Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tu chon Toan 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.53 KB, 38 trang )

Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
Ngày soạn:22 /8/2010
Ngày giảng: 27/8/2010
Tun: 1
Tit: 1
Bài 1 : ôn tập
I.Mục tiêu:
Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
Học sinh đợc rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở
cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Đồ dùng:
1. GV: Đèn chiếu, phim trong
2. HS: Ôn các phép tính về phân số đợc học ở lớp 6
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: 7B:...................
2,kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
3. Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Cộng 2 phân số
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1
- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bớc
làm.
- GV yêu cầu HS họat động cá nhân
thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng trình bày.
Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân số sau:


a,
1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4

+ = + = =

b,
(3)
4 12 12 12
0
13 39 39 39

+ = + =
c,
(4) (3)
1 1
21 28

+
MC: 2
2
. 3 . 7 = 84

4 3 7 1
84 84 84 12

= + = =

Bài 2. Tìm x biết:
a)

(13) (4)
1 2
4 13
x
= +
13 8
52 52
= +
=
21
52
b,
(7) (3)
2 1
3 3 7
x

= +
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
1
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
- GV chiếu bài 3 lên màn hình và yêu
cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài
tập ra phim trong.
Bài 3.Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp
13
45

-

2
45

=
- + -
+ =
1
45
= = =
1
3

- =
- GV chiếu đáp án và biểu điểm lên
màn hình và yêu cầu các nhóm chấm
điểm cho nhau.
- GV chiếu bài 4 lên màn hình:
Bài 4.Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a) -3
b)
5
4

c) -1
d)
27
13
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận
xét.
- GV chiếu bài 5 lên màn hình


14 3
3 21 21
x

= +

3.( 11)
21
x

=

11
7
x

=
Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong
bảng sau sao cho phù hợp
13
45

-
2
45

=
11
45


- + -
2
45
+
7
45
=
1
45
= = =
1
3

-
1
9
=
4
9

Bài 4.
a) Số nghịch đảo của -3 là:
3
1

b) Số nghịch đảo của
5
4


là:
4
5

c) Số nghịch đảo của -1 là: -1
d) Số nghịch đảo của
27
13
là:
13
27
Bài 5. tính các thơng sau đây và sắp xếp chúng
theo thứ tự tăng dần.
4
9
:
2
3
=
3
2
9.2
4.3
9
4
2
3
==
11
12

:
55
48
=
5
4
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
2
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
Bài 5
Tính các thơng sau đây rồi sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng dần.

4
9
:
2
3
;
11
12
:
55
48
;
5
7
:
10
7

;
7
8
:
7
6
- HS thảo luận nhóm trình bày bài 5
- HS hoạt động cá nhân làm hai câu a)
và b) của bài 6
- Hai phần c) ,d) còn lại yêu cầu về
nhà hs làm.
- GV yêu cầu HS làm phần a bài 7 theo
2 cách cong phần b về nhà
b) Cách 1 :
6
5
3

10
9
1
=
10
19
6
23

=
30
57

30
115

=
30
58
=
15
14
1
30
28
1
=
Cách 2 :
6
5
3

10
9
1
=
30
27
1
30
25
3


=
30
27
1
30
55
2

=
15
14
1
30
28
1
=
3. Củng cố- luyện tập.
- Tiến hành nh trên

5
7
:
10
7
=
2
1

7
8

:
7
6
=
4
3
Sắp xếp:
5
4
4
3
3
2
2
1
<<<
Bài 6. Hoàn thành phép tính sau:
a)
9
7
+
12
5

4
3
=
36
4.7
+

36
15

36
27

=
36
271528
+
=
36
16
=
9
4
b)
3
1
+
8
3

12
7
=
24
14
24
9

24
8
+
=
8
1
24
3
=
c)
14
3

+
8
5

2
1
=
56
28
56
35
56
12
+

=
56

5

d)
4
1

3
2

18
11
=
36
22
36
24
36
9

+

+
=
36
1
1

Bài 7. Hoàn thành các phép tính sau:
a) Cách 1 :
4

3
1
+
9
5
3
=
4
7
+
9
32
=
36
63
+
36
128
=
36
191
=
36
11
5
Cách 2 :
4
3
1
+

9
5
3
=(1 + 3) +(
36
20
36
27
+
)=
36
47
4
=
36
11
5


4. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài Phép cộng và phép trừ
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
3
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
Ngày soạn:28/8/2010
Ngày giảng: 9/2010
Tit: 2
Bài 2:

I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số
hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS :
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: 7B:...................
2,kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc cộng 2 số hữu tỉ, quy tắc phép trừ 2 số hữu tỉ?
3. Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết
GV đa bảng phụ hệ thống bài tập trắc
nghiệm :
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x =
2
3

và y =
1
2
ta có:
A. x> y C. x = y
B. x < y D. Chỉ có C là đúng
Bài 2 : Kết quả của phép tính
1 5
8 6


+
là:
6 6 7 7
. . . .
24 16 16 16
a b c d

Bài 3: Kết quả của phép tính
3 1
8 3



là:
2 4 17 1
. . . .
5 11 24 24
a b c d

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4: Thực hiện phép tính
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
Đáp án : A
Đáp án : c


Đáp án: d
Hai HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp làm vở:
a) = 6,5
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
4
Phép cộng và phép trừ
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2

+
ữ ữ

GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 5: Tìm x
3 1
)
4 3
3
) 0,25
4
1 2
)
5 3
a x
b x
c x

=

+ =

+ =
GV gọi 3 HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
b) = 2
3 HS lên bảng thực hiện:
Đáp số:
a)
5
12
x =
b) x=-1
c)
13
15
x

=
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 3
Bài 3:
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đờng thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh

II. Chuẩn bị
Bảng phụ, êke
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: 7B:...................
2,kiểm tra bài cũ:
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
5
Hai góc đối đỉnh
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
- Nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh?
Cho 2 đờng thẳng AB,CD cắt nhau ở O, hãy vẽ hình và chỉ các cặp góc đối đỉnh.
3. Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu
trẳ lời đúng nhất :
1. Hai đờng thẳng xy và xy cắt nhau tại A, ta
có:
a) Â
1
đối đỉnh với Â
2
, Â
2
đối đỉnh với Â
3
b) Â
1
đối đỉnh với Â
3

, Â
2
đối đỉnh với Â
4

c Â
2
đối đỉnh với Â
3
, Â
3
đối đỉnh với Â
4

d) Â
4
đối đỉnh với Â
1
, Â
1
đối đỉnh với Â
2

1
3
2
4
A
2.
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3. Nếu có hai đờng thẳng:
A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
4. Đờng thẳng xy là trung trực của AB nếu:
A. xy AB
B. xy AB tại A hoặc tại B
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy AB tại trung điểm của AB
5. Nếu có 2 đờng thẳng:
a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau
d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập:
GV đa bài tập lên bảng phụ
Bài tập 1:
Hai đờng thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo
thành góc MAP có số đo bằng 33
0

a) Tính số đo
ã
NAQ
HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa
vào vở
GV yêu cầu HS nói đáp án của

mình, giải thích
Đáp án:
1. - b
2. - A
3. - C
4. - D
5. - a
HS vẽ hình:
33
P
A
Q
N
M
Một HS khác lên trình bày lời giải
Các HS nhận xét, bổ sung
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
6
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
b) Tính số đo
ã
MAQ
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc bù nhau
Gọi HS đọc
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV đa tiếp bài tập 2:
Bài tập 2:
Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ?

GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ?
Bài tập 3:
Cho biết a//b và
à
à
0
1 1
30P Q= =
a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói
rõ số đo các góc
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ
số đo mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và
nói rõ số đo mỗi góc
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và
nói rõ số đo mỗi góc
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã
chữa
- Làm bài tập 16, 17 / sbt
HS đọc đề bài
Nêu cách vẽ
HS thực hiện vẽ vào vở của mình
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 4
Bài 4
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
7

Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính
2 5
.
3 7

là:
10 1 3 14
. . . .
21 21 4 15
a b c d

2. Kết quả phép tính
4 5
:
5 3



ữ ữ

là:
12 12 4 20
. . . .
25 25 3 15
a b c d

3. Cho
3,7x =
suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
3,7
4. Kết quả của phép tính
6 4 2
3 .3 .3
là:
12 48 12 48
. 27 . 3 . 3 . 24a b c d
5. Kết quả của phép tính
2 .2
n a
là:
. 2 . 2 . 4 . 4
n a n a n a n a
a b c d
+ +
6. Kết quả của phép tính
1 2
3 : 3

n+
là:
3 1 1 2 1
. 3 . 3 . 1 . 3
n n n n
a b c d
+ +
7. Kết quả của phép tính
2003 1000
3 9
:
5 25

