Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA CUOI NAM Tieng viet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.45 KB, 3 trang )

Họ và tên:......................................

Kiểm tra định kỳ lần IV

Phách

Phách

Lớp
Điểm

GK1

GK2

:

1

Môn tiếng việt lớp 1- Năm học 2010-2011

I/Đọc hiểu: (15 phút)

A. Đọc thầm đoạn văn sau:
Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh một
chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló
bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp xây
trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


B. Dựa theo nội dung bài đọc , đánh dấu X vào trớc ý tra lời đúng .

Câu 1.Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
ă ở thành phố Hồ Chí Minh
ă ở Hà Nội
ă ở Đà Lạt
Câu 2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gơm nh thế nào?
ă Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
ă Một mặt nớc phẵng lỳ
ă Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
Câu 3. Những từ ngữ miêu tả cầu Thê Húc (đấnh dấu X vào ô đúng nhất)
ă Màu vàng, cong nh con tôm
ă Màu son, cong nh con tôm.
ă Màu đỏ, cong nh con tôm.
II/Bài viết : 1/Chính tả :(15 phút ) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Sông Hơng
Sông Hơng là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẽ đẹp riêng của
nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.

2/Bài tập : 10 phút


a/ Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh ;

ve đẹp ;

nghi ngơi

suy nghi ;


b/Điền ng hay ngh : .........e nhạc ; .......ọn tháp ;

thơm .......át;

........ề nông

Hớng dẫn chấm cuối kỳ 1I năm học 2010-2011

Môn : Tiếng Việt lớp 1
................................
I/Kiểm tra đọc: ( 6 điểm).
Giáo viên chọn 5 bài tập đọc từ tuần 25 đến tuần 26 ( văn xuôi) cho học sinh bốc thăm
và đọc, mỗi em đọc 30 tiếng trong phạm vi một phút.
*Cách đánh giá:
1. - Đọc đúng, lu loát toàn bài, ttốc độ đọc 30 tiếng/ phút (5 điểm).
- Đọc sai hoặc không đọc đợc(dừng quá 5 giây / từ ngữ) trừ 0,5 điểm.
2. Trả lời đúng về âm , vần dễ nhầm lẫn (1 điểm)
II/Đọc hiểu : ( 4 điểm)
Câu
ND trả lời
Câu 1
Câu 2
Câu 3

ý2
ý3
ý2

Điểm

1,0
1,5
1,5

II/Kiểm tra viết : (10 điểm)
1/Viết đúng chính tả : 6 điểm
-Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đúng tốc độ.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu,vần, thanh....) trừ 0,25 điểm.
( không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa)
2/Viết sạch, đẹp , đều nét , rõ nét : 2 điểm
(mỗi đặc điểm đợc tính 0,5 điểm)
3/Bài tập chính tả
: 2 điểm
( điền đúng mỗi chỗ trống đợc tính 0,25 điểm)
vẽ tranh ; vẻ đẹp
;
suy nghĩ ;
nghỉ ngơi
nghe nhạc ; ngọn tháp ;

thơm ngát;

nghề nông

Lu ý :
-Nếu bài viết bẩn,trình bày cha đẹp thì trừ toàn bài 1 điểm
Điểm môn Tiếng Việt là TB cộng của 2 bài kiểm tra Đọc - Viết ( làm tròn 0,5
thành 1)
Giáo viên chấm chung 5 bài để thống nhất cách chấm.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×