Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án HSG Hóa 11 Quảng Bình 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.99 KB, 5 trang )

Sở GD & Đt
Quảng Bình
đề thi chính thức
Số BD: ................

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 THPT
năm học 2010 - 2011
Môn thi: hoá học
Khoá ngày 30 tháng 3 năm 2011
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Bi 1: (2,0 im)
1. Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nu cú) khi:
a. Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl 1M và un núng nh.
b. Cho dung dịch K2HPO3vào dung dịch NaOH.
c. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến d và lắc k.
2. Khụng dựng thờm hoỏ cht no khỏc, nờu phng phỏp hoỏ hc phõn bit cỏc l ng cỏc dung dch
sau b mt nhón: HCl, NaOH, Phenolphtalein, NaCl. Vit phng trỡnh.
Bi 2: (2,25 im)
1. Dung dịch A chứa CH3COOH 0,1M. Bit Ka ca CH3COOH =1,75.10-5
a. Tính của axit và pH của dung dịch A.
b. Hoà tan 4,1(g) CH3COONa vào 500 ml dung dịch A, tính pH của dung dịch thu đợc.
2. Dung dch A gm cỏc cht tan AlCl3, FeCl2 v CuCl2 (CM mi cht 0,1M).
a. Dung dch A cú pH < 7, = 7 hay > 7? Gii thớch ngn gn bng phng trỡnh hoỏ hc ?
b. Cho H2S li chm qua dung dch A cho n bóo ho thỡ thu c kt ta v dung dch B. Hóy
cho bit thnh phn cỏc cht trong kt ta v trong dung dch B.
c. Thờm dn NH3 vo dung dch B cho n d. Cú hin tng gỡ xy ra? Vit cỏc phng trỡnh phn
ng ion gii thớch.
Bi 3: (1,5 im)
Hoà tan hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Cu trong 100ml dung dịch Y chứa
H2SO4 CM và HNO3 2M đun nóng tạo ra dung dịch Z và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp T gồm NO và khí D


không màu. Hỗn hợp T có tỷ khối so với hidro = 23,5. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X và
khi lợng mỗi muối trong dung dịch Z.
Bi 4: (2,75 im)
1. a. Nhng hp cht no sau õy cú ng phõn hỡnh hc, vit cụng thc lp th ca nhng ng phõn
ú v gi tờn theo danh phỏp thay th:
CH3CH=C=CHCH3 ; CH3CH=CHCH=CHCH3 ; CH3CH= C = C= CHCH3 ;
b. So sỏnh nhit sụi, nhit núng chy ca cp cht sau: o-Xilen v p-Xilen. Gii thớch ngn
gn.
2. Xỏc nh cụng thc cu to cỏc cht A, B, C, gi tờn A, C theo danh phỏp thay th. Biết rằng trong A
có mC: mH là 21:2 ; t khi hi ca A so vi CH4 < 6 và MB MA = 214
B + H2O + NH3
a. CxHy (A) + [Ag(NH3)2](OH) d
b. A + HCl

C (tỉ lệ 1: 4 tạo sản phẩm chính duy nhất)
as
c. C + Br2
2 sản phẩm thế mono

Bi 5: (1,5 im)
Cho một Hiđrocacbon A tác dụng với H 2 d (có xúc tác và nhiệt độ thớch hp) thì thu đợc sản phẩm
B có công thức phân tử C9H16. Cho A tỏc dng vi KMnO4 trong H2SO4 loóng thỡ thu c axit phtalic.
t chỏy hon ton 29 (g) cht A, sau ú cho ton b sn phm vo dung dch nc vụi trong d. Sau
thớ nghim thy khi lng dung dch gim 108 gam.
a. Xác định công thức cấu tạo của A và B.
b. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho B tác dụng với Cl 2 (tỷ lệ mol 1:1, askt), A tác
dụng với dung dịch KMnO4 ở điều kiện thờng.
............................ Hết ................................



