Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

50 câu ngữ âm, phát âm có lời giải chi tiết Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.07 KB, 18 trang )

Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiết
Full đề thi THPT QG 2015, 2016
Xem thử tại :
Email :

Phát âm (Đề 1)
Câu 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced
differently from the rest.
A. chore
B. character
C. challenger
D. choice
Câu 2.
A. charity
B. chaos
C. champion
D. chin
Câu 3.
A. through
B. thought
C. enormous
D. taught
Câu 4.
A. crop
B. common
C. household
D. bodily
Câu 5.
A. dismayed
B. battle
C. magic


D. Nag
Câu 6.
A. socialize
B. contact
C. background


D. formality
Câu 7.
A. prolong
B. contact
C. conscious
D. common
Câu 8.
A. signal
B. sign
C. colleague
D. regard
Câu 9.
A. cloth
B. trustworthy
C. clothing
D. brother
Câu 10.
A. mature
B. material
C. intention
D. intensity
Câu 11.
A. society

B. social
C. mobile
D. emotion
Câu 12.
A. discipline
B. originate
C. society
D. significant
Câu 13.
A. grandpa
B. imagine
C. average
D. create


Câu 14.
A. assure
B. press
C. blessing
D. classic
Câu 15.
A. affidavit
B. applicant
C. ages
D. major
Câu 16.
A. campus
B. fabulous
C. financial
D. extracurricular

Câu 17.
A. application
B. pharmacy
C. photography
D. visa
Câu 18.
A. sponsor
B. procedure
C. physics
D. process
Câu 19.
A. eligibility
B. gear
C. encouragement
D. engineering
Câu 20.
A. what
B. when
C. where
D. who
Câu 21.
A. typical


B. demeanor
C. fill
D. hindrance
Câu 22.
A. status
B. marital

C. ambitious
D. contact
Câu 23.
A. ginger
B. goal
C. gesture
D. gymnasium
Câu 24.
A. same
B. resources
C. sun
D. sure
Câu 25.
A. mechanic
B. salary
C. many
D. satisfy
Câu 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that
differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
A. journalese
B. entertain
C. Portuguese
D. refusal.
Câu 27.
A. ostensible
B. cafeteria
C. northeast
D. detoxify
Câu 28.
A. westernize

B. officialdom


C. division
D. millennium.
Câu 29.
A. accelerate
B. impossible
C. assimilate
D. opposition.
Câu 30.
A. paralytic
B. registry
C. reimburse
D. unfamiliar
Câu 31.
A. intervention
B. eventually
C. renovation
D. confirmation
Câu 32.
A. dissolve
B. household
C. confide
D. approach
Câu 33.
A. determine
B. argument
C. counterpart
D. marvelous

Câu 34.
A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Câu 35.
A. sacrifice
B. supportive
C. compliment
D. maintenance


Câu 36.
A. philosophy
B. phenomenon
C. optimism
D. petroleum
Câu 37.
A. deficiency
B. glacier
C. outsider
D. possess
Câu 38.
A. foresee
B. preface
C. integrate
D. linkage
Câu 39.
A. figurative
B. Instrumental

C. fieldwork
D. extra
Câu 40.
A. access
B. ingenious
C. solidify
D. Rejuvenate
Câu 41.
A. eventually
B. capacity
C. altogether
D. particular
Câu 42.
A. appearance
B. ambitious
C. performance
D. telephone
Câu 43.


