Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 7 B1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 19 trang )

Tuần 7

Ngày soạn: 3 - 10 - 2010
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tiếng việt
Tiết 61 6 2 Học âm : Ôn tập
I. Mục tiêu

- Đọc đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
22 đến bài 27.
- Viết đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Bảng ôn trang 56
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh

1. ổn định
2. Bài cũ: âm y tr
- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
- Cho học sinh viết ở bảng con: y- tr, tre ngà, y
tá.
- GV nhận xét v ghi điểm
3. Bài mới
+ Giới thiệu bài


- Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm
gì mới ?
Giáo viên đa vào bảng ôn
+ Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học
- Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.
- Các em tự chỉ
- Giáo viên sửa cho học sinh
+ Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của bảng1
- Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang
của bảng 2
- Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý
chí, ỷ lại.
+ Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng:
nhà ga
quả nho
tre ngà
ý nghĩ
- Giáo viên sửa lỗi phát âm
- Giáo viên giải thích nghĩa
+ Hoạt động 4: Tập viết
- Nêu t thế ngồi viết
1

- Hát
- Học sinh đọc bài cá nhân
- Học sinh viết bảng con


- Học sinh nêu

- Học sinh làm theo yêu cầu
- Học sinh chỉ chữ
- Học sinh khác đọc âm
- Học sinh ghép và nêu
- Học sinh nêu

- Học sinh luyện đọc.

- Học sinh nêu


- Giáo viên hớng dẫn viết: tre ngà: đặt bút viết
tr, lia bút viết e, cách 1 con chữ o viết ng lia
bút viết a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a.

- Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh đọc toàn bài
- GV nhận xét
- Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2
1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới
+ Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2.
- Đọc từ ứng dụng

- Đọc chữ viết
- GV treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- gV ghi câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại t thế ngồi viết
- Giáo viên hớng dẫn viết
Tre ngà
Qủa nho
- Giáo viên thu vở chấm và nhận xét

- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên vở

+ Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà
- Giáo viên treo từng tranh và kể
. Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn cha biết cời nói.
. Tranh 2: bỗng 1 hôm có ngời rao : vua cần
ngời đánh giặc.
. Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh nh thổi.
. Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết nh
rạ, chốn chạy tan tác.
. Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm
tre cạnh đó thay gậy.
. Tranh 6: ngựa sắt hí vang đa chú về trời
- GV hớng dẫn tìm hiểu nội dung tranh.

+ Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu
nớc của trẻ nớc nam
- Củng cố:
. Giáo viên chỉ bảng ôn
- Nhận xét
2

- Học sinh quan sát
- Học sinh lắng nghe

- HS nêu nội dung từng tranh
- Học sinh kể theo nhóm.

- Học sinh đọc theo


- Dặn dò:
. Đọc lại bài đã học

- Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ
hoa của giáo viên.
Thể dục

I.Mục tiêu

Tiết số 7 : Đội hình đội ngũ và Trò chơi

-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghi
- Nhận biết đúng hớng để xoayngời theo đúng hớng

- Biết cách dồn hàng , dãn hàng.
- Biết cach tham gia chơi trò chơi
II. Địa điểm, phơng tiện

- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện : Còi

III. Phơng pháp lên lớp

Phần
Nội dung
TG
Mở
1.Nhận lớp
2
- ổn định tổ chức lớp
đầu
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ số 1
- Phổ biến nội dung, yêu
1
cầu bài học
2.Khởi động
- Vỗ tay và hát 1bài hát
- Lớp trởng cho lớp xoay
các khớp

Phơng pháp tổ chức
Đội hình nhận lớp ( 1 )
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxx
GV

Đội hình khởi động(2)
3-5 x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV


bản

1.ĐHĐN
- Ôn tập hợp hàng dọc ,
dóng hàng ,đứng nghiêm
,nghỉ, quay phải trái
-Ôn dàn hàng , dồn hàng

- Thi đua giữa các tổ

5-8 - GV chia tổ tập luyện
x x x x x x x x x
Tổ 1
4
x x x x x x x x x
Tổ 2
3
x x x x x x x x x
Tổ 3
- GV quan sát sửa sai

