Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Tự chọn toán 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.6 KB, 66 trang )

Chủ đề 1: Số hữu tỉ Số thực
Tiết 1, 2:
Các phép toán trong Q
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài
toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.
GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).
GV đa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo
lẫn nhau.
GV đa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên
bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đa đáp án, các nhóm đối chiếu.
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a
(a, b , b 0)
b
Z
- Các phép toán:


+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Điền vào ô trống:
3 2
7 5

A. > B. < C. = D.
Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:
A. -5 Z B. 5 Q
C.
4
15

Z D.
4
15

Q
Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0
A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.
1
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở.
Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt

động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.
HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động
nhóm (10ph).
Bài tập 4: Tính:
a,
12 4
15 26

+
(=
62
65

)
b, 12 -
11
121
(=
131
11
)
c, 0,72.
3
1
4
(=
63
50
)
d, -2:

1
1
6
(=
12
7

)
Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:
A =
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3


+ + +
ữ ữ

= =
1 1 7 6 4 1
2 2 13 13 3 3

+ + +
ữ ữ ữ

= 1 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
2 1 2 5
1
5 9 5 4


+ +


=
3
4
+
5 2 2 1
1
4 5 5 9

+


=
1
1
9
C =
1 3 1 1
1 : . 4
2 4 2 2


ữ ữ

=
3 4 9 1 1
. . 9

2 3 2 4 4

=
Bài tập 6: Tìm x, biết:
a,
1 3 1
x
2 4 4
+ =

1
x
3


=


b,
5 1
: x 2
6 6
+ =
1
x
17


=



c,
2
x x 0
3

=


x 0
2
x
3
=





=



3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.
2
Tiết 3, 4:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
luyện tập giảI các phép toán trong q
I. Mục tiêu:

- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.
Nêu cách làm bài tập 1.
HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên
bảng trình bày.
? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?
HS: Bỏ dấu GTTĐ.
? Với x > 3,5 thì x 3,5 so với 0 nh
thế nào?
HS:
? Khi đó
x 3,5
= ?
GV: Tơng tự với x < 4,1 ta có điều gì?
HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a,
x
= 4,5 x = 4,5
b,

x 1+
= 6
x 1 6
x 1 6
+ =


+ =


x 5
x 7
=


=

c,
1
x 3,1 1,1
4
+ =

1
x 3,1 1,1
4
+ = +
= 4,2

1

x 4, 2
4
1
x 4,2
4

+ =



+ =



79
x
20
89
x
20

=




=




Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với:
3,5 x 4,1
A =
x 3,5 4,1 x
Với: 3,5 x x 3,5 > 0

x 3,5
= x 3,5
x 4,1 4,1 x > 0
3
? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi
nào? Khi đó x = ?
HS hoạt động nhóm (7ph).
GV đa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra
chéo lẫn nhau.

4,1 x
= 4,1 x
Vậy: A = x 3,5 (4,1 x)
= x 3,5 4,1 + x = 2x 7,6
Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:
a, A = 0,6 +
1
x
2

đạt giá trị nhỏ nhất.
b, B =
2 2
2x

3 3
+
đạt giá trị lớn nhất.
Giải
a, Ta có:
1
x
2

> 0 với x Q và
1
x
2

= 0 khi x =
1
2
.
Vậy: A = 0,6 +
1
x
2

> 0, 6 với mọi x
Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng
0,6 khi x =
1
2
.
b, Ta có

2
2x 0
3
+
với mọi x Q và
2
2x 0
3
+ =
khi
2
2x
3
+
= 0 x =
1
3

Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
khi
x =
1
3

.
3. Củng cố:
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:

- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.
4
Tiết 5, 6:
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt
lại các kiến thức cơ bản.
GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
trong 2 sau đó đứng tại chỗ trả lời.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
x
n
= x.x.x.x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x
0

= 1;
x
1
= x;
x
-n
=
n
1
x
(x 0; n N*)
c, Tính chất:
x
m
.x
n
= x
m

+ n
x
m
:x
n
= x
m

n
(x 0)
n

n
n
x x
y y

=


(y 0)
(x
n
)
m
= x
m.n
II. Bài tập:
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)
0
=
b,
3 2
2 2
.
3 3


