Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

giáo án toán lớp 1( từ tuần 5 đến tuần 34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.07 KB, 120 trang )

Toán
Bài dạy: số 7
A/ Mục tiêu:
-Biết 6 thêm 1 được 7
-Viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7
-Biết so sánh các số trong phạm vi 7
-Biết vị trí của 7 trong dãy số từ 1 đến 7.Học sinh G làm bài 4
B/ Chuẩn bị:
Bộ dạy toán
Bộ hoc toán, SGK, bang
Nhóm đồ vật có 7 về số lượng
con, bảng cài
C/Hoạt động dạy học
I/ Kiểm tra bài cũ
-số 6
Bảng con
-6…4
5….6
Nt
-nhận xét phần kiểm tra
II/Bài mới
HĐ1
Dạy số 7
-có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn, được 7 hình
Chú ý
tròn.
-6 thêm 1 được 7.
-Giới thiệu chữ số 7, phát âm.
CN+đt
-Cho học sinh chọn số 7, viết số 7
HS chọn viết bảng con


-Đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
đếm bằng que tính và
không que tính
Thư giãn
Chim bay, cò bay
chủ trò điều khiển
Tập TD
HĐ2
Luyện tập
Bài 1: viết số 7
SGK
Bài 2: số(cho HS đếm và ghi số lượng)
SGK
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống
SGK+bảng lớp
Bài 4: điền > < =
Thi đua
Nhận xét tiết học

Chú ý

1


Toán
Bài dạy: số 8
A/ mục tiêu:
-biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8.
-đếm được từ 1đến 8.
-biết so sanh các số từ 1 đến 8, vị trì số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. HSG thêm

bài 4.
B/ chuẩn bị:
-bộ dạy toán
bộ hoc toán,bảng cài, bảng con,
-đồ vật có số lượng là 8
SGK
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ
-Đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
CN
-Số 7
Bảng con
- nhận xét phần kiểm tra
II/ bài mới:
HĐ 1:
Dạy số 8:
-cho HS quan sát tranh SGK
Quan sát
Có mấy bạn đang chơi, thêm mấy bạn?
CN
GV đưa 7 con chim, thêm 1 con nữa được tất cả là 8
con.
-KL: 7thêm 1 được 8
CN, cài số 8
-cho HS viết số 8
bảng
HĐ 2:
-GVđếm mẫu bằng que tính từ 1 đến 7 và ngược lại
CN +đt
-cho HS đếm không cần que tính

Nt
Thư giãn
Tập TD
Chủ trò điều khiển
Đi câu cá
HĐ 3
Luyện tập
Bài 1: viết số 8
SGK
Bài 2:số choHS đếm số lượng và ghi
Nt
Bài 3: viết số vào ô trống
SGK, bảng lớp
Bài 4: điền <=> vào ô trống
Thi đua bảng lớp
III/ củng cố, dặn dò
-thi đếm
2HS
-nhận xét tiết học
Chú ý
2


Toán
Bài dạy: số 9
I/ mục đích yêu cầu:
-biết 8 thêm 1 đụợc 9, viết số 9
-đọc được từ 1đến 9
-so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9
-HAS khá giỏi làm bài tập 4,5

II/Chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán, sách giáo khoa,
Bang con
III/ hoạt động dạy học
1/ kiểm tra bài cũ
-đếm từ 1đến 8 ; từ 8về 1
CN
-viết số 8
Bảng con
2/ bài mới:
HĐ1: dạy số 9
-có mấy tam giác? (8)
CN
-thêm mấy tam giác? (1)
CN
Tất cả được 9 tam giác
CN
-tương tự với 9 bông hoa
Nt
KL: dùng chữ số 9 để ghi đồ vật có số lượng là 9
Chú ý, cài số 9
-cho HS viết số 9
Bảng con
-choHS đếm từ 1đến 9 và từ 9 về 1(coque và không ) CN = đt
*thư giãn:
-đi câu cá
Chủ trò điều khiển
-tập tầm vong
HĐ 2: luyện tập

Bài 1:viết số 9
SGK
Bài 2: đếm và ghi chữ số
SGK
Bài 3: ><=
Bảng con
Bài 4: số:
8<…
….>8 ……………..
6<…<8
Bài 5: cho học sinh viết số vào ô trống nối tiếp
GV nhận xét tiết học

