con ngi ca ngi i
trc, sỏng to nhng tỏc phm mi xng ỏng vi mong i ca ngi c.
1.2. Vi nột v s vn ng trong quan nim ngh thut v con ngi
tiu thuyt Vit Nam sau 1986
Con ngi l i tng hng u ca vn chng, l trung tõm chỳ ý
ca nh vn. iu ny ó tr thnh nguyờn lớ cú tớnh ph quỏt, khụng cn phi
bn cói. Khỏc bit chng l cỏch hiu, cỏch vn dng nguyờn lớ. Nhn thc
khỏc nhau s a ti cỏch gii quyt vn khụng ging nhau. V vỡ th, yờu

Trần Thị Nguyệt

13

K32C - Ngữ Văn



Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

cu thay i trong quan nim ngh thut v con ngi luụn l vn c t
ra cho c lớ lun ln sỏng tỏc nht l khi cụng cuc i mi vn chng ang
c trin khai ngy cng sõu rng v trit nh hin nay.
Núi v i tng ca vn chng, ta hay nhc ti cõu núi ni ting ca
Macxim Gorki: Vn hc l nhõn hc. õy thc s l quan nim sỳc tớch v
xỏc ỏng, th nhng i n tn cựng chõn lớ n cha trong cõu núi ú qu
khụng d. Khi hng ti i tng trung tõm ca mỡnh, tỏc phm vn chng
khụng ch th hin i sng v phm cht ca con ngi, khụng ch t ra v
gii quyt nhng vn ny sinh trong quan h gia con ngi vi con
ngi, gia con ngi vi t nhiờn, m quan trng hn l tỡm hiu khỏm phỏ
v phỏt hin nhng bớ n nm trong chiu sõu con ngi.
Phi tha nhn l giai on cỏch mng v khỏng chin kộo di sut 30
nm (1945- 1975) ó to nờn mt mu ngi ph bin trong cuc sng v
trong vn chng, phự hp vi yờu cu c bn ca lch s l chin thng k
thự bng bt kỡ giỏ no vỡ dõn tc v tin b xó hi. Cõu núi ni ting ca H
Chớ Minh Dự phi t chỏy c dóy Trng Sn cng phi quyt dnh cho kỡ
c c lp ó tr thnh quyt tõm v sc mnh tinh thn ca hng triu
ngi Vit Nam. Khụng phi chỳng ta khụng nhn bit c tớnh ton din
ca bn cht ngi, tớnh a dng v phc tp ca quan h ngi. Nhng
tn ti v chin thng k thự xõm lc, mt s mt trong bn cht v quan h
y, trờn thc t ó ni tri hn lờn, tr thnh tiờu biu. ú ch yu l con
ngi hin thc, con ngi hnh ng, con ngi xó hi, con ngi giai cp,
con ngi cng ng v con ngi phi thng. Lm sao cú th khỏc c,
chin tranh cú quy lut riờng ca nú, mun vt qua nhng th thỏch khc
nghit ca chin tranh, con ngi cn sng mt cỏch thc t, khụng nờn quỏ
suy t v a cm, phi gin c mi ham mun, khụng c m h v k thự,

khụng c phộp ngh nhiu ti li ớch v nguyn vng cỏ nhõn, ng thi

Trần Thị Nguyệt

14

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

cng khụng c nguụi hy vng, n gin húa khú khn, th thỏch v cn
nht l huy ng mi phm cht cao p tim n trong bn thõn mỡnh.
Tuy nhiờn, t sau 1975, t nc ton thng, c lp t do tr li trờn
khp mi min T quc. c bit l t sau nm 1986, i mi trong mi lnh
vc phự hp vi tỡnh hỡnh mi ca t nc thỡ vn hc ó cú nhng thay
i, cú bc chuyn mỡnh ỏng k. Gi õy, vi nh vn, cuc sng ó m ra
nhng trin vng cao hn cựng nhng ũi hi ln hn. ỏp ng nhng nhu
cu thm m mi ca cụng chỳng, vn chng cn tr v vi c trng vn cú
ca mỡnh, cn tuõn th nhng quy lut muụn i ca cỏc kit tỏc trong lch
s vn chng dõn tc v nhõn loi. c bit, bnh n gin, mt chiu trong
quan nim ngh thut v con ngi nờn sm c chm dt. ó n lỳc cn
lu tõm n tớnh ton din ca bn cht ngi, tớnh a dng ca quan h
ngi. Cựng vi con ngi hin thc, con ngi hnh ng, con ngi xó hi,
con ngi giai cp, con ngi cng ng v con ngi phi thng. Nh vn
cn coi trng thờm ti con ngi siờu vit, con ngi tõm linh, con ngi t
nhiờn, con ngi nhõn loi, con ngi cỏ th v c bit l con ngi i
thng - nhng phng din v nhng quan h m trc õy do nhu cu ca

