Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II CỦA PGD TP NAM ĐỊNH 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.33 KB, 1 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: ( 2 điểm)
 1
2
x 
:
+
÷ với x > 0; x ≠ 1
1+ x 1− x
x +x
a) Rút gọn biểu thức A.
1
b) Tính giá trị biểu thức A với x =
.
3−2 2
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Giải hệ phương trình:
x − y = 3

3x − 4y = 2
Bài 3: ( 2,5 điểm)
x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 3 = 0 ( 1)
Cho phương trình ẩn x :


a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
2
2
c) Gọi x1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x1 + x 2 − x1x 2 = 3
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O;R). Kẻ đường cao AD và BE của tam giác
ABC ( D thuộc BC, E thuộc AC ). Gọi giao điểm của AD và BE là H.
a) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng BE với đường tròn (O). Chứng minh tam
giác AHM cân.
c) Gọi K là trung điểm BC. Kí hiệu S;S1 lần lượt là diện tích tam giác ABC và diện tích
S
R
≤1.
tam giác OBC. Chứng minh : −
S1 OK
Bài 5: ( 0,5 điểm)
Giải phương trình:
28 x − 1 + 12 x + 4 = 9x + 47
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
HẾT
Giám thị số 1:………………………….
Giám thị số 2:………………………….
HD câu 5: ĐKXĐ x ≥ 1 thì 28 x − 1 + 12 x + 4 = 9x + 47
⇔ ( 7x − 7 ) − 4 7 7x − 7 + 28  + ( 2x + 8 ) − 6 2 2x + 8 + 18  = 0
Cho biểu thức : A =




(

7x − 7 − 2 7

) +(
2

2x + 8 − 3 2

)

2

=0

 7x − 7 − 2 7 = 0
⇔
⇔ x = 5 ( T / M ) .Vậy pt có 1 nghiệm x = 5
 2x + 8 − 3 2 = 0



×