Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

tự chọn toán 7 cả năm hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.77 KB, 65 trang )

Ngy giảng:
7a:././2010
7b:/./2010

Tiết 1
Ôn tập Các phép tính về số hữu tỉ

I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số
2. Kỹ năng: - Học sinh đợc rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân
số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Chuẩn bị :
1. GV: bảng phụ
2. HS: Ôn các phép tính về phân số đợc học ở lớp 6
III .Tiến trình tổ chức dạy học :
1. ổn định tổ chức(1)
7a:....../24 vắng.................................................
7b:....../23 vắng.................................................
2. Kiểm tra bài cũ (5)
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Luyn tp
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1
- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bớc
làm.



Tg
(38
)

Nội dung
Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân
số sau:
a,

1 5 1 5 6 3
+
=
+
=
=
8 8
8
8
8
4
4
12 12 12
+
=
+
=0
b,
13(3) 39 39 39
c,


- GV yêu cầu HS họat động cá nhân
thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng trình bày.

=

1
1
+
MC: 22 . 3 . 7 = 84
21(4) 28(3)
4 3 7 1
+
=
=
84 84 84 12

Bài 2. Tìm x biết:
a) x =

1
4(13)

2
13 8
+
=
+
13( 4) 52 52


1


21
52
x
2
1
=
+
b,
3 3(7) 7 (3)

=
- GV nêu y/c bài tập 3 ; yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm .
Bài 3.Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp

13
45

-

-

2
45


=

+

+
=

=

=

1
3

-

1
45
=

=

- GV nêu đáp án và biểu điểm và yêu
cầu các nhóm chấm điểm cho nhau.
- GV giới thiệu bài 4
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a) -3
b)

4

5

c) -1
13
d)
27

- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác
nhận xét.
- Tiến hành nh trên

x 14 3
= +
3 21 21
3.(11)
x=
21

11
7
Bài 3. Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp
x=

13
45

-

2

45

+

1
3

-

-

2
45

=

7
45

=

1
9

=

+

=


11
45
-

=

1
45
=

4
9

Bài 4.
a) Số nghịch đảo của -3 là:
b) Số nghịch đảo của

1
3

4
là:
5

5
4

c) Số nghịch đảo của -1 là: -1
d) Số nghịch đảo của


13
là:
27

27
13

3. Củng cố.(2)
Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
2


4. Hớng dẫn về nhà.(1)
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài Phép cộng và phép trừ
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy





Ngày giảng:
7a: .././2010
7b:../../2010

Tiết 2
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ


I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân,
chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị
1.GV: Bảng phụ
2.HS:
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1.ổn định tổ chức (1)
7a: ......../24 vắng...........................................................
7b:......./23 vắng.............................................................
2.Kiểm tra:
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
(20
)
1. Bài tập trắc nghiệm
Hoạt động 1 : Bài tập trắc
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái
nghiệm
đứng trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái
2 5
đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính .
là:


3 7
3
14
c.
d.
4
15
4
5
2. Kết quả phép tính ữ: ữ là:
5 3
12
12
4
20
a.
b.
c.
d.
25
25
3
15
3. Cho x = 3, 7 suy ra x =
10
a.
21

HS hoạt động nhóm, ghi kết quả
vào bảng nhóm

Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng
nhóm, các nhóm nhận xét chéo
nhau
GV Nhận xét đánh giá bài giải

1
b.
21

a. 3,7
b. -3,7
c 3, 7
4. Kết quả của phép tính 36.34.32 là:
a. 2712

b. 348

c. 312

d . 2448

5. Kết quả của phép tính 2n.2a là:
3


của các nhóm chuẩn hóa bài giải

a. 2n + a

b. 2n a


c. 4n+ a

d . 4n a
6. Kết quả của phép tính 3n+1 : 32 là:
a. 3n + 3
b. 3n 1
c. 1n 1
d . 32 n +1

7. Kết quả của phép tính
2003

3

5

1000

9
: ữ
25
3

3

5
a. ữ
3


Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Đặt câu hỏi: nêu thứ tự thực
hiện phép tính?
HS: làm việc cá nhân, 2 HS lên
bảng thực hiện

là:

3
b. ữ
5

Đáp án:
1: a
5: a
2: b
6: b
3: c
7: b
4: c
2. Bài tập
(20) Bài 2: Thực hiện phép tính
3
1
1 3
a) .27 51 . + 1,9 = 10
8

5


3003

3
c. ữ
5

5 8

3

b) 25 1 ữ + 1 2 1 ữ 1 = -1
5 5
2 2
Bài 3: Tìm x, biết:
a ) x = 3,5

GV: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dới
lớp nhận xét:

b) x = 2, 7
c) x +

3
5 = 2
4


Kết quả:
a) x = 3,5
b) không tì m đợc x
c) x =

21
;
4

x=

33
4

4. Củng cố:
- GV hệ thống tóm tắt nội dung chính của bài
5. Hớng dẫn:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.........................................................................................................................

