Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý trong 1 trường đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.91 KB, 60 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

PHÂN TÍCH - THIẾT KẾ
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Đề tài: Phân tích - thiết kế hệ thống quản lý
trong 1 trường đại học.
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :

Dương Bá Hồng Thuận

Lớp

ĐT1 – K50

:

Hà nội – 3/2009
1


I. System request của hệ thống quản lý trong 1 trường đại học:
1. Project name
Tên project : Phát triển phần mềm quản lý sinh viên trong trường đại học
2. Project Sponsor
Nguyễn Trí Trung (Leader)
Các thành viên trong nhóm phát triển dự án:
Nguyễn Huyền Trang
Hoàng Tuấn Việt
Trần Đình Trị


3. Business need
Phục vụ cho nhu cầu phát triển phần mềm:
- Đối với trường đại học: giảm bớt gánh nặng trong vấn đề quản lý sinh
viên
- Đối với sinh viên: tiện lợi cho việc xem điểm
- Hệ thống sẽ không ngừng phát triển, mở rộng thêm nhiều chức năng
4. Functionality
- Hệ thống sẽ thực hiện các công việc cơ bản trong vấn đề quản lý sinh viên,
quản lý điểm thi của sinh viên trong các trường đại học
- Các chức năng của hệ thống:
 Quản lý sinh viên trong lớp, khoa, ngành, khóa
 Quản lý việc thi cử của sinh viên, lên danh sách những sinh viên đủ
điều kiện dự thi
 Quản lý điểm thi của sinh viên
 Quản lý việc lên lớp, ở lại lớp của từng sinh viên trong mỗi năm học
 Ngoài ra hệ thống còn tiếp tục phát triển trong vấn đề ra đề thi cho
sinh viên: ngân hàng đề và quản lý việc mượn trả giáo trình ở thư
viện của sinh viên

2


4. Expected value
- Giá trị vô hình:
 Cải thiện chất lượng dịch vụ, giảm công sức và thời gian làm việc
của cán bộ, sinh viên.Từ đó nâng cao uy tín của các trường đại học
 Nâng cao kĩ năng phát triển hệ thống phần mềm, kĩ năng làm việc
theo nhóm
5. Special issues
- Thời gian hoàn thành dự án: 10 tuần cho pha phân tích thiết kế

6. Feasibility analyst
6.1 Technical feasibility
- Mức độ quen thuộc với ứng dụng: tốt
- Mức độ quen thuộc với công nghệ: tốt
- Kích thước của dự án
 Số lượng người tham dự: 4 người
 Thời gian hoàn thành dự án: 7 tháng
 Độ phức tạp của dự án: trung bình
- Sự tương thích của hệ thống mới với hệ thống đang tồn tại: cài đặt, cấu
hình lại toàn bộ hệ thống
 Sẽ hoàn thành được dự án
6.2 Economic feasibility
- Các chi phí:
 Chi phí phát triển hệ thống
 Thời gian hoàn thành dự án: 7 tháng, mỗi thành viên trong
nhóm hưởng lương 500$/tháng
 Tổng chi phí cấu hình 1 thiết bị phần cứng bao gồm máy điểm
danh và các thiết bị kết nối mạng: 120$/bộ
 Chi phí kiến tạo một thẻ nhận dạng, kiêm thẻ sinh viên: 2$
 Chi phí vận hành:
 Hệ thống sẽ được lắp đặt, cấu hình trong thời gian 1 tháng kể
từ khi nhận yêu cầu
 Chi phí vận chuyển, cài đặt, cấu hình cho toàn bộ hệ thống:
1000$
- Lợi nhuận:
 Lợi nhuận vô hình
 Tăng thêm kĩ năng, kinh nghiệm cho đội ngũ phát triển
 Tăng thêm uy tín, chất lượng cho đội ngũ phát triển
3



