Cách sử dụng bình xịt & dụng cụ hỗ
trợ
trong chẩn đoán & điều hen phế quản
HPQ theo quan niệm hiện nay
biến trờn th gii v Vit nam
- Là bệnh viờm mạn tính ng hụ hp
- Có quan hệ mật thiết với VMXDƯ
- Dùng thuốc cắt cơn v kháng sinh không giải quyết đợc
bệnh HPQ
- Phải chung sống nhng kiểm soát đợc (dùng thuốc lâu dài)
- Dùng ICS (MDI) liều thấp hng ngy để phòng & chữa hen
- Chiến lợc điều trị dự phòng HPQ 4 bậc: từ bậc 2 trở lên dùng
thuốc dự phòng, điều trị 1 tháng không có hiệu quả thì tăng
bậc, giảm 1 bậc mất 4-6 tháng,
- Giỏo dc ng i bnh l vn c bn nht d phũng
v kim soỏt HPQ
- Phổ
4 triệu chứng chính của người
bệnh hen phế quản:
1. Ho
2. Khó thở
3. Khò khè
4. Nặng ngực
(Tái đi tái lại, hay gặp về đêm vµ s¸ng)
Một xét nghiệm trong chẩn đoán
hen phế quản
– Chụp X quang phổi
– Xét nghiệm máu
– Hô hấp ký (chức năng hô hấp)
– Khí máu động mạch
T¹i sao cÇn sö dông LL§ kÕ
-Theo dâi t×nh tr¹ng bÖnh HPQ
-§¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®iÒu trÞ
-Tập thở
Cách sử dụng lưu lượng đỉnh kế
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Đứng thẳng
Cầm LLĐ kế sao cho không cản trở sự chuyển động
của kim chỉ thò.
Kim chỉ thò phải nằm ở vò trí zero trên vạch chỉ thò của
LLĐ kế
Hít sâu, ngậm LLĐ kế vào miệng, vòng môi ôm kín
ống ngậm của LLĐ kế. Không đè lưỡi vào ống ngậm
Thổiû ra mạnh và nhanh hết sức có thể được
Ghi lại kết quả đo (vò trí kim chỉ thò)
Trị số cung lượng đỉnh thở ra (Theo tuổi, giới tính, chiều
cao) PEAK EXPIRATORY FLOW RATE (SEX, AGE,
HEIGHT)
MALE (Nam)
Age (Tuổi)
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
160
520
570
500
610
615
605
590
575
565
555
545
535
168
530
580
610
625
625
615
605
590
575
565
555
545
175
540
590
620
635
635
625
615
600
590
575
565
555
183
550
600
630
645
645
635
625
610
600
590
580
570
191
560
610
645
655
655
650
635
625
610
600
590
580
Height (Cao)
5 Ưu điểm của thuốc dạng dạng
hít so với uống
1. Tác dụng trực tiếp vào phế quản
2. Tác dụng nhanh hơn
3. Liều dùng thấp hơn 10-20 lần
4. Ít tác dụng phụ hơn
5. Có thể dùng lâu dài
Caựch sửỷ duùng bỡnh xũt ủũnh lieu (MDI)
CÁCH SỬ DỤNG BÌNH HÍT ĐỊNH LIỀU
1. MỞ NẮP
4. Ngậm Kín miệng ống
2. LẮC
5. n vào đầu ống
đồng thời hít sâu
3. THỞ RA CHẬM
6. Nín thở 10 giây
Cần tập thử vài lần trước gương. Nếu thấy khói ra ở miệng
xin kiểm tra lại động tác 4 và 5
Caựch sửỷ duùng bỡnh xũt ủũnh lieu
qua Babyhaler
8 böôùc söû duïng babyhaler
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Lắc lọ thuốc 10 lần
Mở nắp lọ thuốc
Đưa lọ thuốc vào một đầu dụng cụ hỗ trợ (babyhaler)
Úp đầ u mặt nạ của dụng cụ hỗ trợ (babyhaler) vào mũi và
miệng của bé
Xịt 1 hoặc 2 nhát theo chỉ đị nh của thày thuốc
Để bé hít vào và thở ra 10 - 15 giây
Cho bé uống nướ c hoặc xúc miệng hoặc đánh răng sau 5
phút
Tháo rời lọ thuốc và dụng cụ hỗ trợ, đậ y nắp lọ thuốc