4


Ngày giảng:
Tiết 3

7a: …./…./2010
LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
7b:…./…./2010
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để
làm bài tập.
2. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường
thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.
3. Thái độ: Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2
đường thẳng song song
II. Chuẩn bị:
1 GV: êke, bảng phụ.
2. HS: ê ke
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức (1’):
7A: …../24 vắng …………………………………………….
7B: …../23 vắng ……………………………………………..
2. Kiểm tra (3’) Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
ĐA: SGK
3. Bài mới
Hoạt động của thây và trò
t/g
Nội dung
HĐ1. Các kiến thức cơ bản
(8’)
1. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không có điểm
µ 1 thì a // b
chung.
Â1 = B

Hai đường thẳng phân biệt thì cắt
nhau hoặc song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song
Học sinh nêu lại dấu hiệu nhân
biết
A
1

Bài 1.
a

A

1

500

b

a

b
5


B

3 2
1


3 2
4 1
HĐ2. Luyện tập
(30’)
B 1300
µ 1=
µ 1 +B
µ 2 = 1800 (hai
Bài 1. Trên hình có Â4= 500, B
Cách 1: Vì B
1300. Hai đường thẳng a và b có
góc kề bù)
µ 1 =1300 nên B
µ 3 bằng 500
song song không? Vì sao?
Mà B
Giáo viên đưa đầu bài lên bảng
µ 2 = Â4 . Hai góc này ở vị
Suy ra B
yêu cầu học sinh làm theo hai
trí so le trong. Vậy theo dấu hiệu
cách.
nhên biết hai đương thẳng a và b
Cách 1: Chứng minh hai góc so
song song.
le trong bằng nhau
Cách 2: Vì Â1 + Â4 = 1800 (hai
Cach 2: Chứng minh hai góc
góc kề bù). Mà Â4 = 500 nên Â1 =

đồng vị băng nhau
1800 – 500 = 1300.
Giáo viên chia nhóm cho học
µ 1. Mà Â1 và B
µ 1 là
Suy ra Â1 = B
sinh làm bài
hai góc đồng vị. Vậy theo dấu
HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài
hiệu nhận biết, hai đường thẳng a
GV: Chốt lại bài giảng
và b song song.
Bài 2.
Bài 2: Đúng? Sai?
GV: Treo bảng phụ
a. Hai đường thẳng song là hai
Đúng
đường thẳng không có điểm
chung
Sai: Vì hai đường thẳng không cắt
b. Hai đường thẳng song song là
nhau có thể song song hoặc trùng
hai đường thẳng không cát nhau.
nhau.
c. Hai đường thẳng song song là
Đúng
hai đường thẳng phân biệt không
cắt nhau.
Đúng
d. Hai đường thẳng song song là

hai đường thẳng không cắt nhau,
không trùng nhau.
HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời, HS
dưới lớp nhận xét
GV: Nhật xét
4. Củng cố (2’) GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
5. Hướng dẫn (1’): Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song
* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6


…………………………………………………………………………………
………………………………………...............................................

Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010

Tiết 4
LUYỆN TẬP VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT
SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc về luý thừa của một số
hữu tỷ
2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. Chuẩn bị:
1. GV: GA, SGK
2. HS:
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’).
7a: ……../24 vắng:…………………………………
7b: ……/23 vắng:…………………………………
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung

7


HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ
bản

(15’)

GV: Yêu cầu học sinh nhắc
Đn

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
xn = x.x.x……x
n thừa số x
Quy ước x0 = 1; x1 = x

HS nêu lại định nghĩa và viết

công thức

2. Các quy tắc
1.

GV yêu cầu học sinh đọc
thuộc lòng các quy tắc rồi viết
lại công thức tương ứng

2.
3.
4.