-

-

-

-

 Lợi nhuận hữu hình:
 Sản phẩm sẽ được cung cấp cho các trường đại học có nhu
cầu sử dụng hệ thống
Xác định dòng tiền mặt:
 Trung bình,1 đơn đặt hàng của 1 trường đại học bao gồm:
 hệ thống phần mềm với 30 bộ thiết bị phần cứng: trị giá
5000$
 trong năm đầu tiên đặt hàng 5000 thẻ nhận dạng kiêm thẻ sinh
viên, trị giá 12500$
 trong các năm tiếp theo, đặt hàng 1000 trị giá 2200$
 trung bình 1 năm có 3 đơn đặt hàng của 1 trường đại học, dự tính sẽ
thu được ít nhất 52.500$/năm
Xác định giá trị hiện tại:
 Hệ thống phần mềm: 1200$
 Thẻ nhận dạng, kiêm thẻ sinh viên: 2.5$/thẻ
 Thiết bị phần cứng: tổng chi phí trung bình là 150$ 1bộ bao gồm:
 Máy điểm danh
 Thiết bị kết nối mạng
 (Chi phí lắp đặt hệ thống)
Xác định tỉ lệ hồi vốn
 Tổng chi phí cho đội ngũ phát triển dự án: 14.000$

 Tổng chi phí vận chuyển, cài đặt toàn bộ cho 1 đơn đặt hàng: 1000$,
vậy trung bình 1 năm tổng chi phí lên đến 3000$/năm
 Thời gian thu được lợi nhuận được tính từ lúc bắt đầu hoàn thành
xong dự án, với tổng chi phí trung bình ngoài dự án: 6000$
1trường/1năm, do đó tổng chi phí trung bình ngoài dự án:
18000$/năm, các năm tiếp theo cho việc đặt hàng 1000 thẻ:
2400$/năm
 Lợi nhuận thu được: 52.500$/năm
Xác định điểm hòa vốn:
 Chi phí:
CP= 14000 + 3000x + 18000x + 6000Σf(x-i) $
(x: năm,i: năm hoàn thành dự án của các trường trong 1 năm)
f(x-i) = x-i nếu x ≥i
= 0 x còn lại
 Lợi nhuận: LN= 52500x + 7200 Σf(x-i) $
 Điểm hòa vốn: CP = LN
 Điểm hòa vốn: sau thời gian x=0,44năm kể từ khi hoàn thành dự án

4


6.3

Organizational feasibility

- Người đỡ đầu cho dự án : Thầy Dương Bá Hồng Thuận .
- Phân tích đánh giá mức độ hệ thống được chấp nhận bởi người sử dụng:
 Đối tượng sử dụng hệ thống gồm có: trường đại học, sinh viên
 Đối với trường đại học sau khi cài đặt cấu hình hệ thống, vấn đề
quản lý sinh viên: lên danh sách sinh viên trong lớp, ngành, khoa,

lên danh sách sinh viên được thi, lên danh sách những sinh viên lên
lớp, ở lại lớp sẽ không còn phức tạp nữa. Hệ thống sẽ tự động làm
việc chỉ sau 1 lần nhấp chuột.
 Đối với sinh viên: có thể xem điểm thi của toàn bộ khóa học, xem
thông tin về việc lên lớp, hoàn thành khóa học của mình
 Ngoài chức năng quản lý sinh viên, hệ thống sẽ tiếp tục hoàn thiện
thêm chức năng ra đề thi: ngân hàng đề thi, và chấm điểm thi phù
hợp với nhu cầu hiện tại là thi trắc nghiệm
 Hệ thống dễ sử dụng, đạt hiệu quả cao trong vấn đề quản lý
- Phân tích khả năng tích hợp của hệ thống vào trong hệ thống đang vận
hành trong trường đại học:
 Hiện chưa có trường đại học nào có cả 1 hệ thống quản lý sinh viên
ở Việt Nam
 Hệ thống dễ cài đặt, cấu hình trong các trường đại học

5


II.

