Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Bộ đề thi Địa 6,7,8,9 có ma trận, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.18 KB, 94 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(bài kiểm tra môn: địa lí 9 )
Đề 1
Chủ đề (nội
dung, chương
bài)/Mức độ
nhận thức
Vùng Đông Nam
Bộ:

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo

Chuẩn cần đánh
giá
Biết vị trí địa lí,
giới hạn
Trình bày đặc tự
nhiên tài nguyên
thiên nhiên, dân
cư, kinh tế.
Biết được sự phân
bố vùng kinh tế
trọng điểm phiá
nam.


.............% TSĐ
=.2,6........điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Tại sao vùng
Đông Nam Bộ có
nền kinh tế phát
triển nhanh
Giải thích sự
chuyển đổi cơ cấu
kinh tế Đông Nam
Bộ.

Chuẩn cần đánh
giá
So sánh sự phát
triển kinh tế xã
hội của Đông
Nam Bộ so với
các vùng kinh tế
khác

Chuẩn cần đánh
giá

.............% TSĐ
=..0,2.......điểm;

.............% TSĐ

=..1,0.......điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

Vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long

Chuẩn cần đánh
giá
Biết vị trí địa lí.
Nêu sự phân bố
của các thành
phần tự nhiên

Chuẩn cần đánh
giá
So sánh tình hình
sản xuất lương
thực của vùng so
với khu vực khác

Chuẩn cần đánh
giá
Từ bản thống kê
so sánh đánh giá.

.............% TSĐ
=....5,6....điểm


.............% TSĐ
=..0,2.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích những
thuận lợi và khó
khăn của thiên
nhiên trong phát
triển kinh tế xã
hội. phân tích
Những thuận lợi
và khó khăn về
dân cư đối với
phát triển kinh tế
xã hội.
.............% TSĐ
=..3,4.......điểm;

.............% TSĐ
=..1,0.......điểm;

.............% TSĐ
=.1,0........điểm;

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài nguyê
môi trường biển –
đảo


Chuẩn cần đánh
giá
Trình bày các
hoạt động khai
thác tài nguyên
biển đảo.

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích ý nghĩa
kinh tế của biển
đảo đối với phát
triển kinh tế, an

Chuẩn cần đánh
giá

Chuẩn cần đánh
giá

.............% TSĐ
=...3,8......điểm

1


ninh quốc phòng.

.............% TSĐ

=..0,6.......điểm

.............% TSĐ
=..0,2......điểm;

.............% TSĐ
=...0,4......điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

TSĐ10 .......
Tổng số câu 13.....

...3,0............điểm;
..........% TSĐ

...4.0...........điểm;
..........% TSĐ

....2,0...........điểm;
..........% TSĐ

...1,0............điểm;
..........% TSĐ

2



TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI.
TỔ : VĂN – SỬ THCS

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút

Đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Khoanh tròn câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Thành phố và tỉnh sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Thành phố Hồ Chí Minh, Long An.
b. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước.
c. Cần Thơ, Lonh An, Tây Ninh.
d. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai.
Câu 2. Sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở Đông Nam Bộ:
a. Sông Trà Khúc.
b. Sông Sài Gòn.
c. Sông Vàm cỏ Đông
d. Sông Đồng Nai
Câu 3. Ở Đông Nam Bộ cây cà phê trông nhiều ở các tỉnh thành như:
a. Bà Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình phước.
b. Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước.
c. Tây Ninh, Vũng Tàu, Đồng Nai.
d. Đông Nai, Bình Phước, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Câu 4. Trên quan điểm môi trường và sự phát triển bền vững thì những điều kiện sau
đây quan trọng hàng đầu ở Đông Nam Bộ:
a. Dân số, kiến trúc nhà cửu.

b. Dân cư và việc làm.
c. Đất rừng và nước.
d. Công nghiệp phát triển và đô thị.
Câu 5.Nghề khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm tỉ lệ
a. Khoảng 45% so với cả nước
b. khoảng 52% so với cả nước.
c. Khoảng trên 50% sovới cả nước
d. Khoáng 30% so với cả nước
Câu 6.Phương án đối phó với lũ được đề ra ở Đồng Bằng Sông Cửu Long hiên nay là:
a. Đắp đê ngăn lũ.
b. Sống chung với lũ.
c. Di dân.
d. Trồng rừng ngăn lũ
câu 7. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là:
a. Cơ khí nông nghiệp
b. Sản xuất vật liệu xây dựng.
c. Chế biến lương thực thực phẩm.
d. Dệt may.
Câu 8. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
a. Thừa Thiên - Huế.
b. Khánh Hòa.
c. Quảng Nam.
d. Quảng Ngãi.
Câu 9. Những đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh
tế biển là :
a. Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu.
b. Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai.
c. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
d. Các đảo trong vịnh Hạ Long.
Câu 10. Các vùng bị ô nhiểm nặng là các thành phố cảng như:

a. Vinh, Đồng Hới, Đà Nẳng, Nha Trang.
b. Qui Nhơn, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
c. Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẳng, Vũng Tàu.
3


d. Hạ Long, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm )
Trình bày tình hình phát triển của ngành công nghiệp- xây dựng ở vùng Đông
Nam Bộ ? Vì sao TP Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn của cả nước?
Câu 2. ( 3 điểm)
Phân tích ý nghĩa việc cải tạo đất phèn mặn ở Đồng Bằng Sông cửu Long ?
Câu 3 ( 2 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sản lượng thuỷ sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ( nghìn tấn )
Khu vực
năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông cửu long
819.2
1169
1354.5
Cả nước
1584.4
2250.5
2647.4
Vẻ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả
nước, nêu nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.