m

m+n

n

x .x = x
x :x =x
m

n

(x )
m

n


( x.y )

x

=

n

=

m−n

m. n

x

.y

n

n

n

x
5.  ÷ = x ( y ≠ 0 )
 y y
n

n


HĐ2: Bài tập
(26’)
Giáo viên cho học sinh ghi
một vài bài tập và yêu cầu học
sinh áp dụng các quy tắc để
làm bài
Bài 1. Dựa vào tính chất
a ≠ 0, a ≠ ±1 nếu
Hai học sinh lên bảng trình
bày
Học sinh cả lớp làm bài(tương
tự bài tập 35-sgk) a)
81

3

n

4

= 3 → 3n = 3 → 3

4−n

3

b)

3. Bài tập


a,
81
n

3

4

= 3 → 3n = 3 → 3

4− n

3

b,

= 3 → 4− n =1→ n = 3

( −2 ) = −2
= −8 →
( )
( −2 )
( −2 )
6

= 3 → 4 − n = 1 → n = 3 64

( −2 ) = −2
64

= −8 →
( )
( −2 )
( −2 )

n

n

3

→6−n = 3→ n =3

6

n

n

3

→ 6 − n = 3 → n = 53 10
20 .5

Bài 2. Tính giá trị các biểu
thức sau:
5

a)


10

20 .5
100

5

b)

( 0,9 )
( 0,3)

5

6

a)

b)

= 55

5

100
( 0,9 )

( 0,3)
3


5

6

=35/0,3=810

2

3

+
+
c) 6 3.6 3 =
−13

8


3

c)

2

3

6 + 3.6 + 3
−13

GV: Yêu cầu HS làm bài cá

nhân
HS: Hoạt động cá nhân, 3 HS
lên bảng làm bài tập
GV: chốt lại kết quả

( 2.3)

3

( 2.3)

+ 3.

2

3

+3

=2

−13
3 . ( 2 + 2 +1) = 3 .13
=
−13
−13
3

3


2

3

3

3

3

2

.3 + 3 .2 + 3

−13

3

3

= −3 = −27

4.Củng cố (2’) HS nhắc lại các quy tắc lũy thừa của một số hữu tỉ
5.Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày giảng:
7a: …../……/2010

7b:…../……/2010

Tiết 5
LUYỆN TẬP VỀ TIÊN ĐỀ ƠCLIT

I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Nắm vững nội dung tiên đề Ơclít và tính chất hai đường thẳng song
song.
-Biết vận dụng tiên đề Ơclít để giải các bài tập hình học
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng vã hình, tinh số đo các góc.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán
II. Chuẩn bị: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III. Tiến trình tổ ghức dạy học
1. Ổn định tổ chức(1’)
7a:……/24 vắng…………………………………………………………
7b:……./23 vắng…………………………………………………………
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
9


GV yêu cầu HS đọc tiên đề Ơclit,
và tính chất hai đường thẳng song
song.
Một số học sinh đọc thuộc lòng
trước lớp

GV yêu cầu HS chép đề và làm
bài tập
Bài tập 1: Cho hai đường thẳng a, (11’ Bài tập1
c
b sao cho a//b. Vẽ đường thẳng c
)
cắt đường thẳng a tại điểm A. Hỏi
A
đường thẳng c có cắt đường thẳng
a
b hay không?
a. Hãy vẽ hình quan sát rồi trả
lời câu hỏi trên
b. Giải thích vì sao đường
b
thăng c cắt đường thăng b
a. Đường thẳng c cắt đường thẳng b
GV yêu cầu học sinh vẽ hình rồi
b. Nếu c không cắt b thì c//b. Vậy
suy nghĩ làm bài
qua A có hai đường thăng cùng
HD: Nếu c không cắt b thì điều gì
song song với b , điều này mâu
sảy ra
thuẫn với tiên đề ơclít.
Vậy đường thăng c cắt đường
thẳng b
Bài tập 2: Cho hình vẽ, có a//b.
Bài tập2
Tính số đo của các góc Â1, B1, C1 (15’

d
GV: Cho hs làm bài
)
HS:Cả lớp làm bài
A 1
a
B
Một học sinh lên bảng trình bày
1

HD: Áp dụng tính chất hai đường
thẳng song song
GV: Kiểm tra và chốt lại bài
giảng

b

L

48

60 1
C

Ta có: Â1= L = 480 (vì là cặp góc
đồng vị)
B1= C = 600 (vì là cặp góc so
le trong)
C1 =1800 – B1 =1200 (vị là cặp
góc trong cùng phía)