Sở GD & Đt
Quảng Bình

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 THPT
năm học 2010 - 2011
Môn thi: hoá học

Hớng dẫn chấm
Bi 1: (2,0 im)
1. (1,0 im): Viết các phơng trình phản ứng xảy ra, nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản
ứng xảy ra (nu cú) khi :
a. 9Fe(NO3)2 + 12HCl 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
2NO + O2 2NO2
Cú khớ khụng mu bay ra, hoỏ nõu trong khụng khớ ....0,25
b. khụng xy ra phn ng ......0,25
c. AlCl3
+ 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH
Na[Al(OH)4] ..0,25
AlCl3
+ 3Na[Al(OH)4] 4Al(OH)3 + 3NaCl
Ban u xut hin kt ta, sau ú tan ngay, mt lỳc sau xut hin kt ta keo trng bn 0,25
2. (1,0 im):
Ln lt ly mt l cho vo cỏc l cũn li tỏch lm 2 cp
Cp gm 2 l khi trn vi nhau cú mu hng l NaOH v PP
Cp cũn li l NaCl v HCl ...0,25
Ln lt ly 1 trong hai l NaCl v HCl cho vo dung dch cú mu hng, l no khi cho vo lm
mt mu hng l HCl. L cũn li trong nhúm ú l NaCl.
NaOH + HCl NaCl + H2O 0,25

Tip tc cho 1 trong hai l PP v NaOH vo dung dch va mt mu hng thu c trờn, l
no khi cho vo xut hin mu hng tr li thỡ ú l NaOH, l cũn li l PP. 0,5
Bi 2: (2,25 im)
1. (1,0 )
a. Ta cú cụng thc

K
C tan

, thay s vo ta cú

1,75 ì 10 5
= 1,32.10-2
0,1

Vi kt qu trờn vic s dng cụng thc gn ỳng l chp nhn c 0,25
Vy [H+] = .Ctan = 1,32.10-2.0,1 = 1,32.10-3M pH 2,88 ..0,25
4,1

b. Ta cú CM ca CH3COONa = 82 ì 0,5 = 0,1M
CH3COONa CH3COO- + Na+
0,1M
0,1M
CH3COOH CH3COO- + H+
b
0,1M
0,1M
0
ph li x M
xM

xM
cb
0,1 - x
0,1+x
x
0,25

[CH COO ] ì [ H ]


Ta cú PT: Ka =

3

[ CH 3COOH ]

+

=

( 0,1 + x ) ì x = 1,75.10 5
x 1,75.10-5 (M) pH 4,76
( 0,1 x )

(hc sinh cú th dựng CT tớnh pH ca dung dch m suy ra vn cho im ti a) .0,25


2. (1,25 )
a. Dung dch A cú pH < 7
.0,25

Do cú cỏc phng trỡnh thu phõn
Al3+ + H2O Al(OH)2+ + H+
Fe2+ + H2O Fe(OH)+ + H+
Cu2+ + H2O Cu(OH)+ + H+ .. ..0,25
b. Kt ta l CuS, dung dch B gm AlCl3, FeCl2, HCl, H2S 0,25
c. Xut hin kt ta keo trng v kt ta en
NH3 + H+ NH +4
Al3+ + 3 NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3 NH +4 .......................................................................0,25
H2S + 2NH3 2NH +4 + S2
Fe2+ + S2 FeS ..........................................................................................................0,25
Bi 3: (1,5 im)
MT =23,5 . 2 = 47 MNO = 30 < 47 < MD D là SO2 = 64 ..0,25
Suy ra số mol NO = 0,2 mol và SO2 = 0,2 mol
...0,25
Ta cú cỏc quá trình sau:
Al 3e Al3+. Với số mol Al = x và số mol Cu = y
Cu 2e Cu2+.
NO3- + 4H+ + 3e NO + 2H2O
SO42- + 4H+ + 2e SO2 + 2H2O ...0,25
Tổng số mol e nhờng = 3x + 2y = Tổng số mol e thu = 0,6 + 0,4 = 1
Vậy ta có hệ phơng trình:
27x + 64y = 18,2
3x + 2y = 1 giải pt cho x = y = 0,2 ...0,25
Vậy khối lợng các kim loại trong hỗn hợp đầu là: mCu = 12,8 g ; mAl = 5,4 g ...0,25
Vì NO3- phản ứng = NO3- trong Y nên dung dịch Z không có NO3- và chỉ có Al3+, Cu2+, SO42-. Lợng Al2(SO4)3 =