A. temptation
B. property
C. government
D. beautiful
Câu 44.
A. relation
B. arrange
C. summary
D. eliminate
Câu 45.

A. interview
B. processor
C. essential
D. compliment
Câu 46.
A. industry
B. proficiency
C. redundancy
D. industrial
Câu 47.
A. advertise
B. practice
C. advise
D. promise
Câu 48.
A. conversation
B. extinction
C. international
D. recognition
Câu 49.
A. conservative
B. equalize
C. extraordinary
D. astronomer
Câu 50.
A. approach
B. particular


C. respect

D. property

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Đáp án B
Giải thích
chore /tʃɔ:/(n) việc vặt, việc mọn
character /'kỉriktə/(n) tính nết, tính cách; cá tính
challenger /'tʃỉlinsʤə/(n) người thách thức,người địi hỏi, người yêu cầu choice /tʃɔis/(n) sự
lựa, sự chọn, sự lựa chọn
Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án cịn lại đọc là tʃ
Câu 2: B
Đáp án B
Giải thích
charity /'tʃỉriti/(n) lịng nhân đức, lịng từ thiện; lịng thảo,lịng khoan dung
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
champion /'tʃỉmpjən/(n) gười vơ địch, nhà qn qn
chin /tʃin/(n) cằm
Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là tʃ
Câu 3: A
Đáp án A
Giải thích
through /θru:/ (prep) qua, xuyên qua, suốt
thought /θɔːt/(n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
taught /tɔːt/ (v)dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ɔː
Câu 4: C
Đáp án C
Giải thích

crop /krɔp/(n)vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɔmən/(adj)chung, cơng, cơng cộng
household /'haushould/(n)hộ, gia đình
bodily /'bɔdili/(adj) (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
Vậy đáp án C đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ
Câu 5: A
Đáp án A
Giải thích


dismay /dis'mei/(v) làm mất tinh thần
battle /'bætl/(n) trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʤik/(n) ma thuật, yêu thuật
nag /næg/(n) con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là ei , các đáp án cịn lại đọc là ỉ
Câu 6: A
Đáp án A
Giải thích
socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/(v) xã hội hố
contact /kɔntỉkt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
background /'bỉkgraund/(n) phía sau
formality /fɔ:'mỉliti/(n) sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ỉ
Câu 7: A
Đáp án A
Giải thích
prolong /prəˈlɒŋ/ (v) kéo dài; nối dài; gia hạn
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
conscious /'kɔnʃəs/(adj) biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
common /'kɔmən/(adj) chung, công, công cộng

Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɔ
Câu 8: B
Đáp án B
Giải thích
signal /'signl/(n) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /kɔ'li:g/(n) bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/(n) sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm , các đáp án còn lại đọc là g
Câu 9: A
Đáp án A
Giải thích
cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
trustworthy /'trʌst,wə:ði/(adj) đáng tin cậy
clothing /'klouðiɳ/(n) quần áo, y phục
brother /'brʌðə/(n), anh; em trai
Vậy đáp án A đọc là θ , các đáp án còn lại đọc là ð
Câu 10: A
Đáp án A
Giải thích


mature /məˈtʃʊə(r)/ (adj) chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tiəriəl/(adj) vật chất
intention /in'tenʃn/(n) ý định, mục đích
intensity /in'tensiti/(n) độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án cịn lại đọc là t
Câu 11: A
Đáp án A
Giải thích

society /sə'saiəti/(n) xã hội
social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã
hội
mobile /'moubail/(adj) chuyển động, di động; lưu động
emotion /i'mouʃn/(n) sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ou
Câu 12: C
Đáp án C
Giải thích
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
originate /ə'ridʤineit/(v) bắt đầu, khởi đầu
society /sə'saiəti/(n) xã hội
significant /sig'nifikənt/(adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là ai , các đáp án còn lại đọc là i
Câu 13: D
Đáp án D
Giải thích
Grandpa /ˈɡrỉn.pɑː/ (n) ơng
magine /i'mỉdʤin/(v) tưởng tượng, hình dung
average /'ỉvəridʤ/ trung bình at the a. ở mức trung bình;
create /kri:'eit/(v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là ei , các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 14: A
Đáp án A
Giải thích
assure /ə'ʃuə/(v) làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
press /pres/(n) sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
blessing /'blesiɳ/(n) phúc lành
classic /'klỉsik/(adj) kinh điển
Vậy đáp án A đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là s