Bài tập 3: Hình bên cho biết a//b
và M1 – N1 = 500. Tính N2, M2

Bài tập 3
(15’
10


HS hoạt động nhóm để làm bài
Các nhóm cử đại diện trình bày
cách làm
Một học sinh lên bảng trình bày
lại

)

c

a
1
1
b

M

N
2

2


c

4. Củng cố (2’) HS nhắc lại tiên đề Ơ clít và t/chất về hai đường thẳng
song song
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
Ôn tập về tiên đề Ơ clít
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010

Tiết 6
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ
SỐ BẰNG NHAU

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2.Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Biết áp dụng tính chất neat giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK,GA
2. HS: Ôn lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)

7a:….../24 vắng:……………………………………..
7b:……/23 vắng:…………………………………….
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ dạy)
3. Bài mới.
11


Hoạt động của thầy và trò

T/g

HĐ1. Kiến thức cơ bản
Giáo viên: yêu cầu học sinh
nhắc định nghĩa về tỉ lệ thức.
Viết tính chất của tỉ lệ thức
HS nhắc lại định nghĩa
Nêu tính chât của dãy tỉ số
bằng nhau, tính chất mở
rộng?

(8’)

Nội dung
1. Kiến thức cơ bản
a c
= thì ad = bc
b d
- Nếu ad = bc thì ta có các tỉ lệ thức
a c a b d b d c
= ; = ; = ; =

b d c d c a b a
a c
a c a+c a−c
=
Nếu = thì = =
b d
b d b+d b−d

- Nếu

Mở rộng
a c e
a c e a+c+e a−c+e
= = → = = =
=
b d f
b d f b+ d + f b− d + f

2. Bài tập
(33’) Bài 1:

HĐ1. Luyện tập
Bài 1. Tìm x, y biết

x y
= và
2 5

xy=90
HD: Cách làm tương tự bài

tập 62 trang 31
HS: Cả lớp làm bài
Một học sinh lên bảng trình
bày

Bài 2. Tìm x, y biết -2x =3y
và xy=-54
? Từ đẳng thức -2x = 3y làm
thế nào để có được dãy tỉ số
bằng nhau
Cả lớp tiếp tục giải tương tự
bài 1
Bài 3. Số học sinh của các
khối lớp 6, 7, 8, 9 của một
trường tỉ lệ với các sô 9, 8, 7,
6. Biết số học sinh của khối
lớp 8, 9 ít hơn số học sinh của
khối 6 và 7 là 120 học sinh.

Đặt

x y
= =k
2 5

Ta có x=2k, y=5k
x.y = 9 nên 2k.5k =90
10k2 = 90
k2= 9 hay k = 3 hoặc k
=-3

Với k = 3 thì x =6; y = 15
Với k =-3 thì x =-6; y = -15
Bài 2:
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta
suy ra được các tỉ lề thức
−2 x = 3 y →

x
y
=
3 −2

Bài 3:
Gọi số học sinh khối 6, 7, 8, 9 lần
lượt là a, b, c, d. Theo đề ta có
a b c d
= = = và (a+b)-(c+d) =120
9 8 7 6

Hay a + b – c – d =120
Suy ra

a b c d a + b − c − d 120
= = = =
=
= 30
9 8 7 6 9+8−7−6
4

12



Tính số học sinh của mỗi
khối
HD: Đề cho gì và yêu cầu gì?
Hãy lập các tỉ số bằng nhau
HS hoạt động nhóm để giải
bài, đại diện các nhóm trình
bày
GV: Cho các nhóm nhận xét
bài sau đó chốt lại bài giải

a
= 30 →a = 270
9
b
= 30 →b = 240
8

c
= 30 → c = 210
7
d
= 30 → d = 180
6

Vậy số học sinh các khối 6, 7, 8, 9
lần lượt là 270, 240, 210, 180 học
sinh


4. Củng cố (2’):
- HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
5. Hướng dẫn (1’):
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm số bài tập còn lại ở SGK
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày giảng:
Tiết7
7a: ……/……2010
LUYỆN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
7b:……./……2010
VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số
thập phân vô hạn, hữu hạn tuần hoàn.
Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính
2. HS: Máy tính
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)
7a: ……./24 vắng……………………………..
7b:……./23 vắng……………………………..
2. Kiểm tra:
13



3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

T/g
(3’)