- GV cho lần lợt từng tổ lên thực hiện
- GV quan sat và nhận xét
- học sinh chơi nhiệt tình sôi nổi
5-7
- GV tuyên dơng(hởng , phạt )
Đội hình trò chơi

2.Trò chơi Qua đơng lội
GV tổ chức cho học sinh
chơi đúng luật
Thi đua giữa các tổ
3


Kết
thúc

- GV cho hs thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- GV cho lớp giảI tán

2
2
1

- GV hớng dẫn thả lỏng
-GV nhận xét và ra BTVN
-GV cho HS về lớp theo hàng
Đội hình xuống lớp nh (1 )


Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
I. Mục tiêu

Tiết 63 64: Ôn tập âm và chữ ghi âm

- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã đợc học.
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng.
- Đặt dấu thanh đúng vị trí.
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Thấy đợc sự phong phú của tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Bảng ôn trang 56.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh

Tiết 1
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành:
- GV hỏi:
- Chúng ta đã học đợc những âm và
chữ gì?
- Gắn bảng ôn lên

2. Hoạt động 2: Ôn tập
+ Mục tiêu:
- Ôn cách đọc, viết các âm đã học.
+ Cách tiến hành:
+ ôn các chữ và âm đã học
- Treo bảng ôn
- Đọc phân biệt các âm khó đọc:
b p, c k, n l, s x, d r, ng
g, gh, gi, qu, ph, nh, th, tr, ch, kh.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV đọc các âm
- GV đọc một số tiếng có âm vừa ôn
+ Hớng dẫn viết bảng con:
- GV đọc một số nhóm âm mà dễ lẫn lộn
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Luyện tập

- Nêu ra những âm và chữ cái đã học

- Lên bảng chỉ và đọc
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép âm vừa ôn vào bìa cài
- Ghép âm tạo thành tiếng
- Đọc trơn các tiếng vừa ghép đợc
- Viết bảng con

4



+ Mục tiêu:
- Đọc đợc bảng chữ cái
- HS tự tìm các tiếng , từ có âm vừa ôn
+ Cách tiến hành :
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bảng ôn
b. Tìm ví dụ các tiếng từ

- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận
- Thi đua ghép ở bìa cài
- Đọc lại các tiếng , từ vừa ghép đợc
- Viết bảng con một số từ HS vừa ghép đợc

c. Luyện viết
3. Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết dạy
- Tuyên dơng HS phát biểu tốt
- Dặn dò: chuẩn bị tiết sau

- Xem trớc bài 28
Thủ công

Tiết số 7 : xé, dán hình quả cam ( tiết 2)
I .Mục tiêu:

- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình tơng đối phẳng. Có thể

dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
II .Đồ dùng dạy học:

- GV:Bài mẫu xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh, hồ, giấy nền, khăn lau.
-HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.

III .Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra
3.Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Ôn lại lí thuyết
Mục tiêu: nắm đợc quy trình xé hình quả cam.
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình
- HS quan sát và trả lời.
Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu
Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình quả cam.
Cách tiến hành:
1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì
nối các dấu để thành hình quả cam.
2.Vẽ và xé dán hình quả cam.
Thực hành: HS luyện tập
-Dùng bút chì vẽ hình tròn- Xé thành hình quả cam.
trên giấy màu và dán vào
3. GV hớng dẫn thao tác dán hình

vở thủ công.
Nghỉ giữa tiết (5 )
Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
5


Mục tiêu: Hớng dẫn HS trình bày sản phẩm.
Cách tiến hành :
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5)
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán
hình quả cam.
- Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không
hoàn thành
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé,
dán hình cây đơn giản.
- Nhận xét tiết học.

- Các tổ trình bày sản phẩm
của mình trên bảng lớp.
-Thu dọn vệ sinh.

Toán
I. Mục tiêu

Tiết 26: phép cộng trong phạm vi 3

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II. đồ dùng dạy học


- Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính.
- Học sinh: Vở luyện toán, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.