HSG bảng lớp
Nt
Chú ý

3


Toán
Bài dạy: số 0
A/ Mục đích yêu cầu
Viết được số 0
Đếm và đọc được từ 0 đến 9
Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số o
trong dãy số từ 0 đến 9
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán, bảng con, SGK

C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ
Số 9
Bảng con
Đếm từ ođến 9 và ngược lại
CN
II/ Bài mới: HD1
Lập số 0
-GV đưa 3 hình tròn, lần lượt bớt 1 đến khi
CN
còn o
-tương tự với 3 con cá trong SGK
Ghép, phát âm
-giới thiệu số 0
HĐ 2
Bảng con
Cách viết số 0, và vị trí số 0 trong dãy số đã
Thực hiện, đếm từ
học
0đến 9
_ GV đính 0,1,2,3,…. Chấm tròn cho HS ghi
Bảng con
số từ 0 dến 9, xong đọc các số đó
- giới thiệu cách viết số 0
Chủ trò ĐK
thư giãn
quê hương tươi đẹp
tập thể dục
HĐ 3: luyện tập
Bài 1: Viết số 0

Bài 2
SGK
Viết số vào ô trống
Bài 3:
SGK, bảng lớp
Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: <=> vào chỗ chấm
SGK
GV nhận xét tiết hoc.
Thi đua bảng lớp
Chú ý

4


Toán
Bài dạy: số 10
A/ Mục tiêu:
Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc đếm được từ 0 đến 10
Biết so sánh các số từ 0 đến 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
B/chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán, bảng con, SGK
Bảng lớp
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ
-Số 9
Bảng con
-Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại
CN3 HS

-nhận xét phần kt
II/bài mới:
HĐ1:
Dạy số 10:
-Gv đưa ra 9 con bướm thêm 1 con bướm
Theo dõi
-GV đưa ra 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
=> 10 con bướm và 10 chấm tròn.Để ghi những đồ
vật có số lượng là 10, người ta dùng chữ số 10.
-GV giới thiệu chữ số 10
Bảng con
-Viết số 10
-GV cho HS đếm từ 0 đến 10 bằng que tính và không Đếm bằng que tính
que tính
-Đính que tính để HS thấy được vị trícủa số 10 trong CN đọc
dãy số từ 0 đến 10
*thư giãn
Chimbay, cò bay
Chủ trò điều khiển
Con muỗi bay
HĐ2:
Luyện tập
Bài 1: viết số 10
SGK
Bài 3: đếm chấm tròn và ghi số lượng
SGK
Bài 5: khoanh vào số lớn nhất
Bảng lớp
a) 4, 2, 7
b)8, 10, 9

c)3, 6, 5.
Bài 2: yêu cầu HS khá giỏi
GV nhận xét tiết hoc.
Chú ý

5


Toán
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu
-nhận biết được cá số trong phạm vi 10
-biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10
-cấu tạo của số 10
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp
SGK,bảng con
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ
-số 10
Bảng con
-đếm từ 1 đến 10 và ngược lại
CN
-nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Củng cố số lượng PV 10
Bài 1
-đếm số lượng con vật và nối với số thích hợptheo SGK
mẫu

Bài 3
-đếm số tam giác và ghi số lượng
SGK
*thư giãn:
Ra mà xem
Chủ trò điều khiển
TậpTD
HĐ2:
So sánh số
Bài 4:
SGK, bảng con, bảng
Điền dấu > < =
lớp
- các số bé hơn 10 là:….. . . . . .
- trong các số từ 0 đến 10: số bé nhất là:
số lớn nhất là:
*các bài 2,5dành cho HS giỏi
SGK
- GV nhận xét tiết học.
Chú ý
-tiết sau học bài luyện tập chung

6


Toán
Bài dạy: Luyện tập chung
A/ Mục đích yêu cầu:
-nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-biết đọc, viết, so sánh các số trong phâm vi 10

-thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
B/ chuẩn bị:
-bảng lớp các bài 3a, 3b, 4
SGK, bảng con
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ:
-đếm từ o đến 10; từ 10 về 0
-viết 7, 8, 6, 10.
II/ bài mới:
Luyện tập chung
HĐ1:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Bài 1:
đếm số lượng đồ vật, nối với chữ số có sẵn
Bài 3:
viết số từ 0 đến 10
viết số từ 10 về 0
• thư giãn:
-cả nhà thương nhau
-quê hương tươi đẹp
HĐ2:
Thứ tự, so sánh số từ 0 đến 10
Bài 4:
Viết số 6, 1, 3, 7, 10
a) từ bé đến lớn:
b) từ lớn đến bé:
Bài 2, 5 cho HS thi viết bảng lớp
-GV nhận xét tiết học
-tiết sau học bài luyện tập chung