i sng thi chin ó khụng c chỳ ý mt cỏch thớch ỏng.
Khoa hc cui th k XX ó quay v phng ụng, i tỡm con ngi
bờn trong con ngi. Khụng ớt thnh tu ó tht s lm chỳng ta kinh ngc.
Ngi ta núi nhiu ti th gii tim thc, vụ thc, siờu thc trong tõm thc
con ngi. Húa ra khụng ch nhng thc th tai nghe mt thy mi hin hu.
Bao nhiờu cỏi vụ hỡnh, vụ thanh vn tn ti ngoi ý mun ca cỏc nh duy vt
tm thng. Con ngi qu l mt thc th kỡ diu, huyn bớ v nhng thnh
tu ca tõm lớ hc hin i ó tip sc cho vn chng, ó trao vo tay nh
vn mt li khớ sc bộn. Chớnh vỡ vy m con ngi siờu vit khụng th khụng
c gii nh vn quan tõm khai thỏc a vo trong cỏc sỏng tỏc ca mỡnh.

Trần Thị Nguyệt

15

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Cựng vi con ngi siờu vit l con ngi tõm linh, con ngi trớ tu.
Khỏc vi loi vt, con ngi luụn hnh ng ci to t nhiờn v xó hi
theo ý mun ca mỡnh. Ngoi tớnh mc ớch, mi hnh ng u luụn c
con ngi kim soỏt cht ch bi ý thc, hnh ng trong thi chin hay thi
bỡnh u vy. Cú iu, hnh ng trong thi bỡnh, mt mc no ú, b
chi phi bi nhiu ng c phc tp hn, nhiu chiu hn. Bn c mong mi
nh vn khụng ch miờu t hnh ng m cũn lớ gii hnh ng ca con ngi,
lớ gii mt cỏch sõu sc v thuyt phc. Mun th, i sng ni tõm, k c

nhng lo toan, trn tr, dn vt, u t,... cn cú v trớ xng ỏng trờn trang
vit. Nu khụng lm c nh th, tỏc phm s khú trỏnh khi n iu, t
nht do thiu cht sng sõu xa ca cuc i.
Trờn chiu hng y, mt t nhiờn, mt sinh vt ca bn cht ngi
cng cn c cỏc nh vn chỳ tõm th hin. Nhiu dc vng, ham mun,
thm chớ c tỡnh dc trờn thc t khụng cũn l iu cm k trong vn chng.
Cõu chõm ngụn m Cỏc Mỏc a thớch: Khụng gỡ thuc v con ngi li xa l
vi tụi t ra c bit thớch hp vi cỏc nh vn trong thi kỡ ny. Con ngi
trong vn chng tr nờn tht hn, v vỡ th gn gi hn, hp dn hn i vi
bn c.
Cng thiu bin chng v khỏch quan nu ai ú xem nh con ngi cỏ
th trong vn chng. Xó hi c to ra bi tng n v ngi vi nhng s
phn v tớnh cỏch riờng bit. Xó hi cng vn minh, phỏt trin thỡ cng ũi hi
v to iu kin cho cỏi riờng ca con ngi phỏt trin v ta sỏng. iu ny
c bit cú ý ngha trong vn chng. ỳng l ớt cú lnh vc no m cỏ nhõn
con ngi li c coi trng v khỏm phỏ sõu sc n vy. Cú th cú tr tỡnh
cụng dõn, song tớnh tr tỡnh loi ny s gim cht trong vn chng i rt
nhiu nu khụng qua cỏi tụi ca nhõn vt tr tỡnh. V tiu thuyt l gỡ nu