II. Các hoạt dộng dạy học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh

1. Khởi động
2. Bài cũ: Kiểm tra
- Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
3. Dạy và học bài mới
+ Giới thiệu: Hát bài hát: 1 với 1 là 2
Học bài phép cộng trong phạm vi 3
- Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 3
- Bớc 1: Hớng dẫn học sinh phép cộng 1
cộng 1 bằng 2
- Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả
có mấy con gà?
(giáo viên đính mẫu vật)
- 1 thêm 1 = 2 để thể hiện điều đó ngới
ta có phép tính sau: 1+1=2
(giáo viên viết lên bảng)
- Bớc 2: Hớng dẫn HS phép cộng:
2+1=3
- Giáo viên treo tranh
- Để thể hiện điều đó chúng ta có phép
cộng: 2+1=3

- Bớc 3: Hớng dẫn học sinh phép cộng:
1+2=3
- Giáo viên làm tơng tự nh trên nhng với
que tính
- Bớc 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Giáo viên giữ lại các ông thức mới lập:
6

- Hát

- Học sinh hát

- Học sinh hát
- Học sinh nhắc lại bài toán
- Có 1 con gà thêm 1 con gà đợc 2 con gà
- 1 cộng 1 bằng 2

- Học sinh nêu: có 2 ô tô thêm 1 ô tô.
Hỏi có tất cả mấy ôtô?
- Học sinh: có 2 ô tô thêm 1 ô tô tất cả
có 3 ô tô.
- Học sinh đọc: 2+1=3


1+1=2; 2+1=3; 1+2=3
- Giáo viên nói
1+1=2, đó là phép cộng
2+1=3 đó là phép cộng
1+2=3 đó là phép cộng
- Bớc 5:

- Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán
- Nêu 2 phép tính của 2 bài toán
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?
- Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và
1+2 có giống hay khác nhau?
- Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là
khác nhau, nhng kết quà của phép tính đều
bằng 3. Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2.
+ Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1
- Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
- Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình.
gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo
viên nhận xét và cho điểm
Bài 2
- Học sinh đọc yêu cầu bài tính
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chữa
bài, HS dới lớp quan sát.
- GV nhận xét chữa.
Bài 3
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1
bài toán
(nối phép tính với số thích hợp)
- Giáo viên chuẩn bị phép tính và các
số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh
làm nh trò chơi: chia làm 2 đội cử đại
diện mỗi dãy lên làm
+ Củng cố

- Nêu lại bảng cộng trong phạm
+ Dặn dò
- Về nhà học thuộc bảng cộng

- Học sinh đọc lại
- Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng
có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi
tất cả có mấy chấm tròn
có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi
tất cả có mấy chấm tròn
. 2+1=3 và 1+2=3
. Bằng nhau và bằng 3
. Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau
trong 2 phép tính.

- HS nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài và chữa bài

- Học sinh làm bài

- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
tiết 65 66: Học ÂM: chữ th ờng chữ hoa
I. Mục tiêu

- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: ba vì.
II. đồ dùng dạy học

7


- Giáo viên: Bảng chữ thờng, chữ hoa
- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên

Học sinh
- Hát

1. ổn định
2. Bài cũ: ôn tập
- Cho học sinh viết bảng con: nhà ga,
quả nho.
- Đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới
+ Giới thiệu bài
- Cho học sinh xem văn bằng có chữ hoa
+ Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
- Giáo viên treo bảng chữ thờng, chữ hoa
- Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
. Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thờng?
. Chữ in hoa nào không giống chữ in thờng?
Giáo viên chốt ý:

. Chữ in hoa gần giống chữ in thờng là:
C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V,
X, Y.
. Chữ in hoa khác chữ in thờng là: A, Ă,
Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
+ Hoạt động 2: Luyện đọc
- Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học
sinh dựa vào chữ in thờng để nhận
diện và đọc
- Giáo viên che phần chữ in thờng chỉ
vào chữ in hoa.
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
- GV nhận xét tiết học
tiết 2
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới
+ Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc phần chữ thờng , chữ hoa
- Giáo viên treo tranh câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ
thờng đứng đầu câu Bố , tên riêng
Kha, Sa Pa
- Giáo viên đọc câu ứng dụng
+ Hoạt động 2: Luyện nói

- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc cá nhân

- Học sinh quan sát

- Học sinh quan sát

- Học sinh thảo luận
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu

- Học sinh quan sát và đọc
- Học sinh đọc

- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh quan sát nêu những tiếng đợc viết
hoa: Bố , Kha, Sa Pa
- Học sinh luyện đọc cá nhân.
8


- Học sinh quan sát

Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 59.
- Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh
Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có
tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày.
- Học sinh nêu chủ đề luyện nói
Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh
Lào Cai.
- GV gợi cho học sinh nói về sự tích: Sơn
Tinh, Thuỷ Tinh.
- Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
- Về đàn bò sữa

- Nhận xét phần luyện nói
+ Củng cố, dặn dò
- Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc
nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp
vànhận xét.
- Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài, xem trớc bài âm ia.