CN
Bảng con

SGK
SGK
Chủ trò đềiu khiển

Cho HS nêu yêu cầu
SKG, bảng lớp
Thi đua theo tổ
Chú ý

7


Toán
Luyện tập chung
I/ mục đích yêu cầu
-so sánh được các số trong phạm vi 10
-cấu tạo của số 10
-sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
II/ chuẩn bị
Bảng lớp
bảng con, sgk
III/ hoạt động dạy học
1) kiểm tra bài cũ
1….7
10…..0
Nhận xét phần kiểm tra
2) bài mới

HĐ1: bảng con
Bài 1: thứ tự số
Điền số vào ô trống
HĐ 2 : bảng con
Điền dấu > < =
4…5 . …
… . .. 3…2
7…5
.. . . .. ..
1…0
Bài 3: số
…< 1 ; ….> 9 ; 3<….< 5
*thư giãn
Chim bay, cò bay
Lý cây xanh
HĐ3:
Củng cố thứ tự số
Cho số: 8, 2, 5, 9, 6.
a) viết từ bé đến lớn:.. . . . . . . . . . .
b) viết từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . .
bài 5:
cho HS khá giỏi
GV nhận xét tiết học

Bảng con
Chú ý

SGK
SGK, bảng lớp
SGK

Chủ trò điều khiển

Bảng con
CN
Chú ý

8


Toán:
Phép công trong phạm vi 3
A/ mục tiêu:
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
B/ chuẩn bị:
-3 bông hoa, 3 ngôi sao
bộ học toán , SGK, bảng con
C/ hoạt động dạy học
HĐ 1:
Nhận xét bài làm KT của HS
Chú ý
HĐ2 :
Dạy phép cộng trong phạm vi 3:
-có mấy bônh hoa? (1)
CN
-thêm mấy bông hoa? (1)
CN
1 bông hoa thêm 1 bông hoa được 2 bông hoa,
ta nói 1+1=2
CN +đt

GV giới thiệu dấu cộng
- tương tự:
2+1=3
Nt
1+2=3
GV chỉ bảng
Chủ trò điều khiển
• thư giãn
mời bạn vui múa ca
lý cây xanh
HĐ2: luyện tập
Bài 1: tính
Bảng cài
1+1=
1+2=
2+1=
Bài 2:
Tính: dọc
1
Bảng con
+
………
1

Bài 3: nối phép tính với số thích hợp
HĐ 4:
Củng cố, dặn dò
Thi đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 3
Tiết sau học bài luyện tập


Nối tiếp bảng lớp
HS thi

9


Toán
Luyện tập
A/ mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
HS kha giỏi làm cả bài 4, 5.
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 3.
bảng con, sgk
C/hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-phép cộng trong phạm vi 3
3hs đọc
-nhận xét phần kt
II/ bài mới:
Bài 1: số?
Sgk
Nhìn tranh ghi phép tính
2+1=3
1+2=3
Bài 2 :
Bảng con
Tính dọc:
Chủ trò điều khiển

• thư giãn:
mời bạn vui múa ca
tập tầm vong
Sgk
bài 3: cột 1
số?
1+1=…
1+…=2
…+1=2
Bài 4: cho HS khá giỏi
Bài 5(a): viết phép tính thích hợp
Cn
-có mấy bóng màu trắng?
Cn
-có mấy bóng màu xanh?
-muốn biết có bao nhiêu bóng ta ghi phép tính Cn
gì?
1+2=3
Thực hiện
Bài 5(b) cho hs khá giỏi
Chú ý
GV nhận xét tiết học.

