HEN TRẺ EM
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
THEO HƯỚNG DẪN CỦA BỘ Y TẾ
TS. Lê Thị Hồng Hanh
Khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi trung ương
ChÈn ®o¸n hen trÎ em
chñ yÕu dùa vµo l©m sµng
4 triÖu chøng chÝnh
Khß khÌ
Ho
Thë ng¾n h¬i
NÆng ngùc
Tái phát, về đêm gần sáng, thay đổ i thời tiết, tiếp xúc dị
nguyên…
Chẩn đoán hen ở trẻ nhỏ
Định nghĩa hen ở trẻ nhỏ trên lâm sàng
…Chẩn đoán hen khi trẻ trên 1 tuổi có từ 3 lần
khò khè trở lên”
Tuy nhiên
Không tính đế n nguyên nhân khò khè
Nhiều trẻ lớn lên không bị hen
Trẻ bị hen dai dẳng thườ ng có d ị ứng
Nguyên tắc chẩn đoán hen ở trẻ em
Chẩn đoán phân biệt
Trớc khi chẩn đoán hen trẻ em cần phải loại
trừ các bệnh đờng hô hấp phản ứng khác có
triệu chứng lâm sàng gần giống nh hen
Nguyªn nh©n khß khÌ (1)
•
T¾c nghÏn ®êng h« hÊp nhá
Viªm tiÓu phÕ qu¶n
Hen phÕ qu¶n
X¬ nang tuþ
ThiÕu alpha 1 antitrypsin
Lo¹n s¶n phÕ qu¶n phæi
Nguyên nhân khò khè (2)
Các bệnh gây hẹp ở khí, phế quản lớn
Dị vật đờng thở ở khí, phế quản
Hạch lao chèn ép
Các khối U trung thất
Dị tật về giải phẫu
- Hội chứng chèn ép do tim mạch
- Mềm sụn phế quản
- Màng da khí quản
Hội chứng Chèn ép do hệ tim mạch
Double Aortic Arch
Hạch Lao chèn
ép phế quản
Dore ND et al. Atypical
Mycobacterial Pulmonary Diseases
and Bronchial Obstruction in HIVNegative Children. Pediatr
Pulmonol 26:380-388 (1998)
Các bệnh khác cũng có thể
chẩn đoán nhầm với hen
Hội chứng hít
Luồng trào ngợc dạ dày thực quản
Viêm mũi xoang
Ho gà
Suy tim ứ máu
Các triệu chứng gợi ý chẩn đoán phân biệt
Dấu hiệu/triệu chứng Hen
(N =35)
Bệnh hô hấp khác
%
% (N=15)
Có triệu chứng ban đầu 24
trớc 6 th tuổi
68,6 12
80,0
Mẹ và ngời trong nhà
hút thuốc
13
37,1 6
40,0
Viêm mũi liên tục
Viêm tai giữa tái phát
14
23
46,7
46,7
Gia đình có ngời hen
Các Test dị ứng da (+)
14
9/16
40,0 7
65,7 7
40,0 3
56,3 0/8
42,9 6/6
0
100,0
Xquang có viêm xoang 3/4
20,0
Strunk RC. Pediatrics Vol. 109 No.2 Feb 2002
Caùc xoang muõi bình thöôøng
Source: MD Consult Online. Available at .
Retrieved October 1, 2001.
Vieâm xoang
Source: American Academy of Allergy Asthma and Immunology. Available at
www.AAAAI.com. Retrieved October 1, 2001.
Vieâm xoang
Source: Medexpert. Net. Available at www.medexpert.net/medinfo/sinusitis.htm.
Retrieved October 1, 2001.
