Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

TOAN LOP 4 HKII (T30 T35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.32 KB, 34 trang )

Giáo án môn Toán lớp 4
(Từ ngày

/

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Tuần 30
/20
đến ngày

/

/20

)

Tiết 146

Luyện tập chung
I Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số của một
số
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số
- Tính S hình bình hành
* Trọng tâm
- Củng cố lại về phân số, các phép tính về phân số của một số, giải toán tìm 2 số khi
biết tổng (hiệu) và tỉ số
II Đồ dùng
- GV :phấn màu
- Hs : Ôn bài + xem bài


III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy

I Bài cũ
- Tổng 2 số là 900. Lấy số lớn chia cho
số bé thì đợc 3 d 4. Tìm 2 số đó
- Nhận xét, cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn luyện tập
+ Bài 1:
- Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài
- Gv chữa đề, hỏi
+ Cách thực hiện phép cộng trừ, nhân
chia, phân số
-Thứ tự thực hiện các phép tính
=> Gv nhận xét và cho điểm
+ Bài 2
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài

Hoạt động học
- 1Hs làm bài trên bảng, lớp làm nháp
=> nxét chữa bài

- 1 hs đọc đề
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Theo dõi bài chữa


- 1hs đọc , lớp đọc thầm
- 1Hs trả lời , lớp làm VBT
Giải
Chiều cao của hình bình hành là :
18 ì

S của hình bình hành là :
18 x 10 = 180 (cm 2 )
Đáp số : 180 cm 2

- Nhận xét, cho điểm
+Bài 3
- Gọi hs đọc đề toán và hỏi
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Nêu các bớc giải về tìm 2 số khi biết
tổng và tỉ
- Yêu cầu hs làm bài
- 1hs tóm tắt, làm bài

học Cần Kiệm

5
= 10 (cm)
9

-1 hs đọc đề
- 1 hs nêu
B1 : Tìm giá trị minh hoạ
B2 : Tìm giá trị của một phần

B3 : Tìm các số
- 1 hs làm bảng, lớp giải vở
Giải
Tổng số phần bằng nhau là :
1

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn
2 + 5 = 7 (phần)
Số ô tô có trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 (ôtô)
Đáp số : 45 ô tô
- Hs trả lời, làm bài

- Nx bài hs trên bảng
+ Bài 4
- Yêu cầu hs đọc đề
- Gọi ý bằng câu hỏi để hs làm bài
- Yêu cầu nêu bớc giải

Giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
9 - 2 = 7 (phần)
Tuổi của em là :
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi

- Hs làm bài

- Chữa bài trên bảng
+ Bài 5 :
- Yêu cầu đọc đề
- Tự làm bài
- Nhận xét , KL

1
4
2
Hình B :
8

Hình H :

3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

1
8
1
Hình C :
6

Hình A :

- Lắng nghe


Tiết 147

Tỉ lệ bản đồ
I Mục tiêu
- Hiểu đợc tỷ lệ bản đồ cho biết 1 đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài
thật trên mặt đất là bao nhiêu
* Trọng tâm
-Hs nắm đợc tỷ lệ của bản đồ
II Đồ dùng
- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam , bản đồ một số tỉnh, thành phố
(Có ghi tỷ lệ bản đồ phía dới)
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Em hãy cho biết bản đồ là gì ?
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Giới thiệu tỷ lệ bản đồ
- Các tỷ lệ 1 : 10.000.000; 1 : 500.000 ghi
trên bản đồ=> Tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cho biết
hình nớc Việt Nam đợc vẽ thu nhỏ 10
triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ dài
10.000.000 cm hay 10km trên thực tế
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 có thể viết dới dạng phân số

Hoạt động học

- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài

- Hs đọc tỉ lệ bản đồ
- Lắng nghe

1
Tử số cho biết
10000000

độ dài thu nhỏ, Ms cho biết độ dài thật tơng ứng
* Thực hành
Bài toán 1:
học Cần Kiệm

2

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

- Gọi hs đọc đề
- Gv hỏi
VD : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài
1mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 độ dài 1m ứng
với độ dài thật là bao nhiêu

- Nhận xét cho điểm
+ Bài toán 2
- Yêu cầu hs tự làm
- Giáo viên chữa bài

- 1 hs đọc
- Hs phát biểu
- 1mm ứng với độ dài thật là : 1000 mm
- 1m ứng với độ dài thật là :1000 m
- Hs làm bảng, hs lớp làm VBT
- Theo dõi gv chữa

Tỉ lệ bản đồ

1 : 1000

1:300

1 : 10000

1: 500

Độ dài thu nhỏ

1 cm

1 dm

1m


1m

Độ dài thật

1000 cm

300 dm

10.000m

500m

- Hs làm VBT
- 4 hs lần lợt nêu
a, 10.000 m. Sai vì khác tên đơn vị, độ
dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị là
dm
b, 10.000dm - Đúng vì 1dm tren bản đồ
ứng với 10.000 dm trong thực tế
c, 10.000cm - Sai vì khác tên đơn vị
d, 1km. đúng vì:
10.000dm = 1000m = 1km
- Hs xung phong trả lời

- KL
+Bài 3:
-Gọi hs đọc đề tự làm bài
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm của mình
- Giải thích đúng - sai
- Nx bài hs trên bảng


3, Củng cố , dặn dò
- Tỉ lệ bản đồ là gì ?
- NXét giờ học.

