SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ VINH
NAM
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ , XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN
Năm học : 2010 – 2011
Họ và tên :…………………………………
Đơn vò công tác : Trường THCS Hiệp Thạnh .
Nhiệm vụ được phân công :……………………………………
Việc đánh giá , xếp loại giáo viên sau moat năm học ( tính theo năm học ) phải căn cứ vào các quy đònh của Quy chế
đánh giá , xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập ban hành kèm theo Quyết đònh số 06 / 2006 / QĐBNV
ngày 21 – 03 – 2006 và văn bản hướng dẫn số 3040 / BGD&ĐT – TCCB ngày 17 – 04 – 2006 . Cụ thể là :
1. Phẩm chất chính trò , đạo đức , lối sống .
a) Nhận thức tư tưởng , chính trò :
……………………………………………………………………………..
..........................................................................................................................................
b) Chấp hành chính sách , pháp luật của Nhà nước :
……………………………………………………………………………..
..........................................................................................................................................
c) Việc chấp hành Quy chế của ngành , quy đònh của cơ quan , đơn
vò , đảm bảo số lượng , chất lượng ngày giờ công lao động :
……………………………………………………………………………..
..........................................................................................................................................
d) Giữ gìn đạo đức , nhân cách và lối sống lành mạnh , trong sáng
của giáo viên ; Ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực ; Sự tín nhiệm
của đồng nghiệp , học sinh và nhân dân :
……………………………………………………………………………..
..........................................................................................................................................
e) Tinh thần đoàn kết ; Tính trung thực trong công tác ; Quan hệ
với đồng nghiệp ; Thái độ phục vụ nhân dân và học sinh :
……………………………………………………………………………..
..........................................................................................................................................
f) Tự xếp loại về phẩm chất , đạo đức , lối sống : ……………………………..
2. Về chuyên mơn , nghiệp vụ .
a) Khối lượng , chất lượng , hiệu quả giảng dạy và công tác trong
từng vò trí , từng thời gian và từng điều kiện công tác cụ thể :
* Công tác chủ nhiệm :
+ Duy trì só số: ………HS/……..HS.đạt :…………………………………….…%
+ Học sinh lên lớp thẳng:………..HS/…………HS. đạt :………….…..%
+ Học sinh được xét tốt nghiệp: ………..HS/……….HS. đạt :…%
+ Học sinh không được xét tốt nghiệp: ………..HS/……….HS. đạt :…%
+ Học sinh ở lại lớp: ………HS/…….HS.chiếm :………………..….%
+ Học sinh thi lại ( rèn luyện trong hè ):……..HS/……..HS. chiếm :
……………………..%
+ Chất lượng hai mặt giáo dục :
- Học lực :
- Hạnh kiểm :
Giỏi…………………đạt……………..….%
Tốt……………………đạt…………………%
Khá…………………đạt………………….%
Khá…………………đạt………………….%
TB……………..……đạt………………….%
TB…………………đạt………………..….%
Yếu…………………đạt………………….%
Yếu…………………đạt………………….%
Kém…………………đạt…………………%
Kém…………………đạt…………………%
* Công tác giảng dạy :
+ Môn :………………….: ……….HS
- Học kỳ I : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Học kỳ II : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Cả năm : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
+ Môn :………………….: ……….HS
- Học kỳ I : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Học kỳ II : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Cả năm : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
+ Môn :………………….: ……….HS
- Học kỳ I : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Học kỳ II : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Cả năm : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
+ Môn :………………….: ……….HS
- Học kỳ I : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Học kỳ II : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Cả năm : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
+ Tổng hợp môn :………………….: ……….HS
- Học kỳ I : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Học kỳ II : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
- Cả năm : Trên trung bình:……….HS/……..HS. Đạt: …………………….…%
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn , nghiệp vụ ; Ý
thức tổ chức kỷ luật , tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác ; Tinh
thần phê bình và tự phê bình :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Tự xếp loại về chuyên môn , nghiệp vu ï :
……………………………………………………
3. Khả năng phát triển (về chuyên môn , nghiệp vụ , năng lực quản lý và
hoạt động xã hội )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
4. Tóm tắt ưu , khuyết điểm chính về thực hiện chức trách , nhiệm vụ .
a) Ưu điểm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b)Tồn tại :
……………………………………………………………………………………………………………………
5. Tự đánh giá , xếp loại chung theo Điều 8 của Quy chế :
…………………………………
Hiệp Thạnh , ngày ……..tháng ………. năm 2011
Người tự nhận xét , đánh giá
Nguyễn Quang Nghiệp
Nhận xét , đánh giá xếp loại của tổ chuyên môn
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổ trưởng
Nguyễn Thò Kim Loan
Tóm tắt nhận xét , đánh giá , xếp loại của Thủ trưởng đơn vò cơ sở
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
…………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
HIỆU TRƯỞNG