Nội dung

Hoạt động 1: Nhắc lại lý
1. Lý thuyết
thuyết.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại:
Khi nào một phân số viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuàn
hoàn?
HS nhắc lại
GV: Mỗi số hữu tỷ được biểu
diễn bởi một số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Ngược lại một số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn được biểu diễn một số
hữu tỷ
Yêu cầu học sinh ghi đề bài và
làm bài tập
Hoạt động 2: Bài tập
(37’) 2. Bài tập
Bài 1: Cho phân số A =


7
5.W

Hãy điền vào ô vuông một số
nguyên tố nhỏ hơn 12 để phân
số A viết được dưới dạng:
a) Số thập phân hữu hạn
b) Số thập phân vô hạn
tuần hoàn
Trong mỗi trường hợp có thể
điền mấy số như vậy
HD: Làm bài tương tự như bài
67(trang 34-sgk)
Gợi ý: Tìm những số nguyên
tố nhỏ hơn 12 để kiểm tra
Học sinh suy nghĩ làm bài
Bài 68(sgk-trang 34)
GV: Yêu cầu học sinh làm
nhanh
Học sinh đọc đề và suy nghĩ
làm bài

Bài 1
a) Có thể điền ba số:
7
7
= 0, 7
A=
= 0, 28

5.2
5.5
7
1
A=
= = 0, 2
5.7 5
A=

a) Có thể điền 2số:
A=

7
= 0, 4 ( 6 )
5.3

A=

7
= 0,12 ( 72 )
5.11

Bài 68(sgk-trang 34)
- Những phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn:

5 −3 14
; ; vì 8 và 20 không có ước nguyên
8 20 35
14 2

=
tố khác 2 và 5,
35 5

- Những phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
4 15 −7
; ;
11 22 12

14


Bài 70(sgk trang 35)
HD: Chuyển các số thập phân
về dạng phân số thập phân rồi
rút gọn
HS làm bài rồi lên bảng trình
bày
Bài 72(Sgk trang 35)
HD: Dựa vàochu kỳ, viết lại
hai số thập phân vô hạn tuần
hoàn đó dưới dạng khác rồi so
sánh
HS làm bài rồi lên bảng trình
bày
GV kết luận:

5
−3

14 2
= 6, 25;
= −0,15; = = 0, 4
8
20
35 5
4
15
−7
= 0, ( 36 ) ;
= 0,5 ( 18 ) ;
= 0,58 ( 3 )
11
22
12

Bài 70(sgk trang 35)
32
8
=
100 25
128 32
1, 28 =
=
100 25
0,32 =

−124 −31
=
1000 250

−312 −78
−3.12 =
=
100
25

−0,124 =

Bài 72(Sgk trang 35)
0,(31) = 0,31313131…
0,3(13)=0,313131313…
Vậy: 0,(31) = 0,3(13)

4. Củng cố: GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài dạy
5. Hướng dẫn : Học kĩ bài. Xem lại các bài tập đã chữa
* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày giảng:
Tiết 8
LuyÖn
tËp
vÒ ®Þnh lý
7a: …../…./2010
7b: …./…./2010
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu ...thì…”
- Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT, KL bằng kí
hiệu.
2. Kỹ năng: Bước đầu biết chứng minh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1.GV: thước thẳng,êke, bảng phụ
2. HS: Ê ke
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)
7a:……/24 vắng………………………………………………………..
7b:….../23 vắng ………………………………………………………
2. Kiểm tra: Trong giờ dạy
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung

15


Hoạt động 1: làm BT 1
(20’) Bài 1
GV yêu cầu học sinh nhắc lại:
a,
Thế nào là định lí? Định lí có mấy
phần ?GT,KL là gì ?
a
Thế nào là chứng minh định lí?
Học sinh lần lượt nhắc lại

A
c


b

Bài 1.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài
tập1
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của
mỗi định lý sau:
a, Nếu hai đường thẳng cắt một
đường thẳng tạo thánh một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì hai đường
thẳng đó song song
b, Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc
đồng vị bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài
tập
HS: họat động nhóm để giải bài đại
diện nhóm lên bảng trình bày bài
của nhóm mình các nhóm khác
nhận xét
GV: Kiểm tra

1

1

B

GT a cắt c tại A,
b cắt c tại B, Â1=B1

KL a//b
b,
a

A
c

b

B

1

1

GT a//b, c cắt a tại A,
c cắt b tại B
KL Â1=B1
(20’) Bài 2

Hoạt động 2: làm BT 2
Bài 2.
GV treo bảng phụ nội dung bài tập
2
Phát biểu và chứng minh định định
lý về hai góc đối đỉnh
? Nếu các bước để chứng minh một
định lý
Giáo viên có thể gợi ý lại cách
chứng minh định lý này