ữ ữ

=

c, (-7,5)
3
:(-7,5)
2
=
d,
2
3
3
4








=
e,
6
6
1
.5
5



=
5

GV đa ra bài tập 2.
? Bài toán yêu cầu gì?
HS:
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.
GV đa ra bài tập 3.
HS hoạt động nhóm trong 5.
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.
? Để tìm x ta làm nh thế nào?
Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.
f, (1,5)
3
.8 =
g, (-7,5)
3
: (2,5)
3
=
h,
2
6 2
5 5

+ =


i,

2
6 2
5 5




=
Bài tập 2: So sánh các số:
a, 3
6
và 6
3
Ta có: 3
6
= 3
3
.3
3
6
3
= 2
3
.3
3
3
6
> 6
3
b, 4

100
và 2
200
Ta có: 4
100
= (2
2
)
100
= 2
2.100
= 2
200
4
100
= 2
200
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,
n
32
4
2
=
32 = 2
n
.4 2
5
= 2
n

.2
2
2
5
= 2
n

+ 2
5 = n + 2 n = 3
b,
n
625
5
5
=
5
n
= 625:5 = 125 = 5
3

n = 3
c, 27
n
:3
n
= 3
2
9
n
= 9 n = 1

Bài tập 4: Tìm x, biết:
a, x:
4
2
3



=
2
3
x =
5
2
3



b,
2 3
5 5
.x
3 3


=
ữ ữ

x =
5

3

c, x
2
0,25 = 0 x = 0,5
d, x
3
+ 27 = 0 x = -3
e,
x
1
2



= 64 x = 6
6
Tiết 7, 8:
luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ có bài tập 1.
HS suy nghĩ trong 2 sau đó lần lợt lên
bảng làm, dới lớp làm vào vở.
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:
Bài tập 1: thực hiện phép tính:
a,
2 2 3 2
1 3 5 3
4. 1 25 : :
4 4 4 2


+

ữ ữ ữ ữ



=
25 9 64 8
4. 25. . .
16 16 125 27
+
=
25 48 503
4 15 60
+ =
b,

( )
0
2
3
1 1
2 3. 1 2 : .8
2 2

+ +



=8 + 3 1 + 64 = 74
c,
6 2
6 1
3 : 2
7 2

+
ữ ữ

=
1 1
3 1 2
8 8
+ =
d,
( )
2

1
5
5
1 1
5 . .
2 10






=
5
2
5
1 1
5 . .
10
1
2



=
( )
5 2
5
1
5 .2 .

5.2
=
3
1 1
2 8
=
e,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+

=
12 10 9 9
12 12 11 11
2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3
+

=
12 10
11 11
2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)
+

=
2.6 4
3.5 5

=
Bài tập 2: So sánh:
7
GV đa ra bài tập 2.
? Để so sánh hai luỹ thừa ta thờng làm
nh thế nào?
HS hoạt động nhóm trong 6.
Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét.
GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh
nêu cách làm.
HS hoạt động cá nhân trong 10
3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm
tra chéo các bài của nhau.
a, 2
27
và 3
18
Ta có: 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2

)
9
= 9
9
Vì 8
9
< 9
9
2
27
< 3
18
b, (32)
9
và (18)
13
Ta có: 32
9
= (2
5
)
9
= 2
45

2
45
< 2
52
< (2

4
)
13
= 16
13
< 18
13
Vậy (32)
9
< (18)
13
Bài tập 3: Tìm x, biết:
a,
x
8
4
3 2
4 3

=


( x =
- 4)
b, (x + 2)
2
= 36

2 2
2 2

(x 2) 6
(x 2) ( 6)

+ =

+ =


x 2 6
x 2 6
+ =


+ =


x 4
x 8
=


=

c, 5
(x 2)(x + 3)
= 1
5
(x 2)(x + 3)
= 5
0

(x 2)(x + 3) = 0

x 2 0
x 3 0
=


+ =


x 2
x 3
=


=

3. Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?
? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
8
Tiết 9, 10:
tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành
một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?
?Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?
? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ
lệ thức?
? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
? Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau?
GV đa ra bài tập 1.
? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành
một tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?
HS: Có hai cách:
C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau
không. (Dùng định nghĩa)
C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích
ngoại tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản)
HS hoạt động cá nhân trong 5ph.
Một vài HS lên bảng trình bày, dới lớp
kiểm tra chéo bài của nhau.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa:
= =
a c
(a : b c : d)
b d

là một tỉ lệ thức
2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
* Tính chất 1:
=
a c
b d
ad = bc
* Tính chất 2: a.d = b.c