V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Phần ký duyệt tuần 36

4


HƯỚNG DẨN CHẤM DỀ SỐ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ). Câu đúng bằng 0,2 điểm.
Câu 1
c

Câu 2
d

Câu 3
a

Câu 4 Câu 5
c
c

Câu 6
b

Câu 7
c


Câu 8
b

Câu 9
c

Câu 10
c

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1:
Khu vự công nghiệp xây dựng tăng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của vùng ; cơ
cấu công nghiệp cân đối bao gồm công nghiệp nặng công nghiệp nhẹ, chế biến lương
thực thực phẩm.( 1điểm )
Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển. ( 1 điểm)
Thành phố Hồ Chí Minh chiếm khoảng 50% giá trị công nghiệp của vùng.( 1 điểm )
Câu 2: Đồng Bằng sông Cửu Long có diện tích đất phèn mặn rất lớn, việc cải tạo đất
phèn mặn được đặt lên hàng đầu ở đây ( 1điểm )
Hiện nay nhiều dự án được chuyến khai và từng bước phát huy hiệu quả, đem lại nhiều
giá trị kinh tế cao như chương trình ngọt hoá bán đảo Cà Mau, cải tạo Đồng Tháp
Mười…( 1 điểm )
Cải tạo đất phèn mặn làm tăng năng suất cây trồng, vật nuôi, đem lại hiệu quả kinh tế
lớn ( 1 điểm )
Câu 3: ( 2 điểm )
Vẽ biểu đồ đúng chính xác ( 1. điểm )
Nhật xét theo yêu cầu của đề bài ( 1 điểm )

5



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(bài kiểm tra môn: địa lí 9 )
Đề 2
Chủ đề (nội
dung, chương
bài)/Mức độ
nhận thức
Vùng Đông Nam
Bộ:

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo

Chuẩn cần đánh
giá
Vị trí của vùng
Đông Nam Bộ,
các trung tâm
kinh tế của vùng.
Tài nguyên thiên
niên.
.............% TSĐ
3.4........điểm;


Chuẩn cần đánh
giá
Các nguồn tài
nguyên để phát
triền kinh tế .
Thế mạnh về điều
kiện tự nhiên.

Chuẩn cần đánh
giá
Tính tỉ lệ phần
trăm cơ cấu kinh
tế của vùng Đông
Nam Bộ

Chuẩn cần đánh
giá
Từ bảng thống kê
so sánh đánh giá.

.............% TSĐ
=..0,2.......điểm;

.............% TSĐ
=..1,0.......điểm;

.............% TSĐ
=...1.0......điểm;

Vùng Đồng Bằng

Sông Cửu Long

Chuẩn cần đánh
giá
Các trung tâm
kinh tế của vùng.
Tài nguyên thiên
niên.

Chuẩn cần đánh
giá
.Quá trình phát
triển dân cư và đô
thị hoá .

Chuẩn cần đánh
Giá:
So sánh cơ cấu
kinh tế của vùng
qua các lĩnh vực.

.............% TSĐ
=....3,8....điểm

.............% TSĐ
=..0,4.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Thế mạnh về điều

kiện tự nhiên
Phân tích đặc
điểm dân cư xã
Cơ cấu các ngành
kinh tế.
.............% TSĐ
=..0,4.......điểm;

.............% TSĐ
=..2,0.......điểm;

.............% TSĐ
=..1.0.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Vị trí các đảo ven
bờ.

Chuẩn cần đánh
giá
.Phân tích tế mạnh
các đảo ven bờ
trong phát triển
kinh tế.

Chuẩn cần đánh
giá

Chuẩn cần đánh

giá
So sánh đánh giá

.....0.6........%
TSĐ =.........điểm

0.2.............%
TSĐ =.......điểm;

..0.2...........%
TSĐ =.......điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

.0.2............% TSĐ
=.........điểm;

TSĐ10 .......
Tổng số câu 13.....

...4,0............điểm;
..........% TSĐ

...0,8............điểm;
..........% TSĐ

....3,0...........điểm;
..........% TSĐ


...2,2............điểm;
..........% TSĐ

.............% TSĐ
=.5.6..,......điểm

Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài nguyê
môi trường biển –
đảo