Ước lược kích thước dự án bằng phương pháp điểm chức năng:
1. Sơ đồ điểm chức năng

1.1,

Total Unadjusted Function Points
Function Point Estimation Worksheet
System Components:

Description


Total
Number
8_
_8_
_10_
_8_
_3_

Low
_2_ x 3
_2_ x 4
_7_ x 3
_2_ x 7
_1_ x 5

Complexity
Medium

High

Inputs
_3_ x 4
_3_ x 6
Outputs
_2_ x 5
_4_ x 7
Queries
_0_ x 4
_3_ x 6

Files
_3_ x 10 _3_ x 15
Program
_1_ x 7 _1_ x 10
Interfaces
Total Unadjusted Function Points (TUFP):

6

Total
_36__
_46__
_39__
_54__
_22__
_197__


1.2,

Total Processing Complexity

Overall System:
Data communications
Heavy use configuration
Transaction rate
End-user efficiency
Complex processing
Installation ease
Multiple sites

Performance
Distributed functions
On-line data entry
On-line update
Reusability
Operational ease
Extensibility
Total Processing Complexity
(PC):

_3_
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
_2_
_2_
_7_

(0=no effect on processing complexity; 3=great effect on processing complexity)
Adjusted Processing Complexity
Adjusted Processing Complexity (APC):
0.65 + (0.01 * __7__) = _0.72__

Total Adjusted Function Points (TAFP):
0.72_(APC) x 197_ (TUFP) = __141.84__ (TAFP)
Line of Code(JAVA): 55*141.84 = 7801.2.
Effort(in peron-month) = 1.4 * 7801.2 = 11 person-month.
Schedule time(month) =6.67

7


III.

Xây dựng bản kế hoạch công việc của dự án:
1. Work breakdown structure
Nhận diện công việc chính của
Chia mỗi công việc và xắp xếp chúng theo cấu trúc phân tầng

-

Tast
Number
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17

Tast Name
Tìm hiểu thực tế ,đưa ra
ý tưởng
Phân tích ý tưởng, khả
thi
Phân tích modul 1:quản
ly sinh viên lớp
Thiết kế modul 1
Phân tích modul 2 :lập
thời khóa biểu
Thiết kể modul 2
Phân tích modul 3 : xử lý
danh sách dự thi
Thiết kể modul 3
Phân tích modul 4: quản
lý điểm thi
Thiết kế modul 4
Phân tích modul 5: lên
danh sách sinh viên khóa
mới
Thiết kể modul 5
Phân tích modul 6: xem

thông tin
Thiết kế modul 6
Tổng hợp bản thiết kế
Triển khai dự án
Kiểm thử và cái đặt

Durationg Dependency

status

7 days

Complete

5 days

Complete

3 weeks

Open

2 weeks

Open

3 weeks

Open


2 weeks
3 weeks

Open
Open

2 weeks
3 weeks

Open
Open

2 weeks
1 weeks

Open
Open

1 weeks
2 weeks

Open
Open

1 weeks
3 days
2 moths
1 weeks

Open

Open
Open
Open

8


Tast
Numb
er
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tast Name

Duratio
ng

start


finish

Resource name

Tìm hiểu thực tế ,đưa
ra ý tưởng
Phân tích ý tưởng, khả
thi
Phân tích modul
1:quản ly sinh viên lớp
Thiết kế modul 1

7 days

6/3/09

16/3/09

7 days

16/3/09

24/3/09

Trung,Việt,Trang
,Trị
Trung

3 weeks 24/3/09


21/4/09

Việt

2 weeks 21/4/09

8/5/09

Việt

Phân tích modul 2 :lập
thời khóa biểu
Thiết kể modul 2
Phân tích modul 3 : xử
lý danh sách dự thi
Thiết kể modul 3
Phân tích modul 4:
quản lý điểm thi
Thiết kế modul 4
Phân tích modul 5: lên
danh sách sinh viên
khóa mới
Thiết kể modul 5

3 weeks 24/3/09

21/4/09

Trang


2 weeks 21/4/09
3 weeks 24/3/09

8/5/09
26/6/09

Trang
Trị

2 weeks 21/4/09
3 weeks 24/3/09

8/5/09
21/4/09

Trị
Trung

2 weeks 21/4/09
1 weeks 11/5/09

8/5/09
19/5/09

Trung
Việt , Trang

1 weeks 19/10/0
9

2 weeks 11/5/09

27/5/09

Việt ,Trang

27/5/09

Trung , Trị

10/6/09

Trung,Việt,Trang
,Trị
Trung,Việt,Trang
,Trị
Trung,Việt,Trang
,Trị

14

Phân tích modul 6:
xem thông tin
Thiết kế modul 6

15

Tổng hợp bản thiết kế

1 weeks 19/11/0

9
3 days
8/6/09

16

Triển khai dự án

2 moths 11/6/09

3/9/09

17

Kiểm thử và cài đặt

1 weeks 4/9/09

14/9/09

9

19/11/09 Trung , Trị


2. Grant chart

10



11


Phân công:
1. Số người tham gia dự án

IV.