HS: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận
rồi chứng minh
Cả lớp làm bài
Một học sinh lên bảng trình bày

a

1
b

2
O
4

3

GT Ô1 và Ô3 là hai góc đối
đỉnh
KL Ô1=Ô3
Chứng minh:
Ô1 + Ô2 = 1800(vì là cặp góc kề bù)
Ô2 + Ô3 = 1800(vì là căp góc kề bù)
Suy ra Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 = 1800
16


Vậy Ô1=Ô3

4. Củng cố: (3’)
Định lí là gì? Nêu các bước chứng minh định lí ?

5. Hướng dẫn về nhà (1’)
• Xem lại các bài tập đã làm
• Tập viết giả thiết kết luận cho các định lý
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

17


Ngày giảng:
7a: …../…./2010
7b:…../…./2010

Tiết 9
ÔN TẬP VỀ SỐ VÔ TỶ VÀ KHÁI NIỆM
VỀ CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Củng cố khái niệm về số vô tỷ và căn bậc hai của một số
không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi sử dụng máy tính
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính bỏ túi
2. HS: MT
III. Tiến trình tổ chức dạy học

1. Ổn định tổ chức: (1’)
7a:……/24 vắng:…………………………………...
7b:……/23 vắng:……………………………………
2. Kiểm tra:
3. Bài
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về số vô tỉ - (20’) 1. Nhắc lại kiến thức
căn bậc hai
GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái
niệm số vô tỷ và khái niệm căn bậc
bai của một số.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc
hai? Số 0 có mấy căn bậc hai?
- Mỗi số dương có hai căn bậc hai.
Số âm có căn bậc hai không?
Số 0 có một căn bậc hai.
HS trình bày lại
- Số âm không có căn bậc hai
Bài 1. Trong các số sau, số nào có
căn bậc hai? Hãy cho biết các căn
bậc hai không âm của các số đó:
0; 1; -36; 19+17; (-6)2; -52; (4 29)2
42 + 32
HS suy nghĩ làm bài
Ba học sinh lên bảng trình bày

Bài tập1
Những số có căn bậc hai là:0; 1;

19+17; (-6)2; (4-29)2; 42+32
Căn bậc hai không âm của các số
đó là:
0 = 0 ; 1 = 1 ; 19 + 17 = 36 = 6

( −6 )

2

=6;

( 4 − 29 )

2

= 5;

42 + 32 = 25 = 5

18


Hot ng 2: S dng mỏy tớnh

(20)

Bi 2. Tớnh bng cỏch hp lý:

A = ( + 0,35 ) + ( + 52,7 ) + ( 7,35 ) + ( + 4,3)
B = ( 45,7 ) + 5, 7 + 5, 75 + ( 0,75 )


2. Bi 2. Tớnh bng cỏch hp lý

A = ( + 0,35 ) + ( + 52, 7 ) + ( 7,35 ) + ( + 4,3)
A = 0,35 + ( 7,35 ) + 52,7 + 4,3
A = ( 7 ) + 5
A = 50

B = ( 45,7 ) + 5, 7 + 5,75 + ( 0,75 )

C = 19,5 + ( 23) + ( 7 ) + 10,5

B = ( 45, 7 ) + 5, 7 + 5,75 + ( 0,75 )
B = ( 40 ) + 5

HS lm bi ri ln lt lờn bng
in
Hc sinh tho lun nhúm lm
bi
Ba i din nhúm lờn trỡnh by

B = 35
C = 19,5 + ( 23) + ( 7 ) + 10,5
C = ( 19,5 + 10,5 ) + ( 23) + ( 7 )
C = 30 + ( 30 )
C=0

4. Cng c: (3) GV h thng li ton bi
5. Hng dn hc nh( 1)
Cn nm vng cn bc hai ca mt s a khụng õm, so sỏnh phõn bit s

hu t v s vụ t.
*Nhng lu ý, kinh nghim rỳt ra sau gi dy




Ngày giảng:
7a://2010
7b://2010

Tiết 10
Tổng 3 góc của một tam giác.
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái
niệm hai tam giác bằng nhau.
19


2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi
kí hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
Bảng phụ.
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức:
7a:/24 vắng.