ữ ữ


là:
3 3 3003
5 3 3
. . .
3 5 5
a b c

ữ ữ ữ

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 1 1 3
.27 51 . 1,9

8 5 5 8
+
b)
3
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2


+
ữ ữ

? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 3: Tìm x, biết:
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào
bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng
nhóm, nhận xét từng nhóm
Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. c
5. a
6. b
7. b
HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng
thực hiện
Kết quả:
a) 10

b) -1
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dới lớp
nhận xét:
Kết quả:
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
8
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
) 3,5
) 2,7
3
) 5 2
4
a x
b x
c x
=
=
+ =
? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
a) x =

3,5
b) không tìm đợc x

c) x =
21 33
;
4 4
x

=
Ngày soạn: /2010
Ngày giảng: /2010
Tit: 1
Bài 5
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đờng thẳng song song
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đờng thẳng a//b nếu:
a) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau
b) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc ngoài
cùng phía bù nhau
c) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau

d) Nếu a b, b c thì a c
HS làm bài tập trắc nghiệm:
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
d - S
e - S
f - Đ
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
9
Dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ
a) Đờng thẳng a có song song với đờng
thẳng b không? Vì sao/
b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao
tính đợc
GV hớng dẫn HS làm
? Muốn biết a có // với b không ta dựa
vào đâu?
GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt //
Bài 2: Tính các góc

à
2 3

A va B
trong hình
vẽ? Giải thích?
? Nêu cách tính ?
GV gọi HS lên bảng trình bày
Các HS khác cùng làm, nhận xét
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập:
Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong
các góc tạo thành có một cặp góc trong
cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song
với nhau
117
85
63
C
D
A
B
2
3
m
l
85
A
B
Â
2
= 85
0

vì là góc đồng vị với B
2

B
3
= 180
0
- 85
0
= 95
0
(2 góc kề bù)
....................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 6
Bài 6
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
10
Dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đờng thẳng song song
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Điền vào chỗ chấm
1. Nếu đờng thẳng a và b cùng vuông
góc với đờng thẳng c thì .
2. Nếu a//b mà c b thì
3. Nếu a// b và b // c thì
4. Nếu đt a cắt 2 đờng thẳng m và n tạo
thành một cặp góc so le trong bằng
nhau thì
5. Đờng thẳng a là trung trực của MN
khi
GV gọi một HS lên bảng điền, các HS
khác nhận xét
Bài 2: Đúng hay sai
Hai đờng thẳng song song thì:
A. Không có điểm chung
B. Không cắt nhau
C. Phân biệt không cắt nhau
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 3 : Cho hình vẽ
a. 3 đt a, b, c có song song với nhau
không? Vì sao?
b. Tính

à
à
1 1 1
D B F+ + =
? Giải thích?
? Để biết đờng thẳng a có // đt b không
ta dựa vào đâu?

GV lu ý HS cách trình bày
? Muốn tính tổng các góc ta làm nh thế
nào ? dựa vào đâu ?
Bài 4 : Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi
OM là tia phân giác của góc AOB. Kẻ
các tia OC, OD lần lợt là tia đối của tia
OA, OM
Chứng minh:
ã
ã
COD MOB=
GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận
Một HS lên bảng điền:
1. a//b
2. c a
3. a // c
4. m // n
5. a vuông góc với MN tại trung điểm
của MN
Các HS khác nhận xét
HS lên bảng điền:
A. Đ
B. S
C. Đ
a
b
c
d
e