Tiền sử dị ứng trong hen ở trẻ dới và trên 5 tuổi
Tuổi
< 5 tuổi
Tổng
5 tuổi
p
n=11
%
n=39
%
n=50
%
Cá nhân
2
18,2
9
23,1
11
22,0
< 0,05
Gia đình
5
45,5
28
71,5
33
66,0
< 0,05
Tiền sử dị ứng
NT Dung T Quy BK Thuan 2004
Triệu chứng lâm sàng giữa 2 nhóm tuổi
Triệu chứng
Trẻ < 5 tuổi
n=11
Trẻ 5 tuổi
n=39
n
%
n
%
Ho
11
100
39
Khó thở
11
100
Khò khè
11
Nặng ngực
Các triệu chứng về đêm
Tổng
n
%
100
50
100
39
100
50
100
100
39
100
50
100
2
18,2*
34
87,2*
36
72,0
2
18,2*
28
71,8*
30
60,0
11
100,0
35
89,7
46
92,0
3
3
27,3
27,3
8
14
20,5
35,9
11
17
22,0
34,0
Vã mồ hôi
9
81,8
30
76,9
39
78,0
Kích thích
8
72,7
9
23,1
17
34,0
Mạch nhanh
10
90,9
30
76,9
40
80,0
Nhịp thở nhanh
10
90,9
18
46,2
28
56,0
Sốt
Co kéo cơ hô hấp
5
10
45,5
90,9
8
26
20, 5
66,7
13
36
26,0
72,0
Ran ẩm
Ran rít
4
11
36,4
100
4
39
10,3
100
8
50
16,0
100
Có triệu chứng khi thay
đổi thời tiết
Tím
Nói ngắt quãng
Thay đổi bạch cầu máu ngoại biên và Xquang giữa 2
nhóm tuổi
Trẻ < 5 tuổi
Trẻ 5 tuổi
Tổng
n=11
n=39
n=50
Chỉ số
n
%
n
%
n
%
Số l ợng bạch cầu tăng
6
54,5
15
38,5
21
42,0
Bạch cầu ái toan tăng
5
45,5
27
69,2
32
64,0
8
72,7
29
74,4
37
74,0
Có hình ảnh ứ khí trên
Xquang
NT Dung T Quy BK Thuan 2004
Đặc điểm lâm sàng giữa 2 nhóm tuổi
- Trẻ < 5 tuổi:
+ Các triệu chứng: mạch nhanh, nhịp thở nhanh, co kéo cơ
HH, kích thích gặp nhiều hơn
- Trẻ 5 tuổi
+ Các triệu chứng ho, khó thở, khò khè, nặng ngực thờng
xảy ra về đêm, gần sáng và khi thay đổi thời tiết gặp
nhiều hơn
Đối với các trờng hợp khó chẩn đoán
Chụp Xquang lồng ngực
Test dị ứng ngoài da
Hỏi tiền sử gia đình về bệnh hen
Mẹ hoặc những ngời khác trong gia đình hút
thuốc lá
Chàm thể tạng
Các xét nghiệm loại trừ các bệnh nghi ngờ
Ph©n lo¹i møc ®é
c¬n hen cÊp
nng cn hen cp tr > 5 tui
Dấu hiệu
Nhẹ
Vừa
Nặng
Khó thở
Khi đi bộ
Khi nói
Trẻ nhỏ: khóc yếu, Bú
khó
Thích ngồi
Khi nghỉ
Trẻ nhỏ: Bỏ bú
Ngồi gục đầu ra trớc
Có thể nằm
Khả năng nói
Nói câu dài
Nói câu ngắn
Nói từng từ
Tinh thần
Có thể kích thích
Thờng kích thích
Thờng kích thích
Nhịp thở
Tăng
Tăng
Thờng >30/phút
Sắp ngừng
thở
Lờ đờ, Lú lẫn
Nhịp thở bình thờng của trẻ khi thức:
< 2th : < 60; 2-12th: < 50; 1-5 tuổi: <40; 6-8t : <30
Co kéo cơ hô hấp
phụ
Không
Có
Có
Di động
nghịch thờng
ngực-bụng
Khò khè
Vừa, Cuối thì thở ra
Rõ
Thờng rõ
Không nghe
thấy
Nhịp tim
<100
100-120
>120
Nhịp chậm
Nhịp tim bình thờng của trẻ:
2- 12th : < 160; 1-2 tuổi: < 120; 2-8 tuổi : < 110
Dấu hiệu
Nhẹ
Vừa
Nặng
Sắp
ngừng thở
Mạch đảo
Không
<10mmHg
Có thể có
10-25mmHg
Trẻ lớn: >25mmHg
Trẻ nhỏ: 20-40 mHg
Không làm
Mệt cơ hô
hấp
PEF sau dùng Trên 80%
thuốc giãn PQ
hoặc % lý
thuyết hoặc %
lúc tốt nhất
60-80%
< 60% so với lý
thuyết hoặc lúc tốt
nhất (<100L/phút
với trẻ lớn) hoặc
đáp ứng dới 2 h
PaO2 (khí
trời)
Và/hoặc
PaCO2
BT/Không cần
làm
>60mmHg
<60mmHg
Có thể tím
<45mmHg
<45mmHg
>45mmHg/ Có thể
SHH
SaO2 (khí
trời)
>95%
91-95%
<90%
Tăng cacbonic ( Giảm thông khí ) gặp ở trẻ nhỏ nhanh hơn ngời lớn và trẻ lớn
Có từ 4 dấu hiệu trở lên ở mỗi độ nặng
GINA Updated 2009
Xử trí, điều trị ban đầu
Xử trí
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Oxygen
Salbutamol
Không
Xịt thở
Ipratropium
Steroids
Không
Cân nhắc
Aminophylline
Không
Có
Xịt /
Khí dung
Cân nhắc
Prednisolon
( KD,U, TM )
Không
Có
Khí dung liên tục/
Tiêm TM
Khí dung
Prednisolon/
Methylprednisolon
Cân nhắc
Nhập viện
Th. dõi,đánh gía
X quang phổi
Khí máu
Không
Sau 20 phút
Không
Không
Cân nhắc
20 p/lần /1giờ
Cân nhắc
Cân nhắc
Có thể vào ICU
Chăm sóc tích cực
Có
Có
Các bớc xử trí cơn hen cấp
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Oxygen cho hen trung bình và nặng
Salbutamol xịt hoặc khí dung
Steroids uống hoặc tiêm tĩnh mạch
Ipratropium xịt hoặc khí dung
Aminophylline truyền tĩnh mạch
Salbutamol truyền tĩnh mạch
Thở máy