7b:/23 vắng.
2. Kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức (8) I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
cơ bản
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
à +B
$+ C
à = 1800
ABC: A
? Phát biểu định lí về tổng ba
góc trong tam giác?
? Thế nào là góc ngoài của tam
giác?
? Góc ngoài của tam giác có tính
chất gì?
Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 1:
HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 1800 - (1000 + 550) =
(31)
250
Hình 2: y = 800; x = 1000; z =
1250.

2. Góc ngoài của tam giác:

B
ả = à $
C
A+B
1
2 1
C nhau:
3. Định nghĩaAhai tam giác bằng
ABC = ABC nếu:
AB = AB; AC = AC; BC = BC
=A
' ; B = B ' ; C = C '
A
II. Bài tập:
Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:
R

B
1000

A

550

250 250
x

C
S


HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.
HS hoạt động nhóm.
A
A
H

B

750

y x

z

Bài tập 2: Cho ABC
tại
AH vuông góc với BC (H BC).
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Giải
a, Các góc phụ nhau là: ..
b, Các góc nhọn bằng nhau là:
à =
à = 700; C
Bài tập 3: Cho ABC có B
0
30 . Kẻ AH vuông góc với BC.
I
vuông


A.TKẻ

20


A

B

a,
b,

700

H

D

300

ã
ã
a, Tính HAB;
HAC
b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC tại
ã
ã
D. Tính ADC;
.

ADB

C

ã
ã
HAB
= 200 ; HAC
= 600
ã
ã
ADC
= 1100 ; ADB
= 700

GV đa ra bảng phụ, HS lên bảng
điền.
HS đứng tại chỗ trả lời.

Bài tập 4: Cho ABC = DEF.
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào chỗ
trống ()
ABC = ..
ABC = ...
à = ..
AB =
C
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết:
AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
Bài tập 5: Cho ABC = PQR.

a, Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC. Tìm
góc tơng ứng với góc R.
b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc bằng
nhau.

4. Củng cố(5) GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
5. Hớng dẫn về nhà: (1)- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại TH bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
..
Ngày giảng:
7a://2010
7b://2010

Tiết 11
ôn tập về Đại lợng Tỉ lệ thuận.

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
2. Kỹ năng:Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng tổng kết.
2. Học sinh:
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức:
7a:/24 vắng.
7b:/23 vắng.
2. Kiểm tra

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
21


Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức (5)
GV đa ra bảng phụ tổng kết
kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.

I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Chú ý:
c, Tính chất:

II. Bài tập:
Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lợng
(35)
tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.
? x và y là hai đại lợng tỉ lệ
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
thuận thì x và y liên hệ với
b, Hãy biểu diễn y theo x.
nhau theo công thức nào?
c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6
? Tìm hệ số tỉ lệ k nh thế nào?
Bài tập 2:
? Hãy viết công thức liên hệ

Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
giữa x và y?
thuận và khi x = 9 thì y = -15.
HS đọc bài toán.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu
b, Hãy biểu diễn y theo x.
gì?
c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18
HS hoạt động nhóm.
Bài tập 3: Hai đại lợng x và y có tỉ lệ
Đại diện lên bảng trình bày.
thuận với nhau không? Nếu có hãy
tìm hệ số tỉ lệ.
a,
? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với
x
1
2
3
4
5
y hay không ta cần biết điều gì?
y
9
18
27
36
45
b,

HS thảo luận nhóm.
x
1
2
3
4
5
Đại diện các nhóm báo cáo kết
y
120
60
40
30
15
quả.
Bài tập 4: Ba lit nớc biển chứa 105
gam muối. Hỏi 150 lít nớc biển chứa
bao nhiêu kg muối?
Giải
HS đọc bài toán.
Gọi x là khối lợng muối chứa trong
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu
150 nớc biển.
gì?
Vì lợng nớc biển và lợng muối trong
? Có nhận xét gì về quan hệ
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
giữa lợng muối có trong nớc
nên:
biển với lợng nớc biển?

x 150
105.150
? Vậy tìm lợng muối có trong
=
x=
=5250(g)
150lit nớc biển ta làm nh thế
105
3
3
nào?
GV hớng dẫn học sinh trình
bày.
4. Củng cố: (4)
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
5.. Hớng dẫn về nhà: (1)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
22
Hoạt động 2: Bài tập