10


Toán
Bài dạy: phép cộng trong phạm vi 4
A/mục tiêu:
-thuộc bảng cộng trong phạm vi 4

-biết làm tính cộng trong phạm vi 4, hs K,G làm cột 2,3 bài 3
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán
Bảng lớp
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-bảng cộng trong phạm vi 3
Cn đọc
-2+1=
1+2=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1:
Thành lập bảng cộng
-có mấy con chim?
Cn
-thêm mấy con chim?
Cn
-tất cả có…con chim?
Cn
=> 3 thêm 1 được 4, vậy: 3+1=4
Cn+ đt
-tương tự
2+2=4
1+3=4
-GV chỉ bảng
HS đọc thuộc
*thư giãn:
Chù trò điều khiển

Chim bay, cò bay
HĐ 2: luyện tập
Bài 1: tính
1+3=
. . . . . . . 1+1=
Bảng cài
2+2= . . . . . . . . . . .1+2=
Bài 2: tính
Bảng con
Cho học sinh làm tính dọc
Bài 3( cột 1) > <=
2+1…3
1+3…3
1+1…3
SGK, bảng lớp
Bài 4: viết phép tính thích hợp
-cho hs đọc đề
Cn
-ghi: 3+1=4
SGK
-GV nhận xét tiết học
Chú ý

11


Toán:
Bài dạy: luyện tập
A / muc tiêu:
-biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4

-biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
B/ chuẩn bị:
Hình vẽ bài 3
sgk, bảng con
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ:
-bảng cộng trong phạm vi 3, 4
Cn
-nhận xét phần KT
Chú ý
II/ bài mới:
HĐ1:
Củng cố tính cộng:
3
Bảng con
Bài 1: +
.....
1

Bài 2: số?
1 + 1= …( dòng 1)
* thư giãn
-cả nhà thương nhau
-mời bạn vui múa ca
HĐ2:
Ghi phép tính
Bài 3:
1+1+1= ?
2+1+1=
1+2+1=

Cách tính:
Lấy 1+1được 2 xong ta lấy 2+1được 3
Bài 4: (yêu cầu hs khá giỏi)
Cho hs đặt đề toán
Ghi phép tính
1+3=4
III/ củng cố, dặn dò:
-bảng cộng phạm vi 3, 4
-nhận xét tiết học,tiết sau học phép cộng trong
phạm vi 5

Sgk
Chủ trò điều khiển

Bảng con

Chú ý

Sgk
3 hs thi

12


Toán
Bài dạy: phép cộng trong phạm vi 5
A/ mục tiêu:
-thuộc phép cộng trong phạm vi 5
-biết làm tính cộng trong phạm vi 5, hs khá giỏi làm bài 3 và 4b
-biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng

B/ chuẩn bị:
-tranh, đồ vật có số lượng là 5
bảng con, sgk
-bảng lớp
C/hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-Bảng cộng trong phạm vi 4
Cn đọc
- 2+2=
1+3=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1:thành lập bảng công trong phạm vi 5:
-GV đưa tranh đặt câu hỏi?
Có mấy con thỏ? (4)
Cn
Thêm mấy con thỏ? (1)
Cn
Được tất cả mấy con thỏ? (5)
Cn
Vậy 4 con thỏ thêm 1 con thỏ được 5 con thỏ. 4
thêm 1 đươc 5 ; 4+1=5
Cn+đt
Tương tự: 1+4=5
Nt
3+2=5
2+3=5
-GV chỉ bảng
Hs đọc thuộc
*thư giãn:

Chim bay, cò bay
Chủ trỏ điều khiển
Lý cây xanh
HĐ2:bài tập
Bài 1 tính: 4+1=
2+2=
Sgk
3+2=
3+1=
Bài 2: tính dọc:
Bảng con
1+4, 2+3, . . . . . . . . .
Bài 4:
Viết phép tính thích hợp
Cn
Cho hs nhìn tranh đặt đề toán
Ghi sgk
Ghi 4+1=5
Thực hiện
Bài 3: cho hs khá giỏi
Chú ý
- GV nhận xét tiết học
13


Toán
Luyện tập
A/ mục tiêu:
-biết làm tính cộng trong phạm vi 5; hs khá giỏi làm bài 4
-biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng

B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 2
sgk, bảng con
C /hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-phép cộng trong phạm vi 5
Cn
-4+1=
Bảng con
-2+3=
-nhận xét phần kt
Chú ý
II/ bài mới:
HĐ 1:
Tính trong phạm vi 5:
Bài 1:
1+1= . . . . . .
Sgk
1+2= . . . . . ..
Bài 2:
Tính dọc
2+2; 1+4; . . . . .
Bảng con
• thư giãn
Chủ trò điều khiển
chim bay, cò bay
con muỗi bay
bài 3: tính
Sgk, bảng lớp
2+1+1=

