Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

50 câu mệnh đề quan hệ Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.38 KB, 14 trang )

Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiết
Full đề thi THPT QG 2015, 2016
Xem thử tại :
Email :

Mệnh đề quan hệ 1
Câu 1.
Colin told me about his new neighbor, .. speaks French and Italian.
A. who
B. whom
C. which
D. whose
Câu 2. The population of London .....was one of the largest cities in the world, is falling
now.
A. which
B. where
C. what
D. , which
Câu 3. There is a good restaurant ...seafood.
A. to eat
B. eating
C. ate
D. eat
Câu 4. The woman next to my door is going to spend a few weeks in Sweden........ her
daughter lives.
A. ,which
B. , where
C. which
D. that
Câu 5. The sun ........ is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and
light.


A. , which
B. that
C. , that
D. which
Câu 6. I can't remember the name of the garage ....... we had the car repaired.
A. where


B. that
C. which
D. X
Câu 7. It was an awful experience. It was the worst thing ........ has ever happened to me.
A. X
B. ,which
C. that
D. which
Câu 8. Do you know the boy …........... the window last night ?
A. who broke
B. who breaks
C. has broken
D. to broke
Câu 9. The party .... we went to last night was not very enjoyable.
A. which
B. that
C. where
D. A and B
Câu 10. Norman has sent them two letters, neither of __they have received.
A. that
B. which
C. whom

D. whose
Câu 11. The books... by To Hoai are interesting.
A. that writes
B. wrote
C. which were written
D. writing
Câu 12. The woman thanked the doctor ......... treatment had cured her.
A. whose
B. of whom
C. of which
D. whoever
Câu 13. He likes to tell people about his problems. He will talk to .... will listen to him.
A. that
B. who
C. whoever


D. whom
Câu 14. At the end of this month, scientists at the institute will conduct their AIDS research,
the results of... will be published within 6 months.
A. which
B. that
C. whom
D. whose
Câu 15. The whole world is hoping for the time .......... a cure for cancer will be discovered.
A. whenever
B. when
C. X
D. that
Câu 16. This is the place _________ I met my wife.

A. what
B. where
C. which
D. that
Câu 17. The physician's office usually has a laboratory ...........a variety of medical tests can
be done.
A. that
B. which
C. where
D. who
Câu 18. In traditional medicine a healer is someone......... may use a combination of ritual
and remedies to treat a sick person.
A. whom
B. that
C. whose
D. no answer is correct
Câu 19. There are many languages used around the world today__ do not have a form of
writing.
A. which
B. when
C. ,which
D. whose
Câu 20. There are five flights going to Chicago everyday. I don't care which one we take.
We can take .......fits best with our schedule.


A. whoever
B. whenever
C. whatever
D. whichever

Câu 21. English is an important language …...
A. to master
B. mastering
C. mastered
D. master
Câu 22. The company hired ten new employees, some of ... are well-trained.
A. who
B. whom
C. which
D. that
Câu 23. The boys ...... tennis over there are my new neighbors.
A. who plays
B. that playing
C. who are playing
D. are playing
Câu 24. He read The Old Man and The Sea, a novel ......... by Ernest Hemingway.
A. written
B. writing
C. which written
D. that wrote
Câu 25. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who
B. which
C. whom
D. A&B
Câu 26. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
A. who
B. which
C. whom
D. that

Câu 27. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
A. what
B. which


C. who
D. where
Câu 28. She is the one _________ I told you about.
A. what
B. which
C. whose
D. who
Câu 29. Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what
B. which
C. who
D. whose
Câu 30. The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what
B. which
C. whom
D. whose
Câu 31. The man... there is my brother
A. standing
B. to stand
C. stand
D. stood
Câu 32. I like books ...by Nguyen Du.
A. write
B. written

C. to write
D. writing
Câu 33. This is the only student .... this exercise.
A. do
B. done
C. did
D. to do
Câu 34. A girl... at a pub has won a lottery.
A. working
B. to work
C. works
D. who work


Câu 35. The book ... is mine.
A. whose on the table
B. is on the table
C. which on the table
D. on the table
Câu 36. He is the only men ... this problem.
A. to solve
B. solving
C. solved
D. solve
Câu 37. A woman .... told all her husband's personal secrets.
A. was angry at her husband
B. angry at her husband
C. she angry at her husband
D. angrying at her husband
Câu 38. There are six letters ... today.

A. write
B. writing
C. to be written
D. wrote
Câu 39. Today, the number of people ... from AlDs is finally decreasing.
A. died
B. dying
C. they die
D. to die
Câu 40. The man ... to Jane is handsome.
A. talking
B. is talking
C. talked
D. to talking
Câu 41. The ideas ... in that book are interesting
A. which presented
B. presenting
C. to present
D. presented
Câu 42. My grandmother, ..., never goes out of the house.