0, 2
. 342 = 34,2 gam, lợng CuSO4 = 0,2 . 160 = 32 gam ... 0,25
2


Bi 4: (2,75 im)
1. a. (0,75 ):
Cỏc cht cú /p hỡnh hc l: CH3CH=CHCH=CHCH3 ; CH3CH= C = C= CHCH3 .0,25
CH 3

CH 3
CH

CH

CH
CH

CH

CH
CH 3

CH

CH 3

CH
CH

3

CH

2- trans-4-cis hecxa-2,4-dien


2- trans-4-trans hecxa-2,4-dien
CH

CH 3

CH

CH

2-cis-4-cis hecxa-2,4-dien . .0,25


CH 3
C

C

C

C

CH 3

CH 3
C

C

C


C
CH

H

H

H

H
3

cis-hecxa-2,3,4-trien
trans-hecxa-2,3,4-trien
.0,25
b. (0,75 ):
Nhit núng chy: p > o ; Nhit sụi : p < o .0,25
Gii thớch:
Phõn t p-Xilen cú cu trỳc i xng hn nờn cu trỳc tinh th c khớt hn, l kt cht ch hn
Nờn nhit núng chy cao hn. .0,25
Phõn t p-Xilen cú momen lng cc = 0, o-Xilen cú momen lng cc ln hn nờn trng
thỏi lng lc liờn kt gia cỏc phõn t ln hn. Nờn nhit sụi o-Xilen cao hn. .0,25
2. (1,25 im)
12 x

21

Ta cú y = 2 x : y = 7 : 8 CT n gin ca A l: C7H8 CTPT ca A l C7nH8n.
Vỡ D ca A so vi CH4 < 6 MA < 96 84n + 8n < 96.

Vỡ n nguyờn, > 0 n = 1 CTPT ca A l C7H8 ..0,25
Vỡ MA MB = 214 B là sn phm th 2 nguyờn t Ag
Vy A phi cú dng: (CHC)2C3H6 .0,25
as
Vỡ A + 4HCl C và C + Br2
2 sản phẩm thế mono nên A phi cú cu to i xng và C
chỉ có 2 vị trí thế Br.
Vy CTCT ca A, B, C l:
CH3
A: CH C C C CH

3,3-imetylpent-1,3-iin

.0,25

CH3
B: AgC C C(CH3)2 C CAg ..0,25
C: CH3CCl2-C(CH3)2-CCl2-CH3 2,2,4,4-tetraclo-3,3- đimetylpentan .......... ...............0,25
Bi 5: (1,5 )
a. Vỡ phõn t B cú 9 nguyờn t C nờn A cú dng C9Hn. Ta cú PT p/ chỏy
CO2
+ Ca(OH)2 CaCO3 +
H2O
C9Hn

+

36 + n
O2
4


9CO2

+

n
H2O
2

.0,25

1 mol
9 mol
n/2 mol
x mol
9x mol
nx/2 mol
p dng nh BTKL ta cú PT: 44.9x + 9nx = 9x.100 - 108 (*)
(108 + n).x = 29
(**)
Gii h ta cú x = 0,25; n = 8 Vy CTPT ca A l C9H8 0,25
Vỡ khi oxi hoỏ A c axit phtalic nờn A phi cú vũng thm
Vỡ B cú k = 2 trong A v B phi cú 2 vũng, cú s C mi vũng 5, trong ú cú 1 vũng 6 cnh
Vy CTCT ca A v ca B l


(A) (0,25 đ)

;


(B) (0,25 đ)
Cl

b.

+

askt
Cl2 1:1

HCl +

(sp chính) và các s p phụ
Cl

Cl

Cl

Cl

0,25 đ
OH
3

c.

+ 2KMnO4 + 4H 2 O

3


OH
+ 2KOH + 2MnO
2

0.25 đ

Lưu ý:
- ThÝ sinh cã thÓ gi¶i nhiÒu c¸ch, nÕu ®óng vÉn ®îc ®iÓm tèi ®a.
- C¸c PT ph¶n øng häc sinh cã thÓ biÓu diÔn b»ng PT ion hay PT ph©n tö ®Òu ®îc.
……………………………… hÕt ………………………………



×