- HS về nhà ôn lại bài

Tiết 148

ứng dụng tỉ lệ bản đồ
I Mục tiêu
- Biết cách tính độ dài thật trên mặt đất, từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ
* Trọng tâm
-Biết tính độ dài thật dựa vào tỉ lệ bản đồ
II Đồ dùng
Gv - Bản đồ trờng mầm non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên bảng phụ
- Phấn màu
Hs : Xem, bài , ôn bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I Bài cũ
- Nêu kết quả BT 2 (tiết 147)
- 2Hs trả lời
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000 độ dài thu nhỏ => nxét chữa bài
là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung

* Giới thiệu bài toán 1
- Treo bản đồ trờng mầm non Thắng lợi và - Quan sát và nghe gv nêu
học Cần Kiệm

3

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

nêu bài toán
Gv hớng dẫn giải
+ Trên bản đồ độ dài của cổng trờng thu
nhỏ là mấy cm ?
- Bản đồ đó vẽ theo tỷ lệ nào ?
- 1cm ở bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu ?
- 2cm trên bản đò ứng với độ dài thật là
bao nhiêu ?
- Yêu cầu trình bày lời giải

- Nêu lại bài toán
- là 2 cm
- Tỉ lệ 1 : 300
- 1 cm ứng với 300 cm
- Là 2 x 300 = 600 (cm)
-600 cm = 6 m

- Hs trình bày nh SGK
Giải
Chiều rộng cổng trờng là :
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
ĐS : 6 m

* Giới thiệu bài toán 2 (tong tự )
- Gọi hs nêu đề toán
- Gv hớng dẫn (tơng tự BT 1)
- Gọi hs trình bày lời giải

- 1 hs nêu + lớp đọc SGK
Giải
Quãng đờng Hà Nội - Hải Phòng dài là :
102 x 100.000 = 102.000.000 (mm)
102.000.000 mm = 102 km
Đáp số : 102 km
- 1 hs đọc
- Nối tiếp đọc trả lời
- 1 : 500.000
- Là 2 cm
- 1.000.000

*Thực hành
+ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc đề toán
- Yêu cầu đọc cột thứ nhất hỏi
+ Đọc tỉ lệ bản đồ
- Độ dài thu nhỏ của bản đồ là bao nhiêu

- Vậy điền bao nhiêu vào ô trống 1
+ Tơng tự làm các ô còn lại
-> Gv nhận xét và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu tự làm
-> Nhận xét cho điểm

- hs đọc
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
Giải
Chiều dài của phòng học là :
4 x 2000 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
ĐS : 8 m
- hs đọc
- 1 hs giải bảng
Giải
Quãng đờng từ thành phố Hồ Chí Minh
-> Quy Nhơn là :
27 x 2.500.000 = 67.500.000 (cm)

- KL
+Bài 3:
-Gọi hs nêu đề

- Yêu cầu tự làm bài
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học

-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 149

ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tiếp)
I Mục tiêu
- Biết chính xác cách tính cách đo độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ độ dài thật và
tỉ lệ trên bản đồ
học Cần Kiệm

4

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

* Trọng tâm
- Biết tính độ thu nhỏ dựa vào tỉ lệ bản đồ
II Đồ dùng
Gv : Phấn màu
Hs : Xem, bài , ôn bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ

- Chữa BT 2(trang 148)
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000 độ dài thu nhỏ
là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn giải bài toán 1
- Yêu cầu đọc bài toán 1
- HD tìm hiểu đề
+ Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên
sân trờng là bao nhiêu ?
+ Bản đồ vẽ theo tỷ lệ nào ?
+ Bài yêu cầu em tính gì ?
+ Làm thế nào để tính đợc ?
- Khoảng cách trên bản đồ tính theo tỷ lệ
nào ?
- Yêu cầu hs trình bày lời giải

=> NX bài làm của hs
* Hớng dẫn giải bài toán 2
Gọi hs đọc đề bài toán 2
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu hs làm bài

- Nhận xét bài làm của hs

- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài


- 1 hs đọc
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- 20 m
- 1 : 500
- Tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B
- Lấy độ dài thật chia cho 500
- Đơn vị cm
- 1 hs làm bảng-> lớp làm VBT
Giải
20 m = 2000 cm
Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên
bản đồ
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số : 4 cm
- 1 hs đọc đề
- 1 hs nêu
+ Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây dài 41
km
- Tỉ lệ 1 : 1.000.000
-thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu mm ?
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
Giải
41km = 41.000.000 mm
Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản
đồ
41.000.000 : 1.000.000 = 41 (mm)
ĐS : 41 mm
- Nêu lại bài toán
- 1 hs đọc

- Tỉ lệ 1 : 10.000
- Là 5 km
- 500.000 - 10.000 = 50 (cm)
=> Điền 50 cm vào ô thứ nhất

* Luyện tập thực hành
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Yêu cầu hs đọc cột thứ nhất
- Đọc tỉ lệ bản đồ
- Độ dài thật là bao nhiêu km
- Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ
- Tơng tự hs làm tiếp
=> NX và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề -> yêu cầu tự làm
- Yêu cầu hs làm bài
học Cần Kiệm

Hoạt động học

- 1hs đọc đề
- 1 hs đọc + lớp làm vào VBT
Giải
12 km = 1.200.000 cm
5

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn
Quãng đờng từ bản A đến bản B trên
bản đồ
1.200.000 : 100.000 = 12 (cm)
ĐS : 12 cm
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- 1 hs giải bảng + lớp làm VBT
Giải
15 m = 1500 cm , 10 m = 1000 cm
Chiều dài hcn trên bản đồ
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hcn trên bản đồ
1000 : 500 = 2 (cm)
ĐS : Chiều dài :3cm
Chiều rộng : 2cm
- Theo dõi bài chữa của giáo viên
-> Tự làm lại bài của mình
- 1 hs nêu
- Lắng nghe

- Nhận xét bài làm của hs
+ Bài 3
- Gọi hs đọc đề
- Gv hỏi và hớng dẫn làm bài

- Nhận xét bài làm của hs
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 150: Thực

hành

I Mục tiêu
- Biết cách đo độ dài 1 đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tề bằng
thớc dây, Ví dụ đo chiều dài bảng lớp, đo chiều dài chiều rộng phòng học
- Biết xác định 5 điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng các gióng thẳng hàng các
cọc tiêu)
* Trọng tâm
-Biết tính độ dài trong thực tế, xác định đợc 3 điểm thẳng hàng
II Đồ dùng
- Chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm : 1 thớc dây cuộn, 1 số cọc mốc, 1 số cọc tiêu
- Chuẩn bị phiếu hoạt động nhóm
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy

I Bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập
=> Nhạn xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn thực hành tại lớp
+ Đo đoạn thẳng trên mặt đất
- Lối đi giữa 2 lớp, dùng phấn vạch 2 điểm