-

Number Persons = effort/ schedule time = 2 (person)

2. Sơ đồ phân cấp quản lý

V.

Activity diagram - Use-case diagram – Class diagram – Object
diagram:
1. Activity diagram
12


13


2. Use-case diagram

14



15


3. Class diagram

16


4. Object digram

17


Tran Thi Trang: Can bo phong dao tao

User: nguoisudung

Ho ten: Tran Thi Trang
Ngay thang nam sinh:21/4/1959
Gioi tinh: Nữ

User: Trangtt
Password: 214596

Tkb: Thoi khoa bieu mon hoc

Dslenlop: Danh sach sv len lop
SHSV: 20053456
Ma lop: 11


Ma lop: 11
Ma mon: 05

Dsdt: Danh sach du thi
Dsmh: danh sach mon hoc

SHSV: 20053456
Ma lop: 11
Ma mon: 05

Ma mon: 05
Ten mon: Ki thuat phan mem
So tiet/ tuan: 5

Dsnh: Danh sach nhap hoc
Dskhoamoi: Danh sach sv khoa moi

Ho va ten: Nguyen Hoai Thi
Ngay thang nam sinh: 08-03-1991
Gioi tinh: Nu
Dia chi: 42 Ba Trieu – HK - HN
SHSV: 20091342

SHSV: 20091342
Ma lop: 09

Dshp: Danh sach dong hoc phi
Ho ten sv: Nguyen Tri Trung
SHSV: 20053456
Ma lop: 11

Khoa: DTVT
Dong hoc phi: yes

18


GV: Giao vien

User: nguoisudung

Ho ten: Nguyen Trung Dung
Ngay thang nam sinh: 20-11-1982
Gioi tinh: Nam
Ma mon: 02
Ma giao vien: GV17

User:Dungnt82
Password: bigboss

Dslop: Danh sach lop hoc
Ma lop: 01
Khoa: DT VT

Dsdiem: Danh sach diem
Diemdanh: Bang diem danh

Ma giao vien: GV17
Ma lop: 01
Ma mon: 02
SHSV: 20051234

Diem thi: 9
Ky hoc: 8

Ma giao vien: GV17
Ma lop: 01
Ma mon: 02
Khoa: DT VT
SHSV: 20051234
Ngay diem danh: 13-4-2009

Dsdt: Danh sach du thi
SHSV: 20051234
Ma lop: 13
Ma mon: 05

Thongtin: Xem thong tin
Ma giao vien: GV17
Xem diem thi

19


5. Use-case description
a. Use-case Đăng nhập
Tên Use-Case: Đăng nhập
ID: 1
Importance Level: high
Tác nhân chính:
Kiểu Use-Case: Chi tiết, cần thiết
CBĐT, Giáo viên, Sinh viên

Những người tham gia và quan tâm:
CBĐT, Giáo viên, Sinh viên - muốn đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các công việc
của riêng mỗi người.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả CBĐT, Giáo viên, Sinh viên thực hiện việc đăng nhập vào hệ thống
như thế nào.
Khởi sự:
- CBĐT: đăng nhập vào hệ thống và thực hiện lập thời khóa biểu môn học, lập danh
sách sinh viên khóa mới, xử lý danh sách sinh viên lên lớp, xử lý danh sách dự thi, lấy
điểm thi.
- Giáo viên: đăng nhập vào hệ thống và thực hiện xử lí danh sách dự thi, lên điểm thi
của sinh viên, và xem thông tin
- Sinh viên: đăng nhập vào hệ thống và thực hiện xem thông tin.
Loại: Bao hàm
Các mối quan hệ:
Kết hợp (Association): CBĐT, Giáo viên, Sinh viên
Bao hàm (Include): lập thời khóa biểu môn học, lập danh sách sinh viên khóa mới, xử
lý danh sách sinh viên lên lớp, xử lý danh sách dự thi, lấy điểm thi, lên điểm của sinh viên,
xem thông tin.
Các luồng sự kiện thông thường:
1. Người sử dụng đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống xác nhận tính hợp lệ của tài khoản
3. Người sử dụng lựa chọn công việc muốn làm
4. Người sử dụng thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:

20


Các luồng sự kiện ngoại lệ:

2a. Nếu tài khoản không hợp lệ thì hệ thống thông báo yêu cầu người dùng đăng
nhập lại vào hệ thống.
2b. Thoát khỏi hệ thống

b. Use-case Lập thời khóa biểu
Tên Use-Case: Lập thời khóa biểu ID: 2
Importance Level: high
Tác nhân chính:
Kiểu Use-Case: Chi tiết, cần thiết
CBĐT
Những người tham gia và quan tâm:
CBĐT tạo ra thời khóa biểu môn học để cung cấp cho giáo viên và sinh viên.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả CBĐT thực hiện công việc tạo thời khóa biểu
Khởi sự:
CBĐT thực hiện lấy thông tin các môn học và sắp xếp tạo thời khóa biểu.
Loại: External.
Các mối quan hệ:
Kết hợp (Association): CBĐT
Bao hàm (Include):
Mở rộng (Extend):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. CBĐT đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của CBĐT.
3. CBĐT tìm thông tin các môn học của các khoa gửi lên.
4. Hệ thống đưa ra danh sách các môn học của các khóa và các khoa.
5. CBĐT sắp xếp thời khóa biểu các môn học.
6. CBĐT thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:

Các luồng sự kiện ngoại lệ:
2a. Nếu tài khoản không hợp lệ, hệ thống đưa ra yêu cầu đăng nhập lại.
2b. Thoát khỏi hệ thống.

c. Use-case lấy điểm thi
21


ID: 3
Importance Level: high
Tên Use-Case: Lấy điểm thi
Tác nhân chính: CBĐT
Kiểu Use-Case: Tổng quát, cần thiết
Những người tham gia và quan tâm:
Cán bộ phòng đào tạo lấy kết quả thi từ giáo viên để cho sinh viên xem được.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả Cán bộ phòng đào tạo thực hiện công việc lấy kết quả thi của Sinh
viên.
Khởi sự:
Cán bộ phòng đào tạo thực hiện công việc lấy kết quả thi các môn thi của Sinh viên
Loại: External.
Các mối quan hệ:
Kết hợp (Association): CBĐT
Bao hàm (Include):
Mở rộng (Extend):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. CBĐT đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của CBĐT.
3. CBĐT tìm danh sách điểm GV gửi lên.

4. Cán bộ phòng đào tạo thực hiện lấy kết quả thi.
5. Hệ thống ghi kết quả thi của Sinh viên vào tập tin.
6. Cán bộ phòng đào tạo thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:
Các luồng sự kiện ngoại lệ:
2a. Nếu tài khoản không hợp lệ, hệ thống đưa ra yêu cầu đăng nhập lại.
2b. Thoát khỏi hệ thống.
3b. Hệ thống thông báo chưa có danh sách điểm thi
3c. Thoát khỏi hệ thống.

d. Use-case Lập danh sách sinh viên khóa mới
Tên Use-Case: Lập danh sách sinh ID: 4
Importance Level: high
viên khóa mới
Tác nhân chính: CBĐT
Kiểu Use-Case: Tổng quát, cần thiết
22


Những người tham gia và quan tâm:
Cán bộ phòng đào tạo - muốn thực hiện việc lập danh sách sinh viên khóa mới để
cung cấp cho sinh viên biết.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả Cán bộ phòng đào tạo thực hiện công việc lập danh sách sinh viên
mới vào trường.
Khởi sự:
Cán bộ phòng đào tạo thực hiện công việc lấy thông tin của các sinh viên thi đỗ vào
trường để xếp vào lớp học.
Loại: External.
Các mối quan hệ:

Kết hợp (Association): CBĐT
Bao hàm (Include):
Mở rộng (Extend):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. CBĐT đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của CBĐT.
3. CBĐT tìm thông tin các sinh viên mới nhập học.
4. Hệ thống đưa ra danh sách các sinh viên.
5. CBĐT sắp xếp các sinh viên vào lớp bất kỳ.
6. CBĐT thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:
Các luồng sự kiện ngoại lệ:
2a. Nếu tài khoản không hợp lệ, hệ thống đưa ra yêu cầu đăng nhập lại.
2b. Thoát khỏi hệ thống.