Câu 15: B
Đáp án B


Giải thích
affidavit /,ỉfi'deivit/(n) (pháp lý) bản khai có tun thệ
applicant /'æplikənt/(n) người xin việc; người thỉnh cầu
age /eidʤ/(n) tuổi
major /'meidʤə/(adj) lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là ỉ, các đáp án cịn lại đọc là ei
Câu 16: D
Đáp án D
Giải thích
campus /'kỉmpəs/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)
Fabulous /ˈfỉb.jʊ.ləs/(adj) thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
financial /fai'nỉnʃəl/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính
extracurricular /,ekstrəkə'rikjulə/(adj) ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là ə , các đáp án cịn lại đọc là ỉ
Câu 17: A
Đáp án A
Giải thích
application /,ỉpli'keiʃn/(n) sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra
vào ((cũng) appliance)
pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế
photography /fə'tɔgrəfi/(n) thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh visa /'vi:zə/
(visé) /'vi:zei/(n) thị thực (ở hộ chiếu)
Vậy đáp án A đọc là ỉ , các đáp án cịn lại đọc là ə
Câu 18: C
Đáp án C
Giải thích

sponsor /'spɔnsə/(n) cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu,người bảo đảm
procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n) thủ tục
physics /'fiziks/(n) vật lý học
process/ˈprəʊ.ses/ (n) quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Câu 19: B
Đáp án B
Giải thích
eligibility /,elidʤə'biliti/(n) tính đủ tư cách, tính thích hợp
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
encouragement /in'kʌridʤmənt/(n) sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
engineering /,endʤi'niəriɳ/(n) kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật cơng trình sư; nghề kỹ sư
Vậy đáp án B đọc là g , các đáp án còn lại đọc là ʤ
Câu 20: D


Đáp án D
Giải thích
what /wɒt/ đại từ nghi vấn gì, thế nào
when /wen/(adv) khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
where /we /(adv) đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
who /hu:/đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là h, các đáp án cịn lại đọc là w
Câu 21: B
Đáp án B
Giải thích
typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
demeanor /dɪˈmiːnər/ (n) cách xử xự; thái độ
fill /fil/(n) cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hindrəns/(n) sự cản trở

Vậy đáp án B đọc là i: , các đáp án còn lại đọc là i
Câu 22: A
Đáp án A
Giải thích
status /'steitəs/(n) địa vị, thân phận, thân thế
marital /mỉ'ritl/(adj) (thuộc) chồng
ambitious /ỉm'biʃəs/(adj) có nhiều hồi bão, có nhiều khát vọng
contact /kɔntỉkt/(n) sự chạm, sự tiếp
Vậy đáp án A đọc là ei, các đáp án cịn lại đọc là ỉ
Câu 23: B
Đáp án B
Giải thích
ginger /'dʤindʤə/(n) cây gừng; củ gừng
goal /goul/(n) (thể dục,thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác
gymnasium /dʤim'neizjəm/(n), số nhiều gymnasiums; gymnasia(thể dục,thể thao) phòng tập
thể dục
Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Câu 24: D
Đáp án D
Giải thích
same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu
resource /rɪˈzɔːs/ /ˈriː.sɔːs/ phương kế; nguồn, tài nguyên
sun /sʌn/(n) mặt trời, vừng thái dương
sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s