A và B
- Dùng thớc dây đo đọ dài khoảng cách
giữa 2 điểm A và B
- Làm thế nào để đo đợc khoảng cách giữa
2 điểm A và B
=> KL cách đo đúng
- Cố định 1 đầu thớc tại A sao cho vạch số
0 của thớc trùng với điểm A
- Kéo thẳng thớc dây tới điểm B
- Đọc số đo tại vạch trùng điểm B , số đo
là số đo độ dài đoạn thẳng AB
học Cần Kiệm

6

Hoạt động học
- Nhóm trởng báo cáo
=> nxét

- Hs tiếp nhận vấn đề

- Hs phát biểu ý kiến
- Vài hs thực hành đo

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


*, Gióng thẳng hàng các cọc trên mặt đất
- Yêu cầu quan sát hình trong SGK
+ Xác định 3 điểm
+ Đóng 3 cọc tiêu ở 3 điểm xác định
+ Đứng ở cọc tiêu đầu hoặc cuối , nheo
mắt nhìn cọc 1 -> thấy cọc khác cha thẳng
hàng
nếu thấy 1 cạnh sờn của 2 cọc là 3 điểm
đó thẳng hàng
* Thực hành
- Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu chuẩn bị
- Gv nêu yêu cầu thực hành
- Thực hành , ghi kết quả
- Giúp đỡ từng nhóm
- Kiển tra hs đóng cọc đúng, sai
- Nếu sai yêu cầu hs đóng lại cho đúng
+, Báo cáo kết quả thực hành
- Thu phiếu của các nhóm và nhận xét về
kết quả thực hành của từng nhóm
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

(Từ ngày

/

- Quan sát


- Hs nhận phiếu
- Hs làm theo nhóm

- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tuần 31
/20
đến ngày

/

/20

)

Tiết 151: Thực hành
(Tiếp theo)

I Mục tiêu
- Biết cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trớc ) 1 đoạn thẳng AB ( thu nhỏ ) biểu thị
đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc
* Trọng tâm
- Biết vẽ bản đồ thu nhỏ dựa vào tỉ lệ bản đồ
II Đồ dùng
- Giấy vẽ, thớc có vạch chia cm , bút chì
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ

- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Nhận xét, cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn thực hành
- Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng AB trên bản
đồ
- Gv nêu vdụ trong SGK
- Để vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ta
cần xác định đợc gì ?
- Có thể dựa vào đâu để tính độ dài của
đoạn AB thu nhỏ
- Yêu cầu tính độ dài AB thu nhỏ
- Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản
học Cần Kiệm

Hoạt động học
- Trởng bàn báo cáo
=> nxét chữa bài

- hs nghe
- Cần xác định đợc độ dài đoạn thẳng AB
thu nhỏ
- Dựa độ dài thật của đoạn thẳng AB và tỉ
lệ bản đồ
- Hs tính và báo cáo kết quả
20 m = 2000 cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là :
2000 : 500 = 5 (cm)

- Dài 5 cm
7

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

đồ tỉ lệ 1 : 400 dài ? cm
- Cách nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài
5cm

- Yêu cầu hs thực hành vẽ đoạn AB dài
20m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400
* Thực hành
+ Bài 1:
- Yêu cầu hs nêu chiều dài bảng đã đo
tiết trớc
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều
dài bảng trên bản đồ biểu thị 1 : 50

+ Bài 2
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Để vẽ đợc hình chữ nhật biểu thị nền
phòng học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200,
chúng ta phải tính đợc gì ?
- Yêu câu hs làm bài


- 1 hs nêu - lớp theo dõi -> nx
+ Chọn điểm A trên giấy
+ Đặt 1đầu thớc ở điểm A trùng vạch số 0
+ Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm B
+ Nối A với B => Đoạn AB dài 5 cm
- Hs vẽ
- hs nêu
- hs nêu (3m)
- Hs tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu
thị độ dài bảng lớp và vẽ
VD : Chiều dài bảng
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 50
3m = 300 cm
Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ
lệ 1: 50 là
300 : 50 = 6 (cm)
- 1 hs đọc đề
- Phải tính đợc chiều dài chiều rộng thu
nhỏ
- Hs thực hành tính chiều dài, chiều rộng
của hình chữ nhật thu nhỏ của nền lớp học
và vẽ
8 m = 800 cm, 6 m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là :
800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là :
600 : 200 = 3 (cm )
4 cm
3 cm


- Nhận xét, cho điểm
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 152

Ôn tập về số tự nhiên
I Mục tiêu
- Đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Hàng và lớp : Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm cuae dãy số này
* Trọng tâm
-Nhớ về dãy số tự nhiên và đặc điểm của dãy số tự nhiên
II Đồ dùng
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT 1
III Các hoạt động dạy-học
học Cần Kiệm

8

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Đọc số : 123567; 9027148;=>Nhận xét ,
Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+Bài 1:
- Gọi hs đọc đề
- Gv hỏi
- yêu cầu tự làm
- Nhận xét cho điểm
+ Bài 2
- Yêu cầu hs viết các số trong bài
- Giáo viên chữa bài

Hoạt động học
- 2Hs đọc số
=> nxét chữa bài

- Hs đọc nêu
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Lắng nghe
- hs làm bài , lớp làm VBT
- Rút ra bài làm đúng
+ 5.794 = 5.000 + 700 + 90 + 4
+ 20.292 = 20.000 + 200 + 90 + 2
+ 190.909 = 100.000 + 90.000 + 900 +

9

- KL
+Bài 3:
-Gọi hs đọc đề tự làm bài
- Ta đã học những lớp nào ?Mỗi lớp có
mấy hàng là những hàng nào ?
a, Yêu cầu hs đọc các số trong bài, và nêu
rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào ?
b, Yêu cầu hs đọc các số trong bài và nêu
rõ giá trị các chữ số 3 trong các số

- 2 hs nêu
- 4 hs nối tiếp thực hiện
VD : 67358: sáu mơi bảy nghìn ba trăm
năm mơi tám
- Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- 5 hs nối tiếp thực hiện

- Nx bài hs trên bảng
+ Bài 4
- 2 hs hỏi và trả lời
- Trong dãy số tự nhiên 2 số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- STN bé nhất là số nào ? tại sao ?
- Có STN lớn nhất không , tại sao ?
+ Bài 5
- Yêu cầu hs nêu đề bài
- > tự làm
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn

- Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau
mấy đơn vị ?
- hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn
vị ?
- Tất cả các số chẵn đều chia hết cho
mấy ?
=> Nhận xét
3, Củng cố , dặn dò
- Đặc điểm của dãy số tự nhiên là gì ?
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- hs làm theo cặp, hs nêu
- số 0
-Không có STN lớn nhất
- 3 hs làm bảng, lớp làm VBT
- hs nêu, sai sửa lại
- Hơn kém nhau 2 đơn vị
- 2 đơn vị
- đều chia hết cho 2

- Trả lời
- Lắng nghe

Tiết 153

Ôn tập về dãy số tự nhiên
(tiếp theo )

học Cần Kiệm


9

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

I Mục tiêu
- Ôn tập về so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên
* Trọng tâm
- Củng cố về so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên
II Đồ dùng
Gv - Phấn màu
Hs : Xem, bài , ôn bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I Bài cũ
- Từ 10 đến 30 có bao nhiếu số tự nhiên
liên tiếp . Hãy tính tổng các số này ?
- Viết các số chẵn nhỏ hơn 32 và lớn hơn
12. Tính tổng các số này ?
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài

b, Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc đề toán
- Yêu cầu tự làm bài
-> Gv chữa bài, yêu cầu giải thích cách
điền dấu :
VD
+ Vì sao em biết 989 < 1321?

- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài

- 1 hs nêu
- 2 hs làm bài (mỗi hs 1 cột)

- Vì 989 có 3 chữ số , 1312 có 4 chữ số
nên 989 nhỏ hơn 1321
-> Số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn
- Hs giải thích

+ Hãy giải thích vì sao 34579 < 34601
=> nhận xét và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu tự làm

- 1 hs nêu
- 2 hs làm bảng, lớp làm VBT
a, 999, 7426, 7624, 7642

b, 1853, 3158, 3190, 3518
- hs trả lời

- Chữa bài, giải thích cách sắp xếp
-> Nhận xét cho điểm
- KL
+Bài 3:
-Gọi hs nêu đề
- Tơng tự bài 2
- Yêu cầu hs giải thích cách sắp xếp
Bài 4
+, Yêu cầu hs đọc đề và tự viết số

- 2 hs làm bảng, lớp làm VBT

- yêu cầu nối tiếp bào cáo kết quả làm bài
trớc lớp
- Yêu cầu hs theo dõi, nhận xét

- Hs làm VBT
- a, 0 , 10, 100
- b, 9, 99, 999
- c, 1, 11, 101
- d, 8, 98, 998
- 9 hs nối tiếp trả lời
VD : HS 1 : Số bé nhất có 1 chữ số là 0
HS 2 : Số bé nhất có 2 chữ số là 10

Bài 5
- Gv viết bảng 57 < x < 62 yêu cầu đọc

- Yêu cầu hs đọc tiếp phần a

- 57 nhỏ hơn x, x nhỏ hơn 62
- x là số chẵn
- x thỏa mãn 2 đkiện
+ x lớn hơn 57 nhỏ hơn 62

học Cần Kiệm

10

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Vậy x (phần a) thỏa mãn điều kiện nào ?
- Yêu cầu hs tìm x

+ x là số chẵn
- Hs làm bài
+ Các số > 57 và < 62 là : 58,59,60 là số
chẵn
vậy x = 58 hoặc x = 60
- hs làm VBT
- Mỗi hs 1 phần + lớp theo dõi

- Gv yêu cầu hs tự làm bài vào vở phần

còn lại
- Gv gọi 2 hs làm bài trớc lớp
-> Nhận xét và cho điểm

- Lắng nghe

3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 154

Ôn tập về số tự nhiên (tiếp)
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia
hết
* Trọng tâm
- Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và áp dụng giải các bài toán
II Đồ dùng
Gv : Phấn màu
Hs : Xem, bài , ôn bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Viết tất cả các số có 3 chữ số đợc lập từ
các chữ số 1,3,4,6,0

- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Tự làm bài
- Gv chữa bài
- Yêu cầu hs giải thích cách chọn số của
mình 2

Hoạt động học
- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài

- 1 hs đọc
- 2 hs làm bảng, lớp làm VBT
a, 7362, 2640, 4136,
605, 2640
b, 7362, 2640, 20601
7362, 20601
c, 2640
d, 605
e, 605, 1207

=> NX và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề -> yêu cầu tự làm
- Yêu cầu hs làm bài


- 4 hs làm bảng, lớp làm VBT
a,
- Trả lời câu hỏi của giáo viên

học Cần Kiệm

11

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn
- a, 252, 525, 852
b, 108, 198
c, 920
d, 255
- 4 hs lần lợt nêu trớc lớp
-> theo dõi, nhận xét cách làm, kết quả
của bạn 20 m

- Gv chữa bài , yêu cầu giải thích cách
điền số của của mình
- Nhận xét bài làm của hs
+ Bài 3
- Gọi hs đọc đề
- Số x phải tìm thỏa mãn những điều kiện
nào ?


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- x thỏa mãn
+ Là số lớn hơn 23 nhng nhỏ hơn 31
+ là số lẻ
+Là số chia hết cho 5
- Là 0 hoặc 5 , mà x là số lẻ , vậy x là 5
-> Số đó là 25
- Hs làm vào VBT

+ x là số lẻ , x chia hết cho 5 vậy x có tận
cùng là mấy ?
- Yêu cầu hs trình bày vào vở
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Gv gợi ý và hớng dẫn
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv nhận xét cho điểm
+ Bài 5
- Yêu cầu hs đọc đề
- Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- bài toán hỏi gì ?
=> Gv hớng dẫn
+, Hãy tìm số nhỏ hơn 20, vừa chia hết
cho 3, vừa chia hết cho 5
-> Vậy mẹ mua mấy quả cam ?
-> Yêu cầu hs trình bày lời giải bài toán
- Nhận xét bài làm của hs
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài

- NXét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài sau

- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
-> Các số đó là 250, 520
- 1 hs đọc ,lớp đọc thầm
- 2 hs nêu
- Đó là số 15
- Mẹ mua 15 quả cam
- Hs làm VBT
- 1 hs nêu
- Lắng nghe

Tiết 155

Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I Mục tiêu
- Giúp h sôn tập về : phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Các tính chất, các mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Ôn các bài toán có liên quan tới phép cộng và phép trừ
* Trọng tâm
- Củng cố về các phép tính với STN
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ

- Tìm các chữ số a, b để 3a5b
học Cần Kiệm

Hoạt động học
- 3 hs thực hiện
12

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

a, Chia hết cho 2 và 3
b, Chia hết cho 3 và 5
c, Chia hết cho 5 và 9
=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Tự làm bài
- Gv chữa bài, nhận xét về cách đặt tính
của hs
=> NX và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề -> yêu cầu tự làm
- Yêu cầu hs làm bài


=> nxét

- 1Hs đọc
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở

- Gv chữa bài , yêu cầu giải thích cách
tìmx
- Nhận xét bài làm của hs
+ Bài 3 - Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu giải thích cách điền
chữ , số của mình
VD : Vì sao em biết a + b = b + a
- Yêu cầu hs trình bày vào vở
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Nhắc hs áp dụng tính chất đã học để tính
thuận tiện
- Gv chữa bài, yêu cầu nói rõ em áp dụng
tính chất nào ?
- Gv nhận xét cho điểm
+ Bài 5
- Yêu cầu hs đọc đề
- Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- bài toán hỏi gì ?
=> Gv hớng dẫn
-> Yêu cầu hs trình bày lời giải bài toán
- Nhận xét bài làm của hs


- Lắng nghe
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Hs phát biểu ý kiến

- hs nêu
- Lần lợt hs trả lời
a, áp dụng tính chất kết hợp
b, áp dụng tính chất giao hoán= > sau
đó áp dụng tính chất kết hợp để tính
- 1hs đọc + lớp đọc thầm
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
Giải
Trờng Tiểu học Thắng Lợi khuyên góp
đợc số tiền là :
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả 2 trờng khuyên góp đợc số tiền là :
1475 +1291 = 2766 (quyển)
Đáp số : 2766 quyển
- Lắng nghe

3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

(Từ ngày

- 2 hs làm bài + hs lớp làm VBT
a, x + 126 = 480
x

= 480 - 126
x
= 354
b, Tơng tự

- Chuẩn bị bài sau.

/

Tuần 32
/20
đến ngày

/

/20

)

Tiết 156
học Cần Kiệm

13

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


Ôn tập với các phép tính với số tự nhiên
Mục tiêu
- Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
- Tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
- Giải bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia STN
* Trọng tâm
- Giúp hs nhớ lại các phép tính với STN. áp dụng thành thạo
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Không cần thực hiện tính, hãy tìm x
a, 14 + 56 + x = 56 + 43 + 14
b, (21 + x) + 88 = (88 + 12) + 21
- Nhận xét, cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập
+, Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv chữa bài
- Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính, thực
hiện phép nhân, chia STN
+Bài 2
- Yêu cầu hs đọc đề và tự làm


- Gv chữa, yêu cầu hs giải thích cách
tìm x
-> Nhận xét và cho điểm
+ Bài 3
- Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu hs tự làm

- Yêu cầu hs tự làm

Bài 4
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Để so sánh 2 kiến thức với nhau, trớc
hết chúng ta phải làm gì ?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài
+,Yêu cầu áp dụng tính nhẩm hoặc các
kiến thức đã học
+ Giải thích cách điền
học Cần Kiệm

Hoạt động học
=> nxét chữa bài

-1 hs nêu
- 3 hs làm bài, lớp làm VBT
- Nhận xét bài bạn

- 2 hs đọc
- 2 hs làm bảng, lớp làm VBT

a, 40 x X = 1400 : 40
X = 1400 : 40
X = 35
- 2 hs lần lợt nêu cách làm

- 1 hs đọc
+ 2 hs làm bài + lớp làm VBT
- Hs hoàn thành bài nh sau:
axb=bxa
(a x b) x c = a x (b x c)
ax1=1xa=a
a x (b + c) = a x b + a x c
a:1=a
a : a = 1 (a khác 0)
0 : a = 0 (a khác 0)
- 1 hs làm
- 1 hs nêu
+ 3 hs làm bảng, lớp làm VBT
- Hs trả lời nối tiếp
VD
13500 = 135 x 100. áp dụng nhân nhẩm 1
số với 100
- hs đọc, lớp đọc thầm
+ 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
14

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Bài 5
- Gọi hs đọc đề toán
- Yêu cầu hs tự làm bài

Giải
Số lít xăng cần tiêu hao để xe ôtô đi đợc
quãng đờng dài 180 km là :
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền phải mua xăng để ôtô đi đợc quãng
đờng dài 180 km là :
7500 x 15 = 112500 (đồng)
Đáp số : 112500 đồng

- Gv chữa bài, nhận xét, cho điểm
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Lắng nghe

Tiết 157

Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với STN

- Các tính chất của các phép tính với STN
- Giải bài toán liên quan đến các phép tính với STN
* Trọng tâm
- Củng cố các phép tính, tính chất, cách giải toán về cộng, trừ, nhân, chia STN
II Đồ dùng
- Phấn màu, ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Tính giá trị của biểu thức một cách hợp

a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113
b, 24 x 3 - 12 x 5
c, (145 x 99 + 145)- (143 x 101 - 143)
=> Nhận xét, cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+Bài 1:
- Gọi hs đọc đề
- yêu cầu tự làm

Hoạt động học
- 2Hs đọc số
=> nxét chữa bài

- Hs đọc nêu
- 2 hs làm bảng, mỗi hs làm 1 phần
- Lớp làm VBT
a, Với m = 952, n= 28 thì

m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
- Hs làm bài => đổi vở KT chéo lẫn
nhau

- Nhận xét cho điểm
- Gv chữa bài, cho điểm
+ Bài 2
- Yêu cầu hs tự làm bài
- KL

- 1 hs đọc

+Bài 3:
học Cần Kiệm

15

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

-Gọi hs đọc đề tự làm bài

+ 2 hs làm bảng+ lớp làm VBT

36 x 25 x 4 = 36 x( 25 x 4 )
= 36 x 100 = 3600
áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24
= 2
x 24
= 48

- Nhận xét và cho điểm hs
+ Bài 4
- Gọi hs đọc đề toán
- Gv hớng dẫn
- Yêu cầu hs làm bài