- Học sinh nêu : Ba Vì
- Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Học sinh kể

- Học sinh lên thi đua đọc nhanh
đúng.

Toán
Tiết 27: Luyện tập
I. mục tiêu

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Bài soạn, que tính
- Học sinh : Vở luyện toán, bộ đồ dùng học toán, que tính.
III. Các hoạt dộng dạy - họcchủ yếu

Giáo viên

Học sinh

- Hát

1. Khởi động
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3
- Giáo viên cho học sinh chữa bài
1+1=
2+1=
1+2=
1+=2
+2=3
2+=3
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới

- Học sinh sửa bài ở bảng lớp

9


+ Giới thiệu: Luyện tập lại phép cộng
trong phạm vi 3.
+ Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
- Lấy 1 que tính thêm 1 que tính em
hãy lập phép tính
- Tơng tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3;
1+2=3
+ Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán
- Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng
với tình huống trong tranh: 2+1=3

Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3: (cột 1)
- Nêu yêu cầu bài toán
Đánh giá bài làm của học sinh
Bài 5 : Nêu yêu cầu bài toán
- Nhìn vào tranh, đặt đề bài 1 bông hoa và 1
bông hoa là mấy bông hoa?
Giáo viên đa ra kết qủa đúng
+ Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài vừa làm
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3

- Học sinh nêu: 1 que tính thêm 1 que
tính là 2 que tính: 1+1=2
- Học sinh nêu bằng lời từng phép tính:
hai cộng một bằng ba
- Học sinh nêu cách làm bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra
kết quả.
- hS làm bài

- Học sinh đặt đề toán
- Học sinh làm bài
- HS nêu.
- HS làm bài.


Tự nhiên xã hội
Tiết 7: Thực hành đánh răng rửa mặt
I. Mục tiêu

- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách

II. Đồ dùng dạy học

- GV: . Tranh vẽ về răng miệng.
. Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng.
- HS: Bài chải, kem đánh răng.
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh
10


1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
- Chăm sóc và bảo vệ răng
. Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng?
. Em cần đánh răng khi nào ?
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới
+ Giới thiệu bài
- Thực hành đánh răng và rửa mặt
+ Hoạt động1:
- Thực hành đánh răng

Bớc 1
. Em hãy chỉ mặt trong của răng
. Mặt ngoài của răng
. Em chải răng nh thế nào
Giáo viên hớng dẫn
- Chuẩn bị cốc nớc sạch
- Lấy kem đánh răng vào bàn chải
- Chải răng theo hớng từ trên xuống, từ
dới lên
- Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt
nhai
- Súc miệng kĩ rồi nhã ra
- Rửa sạch và cất bàn trải
Bớc 2
- Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu
cầu học sinh thực hành theo động tác
không đánh răng thật ở trong lớp )
+ Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để
có hàm răng đẹp.
+ Hoạt động 2:
- Thực hành rửa mặt
Bớc 1
- Rửa mặt nh thế nào là đúng cách?