Trần Thị Nguyệt

16

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2


trong ú khụng phi l i sng, l cuc vn hnh lch s qua nhng s phn
riờng, bn cht riờng, ng i riờng ca nhõn vt?
c tớnh trờn liờn quan trc tip n con ngi i thng. Cú th núi,
ti nng ca cỏc nh vn c bc l õy. Trong cỏi nhỡn ca nhng nh
vn bc thy, mi th ngay c nhng cỏi quen thuc tm thng nht, u
c ph trựm bi tm lũng u ỏi, u c ta sỏng lung linh, u c
khỏm phỏ, m x tỡm hiu mt cỏch sõu sc nht. c cỏc sỏng tỏc ca h,
ta cng git mỡnh t hi: Sao ta khụng cm v thy c nh nh vn? Cuc
i mi ngi s phong phỳ bit bao nhiờu nu bit sng mt cỏch cú ý thc
nh ngi ngh s! Bi th, i tỡm cỏi bt bin, cỏi trng tn trong dũng chy
cú v nh ờm ca cuc i phi c xem l chc phn thiờng liờng ca
ngi cm bỳt. V t sau nm 1975, c bit t nm 1986 tr i cỏc nh vn
ó thc s lm tt chc phn ca mỡnh v t c nhiu thnh cụng bc
u rt ỏng ghi nhn. Tiờu biu phi k n cỏc tờn tui nh: Nguyn Huy
Thip, Phm Th Hoi, Nguyn Vit H, H Anh Thỏi, Vừ Th Ho, Bo
Ninh, Trn Thựy Mai, Nguyn Ngc T, Phan Th Vng Anh, Lờ Minh
Khuờ,
Núi túm li, nu nh truyn thng vn hc nc ta t xa thng quan
nim con ngi trong mi tng quan cht ch vi mt ý nim v t nhiờn
(truyn thn thoi, vn th c in), v xó hi (truyn c tớch, vn hc hin
thc 1930- 1945), v cng ng tp th (vn hc thi kỡ khỏng chin 19451954) thỡ vn hc hin i ó cú mt bc tin mi trong quan nim ngh
thut v con ngi. Con ngi trong vn hc ng i khụng i din cho
mt cỏi gỡ ú, hay núi lờn mt iu gỡ ú m nú t th hin, t núi v bn thõn
mỡnh bng ting núi chõn thnh, say m nht. ú l nhng con ngi i
thng nht, gn gi nht vi tt c nhng bun vui, sng kh, suy t, trn
tr,Trong cuc sng muụn mu, muụn v, sỏng tỏc ca cỏc nh vn ng

Trần Thị Nguyệt

17


K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

i ó phn no phn ỏnh c tớnh cht phc tp ú trong quan h vi con
ngi. Con ngi c nhỡn ngm t nhiu gúc , nhiu chiu, a nhõn
cỏch, cú rng phng ln rn rt, thiờn thn v ỏc qu (Nguyn Minh
Chõu) v nhỡn chung nú ton din v gn gi vi cuc sng hn.
1.3. Quan nim ngh thut v con ngi ca H Anh Thỏi trong tiu
thuyt Mi l mt ờm
1.3.1. Con ngi a din
Trc ht, ta cn hiu th no l a din. a din tc l cú tớnh cht
nhiu mt, nhiu khớa cnh [11; 350]. Con ngi a din cú ngha l tn ti
nhiu mt tớnh cỏch khỏc nhau, thm chớ i lp nhau ngay trong mt con
ngi.
Nh ó núi trờn, vn hc Vit Nam t sau 1975, c bit l t sau
1986 thỡ quan nim ngh thut v con ngi ó cú nhiu thay i. Mt trong
nhng thay i ú l cỏc nh vn cú cỏi nhỡn ton din, a chiu hn v con
ngi. Khụng cũn cỏi nhỡn mt chiu hoc rt tt, hoc rt xu nh quan nim
ngh thut v con ngi trong thi k khỏng chin na.
S phong phỳ, phc tp trong i sng con ngi bỡnh thng c
H Anh Thỏi th hin trong tiu thuyt Mi l mt ờm v nhiu sỏng tỏc
khỏc.
Trong tiu thuyt Mi l mt ờm hu ht cỏc nhõn vt u mang tớnh
a din. ú l nhng con ngi khụng hon ton tt hoc khụng hon ton
xu. Tiờu biu l nhõn vt B m, mt ngi n b cú th ngi thy mựi

nh, mựi t trờn thõn th cỏi ngi n ụng bt u dan dớu, mt ngi n
b ly chng tho món ba i tic lc thỳ trin miờn. [14; 61] v
c chia nhng cn h, mnh t sau khi li hụn. Nhng bờn cnh ú, b
cng l mt ngi ph n giu yờu thng: Quen vi ng t ri. Cho nờn
khi chỳ nh t trn tri nhy tút ra thỡ thy bun ci hn l s. Ri thng.