- 1 hs đọc + lớp đọc thầm
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
Giải
Tuần sau cửa hàng bán đợc là :
319 + 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần cửa hàng đó bán đợc
319 + 359 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng bán đợc số m vải là :
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số : 51 m

- Gv chữa bài, hs đổi chéo vở để KT
+ Bài 5
- Gọi hs đọc đề
- Gv hớng dẫn


- 1 hs đọc
- 1 hs làm bảng,lớp làm VBT
Giải
Số tiền mẹ mua bánh là :
24 000 x 2 = 48 000 (đồng)
Số tiền mẹ mua sữa là
9 800 x 6 = 58 800 (đồng)
Số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa là:
106 800 + 93200 = 200 000 (đồng)
ĐS : 200 000 (đồng)
Lắng nghe

- Yêu cầu hs làm bài
=> Nhận xét
3, Củng cố , dặn dò
- Đặc điểm của dãy số tự nhiên là gì ?
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Trả lời
- Lắng nghe

Tiết 158

Ôn tập về biểu đồ
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột
* Trọng tâm
- Hs đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ thành thạo

II Đồ dùng
- Biểu đồ trang 164, 165, 166
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I Bài cũ
- TBC số dầu đựng ở 3 thùng là 20 l.Số
dầu thùng 1 bằng

- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài

1
số dầu ở thùng2. Số
3

dầu ở thùng3 gấp đôi số dầu ở thùng 1.
Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu l dầu
=>Nhận xét , Cho điểm
học Cần Kiệm

16

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1
- Gv treo biểu đồ-> yêu cầu hs quan sát và
tự trả lời các câu hỏi của bài tập
- Cả 4 tổ cắt đợc bao nhiêu hình ?
- Có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông,
hình chữ nhật
- Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu
hình vuông, ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ
nhật
- TB mỗi tổ cắt đợc bao nhiêu hình
+ Bài 2
- Gv treo biểu đồ-> Yêu cầu ha quan sát->
Tự trả lời câu hỏi

- 1 hs nêu
- Hs làm việc cá nhân
- 16 hình
- 4 hình tam giác, 7 hình vuông, 5 hình
chữ nhật
- Tổ 3 > tổ 2 là một hình vuông, nhng ít
hơn tổ 2 là 1 hình chữ nhật
- TB 1 tổ :

16 : 4 = 4 (hình)


- Hs trả lời miệng
a, S thành phố Hà Nội là : 921 km 2
- S của thành phố Đà Nẵng là :1255 km
2

- S thành phố Hồ Chí Minh là : 2095 km
2

b, S Đà Nẵng bé hơn S TP Hồ Chí Minh
là :
1255 - 921 = 384 (km 2 )
S Đà Nẵng bé hơn S TP Hồ Chí Minh
là :
2095 - 1255 = 840 (km 2 )
- 2 hs làm bảng + lớp làm VBT
Giải
a, Trong tháng 12, cửa hàng bán đợc số
m vải hoa là :
50 x 42 = 2100 (m)
b, Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số
cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
c, Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số
m vải là :
50 x 129 = 6450 (m)

+ Bài 3
Gv treo biểu đồ -> Yêu cầu hs đọc biểu
đồ, đọc kỹ câu hỏi và làm bài VBT


-> Gv chữa bài, nhận xét cho điểm
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 159

Ôn tập về phân số
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về phân số
- Khái niệm ban đầu về phân số
- Rút gon phân số, quy đồng mẫu số các phân số
- Sắp xếp thứ tự các phân số
* Trọng tâm
- Nắm lại 1 số kiến thức đã học về phân số. áp dụng giải toán
II Đồ dùng
học Cần Kiệm

17

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Gv Các hình vẽ trên BT 1 vẽ sẵn trên bảng phụ
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I Bài cũ
- Yêu cầu làm BT 3
=>Nhận xét , Cho điểm
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
* Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Yêu cầu quan sát hình và tìm hình đã tô

- 2Hs trả lời
=> nxét chữa bài

- Hình 3 tô

2
đợc tô màu hình
5

2
hình
5


- Yêu cầu hs đọc phân số chỉ số phần đã tô - Hs nêu
màu trong hình còn lại
1
3
H1 : đã tô hình, H2 : hình
- Gv nhận xét câu trả lời
5
5
H4 :

+ Bài 2
- Gv vẽ tia số
- Yêu cầu hs làm bảng
- Yêu cầu vẽ tia số và điền các phân số
VBT
+ Bài 3
- yêu cầu hs đọc đề + Nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài

2
hình
6

- 1 hs đọc
- 2 hs làm bảng, lớp làm VBT

- 1 hs đọc và nêu
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
12 12 : 6 2

=
=
18 24 : 6 3
18 18 : 6 3
=
=
24 24 : 6 4

=> NX và cho điểm

- Theo dõi bài chữa của giáo viên
=> Đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
- 1 hs nêu
- 3 hs làm bảng, lớp làm VBT

+ Bài 4
- Gọi hs đọc đề
- Gọi hs nêu cách quy đồng
-> yêu cầu tự làm

2
3
và ta có
5
7
2 2 ì 7 14
=
=
5 5 ì 7 35
3 3 ì 5 15

=
=
7 5 ì 7 35

VD :

- Gv chữa bài , cho điểm
+ Bài 5
- Gọi hs đọc đề
- Gợi ý :
Trong các phân số đã cho , phân số nào
lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1

- Theo dõi tự chữa bài
- 1 hs nêu
1 1
;
3 6
5 3
- Phân số lớn hơn 1 : ;
2 2

-Phân số bé hơn 1 là :

1 1
- hãy so sánh 2 phân số ; với nhau
3 6

+ hai phân số cungd tử số nên phân số
nào có MS bé hơn thì bé hơn


- Yêu cầu dựa vào những phân số đã cho
theo thứ tự tăng dần

học Cần Kiệm

Vậy
18

1 1
>
3 6
Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn
Vậy :

- Yêu cầu hs trình bày vào vở
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn lại bài

5 3
>
2 2


- Hs sắp xếp
1 1 3 5
; ; ;
6 3 2 2

- Hs làm vào VBT
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 160

Ôn tập về các phép tính với phân số
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về : phép cộng, phép trừ phân số
- Tìm thành phần cha biết của phép tính
- Giải các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số
* Trọng tâm
- Học sinh làm thành thạo về các phép tính với phân số
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Tìm x để có các phân số bằng nhau