3+1+1=
1+2+2=
1+2+1=
1+3+1=
2+2+1=
Cho hs khá giỏi
Bài 4: < > =
3+2…5 . .. . . . .
3+1….5
HĐ2:
Ghi phép tính
Cn đặt đề, ghi sgk
Bài 5: viết phép tính thích hợp:
-cho hs đặt đề bài 5a, 5b
Ghi: 3+2=5 4+1=5
Chú ý
-GV nhận xét tiết học

14


Toán:
Bài dạy: số 0 trong phép cộng
A/ mục tiêu:
-biết kết quả phép cộng một số với 0
- biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
-biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán, bảng lớp
bộ học toán, skg, bảng con

C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-bảng cộng trong phạm vi 5
Cn
- 4+1=
1+3=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy phép cộng: 3+0=3 ; 0+3=3
-GV đưa 3 hình tam giác
Cn nêu
- thêm 0 hình tam giác
-được tất cả là…. Tam giác
=> 3 thêm 0 được 3. vậy 3+0=3
Cn+ đt
- tương tự: 0+3=3
KL: một số cộng với 0 thì bằng chính nó.
Cn+ đt
*thư giãn
Quê hương tuơi đẹp
Chủ trò điều khiển
Nhận biết con vật
HĐ2:
Luyện tập:
Bài 1: tính
1+0= . . . . . . . . . 4+0=
Làm miệng
0+1= . . . . . . . . . .0+4=
Bài 2:tính

Cho hs làm tính dọc
5+0
. . . . . .1+0
Bảng con
Bài 3: số?
1+…=1. .. . . . . . . . . . …+2=2
Sgk
...+3=3 . . . . . . . . .
0+…= 0
Bài 4: viết phép tính thích hợp:
Cho hs đọc đề, ghi phép tính
Ghi phép tính ở sgk
a) 3+2=5
b) 3+0=3
-GV nhận xét tiết học
Chú ý

15


Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Biết phép cộng với số 0
Thuộc bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi các số đã học
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 3
skg, bảng con
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:

3+2=
Bảng con
2+2=
Bảng cộng trong phạm vi 5, 4,3
Cn đọc
II/ bài mới:
HĐ1:
Ôn tính cộng:
Bài 1:
0+1= . . . . . . . . . . . .. 0+4=
Sgk
. . . . . . . . . . . . ..
Bài 2:
Tính:
1+2=
....
.. . . . . 0+5=
Bảng con
+21=
. . . .. . ..
. . . . .. 5+0=
*thư giãn:
Chủ trò điều khiển
đi câu cá
tập thể dục
HĐ2:
So sánh số:
Bài 3:
Điền >< =
2 . .2+3

. .. …
2+3…0+4
Sgk
5….2+1
. . . . . ..
1+0. . .0+1
Bài 4
Yêu cầu hs khá giỏi làm thêm
Sgk
Gv nhận xét tiết học
Chú ý

16


Toán :
Luyện tập chung
A/ mục tiêu:
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,
Cộng với số 0
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 3
sgk, bảng con
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ:
4+1=
0+2=
Bảng cộng trong phạm vi 5
II/ bài mới:
HĐ1:

Bảng con:
Bài 1: tính
Cho hs làm tính dọc
2+3 4+0 . . . . . . . . . . . .0+5
Bài 2:
tính
2+1+2=
3+1+1=
2+0+2=
*thư giãn:
Ra mà xem
Diệt con vật có hại
HĐ2 :
ghi phép tính
bài 4:
cho hs đặt đề và ghi phép tính
a) 1+2=3
b) 1+4=5
-yêu cầu hs khá giỏi làm bài 3 và so sánh số.
GV nhận xét tiết học

Bảng con
Cn đọc

Bảng con
Sgk
Chủ trò điều khiển

Đặt đề, ghi phép tính
Thực hiện

Chú ý

17


Toán:
Bài dạy: phép trừ trong phạm vi 3
A/ mục tiêu:
Có khái niệm về phép trừ, thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán 1
bộ học toán, bảng cài, bảng con
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài KT của hs
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy phép trừ trong phạm vi 3:
GV đính tranh hỏi:
-có mấy con bò?
-bớt đi mấy con bò?
- còn mấy con bò?
KL: 2 con bò, bớt 1con bò, còn 1con bò.
 2 bớt 1 còn 1
 2-1=1
Tương tự:
3-1=2
3-2=1
Chỉ bảng