6


TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI.
TỔ : VĂN – SỬ THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút
Đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Khoanh tròn câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với các vùng nào sau đây:
a. Duyên Hải Nam Trung Bộ
b. Tây Nguyên.
c. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
d. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Biên Hoà

b.Thủ Dầu Một
c. Thành Phố Hồ Chí Minh.
d. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 3. Nguồn dầu khí dồi dào sẽ tạo điều kiện các ngành sau đây phát triển ở Đông
Nam Bộ:
a. Khai thác khoáng sản, luyện kim
b. Năng lượng điện.
c. Năng lượng, hoá chất.
d. Sản xuất giày da, may mặc.
Câu 4. Các trung kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là:
a. Vĩnh Long, Trà Vinh, Tiền Giang.
b. Long An, Sóc Trăng, Bến Tre.
c. Bạc Liêu, Kiên Giang, Sóc Trăng
d. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
Câu 5. Loại đất chiếm diện tích lớn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là:
a. Đất bãi bồi.
b. Đất phèn mặn.
c. Đất phà sa ngọt.
d. Đất ba dan.
Câu 6. Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của
Đồng Bằng Sông Cửu Long?
a. Xuất nhập khẩu.
b. Bưu chính viễn thông.
c. Vận tải thuỷ.
d. Du lịch sinh thái.
Câu 7. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, ngành nào
chiếm tỉ trọng lớn nhất?
a. Vật liệu xây dựng.
b. Cơ khí nông nghiệp.
c. Chế biến lương thực, thực phẩm.

d. Các ngành công nghiệp khác
Câu 8. Ngoài thế mạnh về sản xuất lúa, Đồng Bằng Sông Cửu Long còn có thế mạnh
về:
a. Chăn nuôi gia cầm.
b. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.
c. Du lịch miệt vườn.
d. xuất nhập khẩu hàng hoá.
Câu 9. Các đảo ven bờ có diện tích khá lớn như:
a. Lý sơn, Bạch Long Vĩ.
b. Đảo Cồn Cỏ, Phú Quí.
c. Đảo Phú Quốc, Cát Bà.
d. Đảo Nam Du, Thổ Chu.
Câu 10. Các đảo có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển:
7


a. Đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
b. Thổ Chu, Hòn Khoai, Hòn Rái
c. Cô Tô, Cù Lao Chàm.
d. Phú Quốc, Thổ Chu.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm )
Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ ?
Câu 2 ( 3 điểm )
Phân tích những đặc điểm dân cư của Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
Tại sau phải gắn quá trình phát triển kinh tế của vùng với việc nâng cao trình độ dân trí
và đô thị hoá ?
Câu 4. ( 2 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%).

Năm
Nông lâm - ngư
Công nghiệp – Xây dựng
Dịch vụ
Vùng
nghiệp
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
Cả Nước
23,0
38,5
38,5
Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ đường tròn so sánh, phân tích cơ cấu của Đông Nam
Bộ so với cả nước.

8


Hướng Dẩn Chấm Đề Số 02 Môn Địa Lí 9:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ). Câu đúng bằng 0,2 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
d
c
c
d
b
b
c

b
c
a
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm )
vùng địa hình thoải ( bình nguyên cổ ) đất xám đất badan mầu mỡ .
( 1 điểm )
Khí hận cân xích đạo nóng ẩm thích hợp cho trồng cây công nghiệp cây, ăn quả
( 1điểm )
Nông nghiệp có điều kiện phát triển giử vai trò quan trong của vùng ( 1 điểm )
Câu 2: ( 3 điểm )
Đồng Bằng Sông Cửu Long là một vùng đông dân cư ( 16.7 triệu người năm 2002 )
( 1điểm )
Là nơi hội tụ nhiều dân tộc: Kinh, Hoa, Khơme, chăm…( 0.5 điểm )
Trình độ dân trí thấp thiếu lao động khoa học kỹ thuật, thiếu cán bộ quản lí KT.
( 0.5 điểm )
Cần nâng cao trình độ dân trí, cung cấp nguồn cán bộ quản lí cho tương lai.
Nâng cao quá trình đô thị hoá để ngang tầm với công nghiệp hoá của vùng.
( 1 điểm )
Câu 3: ( 2 điểm )
Vẽ biểu đồ đúng chính xác ( 1. điểm )
Nhật xét theo yêu cầu của đề bài ( 1 điểm )

9


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(bài kiểm tra môn: địa lí 8 )
Đề 1
Chủ đề (nội

dung, chương
bài)/Mức độ
nhận thức
- Sự hình thành tự
nhiên Việt Nam
- Biển Việt Nam.
- đặc điểm của
khoáng sản Việt
Nam
.............% TSĐ
=..0.6......điểm
- Đặc điểm địa
hình VN.
- Khí hậu Việt
Nam.
Sông Ngòi Việt
Nam.

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo

Chuẩn cần đánh
giá
Biết các giai đoạn

hình thành tự
nhiên.
Biết đặc điển
khoáng sản VN
.............% TSĐ
=..0.4.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích khí hậu
và hải văn trên
biển.

Chuẩn cần đánh
giá

Chuẩn cần đánh
giá

.............% TSĐ
=....0.2.....điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

.............% TSĐ
=.0,0........điểm;

Chuẩn cần đánh
giá

Biết sự phân bố
các khu vực địa
hình.

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích tính đa
dạng thất thường
của khí hậu.
Phân tích sự hình
thành các dạng
địa hình.
.............% TSĐ
=..3,4.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
So sánh các lưu
vực sông ngòi
Việt Nam.

.............% TSĐ
=3,2.......điểm;

.............% TSĐ
=.0,0........điểm;

Chuẩn cần đánh
giá


Chuẩn cần đánh
giá

.............% TSĐ
=.........điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

....3,2...........điểm;
..........% TSĐ

...0,0............điểm;
..........% TSĐ

.............% TSĐ
=...6.8...điểm

.............% TSĐ
=..0,2.......điểm;

- Đất Việt Nam.
- Sinh vật Việt
Nam.
- Các miền địa lí
tự nhiên.