Trần Thị Nguyệt

18

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Gia ờm ụng bờn sụng giú bc ự ự, chỳ ch cũn mi cỏi qun ựi. M ci
ỏo khoỏc nhng cho chỳ. Bờn trong m vn cũn ỏo len. Qun thỡ khụng cú
hai chic nhng. [14; 71]. ú l mt trong nhng hnh ng tt p ca
B m ny.
Bờn cnh ú, quan nim ny cũn th hin nhõn vt Maam. B l phu
nhõn ca mt quan chc ln nhng li vn gi thúi quen tiu nụng tm
thng. i d tic chiờu ói vi quan khỏch nc ngoi nhng nhỡn thy Cỏi
a s rt l [14; 190] b vn tranh th nhún c b vo tỳi [14; 191].
Tham lam, tiu mn nh vy nhng trong quan h vi nhng ngi b thc
s yờu quý thỡ b li rt phúng khoỏng. Dp Tt, b v lỏ trong khu bit th,
sai ngi cht cnh my cõy c th trong vn lm ci un bỏnh chng. Ni
la lờn em ni la lờn em. B hỏt. Nghi ngỳt. Tng bng t khi cha un cho
n khi d bỏnh. Ri bt ụng ngi xe cựng b, dung dng dung d i tng

nh, mi nh cho mt cp. Ch cng c mt cp. Chng b cũn l cp trờn
ca chng ch, b chng vic gỡ phi tranh th. B quý thỡ b cho. Coi nh em
ỳt trong nh thỡ b cho. Th thụi [14; 191-192].
Qua ú ta thy rng, ngay trong mt con ngi luụn luụn tn ti nhng
cp tớnh cỏch i lp. Con ngi bỡnh thng luụn phong phỳ v phc tp
nh vy. Quan nim v con ngi nh vy cho thy cỏi nhỡn ton din, sõu
sc ca H Anh Thỏi. Anh ó i tỡm c phn con ngi bờn trong con
ngi.
1.3.2. Con ngi ca lut nhõn qu
Cú nhiu cỏch hiu khỏc nhau v lut nhõn qu, song c bn cú th
hiu: nhõn qu l nguyờn nhõn cú t kip trc to ra kt qu kip sau, v
ngc li kt qu kip sau l do nguyờn nhõn t kip trc, theo quan nim
ca o Pht [11; 880].

Trần Thị Nguyệt

19

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

L mt ngi vit nhiu v c Pht, H Anh Thỏi cú quan nim con
ngi trong cuc i ny luụn chu nghip nhõn qu. Thng Cỏ con ca ụng
Vớp trong tiu thuyt Mi l mt ờm phi chng l hin thõn ca nghip
nhõn qu? Nú l a con u tiờn ca ụng Vớp vi ngi v th hai, sau khi
ngi v u khụng cú con. Nú sinh ra lm b m kinh hong, con xong

ngi m kinh hói b i ngay. a con li cho chng. ễng cng choỏng
vỏng. [14; 294]. Bi nú cú hỡnh hi ỳng l mt con cỏ. ụi chõn ca nú
dớnh lm mt t trờn xung n tn mt cỏ. Ch cú hai bn chõn l tỏch ri.
Hai chõn l mt. [14; 294]. Mt thng bộ ngi cỏ - na ngi na cỏ xut
hin gia nhng ngi bỡnh thng lm nhiu ngi phi t ra cõu hi : Phi
chng nhng ngi sinh ra nú ó lm nhng iu gỡ phi o c, bt nhõn
bõy gi sinh ra mt a con na ngi na vt nh l hin thõn ca s tr bỏo
y vụ lý chng?
1.3.3. Con ngi bn nng
Theo T in ting Vit thỡ bn nng l phn ng m mt ng vt
(trong ú cú con ngi) cú mt cỏch bm sinh, khụng cú ý thc, i vi th
gii khỏch quan [11; 39]. Con ngi sng vi nhng c tớnh bn nng tc l
sng vi con ngi t nhiờn, phn con trong con ngi mỡnh. Phn bn
nng trong mi ngi nu khụng c kim soỏt bi ý thc - phn con
ngi xó hi, thỡ con ngi s d cú nhng hnh vi thiu vn hoỏ, quỏi d hn.
Quan nim v con ngi bn nng cng l mt trong nhng quan nim tiờu
biu ca H Anh Thỏi núi riờng v s ụng cỏc nh vn núi chung. Trong tiu
thuyt Mi l mt ờm, nh vn ó th hin quan nim ny phn ln cỏc
nhõn vt, song ch yu l cỏc nhõn vt trớ thc. ú l Giỏo s Mt - nh vn
hoỏ ln ca quc gia nhng li cú s thớch ỏi ng. ng sau hỡnh nh
mt nh vn hoỏ hng say din thuyt hng ting ng h trc ụng o
ngi nghe cũn l mt ụng lóo chuyờn lm ụ u i qun tng ca thnh