=
a c
b d
;
=
d c
b a
;
=
d b
c a
;
d b
c a
=
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
=
a c
b d

=

a c
b d
=
a c
b d


II. Bài tập:
Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ
lệ thức không? vì sao?
a)
3 1
:
5 7

1
21:
5
b)
1 1
4 : 7
2 2
và 2,7: 4,7
c)
1 1
:
4 9

1 2
:

2 9
d)
2 4
:
7 11

7 4
:
2 11
Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có
9
GV đa ra bài tập 2.
? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức
của 4 số ta làm nh thế nào?
? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể
lập đợc bao nhiêu tỉ lệ thức?
HS hoạt động nhóm.
? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập
thành tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?
Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã
cho (Nếu có thể)
GV giới thiệu bài tập 4.
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở và nhận xét bài trên bảng.
đợc từ các đẳng thức sau:
a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5
c)
1 2 2
.2 .1

5 7 5
=
Bài tập 3: Từ các số sau có lập đợc tỉ
lệ thức không?
a) 12; - 3; 40; - 10
b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a) 2: 15 = x: 24
b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x
c)
1 1
3 : 0,4 x :1
2 7
=
d) (5x):20 = 1:2
e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau.
10
Tiết 11:
tỉ lệ thức
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau:
tìm x, bài tập thực tế.
- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:

III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bài tập 1.
? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nào?
HS: ....
GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên
bảng báo cáo, các nhóm còn lại kiểm
tra chéo lẫn nhau.
Bài tập 1: Tìm x, y, z biết:
a)
x y
3 5
=
và x + y = 32
b) 5x = 7y và x - y = 18
c)
x y
3 5
=

và xy =
5
27

d)
x y

3 4
=

y z
3 5
=
và x - y + z = 32
Giải
a) ....
b) Từ 5x = 7y
x y
7 5
=
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có: ...........
c) Giả sử:
x y
3 5
=

= k
x = - 3k; y = 5k.
Vậy: (-3k).5k =
5
27

k
2
=
1

81
k = .... x = ....; y = ....
d) Từ
x y
3 4
=

x 1 y 1
. .
3 3 4 3
=

x y
9 12
=
(1)
y z
3 5
=

y 1 z 1
. .
3 4 5 4
=

y z
12 20
=
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:

x y z
9 12 20
= =
11
GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.
? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm
nh thế nào?
GV hớng dẫn học sinh cách trình
bày bài giải.
HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm
lên bảng trình bày bài làm.
GV đa ra bài tập 3.
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào
vở.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có: .......
Bài tập 2: Một trờng có 1050 HS. Số
HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với
9; 8; 7; 6. Hãy tính so HS của mỗi khối.
Giải
Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9
lần lợt là x; y; z; t ta có:
x + y + z + t = 1050

x y z t
9 8 7 6
= = =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
x y z t x y z t 1050

9 8 7 6 9 8 7 6 30
+ + +
= = = = =
+ + +
= 35
Vậy: Số HS khối 6 là: x = ....
Số HS khối 7 là: y = ....
Số HS khối 8 là: z = ....
Số HS khối 9 là: t = ....
Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng đ-
ợc 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng đợc của
mỗi lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.
Giải
Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần
lợt là x; y; z ta có:
x + y + z = 180 và
x y z
3 4 5
= =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có: ......
3. Củng cố:
- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra.
12
Tiết 12:
kiểm tra chủ đề 1

I. Trắc nghiệm: (4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. 0, 4; 2;
1
2
;
2
4
B.
5
10
; 0, 5;
1
2
;
20
40
C. 0,5;
5
10

;
1
2
;
12
24
D.
5

7

;
5
8

; 5;
5
9

Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.
Câu 3: Phép tính
2 4
.
7 9

có kết quả là:
A.
2
63

; B.
6
63

; C.

8
63

; D.
8
63
Câu 4: kết quả của phép tính (-3)
6
. (-3)
2
là:
A. -3
8
B. (-3)
8
C. (-3)
12
D. -3
12

Câu 5: Giá trị của x trong phép tính:
5 1
x
6 8
=
là:
A.
17
24
; B.