Chuẩn cần đánh
giá
Biết sự phân bố

các loại đất Việt
Nam.

.............% TSĐ
=..2.4......điểm

.............% TSĐ
=..0,4......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích sự đa
dạng của sinh vật.
.- phân tích sự đa
dạng về khoáng
sản của miền bắc
và Đông Bắc Bắc
Bộ.
.............% TSĐ
=..2.2......điểm;

TSĐ10 .......
Tổng số câu 13.....

...1,0............điểm;
..........% TSĐ

...5,8............điểm;
..........% TSĐ


10

Chuẩn cần đánh
Giá.


SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU.
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 8.
Thời gian ; 45 phút
Đề 01
I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Sự hình thành và phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua:
a. Hai giai đoạn.
b.Bốn giai đoạn.
c. Ba giai đoạn.
d.Một giai đoạn.
Câu 2. Đặc điểm sau đây không phải là kiểu khí hậu trên biển nước ta:
a.Dông thường xuất hiện về đêm và sáng.
b.Màu hạ mát hơn và mùa đông ấm áp hơn đất liền.
c.Mưa nhiều hơn đất liền.
d.Sương mù thường xuất hiện vào cuối đông và đầu hạ.
Câu 3: Khoáng sản biển nước ta gồm.
a.Sắt, đá quí.
c.Ti tan, vàng, bạc.
c.Dầu khí, Ti tan và cát.

d. Apa tíc, than đá
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc của địa hình nước ta là:
a.Đồng bằng.
b. Đồi núi.
c.Thềm lục địa.
d. Cao nguyên.
Câu 5: Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nước ta thường hẹp kém phì nhiêu
do:
a.Được bồi tụ từ các sông lớn.
b.Địa hình hẹp độ dốc lớn, sông nhỏ ngắn bồi tụ ít phù sa.
c.Hình thành do băng hà bào mòn.
d.Hình thành trên nền phù sa cổ.
Câu 6: Nét khác biệt giửa Đồng Bằng Sông Hồng, với Đồng Bằng Sông Cửu
Long là:
a.Địa hình tương đối bằng phẳng.
b.Được bồi tụ bởi châu thổ sông lớn.
c.Được bao bộc bởi hệ thông đê sông khép kín.
d.Diện tích rộng lớn và bị ngập lũ.
Câu 7: Tính chất đa dạng và thất thường của khí hậu nước ta là:
a.Nhiệt độ cao và ổn định quanh năm.
b.Một năm có hai mùa gió.
c.Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo không gian và thời gian.
d.Khí hậu khô hạn vào mùa đông.
Câu 8: Điểm nào sau đây là đặc trưng của sông ngòi Nam Bộ.
a.Lượng nước thất thường. c. Lượng nước ổn định, lòng sông sâu và rộng.
11


c.Lũ lên nhanh và đột ngột.
d. lũ lên cao vào mùa mưa.

Câu 9.:Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
a.Đất mùn núi cao.
c. Đất phù sa.
c.Đất mặn ven biển.
d. Đất Fe ra lit
Câu 10: Sinh vật nước ta rất đa dạng và phong phú là do.
a. Các sinh thái nông nghịêp lớn.
b. Nhiều loài động thực vật quí hiếm.
c. Tiếp xúc nhiều luồng sinh thái lớn.
d. Bảo toàn nhiều loài quí hiếm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1( 3 điểm)
Phân tích tính đa dạng và thất thường của khí hâu nước ta ?
Câu 2.( 3 điểm )
So sánh đặc điểm sông ngòi Bắc Bộ và sông ngòi Nam Bộ? Giải thích sự
khác biệt nói trên ?
Câu 3 ( 2 điểm)
Chứng minh rằng Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có nguồn khoáng
Sản phong phú nhất nước ta ?

12


HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ SỐ 01 MÔN ĐỊA LÍ 8
Câu 1
a

Câu 2
b


Câu 3
c

Câu 4
b

Câu 5
b

Câu 6
c

Câu 7
c

Câu 8
c

Câu 9
b

Câu 10
c

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: ( 3 điểm )
Khí hậu nước ta phân hoá từ bắc vào nam từ thấp lên cao và theo mùa.
Miền khí hậu phía bắc từ dãy Hoành Sơn trở ra: Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng
ẩm mưa nhiều ( 1 điểm )
Miiền khí hậu đông Trường Sơn gồm toàn bộ lãnh thổ trung bộ có mùa mưa lệch hẳn

về thu đông. ( 1 điểm )
Miền khí hậu nam bộ gồm toàn bộ lãnh thổ nam bộ và tây nguyên : Nhiệt độ quanh
năm cao, có một mùa mưa và một mùa khô.
Miền khí hậu biển đông mang tính chất hải dương ( 1điểm )
Câu 2 ( 3 điểm )
- Sông ngòi bắc bộ :
Gồm ba hệ thống sông lớn là : Sông Hồng, Sông Thái Bình, Sông Mã.
Sông ngòi có dạng nan quạt, chế độ nước thất thường, lũ kéo dài từ tháng 6 đến tháng
10, cao nhất là tháng 8.( 1.5 điểm )
- Sông ngòi nam bộ:
Gồm hệ thống sông Đồng Nai và sông Mê Công
Lượng nước lớn, lòng sông sâu và rộng, ảnh hưởng thuỷ triều mạnh chế độ nước điều
hoà, lũ từ tháng 7 đến tháng 11. ( 1.5 điểm )
Câu 3: ( 2điểm )
Vì đây là vùng giàu khoáng sản nhất cả nước, nổi bất là than đá, quặng sắt, apatic,
Vonf ram, thuỷ ngân, đá vôi, đất sét..có ở nhiều nơi. Các nguồn năng lượng như thuỷ
điện , khí đốt, than bùn đang được khai thác.( 1 điểm )
Đó là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ờ nước ta như:
Luyện kim , cơ khí, hoá chất.( 1 điểm )