Trần Thị Nguyệt

20

K32C - Ngữ Văn



Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

ph. H Anh Thỏi gii thớch: Cú lý do gỡ nh vn hoỏ ln khụng ỏi ch
no khỏc m chn ỳng cỏi tng i ny. Khụng gian thoỏng hn. Mỏt hn.
Ngi qua k li ụng hn bit l ụng ng ỏi. ễng mun cú ụng cụng
chỳng tc l ụng cn to xỡcngan tai ting? Cng cú khi ụng chng ngh gỡ.
Nhỡn dỏng i lựi li c ch h tr ca ụng thỡ bit cỏi vic tiu tin ch l tin
õu m vũi y. Bn nng. [14; 257 - 258].
Con ngi bn nng cũn c th hin nhõn vt ngi n ụng. Mt
ngi rt ý chớ, ngh lc, vt khú vn lờn lm giu nhng trc chuyn
y thỡ bn nng khụng th du ni m l rừ ra ngoi: n y thỡ ngi n
ụng vó m hụi. Ban u m hụi ch rn ra hai bờn thỏi dng. Lỏt sau nú chy
thnh dũng t thỏi dng xung hai bờn mỏ. M hụi rũng rũng trờn c xung
ngc. M hụi toỏt ra ton thõn. Thu mi ln, ln u tiờn nh cm tay cụ
bn gỏi, anh chng ó toỏt m hụi nh th. Sau ny, ch mi tng tng
trong u l mỡnh s hụn cụ gỏi ngi bờn l toỏt m hụi [14; 112]. Quan
nim ny cũn c H Anh Thỏi th hin nhn xột: Th l khụng bao gi
cú tỡnh bn thc s gia n ụng v n b. [14; 176].
1.3.4. Con ngi tha húa
Con ngi tha húa l con ngi ỏnh mt dn phm cht o c, tr
nờn xu xa ti t [11; 1126].
õy l mt quan nim ph bin trong quan nim ngh thut v con
ngi ca cỏc nh vn ng i. Phn ln cỏc nhõn vt trong cỏc sỏng tỏc
hin nay u ớt nhiu b bin cht v mt nhõn cỏch, phm cht hay li sng,
quan nim sng. Trong xó hi thi k mi m ca, nn vn hoỏ b nh hng,
lai cng nhiu. Bờn cnh nhng mt tt thỡ con ngi ta cng chu khụng ớt
nhng th vn hoỏ i tru, li sng vỡ ng tin, tha hoỏ v mt phm cht.
Sng trong hon cnh y, l mt nh vn sng cú trỏch nhim vi quan