e. Use-case Lập danh sách sinh viên lên lớp:
Tên Use-Case: Lập danh sách sinh viên ID: 5
Importance Level: high
lên lớp
Tác nhân chính: CBĐT
Kiểu Use-Case: Tổng quát, cần thiết

23


Những người tham gia và quan tâm:
CBĐT - muốn thực hiện việc xử lý danh sách sinh viên lên lớp.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả CBPĐT thực hiện công việc cập nhật danh sách sinh viên lên lớp như:

thêm, sửa đổi hay xóa sinh viên từ danh sách cũ.
Khởi sự:
Trigger:
CBĐT chọn chức năng :
+ U5.1 : thêm sinh viên
+ U5.2 : sửa thông tin
+ U5.3 : xóa sinh viên
Loại: External.
Các mối quan hệ:
Kết hợp (Association): CBPĐT
Các luồng sự kiện thông thường:
1. CBPĐT đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của CBPĐT.
3. CBPĐT tìm danh sách điểm sinh viên từng lớp của khoa.
4. Hệ thống đưa ra danh sách điểm sinh viên từng lớp của khoa.
5. CBPĐT nhập điều kiện cho hệ thống kiểm tra.
6. Hệ thống kiểm tra điều kiện lên lớp của sinh viên.
7. CBĐT chọn chức năng thêm, sửa, xóa
8. Hệ thống tạo danh sách sinh viên đủ điều kiện lên lớp.
9. CBPĐT thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:
5a. Các sinh viên đủ điều kiện lên lớp là có điểm trung bình cả năm >5 và không nợ quá
25% số học phần của các kỳ đã học.
5b. Không đạt được điều kiện trên sẽ không được lên lớp.
5c. Nếu sinh viên không đạt điều kiện trên và không được lên lớp 2 năm sẽ không được học
tiếp.
Các luồng sự kiện ngoại lệ:
2a. Nếu tài khoản không hợp lệ, hệ thống đưa ra yêu cầu đăng nhập lại.
2b. Thoát khỏi hệ thống.
6a. Sinh viên không đủ điều kiện lên lớp sẽ bị xóa khỏi danh sách lên lớp.

6b. Các sinh viên tạm dừng đủ điều kiện lên lớp sẽ được thêm vào danh sách.

24


f. Use-case Xử lý danh sách dự thi:
Importance Level: high
Tên Use-Case: Xử lý danh sách dự ID: 6
thi
Tác nhân chính: CBPĐT, Giáo viên Kiểu Use-Case: Tổng quát, cần thiết
Những người tham gia và quan tâm:
Giáo viên – gửi điểm danh sách dự thi môn lên hệ thống.
Cán bộ phòng đào tạo – lấy danh sách dự thi của giáo viên kết hợp với danh sách
đóng học phí để đưa ra danh sách dự thi môn học của sinh viên.
Mô tả vắn tắt:
Use-Case mô tả : Giáo viên gửi danh sách dự thi lên cho CBPĐT cập nhật.
CBPĐT đối chiếu với danh sách đóng học phí để đưa ra danh sách dự thi.
Khởi sự:
Cán bộ phòng đào tạo thực hiện công việc lấy danh sách dự thi của giáo viên.
Loại: External.
Các mối quan hệ:
Kết hợp (Association): CBĐT, Giáo viên
Bao hàm (Include):
Mở rộng (Extend):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. Giáo viên đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của giáo viên.
3. Giáo viên gửi danh sách dự thi môn học lên hệ thống.
4. Cán bộ phòng đào tạo đăng nhập vào hệ thống.

5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ về tài khoản đăng nhập của Cán bộ phòng đào tạo.
6 CBPĐT kiểm tra thông tin danh sách điểm gửi lên.
7. CBPĐT kiểm tra danh sách đóng học phí.
8. Cập nhật danh sách sinh viên được dự thi và đã đóng học phí vào danh sách dự
thi môn học.
9. Cán bộ phòng đào tạo thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con:

25


×