- Hát
- Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều
bánh kẹo
- Sau khi ăn và trớc khi đi ngủ

- Học sinh chỉ vào mô hình răng

- Học sinh nêu
- Học sinh theo dõi

- Học sinh thực hành theo động tác

- Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình
- Học sinh theo dõi

Giáo viên hớng dẫn
- Chuẩn bị nớc sạch, khăn sạch:
- Rửa sạch tay bằng xà phòng
- Hứng nớc sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay.
- Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trớc
- Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ.
- Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra
nắng.
Bớc 2
- Học sinh thực hiện trớc lớp 5 học sinh
- Cho học sinh làm động tác mô
đến 10 học sinh thực hiện
phỏng từng bớc rửa mặt
+ Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt
hợp vệ sinh.
11


+ Củng cố
- Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào - Học sinh quan sát, nhận xét
lúc nào?
- Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa

mặt đúng cách nh vậy mới hợp vệ sinh
+ Dặn dò
- Thực hiện tốt điều đã đợc học
- Chuẩn bị bài: ăn uống hàng ngày

Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 67 68 : Học vần:
I. mục tiêu

ia

- Đọc đợc: ia, lá tía tô; từ và câc ứng dụng.
- Viết đợc: ia, lá tía tô
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Chia qùa.
II. đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô
- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III. các hoạt động dạy học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh

Tiết 1
1. ổn định
2. Bài cũ: chữ thờng, chữ hoa
- Cho học sinh viết C, I, K ,L

- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới
+ Giới thiệu:
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa trang 60
- Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi: lá tía tô
- Trong tiếng tía có âm nào đã học rồi?
Hôm nay chúng ta học bài vần ia
ghi tựa.
+ Hoạt động1: Nhận diện vần
- Vần ia do mấy chữ ghép lại?
- So sánh ia với a

- Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc

Học sinh quan sát
- Học sinh nêu

- Lấy và ghép vần ia
+ Hoạt động 2: Đánh vần
- Giáo viên đánh vần: i a ia
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
12

- Học sinh: có âm t đã học
- Học sinh nhắc lại tựa bài

- Do 2 chữ i và a ghép lại
- giống nhau: đều có âm a
- khác nhau: ia có thêm âm i đứng trớc
âm a.
- Học sinh lấy và ghép ia


- Gv chỉnh sửa cho học sinh
+ Hoạt động 3: Viết
- Giáo viên viết mẫu: ia
- Khi viết đặt bút ở dới đờng kẻ 2 viết i
lia bút viết a.
- Tiếng tía: viết t, lia bút nối với i, lia bút
nối với a.
- Giáo viên sửa sai cho học sinh

- Học sinh đánh vần
- t đứng trớc
- ia đứng sau
- Học sinh đánh vần tíêng và đọc trơn
từ khóa: i a ia - tờ-ia-tia-sắc- tía
- Học sinh viết theo hớng dẫn

+ Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
Tờ bìa , lá mía
Vỉ hè , tỉa lá
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Giáo viên
nhận xét tiết học
Tiết 2

1. Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới
+ Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở
sách giáo khoa.
- GV chỉnh sữa phát âm cho HS
- GV treo tranh sách giáo khoa
. Tranh vẽ gì?
- Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại t thế ngồi viết
- Giáo viên hớng dẫn viết
. ia: viết chữ i nối với chữ a
. tía: viết chữ t, lia bút viết chữ ia, nhấc
bút đặt dấu sắc trên a
. lá tía tô: la ý cách 1 con chữ o viết tiếng
khác.
+ Hoạt động 3: Luyên nói
- GV treo tranh trong sách giáo khoa
. Tranh vẽ gì ? Ai đang chia quà?
. Bà chia những gì?
. Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có
tranh nhau không?
. Bà vui hay buồn?
. ở nhà ai hay chia quà cho em?
3. Củng cố, dặn dò
- Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn
13


Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng
thanh

- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.

- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc câu ứng dụng.
- Học sinh nêu
- Học sinh viết bảng con, viết vở

- Học sinh nêu
- Học sinh thi đua 3 tổ


những tiếng có vần vừa học
- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở
sách, báo.
- Nhận xét giờ học
Toán
Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4
I. mục tiêu

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính.
- HS : Vở luyện toán, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt dộng dạy - học chủ yếu


Giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập
- Cho học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 3.
- Làm bảng con:
1+=2
2+=3
21=3
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới
+ Giới thiệu:
- Phép cộng trong phạm vi 4
+ Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng,
bảng cộng trong phạm vi
- Bớc 1: Hớng dẫn học sinh phép cộng 3
cộng 1 bằng 4.
- Giáo viên đính mẫu vật 3 bông hoa
thêm 1 bông hoa nữa
- Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa.Hỏi tất
cả có mấy bông hoa?
- Bớc 2: Hớng dẫn học sinh phép cộng:
2+2=4
- Tơng tự nh phép cộng 3+1=4
- Bớc 3: Hớng dẫn học sinh phép cộng:
1+3=4
- Giáo viên làm tơng tự nh trên nhng với
que tính
- Bớc 4: Học thuộc bảng cộng trong

phạm vi 4
- Giáo viên giữ lại các ông thức mới lập:

Học sinh
- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh làm bảng con

- Học sinh quan sát
- Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả
có 4 bông hoa
- Học sinh nêu phép tính: 3+1=4
- Học sinh đọc cá nhân

14


3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4
- Bớc 5:
- Quan sát hình vẽ, nêu 2 bài toán có 3
chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi tất
cả có mầy chấm tròn?
- Nêu 2 phép tính của 2 bài toán
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?
- Vị trí của các số trong phép tính: 3+1
và 1+3 có giống hay khác nhau?
- Vị trí của các số trong 2 phép tính đó
là khác nhau, nhng kết quả của phép tính
đều bằng 4 . Vậy phép tính 3+1

cũng bằng 1+3
+ Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
- GV gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 2
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính
- Phải viết kết quả sao cho thẳng cột
- GV gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
- GV nhận xét
Bài 3: (cột 1) Điền dấu >, <, =
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 4
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét chữa
4. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi thi đua: ai nhanh, ai đúng
điền số thích hơp
3+=4
2+2=
3+1=
- GV nhận xét
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 4.
- Chuẩn bị bài luyện tập .

- Học sinh nêu ra 2 phép tính tơng ứng
với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4
- Học sinh nêu


- Học sinh làm bài

- Học sinh làm bài

- phải thực hiện phép tính nếu có
- Học sinh đổi vở chữa bài
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài và chữa bài
- Mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi

Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 69: Tập viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
I. Mục tiêu

- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
15


II. Chuẩn bị

- GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li.
- HS: Vở viết in, bảng con.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu

Giáo viên

Học sinh


- Hát
1.ổn định tổ chức
2.Bài cũ: vần ia
- Học sinh viết: ia, lá tía tô.
- Viết bảng con: ia, lá tía tô.
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện
viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số,cá rô, phá cỗ.
+ Hoạt động 1: Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn viết
- cử tạ: đặt bút dới đơng kẻ 3 viết c, lia - Học sinh quan sát
bút nối với , cách 1 con chữ o viết tạ
- thợ xẻ: đặt bút ở đờng kè 2 viết t lia bút
nối với h, nối với ơ, cách một con chữ 0
viết xẻ.
- chữ số: viết c nối với h với , dấu ngã ở
trên . cách 1 con chữ o viết số
- Các từ còn lại GV hớng dẫn tơng tự
- HS viết bảng con gv quan sát uốn
sửa cho HS.
+ Hoạt động 2: Viết vở
- Học sinh viết bảng con
- Nêu t thế ngồi viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Học sinh nêu
- Học sinh viết ở vở.
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên thu bài chấm

- Về nhà viết hết trang
- Ôn lại các bài có âm đã học.

Tiết 70 : Tập viết : nho

- Học sinh nộp vở
Tiếng việt

khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

I. Mục tiêu

- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Chuẩn bị

- GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li.
- HS: Vở viết in, bảng con.
16


III. các Hoạt động dạy học chủ yếu

Giáo viên
Học sinh
- Hát
1.ổn định tổ chức
3. Bài mới
+ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta luyện
viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê

- Học sinh quan sát
+ Hoạt động 1: Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn viết
- Nho khô: đặt bút dới đờng kẻ thứ 3 viêt
nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết
khô
- Nghé ọ: đặt bút dới đờng kẻ 3 viết ngh,
lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ
- Cá trê: đặt bút viết c lia bút viêt a, cách
1 con chữ viết trê
- các từ còn lại GV hớng dẫn tơng tự.
- giáo viên theo dõi sửa sai
+ Hoạt động 2: Viết vở
- Cho học sinh viết từng dòng theo hớng - HS thực hiện viết bài vào vở
dẫn: nho khô, nghé ọ, chú ý,....
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên thu bài chấm, nhận xét.
- Về nhà tập viết lại vào vở nhà.