Ngày giảng:
7a://2010
7b://2010


Tiết 12
ôn tập về Trờng hợp bằng nhau
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:. Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Trờng
hợp cạnh - cạnh - cạnh.
2. Kỹ năng: Vẽ và chứng minh 2 tg bằng nhau theo trờng hợp 1, suy ra cạnh
góc bằng nhau
3. Thái độ: Giáo dục học sinh t duy lô gic toán học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức:
7a:/24 vắng.
7b:/23 vắng.
2. Kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức (10 I. Kiến thức cơ bản:
1. Vẽ một tam giác biết ba cạnh:
? Nêu các bớc vẽ một tam giác
)
2. Trờng hợp bằng nhau c - c - c:

khi biết ba cạnh?
? Phát biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh - cạnh - cạnh của hai tam
giác?
Hoạt động 2: Bài tập
II. Bài tập:
GV đa ra hình vẽ bài tập 1.
Bài tập 1: Cho hình vẽ sau. Chứng minh:
B
a, ABD = CDB A
? Để chứng minh ABD = (30) b, ã
ã
ADB = DBC
CDB ta làm nh thế nào?
HS lên bảng trình bày.
C
D
Giải
a, Xét ABD và CDB có:
AB = CD (gt)
AD = BC (gt)
DB chung
23


HS: Đọc đề bài. Lên bảng vẽ
hình.
H: Ghi GT và KL
? Để chứng minh AM BC thì
cần chứng minh điều gì?

? Hai góc AMC và AMB có quan hệ
gì?
? Muốn chứng minh hai góc bằng
nhau ta làm nh thế nào?
? Chứng minh hai tam giác nào bằng
nhau?

HS nghiên cứu bài tập 22/ sgk.
HS: Lên bảng thực hiện các bớc
làm theo hớng dẫn, ở dới lớp thực
hành vẽ vào vở.
? Ta thực hiện các bớc nào?
H:- Vẽ góc xOy và tia Am.
- Vẽ cung tròn (O; r) cắt Ox tại
B, cắt Oy tại C.
- Vẽ cung tròn (A; r) cắt Am tại
D.
- Vẽ cung tròn (D; BC) cắt (A; r)
tại E.
? Qua cách vẽ giải thích tại sao OB =
AE?
OC = AD? BC = ED?
ã
ã
? Muốn chứng minh DAE
= xOy
ta làm nh thế nào?
HS lên bảng chứng minh OBC =
AED.


ABD = CDB (c.c.c)
b, Ta có: ABD = CDB (chứng minh
trên)
ã
ã
ADB
= DBC
(hai góc tơng ứng)
Bài tập 3 (VBT)
GT: ABC AB = AC MB = MC KL: AM
A
BC

B

M
Chứng minh
Xét AMB và AMC có :
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM chung
AMB = AMC (c. c. c)
ã
ã
Mà AMB
+ AMC
= 1800 ( kề bù)

C


ã
ã
=> AMB
= AMC
= 900 AM BC.
Bài tập 22/ SGK - 115:

B

O

x

E

C y

A

D

m

Xét OBC và AED có
OB = AE = r
OC = AD = r
BC = ED
OBC = AED
ã
ã

ã
ã
BOC
= EAD
hay EAD
= xOy

4. Củng cố: (4) GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
5. Hớng dẫn về nhà: (1)- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam
giác.
* Những lu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
24



...............................................................................
.........................................................................................................

Ngày giảng:
7a://2010
7b://2010

Tiết 13
ôn tập về Trờng hợp bằng nhau
của tam giác cạnh - góc - cạnh

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng
hợp cạnh - góc - cạnh.

2. Kỹ năng: Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra
cạnh góc bằng nhau
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức:
7a:/24 vắng.
7b:/23 vắng.
2. Kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
T/g
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
(15) I. Kiến thức cơ bản:
1. Vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc
GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các
xen giữa:
kiến thức cơ bản.
2. Trờng hợp bằng nhau c - g - c:
GV lu ý học sinh cách xác định
3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của
các đỉnh, các góc, các cạnh tơng
tam giác vuông:
ứng.
II. Bài tập:

Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 1:
B
A
(25)
GV đa ra bài tập 1:
Cho hình vẽ sau, hãy chứng minh:
D
C
a, ABD = CDB
Giải
ã
ã
b, ADB
= DBC
a, Xét ABD và CDB có:
c, AD = BC
ã
ã
AB = CD (gt); ABD
(gt); BD chung.
= CDB
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
ABD = CDB (c.g.c)
25


×