F
E
DC
B
A
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
11
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
GV hớng dẫn HS chứng minh
---------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 7
Bài 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- HS có kỹ năng trình bày bài toán có lời giải, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
II. Chuẩn bị:
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết qua bài
tập trắc nghiệm:
GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
1. Cho tỉ lệ thức
d
c

b
a
=
ta suy ra:
A.
d
c
b
a
=
B. ad=bc
C. .
a
b
c
d
=
D. Cả 3 đáp án đều đúng

2. Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta suy ra:
A.
db
ca
b

a


=
B.
ca
bd
d
c
+
+
=
HS hoạt động nhóm làm bài
tập 1,2 vào bảng nhóm
Sau 7 các nhóm treo bảng
nhóm, nhận xét
Kết quả:
Bài 1:
1-D
2-D
Bài 2:
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
12
tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
C.
db
ca
d
c

+
+
=
D. cả 3 đều đúng
Bài 2: Điền đúng ( Đ), sai (S)
1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra:
A.
7,1
9,0
55,2
6,0
=
B.
55,2
9,0
7,1
6,0
=
C.
6,0
55,2
9,0
7,1
=
D.
9,0
6,0
55,2
7,1
=

2. Từ tỉ lệ thức:
( )
4
1
29:
2
1
67,2:6






=
ta suy ra
các tỉ lệ thức:
A.
2
1
6
4
1
29
6
27

=

B.

2
1
6
6
4
1
29
27

=

C.
6
4
1
29
2
1
6
27
=


D.
27
2
1
6
4
1

29
6


=
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b.
( )
06,0:
12
1
2:
3
2
2
=
x
c.
( )
125,0:
6
5
3:25,0
=
x
d.
3
2

2:
4
1
2:8,3
=
x
e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS
lên bảng thực hiện, lớp nhận xét
GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ
của một tỉ lệ thức
Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng
các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam
giác là 12
GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề
? Nêu cách làm dạng toán này
Gọi một HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có
chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính
diện tích của mảnh đất này?
1. A-S C- S
B-D D-S
HS làm bài tập vào giấy nháp
5 HS lên bảng thực hiện, HS d-
ới lớp nhận xét
Kết quả:
a. x=-2,3
b. x=0,0768

c. x=80
HS đọc bài, phân tích đề
HS nêu cách làm:
- Gọi số đo....
- Theo bài ra.....
- áp dụng tính chất .....
- Trả lời: x=2, y=4, z=6
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
13
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 8
Bài 8
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của một định lý, chứng minh
định lý
II. Chuẩn bị
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Luyện tập :
Bài 1 Đề bài trên bảng phụ
Gọi DI là tia phân giác của góc MDN
Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM.
Chứng minh rằng:
ã
ã
EDK IDN=
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
? Nêu hớng chứng minh?

? Để làm bài tập này các em cần sử
dụng kiến thức nào?
Bài 2: Chứng minh định lý:
Hai tia phân giác của hai góc kề nhau
tạo thành một góc vuông
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5
phút
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm khác nhận xét
Bài 3 :
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
DK
M
E
I
N
Bài 2
x
y
t
t'
x'
G
GT xOy và yOx kề bù
Ot là tia phân giác của xOy
Ot là tia phân giác của yOx
KL Ot Ot
Chứng minh: .
Bài 3:
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên

14
định lý
Giáo án Tự chọn Toán 7 Trờng THCS Vân Xuân
Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và
xOy có Ox //Ox, Oy //Oy thì :
ã
ã
' ' 'xOy x O y=
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách
giải
GV hớng dẫn HS chứng minh
? Ox//Ox suy ra điều gì?
? Góc nào bằng nhau
? Oy //Oy .
Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập ở phần ôn tập chơng I
của sbt
x
y
x'
y'
O
O'
GT xOy và xOy nhọn
Ox //Ox, Oy //Oy
KL
ã
ã
' ' 'xOy x O y=

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit: 9
Bài 9
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS định lý tổng 3 góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam
giác
- Rèn kỹ năng vận dụng định lý và tính chất trên vào làm các bài tập liên quan, kỹ
năng trình bày bài toán hình
II. Chuẩn bị
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: 7B:..................
2, kiểm tra bài cũ:
Nêu định lý về tổng 3 góc trong một tam giác ?
3. Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết :
Bài 1 : Điền đúng, sai
1. Có thể vẽ đợc một tam giác với 3 góc
1. Đ
Giáo viên: Nguyễn Bảo Quốc Tổ Tự Nhiên
15
Tổng 3 góc trong tam giác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×