nim Nh vn ớch thc phi l ngi t t, H Anh Thỏi ó a lờn trang

Trần Thị Nguyệt

21

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

vn ca mỡnh rt nhiu nhng nhõn vt b tha hoỏ, bng hoi v mt phm
cỏch. mi chuyn trong cuc sng gp gỏp, vi vó y toan tớnh ny c
anh th hin mt cỏch hi hc, giu ct. ú l chuyn hc thut phong cp,
phong hm c tin dựng thỡ bng cp, kin thc ch l th tc [14; 90],
chuyn hu trng ca gii vn ngh s (tiờu biu l nhõn vt ho s Chui
Ht, ngi n ụng - nh hựng bin ti ba, nh phờ bỡnh tranh, ). ú l
chuyn gỏi trai, nh ngh, nh tr. núi v chuyn y, H Anh Thỏi ch dnh
ra vi trang vit m ngi c ó phi rựng mỡnh, thy ỳng quỏ v thy s
quỏ. Chuyn y ngy nay hi b d. Thi gian a im hi b d. Khỏch sn,
nh ngh mc lờn nh nm. iu kin cho thuờ hi b d. [14; 8].
Cũn nhõn vt B m thỡ dõm óng, l li. Vỡ mun cú nhiu nh t m
b ta ó ly nhng nm i chng, sau mi ln li d li c mt cn h, ngụi
nh.
ú cũn l nhng bc phu nhõn kim li trờn a v ca chng. H r
nhau i mua t, lp trang tri, xõy ph, gi thnh Hi khai hoang. ú l
nhng ụng quan chc cp cao, c hi, n hi l c voi thỡ ũi hai b
Trng [14; 198],

V cũn vụ s nhng con ngi, nhng chuyn ci ra nc mt nh
th. H Anh Thỏi c vit vi ging vn giu ct nh th, lnh lựng nh th
ngi c ci y ri li git mỡnh s hói, xút xa y trc nhõn tỡnh th thỏi
o iờn.
Túm li, tiu thuyt Mi l mt ờm ca H Anh Thỏi cú s dung hp
ca nhiu gúc tip cn con ngi, song tiờu biu l bn quan nim: con
ngi a din, con ngi ca lut nhõn qu, con ngi bn nng, con ngi
tha hoỏ m chỳng ta va lm rừ. Qua ú, ngi c thy c cỏi nhỡn ton
din v con ngi ca nh vn. Chớnh s dung hp ny ó to nờn mt th
gii nhõn vt phong phỳ v phc tp.

Trần Thị Nguyệt

22

K32C - Ngữ Văn


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

CHNG 2
TH GII NHN VT TRONG TIU THUYT
MI L MT ấM CA H ANH THI
2.1. Khỏi nim nhõn vt v th gii nhõn vt
2.1.1. Khỏi nim nhõn vt
V mt thut ng:
Hiu theo ngha rng: nhõn vt l khỏi nim khụng ch c dựng
trong vn chng m cũn nhiu lnh vc khỏc. Theo T in ting Vit thỡ

nhõn vt l khỏi nim mang hai ngha: ngha th nht ú l i tng
(thng l con ngi) c miờu t, th hin trong tỏc phm vn hc [11;
881]. Th hai, ú l ngi cú mt vai trũ nht nh trong xó hi [11; 881].
Tc l, thut ng nhõn vt c dựng ph bin nhiu mt, c i sng
ngh thut, i sng xó hi - chớnh tr ln i sng sinh hot hng ngy.
Nhng trong phm vi nghiờn cu ca khoỏ lun, chỳng tụi ch cp n khỏi
nim nhõn vt theo ngha th nht m b T in ting Vit nh ngha nh
va trớch dn trờn, tc l nhõn vt trong tỏc phm vn chng.
Vi ý ngha nh th ca khỏi nim nhõn vt, ta s tr li xut x ca
thut ng ny.
Trong ting Hy Lp c, nhõn vt (c l persona) lỳc u mang ý
ngha ch cỏi mt n ca din viờn trờn sõn khu. Theo thi gian, chỳng ta ó
s dng thut ng ny vi tn s nhiu nht, thng xuyờn nht ch i
tng m vn hc miờu t v th hin.
n cun Lớ lun vn hc do tỏc gi Phng Lu ch biờn ó nh
ngha khỏ chi tit v khỏi nim nhõn vt vn hc: Núi n nhõn vt vn hc l

Trần Thị Nguyệt

23

K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

núi n con ngi c miờu t, th hin trong tỏc phm bng phng tin
vn hc. ú l nhng nhõn vt cú tờn nh: Cỏm, Tm, Thch Sanh, ú l