13


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(bài kiểm tra môn: địa lí 8 )
Đề 2
Chủ đề (nội
dung, chương
bài)/Mức độ
nhận thức

- Đặc điểm địa
hình VN.
- Khí hậu Việt
Nam.
Sông Ngòi Việt
Nam.

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo

Chuẩn cần đánh
giá
Nêu đặc điểm địa
hình Việt Nam.
Biết sự hình thành
các hệ thông sông
ở nước ta.

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích hướng
nghiên của địa
hình
Phân tích tính

chất khí hâu.
Phân tích sự hình
thành đồng bằng
duyên hải.
Giải thích sự hình
thành sông ngòi
Vn
.............% TSĐ
=..2,2......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
So sánh các khu
vực đồng bằng .

.............% TSĐ
=0,2.......điểm;

.......0.......% TSĐ
=.1,0........điểm;

Chuẩn cần đánh
Giá.
Thực tiễn ở địa
phương.

.............% TSĐ
=...6.4...điểm

.............% TSĐ

=..3,0.......điểm;

- Đất Việt Nam.
- Sinh vật Việt
Nam.
- Các miền địa lí
tự nhiên.

Chuẩn cần đánh
giá
Biết sự phân bố
các loại đất Việt
Nam.

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích giá trị
sử dung các loại
đất
Phân tích sự đa
dạng của sinh vật.

Chuẩn cần đánh
giá
So sanh hai miền
tự nhiên đông bắc
và tây bắc.

Chuẩn cần đánh
giá


.............% TSĐ
=..3.6......điểm

.............% TSĐ
=..3,2......điểm;

.............% TSĐ
=..0.2......điểm;

.............% TSĐ
=..0.2.......điểm;

.............% TSĐ
=.........điểm;

TSĐ10 .......
Tổng số câu 13.....

...6.2............điểm;
..........% TSĐ

...2.4............điểm;
..........% TSĐ

....0.4...........điểm;
..........% TSĐ

...1,0............điểm;
..........% TSĐ


14


Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
Tổ văn – sử THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 8.
Thời gian : 45 phút
Đề 02
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là:
a. Tây Bắc - Đông Nam..
b. Đông Bắc - Tây Nam.
c. Đông Nam - Tây Bắc.
d.Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 2. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
a. Hướng Tây - Đông và hướng vòng cung.
b. Hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung.
c. Hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung
d. Hướng Đông Nam - Tây Bắc và hướng vòng cung.
Câu 3. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
a. Đất phù sa.
b. Đất mùn núi trung bình.
c. Đất mùn núi cao.
d. Đất feralit đồi núi thấp.
Câu 4. Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
a. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
b. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật.

c. Có nhiều loại khác nhau.
d.Có nhiều loài quí hiếm
Câu 5 Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là:
a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
b.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
c. Tính chất đồi núi.
d. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 6. Mùa gió tây nam (màu hạ ) ở nước ta có đặc điểm:
a. Ít mưa , nóng và khô.
b. Thời tiết lạnh ít mưa
c. Nóng ẩm mưa nhiều.
d. Mang tính chất ôn hoà.
Câu 7. Các đồng bằng duyên hải nước ta nhỏ hẹp kém phì nhiêu là do:
a. Do phù sa các sông lớn bồi tụ.
b. Hình thành do băng hà mài mòn
c.Sông nhỏ ngắn dốc kém phù sa bồi tụ.
d. Nằm ở rìa nền phù sa cổ.
Câu 8. Điểm khác biệt giửa đồng bằng sông Hồng so với Đồng Bằng Sông Cửu Long
là.
a. Địa hình tương đối bằng phẳng.
c. Diện tích rộng lớn.
b. Được các sông lớn bồi đắp.
d. Được bao bọc bởi hệ thống đê.
Câu 9. Các hệ thống sông ngòi Nam Bộ là:
a. Sông Hồng, Sông Thái Bình.
c. Sông Đồng Nai, Sông Mê Công
b. Sông Mã, Sông Ba.
d. Sông Hông, Sông Mã.
Câu 10. Khí hậu Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc Và Bắc
Trung Bộ ở chổ :

a. Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. b. Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
15


c. Mùa hạ trôi về cuối năm.

d. Nhiệt độ ổn định quanh năm.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm):
Nêu những đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?.
Câu 1: ( 3 điểm ):
Việt Nam có những loại đất nào? Nêu giá trị sử dụng của từng loại đất.?
Câu 3 (2 điểm)
Vì sao nước ta có nhiều sông và phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc?
Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước
sông bị ô nhiễm.