Câu 25: C
Đáp án C

Giải thích
mechanic /mi'kỉnik/(n) thợ máy, cơng nhân cơ khí
salary /ˈsỉləri/ (n) (tốn kinh tế) tiền lương
many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm
satisfy /'sætisfai/(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án C đọc là e , các đáp án còn lại đọc là ỉ
Câu 26: D
Đáp án D
Giải thích:
journalese /¸dʒə:nə´li:z/ (n) văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
entertain/entə'tein/(v) tiếp đãi; chiêu đãi.giải trí, tiêu khiển
Portuguese /,pɔ:tju'gi:z/(adj) (thuộc) Bồ-đào-nha
refusal /ri´fju:zl/(n) sự từ chối, sự khước từ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3
Câu 27: B
Đáp án B
Giải thích:
ostensible /ɔs´tensibl/ , (adj) bề ngồi là, làm ra vẻ là
cafeteria/,kỉfi'tiəriə/,(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) qn ăn tự phục vụ
northeast /nɔ:t´i:st/,(n) phía đơng bắc
detoxify /di:'tɒksifai/, (v) giải độc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 28: A
Đáp án A
Giải thích:
westernize /´westə¸naiz/,(v) Tây phương hố
officialdom/ə'fi∫ldəm/,(n) chế độ quan liêu hành chính
division /dɪ'vɪʒn/,(n) sự chia; sự phân chia

millennium /mi'leniəm/(n), số nhiều millennia /mi'leniə/ nghìn năm, mười thế kỷ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 29: D
Đáp án D
Giải thích:
accelerate /ỉk'seləreɪt/,(v) làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
impossible /im'pɔsəbl/ , (adj) khơng thể
assimilate /ə'simileit/ assimilate /ə'simileit/(v) tiêu hố ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


opposition/¸ɔpə´ziʃən/(n) sự đối lập, sự đối nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 30: B
Đáp án B
Giải thích:
paralytic/¸pỉrə´litik/ (adj) (y học) bị liệt
registry/´redʒistri/ (n) nơi đăng ký; co quan đăng ký
reimburse /,ri:im'bə:s/(v) hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
unfamiliar /¸ʌnfə´miliə/(adj) khơng quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 31: B
Đáp án B
Giải thích:
intervention/ˌɪntərˈvɛnʃən/, (n) sự xen vào, sự can thiệp
eventually /i´ventjuəli/,(adv) cuối cùng
renovation /¸renə´veiʃən/, (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
confirmation/,kɔnfə'mei∫n/(n) sự xác nhận; sự chứng thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

3
Câu 32: B
Đáp án B
Giải thích:
household /´haushould/, (n) hộ, gia đình
dissolve/dɪˈzɒlv/ , (v) rã ra, tan rã, phân huỷ
confide/kən'faid/ , (v) (cong to) nói riêng; giãi bày tâm sự
approach/ə´proutʃ/(n) sự đến gần, sự lại gần
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 33: A
Đáp án A
Giải thích:
determine /di'tз:min/ ,(v) định, xác định, định rõ
argument /'ɑ:rgjumənt/, (n) sự tranh cãi, sự tranh luận
counterpart/´kauntə¸pa:t/,(n) bản sao, bản đối chiếu
marvelous /´ma:vələs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 34: A
Đáp án A
Giải thích:


compulsory/kəm´pʌlsəri/, (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
nursery/´nə:sri/, (n) nhà trẻ
primary/'praiməri/,(adj) nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
maximum /´mæksiməm/(n) cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Câu 35: B

Đáp án B
Giải thích:
supportive/sə´pɔ:tiv/,(adj) đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thơng cảm
sacrifice /ˈsækrəˌfaɪs/,(n) sự hy sinh
compliment /'kɔmplimənt/ , (n) lời khen, lời ca tụng
maintenance/´meintənəns/(n) sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 36: C
Đáp án C
Giải thích:
optimism: /'ɔptimizm/(n) sự lạc quang; tính lạc quan
philosophy /fɪˈlɒsəfi/ ,(n) triết học, triết lý
phenomenon /fi'nɔminən/ hiện tượng
petroleum /pə´trouliəm/(n) dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 37: B
Đáp án B
Giải thích:
glacier /´glỉsiə/(n) (địa lý,ddịa chất) sơng băng
deficiency/di'fiʃənsi/ , (n) sự thiếu hụt, sự khơng đầy đủ
outsider/¸aut´saidə/,(n) người ngồi cuộc; người khơng thể cho nhập bọn
possess /pə'zes/ (v) có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 38: A
Đáp án A
Giải thích:
foresee /fɔ:'si:/(v) foresaw, foreseen nhìn thấy trước, dự kiến trước, đốn trước, biết trước
preface/'prefis/,(n) lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)