Hoạt động học
- 2hs thực hiện
=> nxét


2 12
=
3 x
14 1
b, =
16 x

a,

=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Tự làm bài
- Gv chữa bài, nhận xét về cách đặt tính
của hs
=> NX và cho điểm
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề -> yêu cầu tự làm
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài
- Nhận xét bài làm của hs
+ Bài 3 - Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài

- 1Hs nêu
- Hs làm VBT
- Hs theo dõi=> đổi vở kiểm tra chéo

- 1 hs đọc và nêu
- Hs làm bài
-> Đổi vở kiểm tả chéo của nhau
- 1 hs đọc
- 3 hs làm bài + hs lớp làm VBT
a,

2
+x=1
9

x=1x=
học Cần Kiệm

19

2
9

7
9
Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn
b,

- Giải thích cách tìm x

- Gv nhận xét cho điểm
- Yêu cầu hs trình bày vào vở
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Yêu cầu hs tự làm

6
2
-x=
7
3
6 2
x= 7 3
4
x=
21

- hs lần lợt giải thích
- 1 hs đọc , 1 hs tóm tắt
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
Giải
a, Số phần S để trồng hoa và tìm đờng là
:
3 1
1
+ =
4 5
20

b, S vờn hoa là :

20 x 15 = 300 ( m 2 )
S để xây bể nớc là :
300 x

- Gv nhận xét cho điểm
+ Bài 5
- Yêu cầu hs đọc đề
=> Gv hớng dẫn
-> Yêu cầu hs trình bày lời giải bài toán
- Nhận xét bài làm của hs

1
= 15 ( m 2 )
20

- Lắng nghe
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
Giải
2
1
m = 40 cm ; giờ = 15 phút
5
4

Trong 15 phút con sên thứ nhất bò đợc
40 cm
Trong 15 phút con sên thứ hai bò đợc 45
cm
Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con
sên thứ nhất


3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài

- Lắng nghe

- Chuẩn bị bài sau.

(Từ ngày

/

Tuần 33
/20
đến ngày

/

/20

)

Tiết 161

Ôn tập về các phép tính với phân số
(tiếp theo)
I Mục tiêu
- Ôn tập về phép nhân và phép chia phân số

* Trọng tâm
- Học sinh làm thành thạo về phép nhân và chia phân số
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
học Cần Kiệm

20

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

Hoạt động dạy
I Bài cũ
- Tìm x để có các phân số bằng nhau

Hoạt động học
- 2hs thực hiện
=> nxét

38 4
+ =
15 5
3 2
b,

=
4 7

a, ,

=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs nêu đề
- Tự làm bài
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở
- Yêu cầu hs thực hiện phép nhân, phép
chia phân số.
(Chú ý kết quả phải đợc rút gọn đến tối
giản)
+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu giải thích cách tìm x của mình
- Gv chữa bài

- Hs làm VBT
- 1 hs đọc bài, chữa bài của mình
- 2 hs nêu
- 3 hs làm bảng-> lớp làm VBT

- 1Hs nêu
-3 hs làm bảng, lớp làm VBT

2
7

2
2
1
b,
:x=
3
5
3
2 2
2 1
x= :
x= :
3 7
5 3
3
6
x=
x=
7
5
7
+, x : = 22 => x = 11
11

a, ì x =

- Lần lợt nêu .....

+ Tìm thừa số....
+ Tìm số chia...
+ Tìm số bị chia...
- Hs theo dõi
- Làm VBT
=> đổi vở kiểm tra chéo

- Nhận xét bài làm của hs
+ Bài 3 - Gọi hs đọc đề
- Giáo viên viết phần a lên bảng
-> HD cách rút gọn ngay từ khi thực hiện
- Yêu cầu làm bài
- Giáo viên chữa bài : Yêu cầu đổi vở
kiểm tra chéo của nhau
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Yêu cầu tự làm phần a
- Hớng dẫn làm phần b

- 1 hs đọc và nêu
- Hs làm VBT

- Tính S của 1 ô vuông => Chia S của
tờ giấy cho S 1 ô vuông
+ Lấy số đo cạnh tờ giấy, chia số đo
cạnh ô vuông => Mỗi cạnh tờ giấy bao
nhiêu phần . Lấy số phần nhân với
chính nó=> Số ô vuông
-> Đổi ra cm rồi thực hiện
+ 1 hs đọc trớc lớp

+ Hs làm phần c vào VBT
- Chiều rộng của tờ giấy HCN là :

- Gọi hs đọc tiếp phần a
- Tự làm phần c
- Kiểm tra một số học sinh
=> Nhận xét, cho điểm
3, Củng cố , dặn dò
học Cần Kiệm

21

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

- Hệ thống bài
- NXét giờ học , về nhà làm các BT trong
sách BT
- Hớng dẫn làm BT
- Chuẩn bị bài sau

b,

4 4 1
: = ( m)
25 5 5


- Lắng nghe

Tiết 162

Ôn tập về các phép tính với phân số
(tiếp theo)
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lới
văn
* Trọng tâm
- Tính giá trị của biểu thức và giải đợc bài toán có lời văn thành thạo
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
I Bài cũ
- Tính
a, ,
b,

Hoạt động dạy

Hoạt động học
- 2hs thực hiện
=> nxét

4 3 5
ì ì =

7 2 4
3 2 6
: : =
5 3 9

=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs đọc đề
- Muốn nhân một tổng với một số ....
- Muốn chia một hiệu cho một số ...
=> áp dụng tính chất để làm bài

- Hs làm VBT
- 1 hs đọc bài, chữa bài của mình
- 2 hs nêu
- 4 hs làm bảng-> lớp làm VBT
Cách 1
Cách 2
6 5 3
+ ì
11 11 7
11 3 3
= ì =
11 7 7

a,


+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề
- Giáo viên viết phần a lên bảng
=> Yêu cầu hs nêu cách làm
=> Yêu cầu nhận xét cách bạn đa ra
=> Giáo viên kết luận cách thuận tiện
+ Rút gọn 3 với 3
+ Rút gọn 4 với 4
Ta có

6 5
3
+ )ì
11 11 7
6 3 5 3
= ì + ì
11 7 11 7
18 15 33 3
=
+
=
=
77 77 77 7

b,

(

- Một số hs phát biểu
- Lớp chọn cách thuận lợi

- Lắng nghe và ghi nhớ

2ì 3ì 4 2
=
3ì 4ì 5 5

học Cần Kiệm

22

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

- Yêu cầu hs làm tiếp phần còn lại

- Hs làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- 2 hs nêu
- 1 hs làm bảng, lớp làm VBT
Giải
Đã may áo hết số m vải là :

+ Bài 3 - Gọi hs đọc đề
- Giáo viên hớng dẫn
+ Bài toán cho biết điều gì ?