16


HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ SỐ 02 MÔN ĐỊA LÍ 8
Câu 1
a

Câu 2
b

Câu 3
b


Câu 4
b

Câu 5
d

Câu 6
c

Câu 7
c

Câu 8
d

Câu 9
c

Câu 10
a

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. ( 3 điểm )
Đồi núi là bộ phận quang trọng nhất của địa hình Việt Nam.( 1 điểm )
Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
( 1 điểm )
Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tácđộng mạnh mẻ của
con người. ( 1 điểm )
Câu 2. ( 3 điểm )

Nhóm đất feralít hình thành trực tiếp tại đồi núi thấp, nhóm này chiếm 65% diện
Tự nhiên, nghèo mùn, nhiều sét. Đất màu đỏ, vàng do có nhiều hợp chất sắt,
Nhôm.
nhốm đất hình thành trên đá badan và đá vôi có màu đỏ thẩm hoặc đỏ vàng có
độ phì nhiêu cao thích hợp cho trồng cây công nghiệp. ( 1 điểm )
Nhóm đất mùn núi cao, nhóm đất nảy chiếm 11% diện tích tự nhiên.( 1điểm )
Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển, nhóm đất này chiếm 24% diện tích đất tự
nhiên. ( 1 điểm )
Câu 3 ( 2 điểm )
Do lãnh thổ Việt Nam trãi dài trên nhiều vĩ độ ( gần 15 vĩ độ địa lí), chiều ngang
lãnh thổ hẹp độ nghiên địa hình rất lớn ( 1 điểm )
Từ thực tế ở dịa phương em hãy nêu những nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
(1 điểm )

17


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(bài kiểm tra môn: địa lí 7 )
Đề 1
Chủ đề (nội
dung, chương
bài)/Mức độ
nhận thức
Châu Đại Dương:
- Khí hậu.
- Sinh vật.

Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo

Chuẩn cần đánh
giá
Biết được đặc
diểm của hệ sinh
vật.
.............% TSĐ
=..0.25.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích đặc
điểm khí hậu châu
Đại Dương.
.............% TSĐ
=....0.25.....điểm;

Chuẩn cần đánh
giá

Chuẩn cần đánh
giá

.............% TSĐ

=.........điểm;

.............% TSĐ
=.0,0........điểm;

Khái quát Châu
Âu.
- Khu Vực
Bắc Âu.
- Khu vực
Nam Âu.
- Khu vực
Tây và
Trung Âu
Liên minh Châu
Âu

Chuẩn cần đánh
giá
Biết sự phân bố
các khu vực địa
hình, các kiểu khí
hậu Châu Âu.
Biết đặc điểm
phát triển của nền
nông nghiệp Châu
Âu.

Chuẩn cần đánh
giá


.............% TSĐ
=...9.5...điểm

.............% TSĐ
=..3.75.......điểm;

Chuẩn cần đánh
giá
Phân tích sự phát
triển nông – công
nghiệp của Châu
Âu.
Chưng minh được
Liên Minh Châu
Âu là hình thức
liên minh cao nhất
của thế giới.
Phân tích đặc
diểm của ba miền
địa hình
.............% TSĐ
=..5.75.......điểm;

.............% TSĐ
=.......điểm;

.............% TSĐ
=.0,0........điểm;


TSĐ10 .......
Tổng số câu 11.....

...4,0............điểm;
..........% TSĐ

..6.0............điểm;
..........% TSĐ

...............điểm;
..........% TSĐ

...0,0............điểm;
..........% TSĐ

.............% TSĐ
=..0.5......điểm

18

Chuẩn cần đánh
Giá.


Trường THPT Ninh Thạnh Lợi.
Tổ : Văn – Sử THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : ĐỊA LÍ 7.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . ( 2 điểm )

Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1. Khí hậu lục địa Ôx trây - li – a khô hạn là do:
a. Đại bộ phận nằm trong đới nóng.
c. Đường xích đạo đi qua
b. Ảnh hưởng các luồng khí nóng.
d. Do dòng biển nóng qua.
2. Điểm độc đáo của hệ động vật Châu Đại Dương là:
a. Động vật cổ gồm các loài có túi.
c. Có đầy đủ các loài vật .
b. Gồm toàn bộ loài bò sát.
d. nhiều bạch đàn và thú có túi.
3. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu là:
a. Núi già
c. Đồng bằng.
b. Sơn nguyên
d. Núi trẻ
4. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu là :
a. Khí hậu hàn đới .
c. Ôn đới hải dương
b. Ôn đới lục địa.
d. Kiểu Địa Trung Hải.
5. Nền nông nghiệp Châu Âu phát triển cao là:
a. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kỹ thật, hiện đại hoá trong nông nghiệp.
b. Sử dụng nhiều lao động.
c. kế thừa sự tiến bộ của Bắc Mỹ.
d. Do quá trình chuyển giao khoa học .
6. Dạng địa hình phổ biến ở Bắc Âu là:
a. Đồng bằng phù sa cổ.
c. Địa hình băng hà cổ.
b. Cao nguyên xen với núi trẻ.

d. Địa hình cacxtơ.
7. Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Đông Âu là:
a. Khí hậu Địa Trung Hải.
c. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa.
d. Hàn đới
8. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất ở Nam Âu là:
a. Tây Ban Nha.
c. Bồ Đào Nha
b. I – ta – li – a.
d. Thổ Nhĩ Kì.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ).
Câu 1 ( 3 điểm)
Trình bày đặc điểm của nền nông nghiệp Châu Âu ?
Câu 2 ( 3 điểm)
Phân tích đặc điểm của ba khu vực địa hình của khu vực Tây và Trung Âu ?
Câu 3 ( 2điểm )
Tại sao nói Liên minh Châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình
thức tổ chức kinh tế khu vực hiện nay trên thế giới ?
19


HƯỚNG DẨN CHẤM DỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : ĐỊA LÍ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ).
Mổi câu đúng bằng 0.25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

c
a
c
b
II.