23
24
; C.
17
24

; D.
23
24

Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:
A.
4 16
3 12
=
B.
12 4
3 16
=
C.
4 3
12 16
=
D.
4 16
3 12
=
Câu 7: Cho tỉ lệ thức sau:
x 15
13 65

=
. Vậy giá trị của x là:
A. 5 B. 3 C. -5 D. -3
Câu 8: Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
A.
a c a c
b d b d

= =
+
B.
a c a c
b d b d
+
= =

C.
a c a c
b d b d
+
= =
+
D.
a c a c
b d b d
= = +

II. Tự luận: (6đ)
Bài 1: Tính: (3đ)
a,
2 4
5 5

+
b,
11 33 1
: .
4 16 3




c,
5 13 5 15
. .
7 2 7 2
+
Bài 2: Tìm x, biết: (2đ)
a, 10 + x = 12, 5 b,
3 x
4 24
=
Bài 3: (1đ)
13
So s¸nh: 2
30
+ 3

30
+ 4
30
vµ 3. 24
10
14
Chủ đề 2: đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Tiết 13, 14:
Hai góc đối đỉnh. Hai đờng thẳng vuông góc.
Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
I. Mục tiêu:
- Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một
đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đờng thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra các câu hỏi dẫn dắt HS
nhắc lại các kiến thức đã học về hai
góc đối đỉnh, hai đờng thẳng vuông
góc, đờng trung trực của đoạn thẳng,
góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đ-
ờng thẳng.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa:

xx' yy'
ã
xOy
= 90
0
2. Các tính chất:
Có một và chỉ một đờng thẳng m đi
qua O: m a
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng:
d là đờng trung trực của AB

d AB tại I
IA IB



=

4. Hai góc đối đỉnh:
* Định nghĩa:
* Tính chất:
5. Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng:
15
O
x
x'
y'
y
O

a
m
HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS lên bảng vẽ hình.
? Ta cần tính số đo những góc nào?
? Nên tính góc nào trớc?
HS lên bảng trình bày, dới lớp làm
vào VBT.
GV đa bảng phụ bài tập 2.
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo
luận nhóm khoảng 2ph.
HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các
câu sai.
GV giới thiệu bài tập 3.
HS quan sát, làm ra nháp.
Một HS lên bảng trình bày.
II. Bài tập:
Bài tập 1: Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau,
trong các góc tạo thành có một góc bằng 50
0
.
Tính số đo các góc còn lại.
Giải
Ta có:
ã
ã
xOy x'Oy'=
(đối đỉnh)


ã
xOy
= 50
0

ã
x'Oy'
= 50
0
.
Lại có:
ã
xOy
+
ã
x'Oy
= 180
0
(Hai góc kề bù)

ã
x'Oy
= 180
0
-
ã
xOy
ã
x'Oy
= 180

0
- 50
0
= 130
0
.
Lại có:
ã
x'Oy
=
ã
xOy'
= 130
0
(Đối đỉnh)
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu noà
đúng, câu nào sai?
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.
e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.
Bài tập 3: Vẽ
ã
BAC
= 120
0
; AB = 2cm;
AC = 3cm. Vẽ đờng trung trực d1 của

đoạn thẳng AB, đờng trung trực d2 của
AC. Hai đờng trung trực cắt nhau tại
O.
3. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
16
O
x
x'
y
y'
Tiết 15, 16:
Chứng minh hai đờng thẳng song song, Hai đờng thẳng vuông
góc.
I. Mục tiêu:
- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng
thẳng vuông góc.
- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng
vuông góc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV hớng dẫn HS CM
GV đa bài tập lên bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì?
I. Kiến thức cơ bản:

a, Định nghĩa:
b, Tính chất:
c, Dấu hiệu nhận biết:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Cho
ã
xOy

ã
' 'x Oy
là hai
góc tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
CMR
ã
xOy
=
ã
' 'x Oy
* Nhận xét:
Hai góc có cạnh tơng ứng song song
thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu
nhọn hoặc đều tù.
- Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1
góc tù.
Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c).
Tính
à
à


à
1 1
; ; ;B C D E
17
O
x
y
O'
x'
y'
C
B
A
D
E
G
1
1
c
b
a
1
d
HS lần lợt lên bảng trình bày.
GV đa bảng phụ bài tập 3.
HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo
cáo kết quả.
Giải
Ta có
/ /a b

d b
d a






à
0
90B =
Lại có
à
0
/ /
90
a c
d c C
d a

=



Ta có:

à
0
1 1
110D G= =

(So le trong)
Ta có:
à
à
0
1 1
180E G+ =
(Trong cùng phía)
à
0 0
1
110 180E + =

à
1
E
= 70
0
Bài tập 3:
Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?
b, c có song songvới b không?
c, Tính E
1
; E
2
3. Củng cố:
? Thế nào là hai đờng thẳng song song?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
4. Hớng dẫn về nhà:

- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
18
C
B
A
D
E
G
1
50
0
c
b
a
2
130
0
Tiết 17, 18:
Đại lợng Tỉ lệ thuận.
I. Mục tiêu:
- Ôn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.
- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng tổng kết.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bảng phụ tổng kết kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.
? x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì x
và y liên hệ với nhau theo công thức
nào?
? Tìm hệ số tỉ lệ k nh thế nào?
? Hãy viết công thức liên hệ giữa x và
y?
HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
HS hoạt động nhóm.
Đại diện lên bảng trình bày.
? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay
không ta cần biết điều gì?
HS thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Chú ý:
c, Tính chất:
II. Bài tập:
Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lợng tỉ
lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6
Bài tập 2:
Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận
và khi x = 9 thì y = -15.

a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y heo x.
c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18
Bài tập 3: Hai đại lợng x và y có tỉ lệ
thuận với nhau không? Nếu có hãy tìm
hệ số tỉ lệ.
a,
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
19
HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng
muối có trong nớc biển với lợng nớc
biển?
? Vậy tìm lợng muối có trong 150lit n-
ớc biển ta làm nh thế nào?
GV hớng dẫn học sinh trình bày.
b,
x 1 2 3 4 5
y 120 60 40 30 15
Bài tập 4: Ba lit nớc biển chứa 105
gam muối. Hỏi 150 lít nớc biển chứa
bao nhiêu kg muối?
Giải
Gọi x là khối lợng muối chứa trong
150 nớc biển.
Vì lợng nớc biển và lợng muối trong
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:

150
105 3
x
=
x =
105.150
3
=5250(g)
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
20
Tiết 19, 20:
định lí
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.
- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.
- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Thế nào là một định lí?
?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt

bằng cách nào?
? Hãy lấy ví dụ về định lí?
HS đọc đầu bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình.
HS đọc đầu bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS hoạt động nhóm.
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả,
các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra
lẫn nhau.
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:
Bài tập 39 - SBT/80:
a,
GT: a//b; c cắt a
KL: c cắt b
b,
GT: a // b; a c
KL: c b
Bài tập 41 SBT/81:
a,
b, GT:
ã
xOy

ã
'yOx
là hia góc kề bù.
Ot là tia phân giác của

ã
xOy
Ot' là tia phân giác của
ã
'yOx
KL:
ã
'tOt
= 90
0
c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3
21
a
b
c
b
a
c
O
x
x'
t'
y
t
GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/
SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
GV: Thu bài các nhóm và chữa bài,
nhận xét.
1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để

chứng minh
à
2
O
=
à
4
O
, ở dới HS trình
bày vào vở.
HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.
? Xác định GT, KL của bài toán? Viết
GT, KL bằng kí hiệu toán học?
GV: Đa bảng phụ 2 ghi nội dung bài
53c cho HS thảo luận nhóm và điền vào
chỗ trống.
? Dựa vào dàn ý trên hãy trình bày
ngắn gọn hơn bài 53c?
1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở.
Bài tập 52/SGK - 101
GT :

1
O


3
O
là hai góc đối đỉnh.

KL:

1
O
=
à
3
O
à
1
O
+
à
2
O
= 180
0
(vì là hai góc kề bù)
à
3
O
+
à
2
O
= 180
0
(vì là hai góc kề bù)
à
1

O
+
à
2
O
=
à
3
O
+
à
2
O
Suy ra
à
1
O
=
à
3
O
Bài tập 53/ SGK - 102:
GT: xx cắt yy tại O,
ã
xOy
= 90
0

KL:
ã

yOx
=
ã
xOy
=
ã
yOx
= 90
0
.
Chứng minh:

ã
xOy
+
ã
xOy
= 180
0
(là hai góc kề
bù) mà
ã
xOy
= 90
0
nên
ã
xOy
= 180
0

- 90
0
= 90
0
.