HĐ2:
Mối quan hệ cộng trừ
GV đưa sơ đồ, nêu mối quan hệ cộng và trừ
2+1=3 3-1=2
1+2=3 3-2=1
• thư giãn:
tập tầm vong
nhận biết con vật
HĐ3:
Bài tập: bài 2: tính dọc
Bài 1: tính ngang
Bài 3: viết phép tính thích hợp
-cho hs đặt đề toán
- ghi phép tính: 3-2=1

Chú ý

Cn
Cn
Cn
Cn+ đt
Nt
Học thuộc
Theo dõi

Chủ trò điều khiển
Bảng con
Sgk
Đặt đề, ghi phép tính


18


Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Hs biết làm tính trừ trong phạm vi 3
Mối quan hệ cộng trừ, viết phép tính theo tranh
B/ chuẩn bị:
bảng lớp
sgk, bảng con
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiẻm tra bài cũ:
-phép trừ trong phạm vi 3
- 3-1= 3-2=
II/ bài mới:
HĐ1:
Củng cố làm tính:
Bài 1: cột 2,3
1+1=
1+1+1=
2-1=
. . . . .. .
Bài 2:
Số?
3→
2 +1 →
. . . . . . .. . . .
*thư giãn:
Ra mà xem

Quê hương tươi đẹp
HĐ2:
Điền dấu + - vào chỗ chấm (cột 2,3)
2…1=3
........
3….2=1
Bài 4
Viết phép tính thích hợp:
Cho hs đặt đề:
Ghi phép tính
1+1=2
3-2=1
Gv nhận xét tiết học

Cn
Bảng con

Bảng con

Sgk
Chủ trò đềiu khiển

Bảng con

Cn
Sgk, bảng lớp
Chú ý

19



Toán:
Bài dạy: phép trừ trong phạm vi 4.
A/muc tiêu:
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Bảng trừ trong phạm vi 3
Cn
3-2=
2+2=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1:
Thành lập bảng trừ trong phạm vi 4:
- cho hs lấy 4 que tính
Thực hiện
- bớt 1 que tính
- còn mấy que tính?
- => có 4 que tính, bớt 1 que tính, còn 3
que tính. Vậy 4 bớt 1 còn 3 =>
4-1=3
Chú ý
Tương tự:
4-3=1
4-2=2

GV chỉ bảng
Hs đọc thuộc
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Chủ trò điều khiển
Bóng lăn
HĐ2:
Luỵên tập:
Bài 1 cột 1,2 cho hs làm tính dọc
Bảng con
Bài 2: cả bài:
Sgk
Bài 3:
Viết phép tính thích hợp:
Cn
Cho hs đặt đề
Ghi phép tính: 4-1=3
sgk
Gv nhận xét tiết học

20


Toán:
Bài dạy:Luyện tập:
A/ mục tiêu:
Củng cố bảng trừ phạm vi 4, làm tính trừ trong phạm vi 4
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 2,3,ý a

bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Bảng trừ trong phạm vi 4
Cn
4-2= 4-1=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1:
Rèn kỹ năng tính:
Bài 1: tính dọc cột 1, 2
4.1 . . . . . .3-1
Bảng con
Bài 2:
Số:
4-1 →
........
Sgk
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Chủ trò điều khiển
Lí cây xanh
HĐ2:
Tính:
4-1-1= . .
4-1-2=. . .
. . . . . ..
Sgk, bảng lớp
HĐ3:
Viết phép tính thích hợp:

Cho hs đặt đề
Cn
Ghi phép tính: 3+1=4
Sgk
III/ củng cố, dặn dò:
Bảng trừ trong phạm vi 4
3 hs thi
Tiết sau học bài luyện tập
Chú ý

21


Toán:
Bài dạy: phép trừ trong phạm vi 5
I/ mục tiêu:
Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 5
Làm được tính trừ trong phạm vi 5
II/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán
bộ học toán, bảng con, sgk
III/ hoạt động dạy học:
1) kiêm tra bài cũ:
bảng trừ trong phạm vi 4
Cn
4-2=
3-2=
Bảng con
2) bài mới:
HĐ1:Thành lập bảng trừ:

-cho hs lấy 5que tính
-bớt đi 1 que tính
Hs lấy
-còn lại mấy que tính?
Nt
=> 5-1=4
Cn
Tương tự: 5-4=1
5-2=3
Nt
5-3=2
-gv chỉ bảng
Đọc thuộc
- cho hs quan sát sơ đồ mối quan hệ cộng trừ
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Chủ trỏ điều khiển
Tập tầm vong
HĐ2: bài tập:
Bài 1: tính
Cho hs làm miệng
cn
Bài 2:
Tính:
5-1=
.......
sgk
5-2=
. .. . . .. .
Bài 3: tính dọc:

5-3 5-2 . . . .
bảng con
Bài 4: viết phép tính thích hợp
Cho hs đặt đề
cn
Ghi phép tính: 5-2= 3
5-1=4
sgk
Gv nhận xét tiết học
chú ý

22


toán
bài dạy:Luyện tập
A/mục tiêu:
củng cố tính trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5
tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp
bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Bảng trừ trong phạm vi 5
Cn đọc
5-4= 5-3=
Bảng con
II/bài mới:
HĐ1:

Củng cố làm tính:
Bài 1: 5-1 . . . . . . 4-2
Bảng con
Bài 2: cột 1,3
5-1-1=
3-1-1=
Sgk
5-1-2=
5-2-2=
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Chủ trỏ điều khiển
Con muỗi bay
Bài 3:
Điền dấu: > < =
Sgk, bảng lớp
Cột 1,3
5-3 . . 2
5-1. ..3
5-3….3
5-4…0
HĐ2:
Viết phép tính thích hợp:
-a) cho hs đặt đề:
Hs đặt đề
Ghi phép tính: 5-2=3
-cột 2 bài 2, 3 và bài 4b cho hs khá giỏi làm
Sgk
thêm
Bài 5:

Số? 5-1= 4 +….
Hs khá giỏi nêu kết quả
Gv nhận xét tiết học
Chú ý

23


Toán
Bài dạy: số 0 trong phép trừ
A/mục tiêu:
Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ
0 là kết quả của 2 số trừ giống nhau
Biết thực hiện trử với số 0, viết phép tính thích hợp
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán
sgk, bảng con
Sơ đồ như sgk
C/ hoạt động dạy học
I/ kiểm tra bài cũ:
-phép trừ trong phạm vi 5
Cn đọc
-5-2-1=
Bảng con
II/ bài mới:
HĐ1: trừ 2 số bằng nhau
Cho hs lấy 2 que tính, xong bớt 2 que tính.
Hs lấy
Còn mấy que tính?
Cn

=>2-2=0
KL: một số trừ đi số đó thì bằng 0
Chú ý
Tương tự: 4-0=4
Nt
KL: một số trừ đi 0 thì bằng chính nó
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Chủ trò điều khiển
Quê hương tươi đẹp
HĐ2: bài tập
Bài 1: tính:
1-0=
5-1=
Sgk
............
5-0=
5-5=
Bài 2: cột 1,2
Bảng con
4+1= . . . . . . . .2+0= . . .
Bài 3: viết phép tính thích hợp:
Cho hs đặt đề:
Hs đặt đề
ghi phép tính
-a) 3-3=0
Ghi sgk
-b) 2-2=0
Gv nhận xét tiết học
Chú ý


24


Toán
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Củng cố về phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số đi 0
Làm được phép tính các số đã học
B/hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
3-0=
4+0=
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Rèn kỹ năng tính:
Bài 1: cột 1,2, 3
5-4= . . . . . . .
5-5=
Bài 2:
tính:
5-1 . . . . . . 3-0
Bài 3:
Tính: cột 1, 2.
2-1-1=
4-2-2= . . . . . . .
*thư giãn:
Quê hương tươi đẹp
Ra mà xem

Bài 4: > < = cột 1, 2.
5-3…2
....
5-1…3
.....
HĐ2:
Ghi phép tính thích hợp:
-cho hs đặt đề
Ghi : 4-4=0
-gv nhận xét tiết học

Bảng con
Chú ý

Sgk

Bảng con
Sgk
Chủ trò điều khiển
Sgk, bảng lớp

Cn đặt
Sgk
Chú ý

25


×