Câu 5
a

Câu 6
c

Câu 7
b

Câu 8
b

PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1:
- Qui mô sản xuất nông nghiệp ở các nước thường không lớn.
- Sản xuất theo hộ gia đình hoặc trang trại.
- Các quốc gia ở Châu Âu có nền nông nghiệp thăm canh có trình độ phát triển
cao.
- Áp dụng các tiến bộ khoa học – kỹ thuật tiên tiến gắn với công nghiệp chế
biến.
Câu 2 : ( 3 điểm)
- khu vực Tây và Trung Âu trải dài từ quần đảo Anh – Ai – len qua lảnh thổ các
nước :
Pháp, Đức, Ba Lan, Xlô – va – ki a, Ru ma ni, Bung ga ri, Áo , Thuỵ sĩ…Địa hính

gồm ba miền : Đồng bằng ở phía bắc, núi già ở giửa và núi trẻ ở phía nam.
- Miền đồng bằng giáp biển bắc và biển Ban Tích.
- Núi già ở phía nam đồng bằng là các dãy uốn nếp – đoạn tầng.
- Miền núi trẻ Tây và Trung Âu là dãy An – pơ và dãy cac – pat.
Câu 3: ( 2 điểm).
Liên minh Châu Âu là một mô hình toàn diện nhất:
- Có cơ quan lập pháp là nghị viện Châu Âu.
- Có chính sách kinh tế chung, tiền tệ chung, tự do lưu thông hàng hoá , dịch vụ,
vốn.
Liên minh Châu Âu là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
- Chiếm tỉ trọng 40% hoạt động thương mại tế giới,..

20


Sở Giáo Dục &Đào Tạo Bạc Liêu.
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi.
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: ĐỊA LÍ :8.
Thời gian: 45 phút

ĐỀ.
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ và ý nghĩa
của chúng đối với khí hậu Châu Á ?.( 2 điểm ).
Câu 2: Nêu điểm của địa hình Châu Á ?.(2 điểm )
Câu 3: Châu Á có những đới khí hậu nào? Tại sau Châu Á lại phân hóa
thành nhiều kiểu khí hậu khí hậu như vậy ? (2 điểm)
Câu 4: Nêu đặc điểm của dân cư Châu Á? . (2 điểm)
Câu 5: Châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì của tự nhiên đối vớiđời
Sống sản xuất?.(2 điểm)


Sở Giáo Dục &Đào Tạo Bạc Liêu.
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi.
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: ĐỊA LÍ :8.
Thời gian: 45 phút

ĐỀ.
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ và ý nghĩa
của chúng đối với khí hậu Châu Á ?.( 2 điểm ).
Câu 2: Nêu điểm của địa hình Châu Á ?.(2 điểm )
Câu 3: Châu Á có những đới khí hậu nào? Tại sau Châu Á lại phân hóa
thành nhiều kiểu khí hậu khí hậu như vậy ? (2 điểm)
Câu 4: Nêu đặc điểm của dân cư Châu Á? . (2 điểm)
Câu 5: Châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì của tự nhiên đối vớiđời
Sống sản xuất?.(2 điểm)

21


ĐÁP ÁN :Địa 8
Câu 1: Châu Á là một châu lục rộng lớn nhất thế giới. Với diện tích rộng
44,4 tr Km2( Bao gồm các đảo). Từ vĩ độ 77044’B, tơi 1010’B.
+. Bắc giáp với Bắc Băng Dương.
+. Nam giáp với Ấn Độ Dương.
+. Tây giáp với Châu Phi, Châu Âu, Địa Trung Hải.
+. Đông giáp với Thái Bình dương.
- Ý nghĩa từ vị trí đó ảnh hưởng rất lớn làm cho khí hậu phân hóa phức tạp,cảnh
quan phân hóa đa dạng, thay đổi từ bắc xuống nam từ duyên hải vào nội địa.
Câu 2: Đặt điểm địa hình :