ã
xOy
=
ã
xOy
(hai góc đối đỉnh)

ã
xOy
= 90
0
.

ã
yOx
=
ã
xOy
(hai góc đối đỉnh)

ã
yOx
= 90
0

.
3. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
22
'x
x
y
'y
O
O
1
2
3
4
Ngày soạn
Ngày giảng:. Tiết 20
Hàm số
1. Mục tiêu:
1.1.Kiến thức: Ôn luyện khái niệm hàm số, cách tính giá trị của hàm số, xác định biến
số.
1.2. Kỹ năng: Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia không. Tính giá trị
của hàm số theo biến số
1.3. Thái độ: Giáo dục học sinh thái độ yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Ôn tập kiến thức hàm số.
3. Ph ơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, thảo luận nhóm.

4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổ n định tổ chức:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Nêu định nghĩa hàm số?
? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?
? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?
? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm
nh thế nào?
? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có
dạng nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ?
? Có mấy cách để cho một hàm số?
? Để xét xem y có là hàm số của x
không ta làm nh thế nào?
I. Kiến thức cơ bản:
1. Khái niệm hàm số:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Đồ thị hàm số y = ax (a 0)
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
II. Bài tập:
Bài tập 1:
y có phải là hàm số của x không nếu bảng giá
trị tơng ứng của chúng là:
a,
x -5 -3 -2 1
1
4
y 15 7 8 -6 -10
b,

x 4 3 3 7 15 18
y 1 -5 5 8 17 20
c,
x -2 -1 0 1 2 3
y -4 -4 -4 -4 -4 -4
Giải
a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều
ứng với một giá trị duy nhất của y.
b, y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta xác
23
HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại chỗ
trả lời.
? Hàm số cho ở phần c là loại hàm số
gì?
? Hàm số y đợc cho dới dạng nào?
? Nêu cách tìm f(a)?
? Khi biết y, tìm x nh thế nào?
GV đa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ
Oxy, HS lên bảng xác định các điểm bài
yêu cầu.
Một HS trả lời câu hỏi.
HS hoạt động nhóm bài tập 4.
Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ toạ
độ Oxy đã cho, các nhóm còn lại đổi
chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
định đợc 2 giá trị của của y là y = 5 và y = -5.
c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều
có y = -4.
Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đợc cho
bởi công thức: y = 3x

2
- 7
a, Tính f(1); f(0); f(5)
b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các giá trị của
y lần lợt là: -4; 5; 20;
2
6
3

.
Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu các
điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5).
Tứ giác EFGH là hình gì?
Bài tập 4: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ
Oxy đồ thị của hàm số:
a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y =
1
3
x
d, y = -3x
4.4. Củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
4.5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
5. Rút kinh nghiệm:

...
Ngày soạn:
Ngày giảng:..

Tiết 21
Ôn tập
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.
1.2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài
tập cơ bản và tổng hợp.
24
1.3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học
3. Ph ơng pháp: Tổng hợp hóa kiến thức, vấn đáp, thuyết trình.
4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổ n định tổ chức:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bài tập 1.
HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ.
GV giới thiệu bài tập 2, HS đứng tại
chỗ trả lời.
Một HS khác phát biểu bằng lời các
tính chất trên.
GV đa ra hình vẽ bài tập 3.
HS thảo luận nhóm (5')
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra
lẫn nhau.
? Để điền các giá trị còn thiếu ta làm
nh thế nào?

Bài tập 1: Cho hình vẽ sau. Hãy điền vào chỗ
trống (..)
a, Các cặp góc so le trong là
b, Các cặp góc đồng vị là
c,Các cặp góc trong cùng phía là .
d, Các cặp góc đối đỉnh là ..
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống () để đợc câu
đúng:
a, Nếu a//b và c a thì ..
b, Nếu a//b và a//c thì ..
Bài tập 3: Cho hình vẽ sau, hãy tìm x?
Bài tập 4: Điền các giá trị tơng ứng của f(x)
vào bảng sau biết y =
1
4
x
.
x -0,25 1,25 10
25
B
A
1
2
3
4
1
2
3
4
A

B
C
D
x
0
130
a
b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×