17


Đạo đức
Tiết 7: Gia đình em (tiết 1)
I. mục tiêu

- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thực hiện kính trọng, lễ phép, vâng lời ông
bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

II. Đồ DùNG DạY HọC

- Các điều 5,7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong CƯQT về QTE. Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17,
27, trong luật BVCS và GĐTEVN.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

1. ổn định: hát, chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ
- Tiết trớc em học bài gì ?
- Vì sao em phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
- Kiểm tra lại sách vở , đồ dùng học tập của một số em cha tốt trong tuần trớc.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
* Hoạt động 1
+ Thảo luận nhóm
+ Mục tiêu:
- Học sinh kể về gia đình mình.
- Cho học sinh sinh hoạt theo nhóm nhỏ
4 bạn , học sinh kể về gia đình mình.
+ Gia đình em có mấy ngời?
+ Bố em làm gì ? Mẹ em làm gì?
+ Anh chị em bao nhiêu tuổi? làm gì?
- Đối với học sinh có hoàn cảnh khó
khăn, GV hớng dẫn HS cảm thông,
chia sẻ với bạn.
- Cho một vài em kể trớc lớp .
* Giáo viên kết luận: Chúng ta ai cũng
có một gia đình.

* Hoạt động 2: Xem tranh nêu nội dung
+ Mục tiêut: Hiểu đợc trẻ em có quyền
có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu
thơng chăm sóc.
- Chia nhóm quan sát tranh theo phân
công của GV.

- Hs thảo luận nhóm, lần lợt từng em kể
cho bạn nghe về gia đình của mình.

- Hs thảo luận nhóm về nội dung bức
tranh :
Tranh 1: Bố mẹ đang hớng dẫn con học
bài .
Tranh 2: Bố mẹ đa con chơi đu quay ở
công viên .
Tranh 3: một gia đình đang sum họp bên
mâm cơm .
Tranh 4: một bạn trong tổ bán báo: Xa
mẹ đang bán báo trên đờng phố.

18


- Câu hỏi thảo luận:
+ Bạn nhỏ trong tranh nào đợc sống Bạn trong tranh 1, 2, 3 .
hạnh phúc với gia đình ?
+ Bạn nhỏ trong tranh nào phải sống xa - Bạn trong tranh 4. Vì còn bé mà bạn đã
cha mẹ? Vì sao ?
phải kiếm sống bằng nghề bán báo,

không có ai nuôi bạn ấy.
+ Em cảm thấy thế nào khi đợc sống - Em rất sung sớng , hạnh phúc.
trong gia đình có bố mẹ, anh chị em
đầy đủ ?
* Giáo viên kết luận: Các em thật hạnh
phúc, sung sớng khi đợc sống với gia
đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ
với các bạn thiệt thòi, không đợc sống
chung với gia đình.
* Hoạt động 3: Chơi đóng vai theo tình
huống trong tranh.
+ Mục tiêu: Học sinh biết ứng xử phù
hợp trong mọi tình huống.
- Hs thảo luận nội dung tranh, chọn cách
- GV phân nhóm quan sát tìm hiểu nội
ứng xử phù hợp, phân vai trong nhóm.
dung tranh của nhóm mình.
- Giáo viên cho đại diện của các nhóm
- Hs nhận xét, bổ sung ý kiến.
lên đóng vai theo tình huống.
- GV tổng kết cách ứng xử cho từng tranh.
. Tranh 1: Nói Vâng ạ ! và thực hiện
đúng lời mẹ dặn.
. Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học
về . Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.
. Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói
lời cảm ơn.
* Giáo viên kết luận: đợc sống trong gia
đình với sự yêu thơng, chăm sóc của bố
mẹ. Các em phải có bổn phận kính trọng,

lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
4. Củng cố dặn dò
- Em vừa học bài gì? Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về ôn lại bài và thực hiện tốt lời cô dạy.
- Chuẩn bị đóng kịch, tiểu phẩm Chuyện của Long . Giáo viên phân công và hớng
dẫn lời thoại để học sinh chuẩn bị đóng vai trong tuần sau.

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×