integrate /'Intigreit/, (v) hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp
nhất
linkage/´liηkidʒ/(n) sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Câu 39: B
Đáp án B
Giải thích:
instrumental /,instru'mentl/(adj) dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
figurative/´figjurətiv/,(adj) bóng; bóng bảy
extra /'ekstrə/ (adj) thêm, phụ, ngoại
fieldwork /ˈfiːld.wɜːk/(n) việc khảo sát thực tế
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 40: A
Đáp án A
Giải thích:
access /'ỉkses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
ingenious/in´dʒi:niəs/,(adj) khéo léo
solidify /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đơng đặc
Rejuvenate/ri´dʒu:və¸neit/(v) làm trẻ lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 41: C
Đáp án C
Giải thích:
altogether /ɔ:ltə´gə/ (adv) hồn tồn, hầu
eventually/i´ventjuəli/, (adv) cuối cùng
capacity/kə'pỉsiti/,(n) sức chứa, chứa đựng, dung tích
particular /pə´tikjulə/(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 42: D
Đáp án D
Giải thích:
telephone /´telefoun/(n) dây nói, điện thoại
appearance/ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
ambitious /ỉmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hồi bão, có nhiều khát vọng
performance/pə'fɔ:məns/(n) sự thực hiện
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 43: A
Đáp án A
Giải thích:
temptation tɛmpˈteɪʃən/ (n) sự xúi giục


property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
government/ ˈgʌvərmənt,/(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
beautiful /'bju:təful/ (adj) đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 44: C
Đáp án C
Giải thích:
summary /ˈsʌməri/ (adj) tóm tắt, sơ lược, giản lược
relation /ri'leiʃn/ (n) sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
arrange/ə'reinʤ/, (v) sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
eliminate/ɪˈlɪməˌneɪt/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 45: C

Đáp án C
Giải thích:
essential /əˈsɛnʃəl/ (adj) cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
interview/'intəvju:/,(n) sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
processor /´prousesə/,(n) máy chế biến, máy xử lý
compliment /'kɔmplimənt/ (n) lời khen, lời ca tụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 46: A
Đáp án A
Giải thích:
industry /'indəstri/ (n) cơng nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
proficiency /prə´fiʃənsi/, (n) sự tài giỏi, sự thành thạo
redundancy /ri'dʌndənsi (n) sự thừa, sự thừa dư
industrial/in´dʌstriəl/(adj) (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 47: C
Đáp án C
Giải thích:
.advise /əd'vaiz// (v) khun, khun bảo, răn bảo
advertise / ỉdvətaiz /, (v) quảng cáo (hàng)
practice /´præktis/,(n) thực hành, thực tiễn
promise /ˈprɒmɪs/(n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 48: B
Đáp án B
Giải thích:


extinction /iks´tiηkʃən/(n) sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi

conversation /,kɔnvə'seiʃn/ , (n) sự nói chuyện; cuộc nói chuyện,
international /intə'nỉʃən(ə)l/ (adj) quốc tế
recognition/,rekəg'niʃn/ (n) sự cơng nhận, sự thừa nhận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 49: B
Đáp án B
Giải thích:
equalize /´i:kwə¸laiz/(v) làm bằng nhau, làm ngang nhau
conservative /kən´sə:vətiv/,(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
extraordinary /iks'trɔ:dnri/ (adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
astronomer/iks'trɔ:dnri/ (n) nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 50: D
Đáp án D
Giải thích:
property /'prɔpəti/(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
approach /ə´proutʃ/,(n) sự đến gần, sự lại gần
particular /pə´tikjulə/, (adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
respect /riˈspekt/(n) sự tơn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2



×