- Nhiều hệ thống núi cao và cao nguyên và cao nguyên đồ sộ nhất thế
Tập trung chủ yếu ở trung tâm lục địa, theo hai hướng chính là
Đ- T & B- N.
Nhiều đồng bằng rộng lớn nằm ở rìa lục địa.
Nhiều hệ thống núi và cao nguyên, đồng bằng xen kẻ làm cho địa hình bị chia
cắt phức tạp.
Câu 3: Các đới khí hậu Châu Á :
Trải dài trên nhiều vĩ độ nên Châu Ácó nhiều đới khí hậu khác nhau.
-Đới khí hậu cực và cận cực.
- Đới khí hậu ôn đới.
- Đới khí hậu cận nhiệt đới.
- Đới khí hậu nhiệt đới .
-Đới khí hậu xích đạo ẩm.
* Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến xích đạo.
Câu 4: Đặc điểm dân cư Châu Á.
Châu Á có dân cư đông nhất thế giới.
chiếm gần 61% dân số thế giới .
Hiện nay do thực hiện tốt về chính sách dân số vàsự phát triển công
nghiệp hóa , đô thị háỏ ơ các nước đông dân nên tỉ lệ gia tăng dân số châu Á giảm.
Câu 5: (1 điểm)
Thuận lợi :
+.Nguồn tài nguyên phong phú đa dạng và có trữ lượng lớn.
+. Thiên nhiên phong phú thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đời sống sản
xuất của người dân Châu Á.
+. Khó khăn :
+. Địa hình núi cao hiểm trở.
+. Khí hậu khắc nghiệt.
+. Thiên tai bất thường.

22



SỞ GD & ĐT BẠC LIÊU
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
Đề kiểm tra.
Môn: Địa lý 7
Thời gian 45 phút.
Đề : 1
Câu 1.

Nêu sự khác nhau cơ bản giửa quần cư đô thị và quần cư nông
thôn? (2 điểm)
Câu 2. Dân cư thế giới thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực
nào ? Tại sao ? (2 điểm).
Câu 3. Nêu giới hạn của môi trường đới nóng ? Đặc điểm của khí
hậu của môi trường xích đạo ẩm? (3 điểm)
câu 4 . nêu đặt điểm của khí hậu nhiệt đới? Giải thích tại sau đất
có màu đỏ vàng ? (3điểm)

SỞ GD & ĐT BẠC LIÊU
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
Đề kiểm tra
Môn : Địa lý.
Thời gian 45 phút.

Đề : 2
Câu 1. Bùng nổi dân số thế giới diển ra khi nào ? Nêu nguyên nhân
hậu quả,phương hướng giải quyết ? (3 điểm)
Câu 2. Căn cứ vào đâumà người ta chia dân cư thế giới thành nhiều
chủng tộc lớn ? Nêu đặt điểm của từng chủng tộc và sự phân

bố các chủng tộc đó ? (3 điểm)
Câu 3. Nêu giới hạn, đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ?
(2 điểm)
Câu 4. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió màu? (2 điểm)
23


ĐÁP ÁN.
Đề 1.
Câu 1.Sự khác nhau cơ bản giửa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
-Về qui dân số :Quần cư nông thôn dân cư thưa thớt , Quần cư
đô thị dân cư đông.
- Về qui mô sản xuất : Quần cư nông thôn sản xuất nông nghiệp
quần cư đô thị sản xuất công nghiệp ,dịch vụ…..
Câu 2. Dân cư thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng ven biển
hoặc ven các đô thị lớn .
Nguyên nhân là nơi đó có khí hậu mát mẻ điều kiện đi lại sinh
hoạt thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội.
Câu 3. Giới hạn môi trường đới nóng.
Môi trường đới nóng được giới hạn từ chí tuyến bắc đến chí
nam quanh Trái Đất .
Đặc điểm khí hẫu của môi trường xích đạo ẩm nóng và ẩm
quanh năm, chênh lệch nhiệt độ giửa tháng thấp nhất và tháng
cao nhất là (khoảng 30C)
Lượng mưa trung bình năm từ 1500 mm đến 2500mm mưa
quanh năm.
Câu 4. Đặc điểm khí hậu nhiêt đới.
Nhiệt độcao quanh năm, nhiệt độ trung bình năm cao trên 200C
lượng mưa giảm dần về hai chí tuyến.
Thời kì khô hạn kéo dài, lượng mưa tập trung vào một mùa.

ĐÁP ÁN.
Đề 2
Câu 1: dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX. Các
nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao, dân
số tăng nhanh dẩn đến bùng nổ dân số, nguyên nhân là do các
nước mới giành độc lập……
Hậu quả : làm cho klinh tế chậm phát triển, nghèo đối thiếu nhà
ở và việc làm ảnh hường trật tự xã hội và môi trường.
biện pháp khắc phục: Đề ra những chính sách về dân số và kế
hoạch hóa gia đình và phát triển khinh tế xã hội và nâng cao
đời sống .
Câu 2: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia ra thành ba
Chủng tộc lớn: Môn-gô –lô- it,Ơrô – lô – ít , Nê –gô – pê – ô
it .Mổi chủng tộc phân biệt với nhau qua màu da ,tóc, mắt
24


môi…..
Chủng tộc Môn – gô – lô – it sống tập trung phần lớn ở Châu Á.
Chủng tộc Ơrô – pê – ô – it sống tập trung ở châu Âu.
Chủng tộc Nê – gô – ít sống chủ yếu ở Châu Phi.
Câu 3: giới hạn của môi trường xích đạo ẩm từ 50B đến 50N chạy song
song với xích đạo quanh Trái Đất.
Đặc điểm khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiêt độ cao chênh lệch
giửa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 30C .
Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm, mưa
quanh năm.
Câu 4 khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặt điểm chính.
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
- Thời tiết diển biến thất thường ,phân hóa theo không gian.


25


×