nhng nhõn vt khụng tờn nh: thng bỏn t, mt m no ú trong Truyn
Kiu. ú l nhng con vt trong truyn c tớch, ng thoi, thn thoi, bao
gm c quỏi vt ln thn linh, ma qu, nhng con vt mang ni dung ý ngha
con ngi (). Khỏi nim nhõn vt cú khi ch c s dng mt cỏch n d,
khụng ch mt con ngi c th no m ch mt hin tng ni bt trong tỏc
phm. Nhng ch yu l hỡnh tng con ngi trong tỏc phm. Nhõn vt vn
hc l mt hin tng ngh thut c l, cú nhng du hiu ta nhn ra [8;
277- 278].
Trong cun Lớ lun vn hc do Giỏo s H Minh c ch biờn li nh
ngha nh sau: Nhõn vt trong vn hc l mt hin tng ngh tht mang tớnh
c l, ú khụng phi l s sao chp y mi chi tit biu hin ca con
ngi m ch l s th hin con ngi qua nhng c im in hỡnh v tiu
s, ngh nghiờp, tớnh cỏch. V cn chỳ ý thờm mt iu: thc ra khỏi nim
nhõn vt thng c quan nim vi mt phm vi rng ln hn nhiu, ú
khụng ch l con ngi, nhng con ngi cú tờn hoc khụng tờn, c khc
ho sõu m hoc ch xut hin thoỏng qua trong tỏc phm, m cũn cú th l
s vt, loi vt khỏc ớt nhiu mang bong dỏng, tớnh cỏch con ngi. Cng cú
khi ú khụng phi l nhng con ngi, s vt c th, m ch l mt hin
tng v con ngi hoc cú liờn quan ti con ngi, c th hin ni bt
trong tỏc phm [1; 102].
Khỏi nim nhõn vt vn hc cũn c nh ngha trong cun T in
thut ng vn hc ca nhúm tỏc gi Lờ Bỏ Hỏn, Trn ỡnh S, Nguyn Khc
Phi vi ni dung c bn ging vi nh ngha trong cun Lớ lun vn hc ó
nờu: Nhõn vt vn hc l con ngi c th c miờu t trong tỏc phm vn
hc. Nhõn vt vn hc cú th cú tờn riờng (Tm, Cỏm, ch Du, anh Pha),

Trần Thị Nguyệt

24


K32C - Ngữ Văn


Khoá luận tốt nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

cng cú th khụng cú tờn riờng (). Khỏi nim nhõn vt vn hc cú khi c
s dng nh mt n d, khụng ch mt con ngi c th no c, m ch mt
hin tng ni bt no ú trong tỏc phm (). Nhõn vt vn hc l mt n
v y tớnh c l, khụng th ng nht nú vi con ngi cú tht trong i
sng [3; 235].
Núi túm li, cỏc nh vn, cỏc nh nghiờn cu, nh lớ lun vn hc bng
cỏch ny hay cỏch khỏc khi nh ngha nhõn vt vn hc vn c bn gp nhau
nhng ni hm khụng th thiu ca khỏi nim ny: Th nht, ú phi l i
tng m vn hc miờu t, th hin bng nhng phng tin vn hc. Th
hai, ú l nhng con ngi hoc nhng con vt, vt, s vt, hin tng
mang linh hn con ngi, l hỡnh nh n d ca con ngi. Th ba, ú l i
tng mang tớnh c l v cú cỏch iu so vi i sng hin thc bi nú ó
c khỳc x qua lng kớnh ch quan ca ngi ngh s ti nng.
i vi mi nhõn vt vn hc thỡ tớnh cỏch c coi l c im quan
trng nht, l ni dung ca mi nhõn vt vn hc [8; 280]. ụtxtụiepxki cng
khng nh: i vi nh vn ton b vn l tớnh cỏch [8; 280]. Tớnh cỏch
vi ý ngha rt ln nh vy nờn trc kia mt s giỏo trỡnh Nga ó gi nhõn
vt l tớnh cỏch. õy cn hiu tớnh cỏch l phm cht xó hi lch s ca con
ngi th hin qua cỏc c im cỏ nhõn, gn lin vi phm cht tõm sinh lớ
ca h, tớnh cỏch cng l nhõn vt nhng l nhõn vt c th hin vi mt
cht lng t tng v ngh thut cao hn, tuy cha t n mc l in
hỡnh [3; 105]. V tớnh cỏch t nú cng bao hm nhng thuc tớnh nh cú nột
c th, c ỏo ca mt con ngi cỏ bit nhng li mang c nhng nột chung

tiờu biu cho nhiu ngi khỏc mt mc nht nh, ng thi cú mt quỏ
trỡnh phỏt trin hp vi lụgic khỏch quan ca i sng.

Trần Thị Nguyệt

25

K32C - Ngữ Văn


×