+ Bài toán hỏi gì ?
=> Yêu cầu hs làm bài

20 ì

4
= 16(m)
5

Còn lại số m vải là :
20 - 16 = 4 (m)
Số cái túi may đợc là :

- Giáo viên chữa bài
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Yêu cầu tự làm bài
-> Đọc kết quả và giải thích cách làm của
mình

4:

2
= 6 ( cái túi )
3

Đáp số : 6 cái túi
- Học sinh đọc
- Học sinh làm bài báo cáo kết quả
điền 20 vào , khoanh Đ

- Giải thích ta đợc :
4 20 1
;
=
5 5 5

Vậy điền 20 vào ô trống ta có
4
1
: =
7 5 5

Vậy điền 20 vào ô trống ta có :
4
1
: =
5 5 5
4 1
= : Vậy
5 5 5
20
=
5 5

- Giáo viên nhận xét cách làm của học
sinh
3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
- Hớng dẫn làm BT

- Chuẩn bị bài sau

= 20

- Lắng nghe

Tiết 163

Ôn tập về các phép tính với phân số
(tiếp theo)
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số
- Phối hợp các phép tính với phân số để giải toán
* Trọng tâm
-Thực hiện đợc các phép tính với phân số
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
học Cần Kiệm

Hoạt động học
23

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4


Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

I Bài cũ
- Tính
a, ,
b,

- 2hs thực hiện
=> nxét

4 7 2 2 4 7
ì ì
ì ì
5 11 9 5 11 9
4 2 4 3
1
ì + ì
1
7 5 7 5
2

=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu hs viết tổng, hiệu, tích, thơng
của hai phân số


- Hs làm VBT
- 1 hs đọc bài, chữa bài của mình

4
2
và rồi tính
5
7

4 2 28 10 38
+ =
+
=
5 7 35 15 35
4 2 28 10 18
=

=
5 7 35 15 35
4 2 8
ì =
5 7 35
4 2 28 14
: =
=
5 7 10 5

=> áp dụng tính chất để làm bài


+ Bài 2
- Gọi hs đọc đề
- Một số hs phát biểu
- Giáo viên yêu cầu hs tính và điền kết quả
vào ô trống
- Lắng nghe và ghi nhớ
Số bị trừ 4
3
7
Thừa
5
4
9
2
8
số
Số trừ
1
1
26
3
3
Thừa
3
4
45
4
1
số
Hiệu

7
1
1
7
3
Tích
15
2
5
8
8
21

+ Bài 3 - Gọi hs đọc đề
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
một biểu thức, sau đó yêu cầu hs làm bài
+ Bài toán cho biết điều gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
=> Yêu cầu hs làm bài

- Phần b làm tơng tự
- Giáo viên chữa bài
+, Bài 4
- Yêu cầu đọc đề toán
- Yêu cầu tự làm bài
-> Đọc kết quả và giải thích cách làm của
mình

9


2
9
27
11
6
11

- Hs làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
2
5

3 3 8 30 9 38 9 29
+

=

=
5 4 12 12 12 12 12 12
2 1 1 2
6 3
ì : + ì3 =
=
5 2 3 10
10 5
2 2 1 2 9 1
1 1
: ì = ì ì = 1ì =
9 9 2 9 2 2
2 2


a. + =

- 1 hs đọc đề bài thành tiếng trớc lớp
- 1 hs làm bảng, lớp làm
Giải
Sau 2 giờ vòi nớc chảy đợc số phần bể
là :
2 2 4
+ =
5 5 5

Số lợng nớc còn lại chiếm số phần bể
học Cần Kiệm

24

Trờng Tiểu


Giáo án môn Toán lớp 4

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

- Giáo viên nhận xét cách làm của học
sinh

là :
4 1 3
= ( bể)

5 2 10
4
Đáp số : a, bể
5
3
b bể
10

3, Củng cố , dặn dò
- Hệ thống bài
- NXét giờ học
- Hớng dẫn làm BT
- Chuẩn bị bài sau

- Lắng nghe

Tiết 164

Ôn tập về đại lợng
I Mục tiêu
- Giúp hs ôn tập về
- Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số
- Phối hợp các phép tính với phân số để giải toán
* Trọng tâm
-Thực hiện đợc các phép tính với phân số
II Đồ dùng
- Phấn màu
- Ôn bài, xem bài
III Các hoạt động dạy-học
I Bài cũ

- Tính
a, ,
b,

Hoạt động dạy

Hoạt động học
- 2hs thực hiện
=> nxét

4 7 2 2 4 7
ì ì
ì ì
5 11 9 5 11 9
4 2 4 3
1
ì + ì
1
7 5 7 5
2

=> Nhận xét đánh giá
2, Bài Mới
a, giới thiệu bài , ghi bài
b, Nội dung
+ , Hớng dẫn ôn tập
+ Bài 1 : Gọi hs đọc đề
- Yêu cầu hs viết tổng, hiệu, tích, thơng
của hai phân số


- Hs làm VBT
- 1 hs đọc bài, chữa bài của mình

4
2
và rồi tính
5
7

4 2 28 10 38
+ =
+
=
5 7 35 15 35
4 2 28 10 18
=

=
5 7 35 15 35
4 2 8
ì =
5 7 35
4 2 28 14
: =
=
5 7 10 5

=> áp dụng tính chất để làm bài

+ Bài 2

- Gọi hs đọc đề
- Một số hs phát biểu
- Giáo viên yêu cầu hs tính và điền kết quả
vào ô trống
- Lắng nghe và ghi nhớ
học Cần Kiệm

25

Trờng Tiểu


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×