A. old and sick
B. is old and sick
C. who old and sick
D. A&C
Câu 43. I was awakened by the sound of a laughter ... from the next room.
A. come
B. comes
C. came

D. coming
Câu 44. A person ...in a shop is call a shop assistant.
A. serving
B. who serve
C. served
D. to server
Câu 45. The house ... now belongs to Mr. Jonh.
A. build
B. is built
C. buiding
D. built
Câu 46. The car ... on the street is broken.
A. leave
B. leaving
C. left
D. to leave
Câu 47. The men … for you comes from Japan.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited
Câu 48. The teacher punishes anyone....the rules.
A. who break
B. breaks
C. broke
D. breaking
Câu 49. The house ... in red is where John lives.
A. paint
B. painted



C. to paint
D. painting
Câu 50. People ... are expected to be formally dressed for the occasion.
A. invited
B. invite
C. to invite
D. inviting

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước his new neighbor mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Colin nói với tôi về hàng xóm mới của anh ấy, người mà nói tiếng Pháp và Ý
Câu 2: D
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước London mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ
chính bởi dấu phẩy
Dịch nghĩa: Dân số của London, một trong những thành phố lớn nhất thế giới, đang suy giảm
Câu 3: A
Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép
Dịch nghĩa: Có một nhà hàng tuyệt vời để ăn hải sản
Câu 4: B
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn Sweden,sau where
luôn là 1 MĐ
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ
chính bởi dấu phẩy
Dịch nghĩa: Người phụ nữ cạnh nhà tôi chuẩn bị đến ở vài tuần ở Thụy Điên, nơi con gái bà
ấy sinh sống

Câu 5: A
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The sun mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ
chính bởi dấu phẩy. Không dùng 'that' trong MĐQH không giới hạn
Dịch nghĩa: Mặt trời, một trong hàng triệu vì sao trong vũ trụ, cung cấp cho chúng ta nhiệt và
ánh sáng
Câu 6: A


Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the garage,sau where
luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ tên cái ga ra nơi xe của chúng tôi từng được sửa
Câu 7: C
Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau hình thức so sánh hơn nhất
Dịch nghĩa:Đó là một trải nghiệm khủng khiếp. Đó là điều tồi tệ nhất từng xảy ra với tôi
Câu 8: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the boy mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án C,D thiếu đại từ QH Vì có last night nên câu
cần chia thì QKĐ. Chọn A
Dịch nghĩa: Bạn có biết cậu bé mà làm vỡ cửa sổ tối qua không?
Câu 9: D
Đại từ QH which/that dùng để thay thế cho một danh từ chỉ vật đi trước The party mở đầu
một MĐQH nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Buổi tiệc mà chúng tôi tham dự đêm qua không mấy thú vị
Câu 10: B
MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much
of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of… + whom/which (whom
đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói
Dịch nghĩa: Norman đã gửi họ 2 lá thư, không cái nào trong số đó mà họ đã nhận được

Câu 11: C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The books mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những cuốn sách viết bởi Tô Hoài rất thú vị
Câu 12: A
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức
năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Người phụ nữ cảm ơn bác sĩ mà có biện pháp điều trị đã chữa khỏi cho bà ấy
Câu 13: C
MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy
nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh
từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ
whoever = anyone who
Dịch nghĩa: Anh ấy thích kể với mọi người về vấn đề của mình. Anh ta sẽ nói với bất cứ ai
mà lắng nghe anh ta
Câu 14: A
The result of which = of which the result


Of which dùng để chỉ vật, tương tự như whose dùng để chỉ người, dùng để thay thế cho các
tính từ sở hữu
of which + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cuối tháng này, các nhà khoa học ở trụ sở sẽ tiến hành nghiên cứu về AIDS của
họ, thành quả của nghiên cứu sẽ được xuất bản trong vòng 6 tháng
Câu 15: B
Trạng từ QH when được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ thời gian the time
Dịch nghĩa:Cả thế giới đang hi vọng thời điểm mà phương pháp chữa trị ung thư được khám
phá ra
Câu 16: B
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the place,sau where

luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Đây là nơi mà tôi đã gặp vợ mình
Câu 17: C
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn a laboratory,sau
where luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Nơi làm việc của bác sĩ thường có một phòng thí nghiệm nơi mà nhiều thí
nghiệm y học có thể được hoàn thành
Câu 18: B
Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số
lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody,
all, some, any, little, none.
Dịch nghĩa: Trong y học truyền thống, người chữa bệnh là người mà có thể sử dụng sự kết
hợp giữa các lễ nghi và phương thuốc để điều trị cho người bệnh
Câu 19: A
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước many languages used around the
world today mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ngôn ngữ mà không có hình thức viết được sự dụng trên thế giới
hiện nay
Câu 20: D
MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy
nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh
từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ.
Theo nghĩa của câu, ta dùng which(cái nào) khi các lựa chọn (chỉ vật) nằm trong phạm vi số
lượng nhất định, what mang nghĩa rộng hơn Dịch nghĩa: Có 5 chuyến bay đến Chicago mỗi
ngày. Tôi không quan tâm chúng ta đi chuyến nào. Chúng ta có thế đi bất cứ chuyến nào mà
phù hợp với lịch trình
Câu 21: A


Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép

Dịch nghĩa: Tiếng anh là ngôn ngữ quan trọng cần phải nắm vững
Câu 22: B
MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much
of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of… + whom/which (whom
đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói
Dịch nghĩa: Công ty thuê 10 nhân công mới, một vài trong số đó đã được đào tạo tốt
Câu 23: C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boys mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án B,D thiếu đại từ QH.
Diễn tả sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nóichia thì HTTD, ta chọn C.
Dịch nghĩa: Những cậu bé đang chơi quần vợt ở kia là hàng xóm mới của tôi
Câu 24: A
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động,
Written = which was written
Dịch nghĩa:Anh ấy đọc Ông già và biển cả, tiểu thuyết được viết bởi Ernest Hemingway
Câu 25: C
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the man mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Simon là người đàn ông mà Mary yêu
Câu 26: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước My wife mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Vợ của tôi, 1 bác sĩ, làm việc ở bệnh Viện địa phương
Câu 27: C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the people mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa:Chỉ một trong số những người mà làm viêc ở công ty này là có đủ tiêu chuẩn
Câu 28: D
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the one mở đầu một MĐQH, nó có

chức năng tân ngữ trong MĐQH
Tell sb about st/sb: nói với ai về ai/cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy là người mà tôi đã nói với bạn
Câu 29: C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước . Those (=those students)mở đầu
một MĐQH, nó có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa:Những ai mà đã học chăm chỉ đã vượt qua kì thi


Câu 30: B
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The magazine mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cuốn tạp chí mà bạn cho tốt mượn rất thú vị
Câu 31: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động standing = who is
standing
Dịch nghĩa: Người đàn ông đang đứng đó là anh trai tôi
Câu 32: B
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động,
Written = which was written
Dịch nghĩa: Tôi thích những cuốn sách viết bởi Nguyễn Du
Câu 33: D
Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi:
MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third,…) hoặc the last/only và cấp so sánh
hơn nhất
Dịch nghĩa: Đây là học sinh duy nhất làm bài tập này
Câu 34: A
Giảm MĐQH:

hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động working= who was
working
Dịch nghĩa: Một cô gái làm việc ở quán rượu đã đoạt được tấm vé số
Câu 35: D
Giảm MĐQH: Có thể lược bỏ đại từ QH và to be trước một giới từ (một giới từ mở đầu kết
hợp với các danh từ theo sau)
on the table=which is on the table
Dịch nghĩa: Cuốn sách trên bàn là của tôi
Câu 36: A
Giảm MĐQH:
Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi:
MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third,…) hoặc the last/only và cấp so sánh
hơn nhất
Dịch nghĩa: Anh ấy là người duy nhất giải quyết vấn đề này
Câu 37: B
Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be


Dịch nghĩa: người phụ nữ mà tức giận với chồng của cô ấy đã nói ra hết những bí mật riêng
tư của chồng mình
Câu 38: C
Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép
Vì câu mang nghĩa bị động, ta chọn C. to be written
Dịch nghĩa: Có 6 lá thứ cần phải viết hôm nay
Câu 39: B
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động dying= who die
Dịch nghĩa: Ngày nay, số người chết vị bệnh AIDS cuối cùng đã suy giảm
Câu 40: A
Giảm MĐQH:

hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động
talking = who is talking
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang nói chuyện với jane khá đẹp trai
Câu 41: D
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Presented = which were presented
Dịch nghĩa:Những ý tưởng được đưa ra trong cuốn sách đó khá thú vị
Câu 42: A
Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be
Dịch nghĩa:Mẹ tôi, người đã già cả và bệnh tật, không bao giờ bước ra khỏi nhà
Câu 43: D
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động coming= which came
Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức bởi tiếng cười từ phòng bên cạnh
Câu 44: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động serving= who serves
Dịch nghĩa: Một người mà phục vụ trong cửa hàng được gọi là trợ lý cửa hàng
Câu 45: D
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Built = which was built
Dịch nghĩa: Ngôi nhà mà đã được xây giờ thuộc về ông Jonh
Câu 46: C


Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Left = which was left

Dịch nghĩa: Chiếc ô tô mà bị bỏ lại trên đường đã bị hỏng
Câu 47: C
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động waiting= who is
waiting
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang đợi bạn đến từ Nhật Bản
Câu 48: D
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động breaking= who
breaks
Dịch nghĩa:Giáo viên phạt bất cứ ai vi phạm luật
Câu 49: B
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
painted = which was painted
Dịch nghĩa:Ngôi nhà mà được sơn màu đỏ là nơi John sống
Câu 50: A
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
invited = who were invited
Dịch nghĩa: Những người được mới được yêu cầu ăn mặc trang trọng vào dịp này



×