Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến flavonoid trong hòe hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.62 MB, 44 trang )

B O Y TE


TRl/ÔNG DAI HOC Dl/OC HÀ NÔI

KHÜCfNG THI MAI LAN

NGHIÊN CUfU ÂIMH HUONG CÜA NHIÊT
DÔ■

DÊN FLAVONOID TRONG HOÈ HOA
KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP Dl/OC SI KHOÂ 1998 - 2003

NgUdi huông dan

: TS. PHÙNG HOÀ BÏNH
TS. BÔ NGOC THANH

Nai t!u(c hiên

: BÔ MON DUDC HOC CO TRUYEN
BÔ MON HOÂ DUOC
Thdi gian îhi(c hiên: 3/2003 -5/2003


tà t c m

an

Trong quâ trînh thuc hiên và hoàn thành khoâ luân tôt nghiêp em
d â nhân duac su huông dan, chî bâo, gôp y và tao dieu kiên thuân lai


cüa nhiêu thây cô giâo, dâc biêt là su huông dân truc tiê'p cüa hai thdy
giâo:
TS. Phùng Hoà Binh
TS. Dô Ngoc Thanh
Vôi long biét an sâu sac em xin cdm an câc thdy!
Em cüng xin trân trong cdm an câc thdy giâo, cô giâo và cân bô
công nhân viên bô mon Duac hoc co truyên, bô mon Hoâ duac d â tao
dieu kiên thuân lai và giûp d â em hoàn thành khoâ luân tôt nghiêp này.l.

Hà Nôi, thâng 5 nâm 2003
Sinh viên

Khuang Thi M ai Lan


MUC LUC
T rang
DAT VAN DÊ
Phànl

TÔNGQUAN

1
2

1.1 Phuang phâp hoâ ché

2

1.1.1 Dai cuong vé phuang phâp hoâ ché


2

1.1.2 Anh huang cüa nhiêt dô dén vi thuoc

3

1.2 Vi thuoc hoè hoa

5

1.2.1 Thành phàn hoâ hoc

5

1.2.2 Kiêm nghiêm hoâ hoc

7

1.2.3 Tâc dung diroc lÿ

9

1.2.4 Tâc dung theo YDHCT
1.2.5 Câc phirong phâp ché bién hoè hoa và nhùng bién

1 2

12


dôi vê tâc dung sinh hoc
Phàn 2

THlTC NGHIÊM VÀ KÉT QUÂ

15

2.1 Nguyên lieu và phucmg phâp thuc nghiêm

15

2.1.1 Nguyên lieu

15

2.1.2 Thiét bi nghiên cuu

15

2.1.3 Phuomg phâp nghiên ciîu

15

2.2 Két quâ thuc nghiêm và nhân xét

17

2.2.1 Chuan bi mâu

17


2.2.2 Chiét xuât

19

2.2.3 Dinh tinh
2.2.4 Khâo sât ành huong cùa nhiêt dô dén Rutin và

20
22

Quercetin chuan bàng phuang phâp nghiên cuu
2.2.5 Dinh luong
2.3 Bàn luân

25
31

2.3.1 Câmquan

31

2.3.2 Anh hucmg cüa nhiêt dô dén thành phân Flavonoid
trong hoè hoa
Phàn 3

KÉT LUÂN VÀ DÉ XUAT

35


3.1 Két luân

35

3.2 Dê xuât

36


CHÜ VÀ KŸ HIÊU VIÉT TÂT

CPNC:

Ché pham nghiên cou

dd:

Dung dich

HPLC:

Sâc kÿ long hiêu nâng

q/s:

Quan sât

VD:

Vf du


VTMP:

Vitamin P

YDHCT:

Y duoc hoc co truyén


DT VAN DE


Trong quõ trùnh che biờn, nhiờt dụ õnh huụng truc tiờp dộn thnh phõn
hoõ hoc, dõn dộn su thay doi tac dung cỹa vi thuoc. Vợ võy, sir dung nhiờt dụ
mot cõch hỗfp l doi vụi tựng vi thuoc eu thộ l yộu tụ quan trong lm tng
hiờu lue diờu tri v tng dụ an ton cho ngudi dựng.
Rutin - mot thnh phn chỹ yộu v dụng vai tro quan trong dộn tac dung
v cụng dung cỹa hoố hoa. Tuy nhiờn, mot sụ cụng trinh nghiờn cuu dõ chỷng
minh rang, trong quõ trinh chộ biờn hoố hoa, nhiờt dụ cụ õnh huụng rat Ion
dộn hm luong rutin. Thộo Pham Xuõn Sinh, Hong Kim Huyờn v CS cho
thõy rng hm luong rutin giõm dõn tự dang sụng (34,7%), dang sao vng
(28,9%), dang sao chõy (18,5%). SV Cụng Viờt Hõi nghiờn cuu õnh huụng
cỹa nhiờt dụ dộn Rutin trong hoố hoa dõ chỹng minh rng:
+ Nhiờt dụ sõy cng cao, hm luong rutin cng giõm.
+ Cựng mue nhiờt dụ (tự 200C trụ lờn) thụi gian sõy cng di rutin cng
giõm.
Dộ cụng trùnh nghiờn cuu duỗfc dõy dỹ v hon thiờn hem, tụi dõ thuc
hiờn de ti Nghiờn curu õnh hirong cỹa nhiờt dụ dộn flavonoid trong hoố
hoa voi cõc mue tiờu:

+ Tiộp tue khõo sõt õnh huụng cỹa nhiờt dụ dộn Quercetin.
+ Dõnh giõ moi liờn quan giỹa su biộn thiờn hm luong Rutin vụi hm
luong Quercetin trong mõu nghiờn cỹu.

1


s

PHAN 1. TÔNG QUAN
1.1. PHliONG PHÂP HOÂ CHÊ ( phuang phâp ché bién chî dùng lua)
1.1.1. Dai cirang vè phirong phâp hoâ ché
Khâi niêm
Là phuang phâp ché bién sir dung su tâc dông cüa nhiêt dô truc tiép
hoâc giân tiép qua vât lieu trung gian à câc mü’c nhiêt dô khâc nhau
Nhiêt dô hoâ ché: ~ 80° - ~ 1000°C
Nhiêt dô sao: ~ 80°- 250°C
Nhiêt dô nung: ~ 500° - 1000°C
+ Sao qua: Nhiêt dô < 100°C dôi vôi hàu hét câc vi thuôc
+ Sao vàng:
Vi thuôc "Câu truc mông manh" nhiêt dô sao tir 110°C/15' - 140°C/20'
[11.15].
Vi thuôc "Câu truc Cellulose" nhiêt dô sao tù 120°C/25',30' - 140°C/20'
[11.15].
Vi thuôc "Câu truc tinh bot" nhiêt dô saol50 - 160°C [11,15].
+ Sao chây:
Vi thuôc "Câu truc mông manh" nhiêt dô sao 200-210°C/20' [11,15].
Vi thuôc "Câu truc Cellulose" nhiêt dô sao 200 - 210°C/20',30' [11,15].
Vi thuôc "Câu truc tinh bot" nhiêt dô sao tù 210° - 220°C/20',30' [11,15].
Hoâ ché là phuang phâp duac su dung rông râi dôi vôi hàu hét câc vi

thuôc, hoâ ché thuc chât là su dung nhiêt dô và thôi gian khâc nhau nhâm thay
doi tmh vi tù dô thay doi công nâng chü tri cüa vi thuôc. Tuÿ thuôc vào mue
dich su dung mà chon phuang phâp khâc nhau:
-

Làm khô, on dinh thành phàn thuôc trânh môc mot -> bâo quân thuôc:

sao qua t° = 50-80°C [2,17].

2


V.

VD: Hoố hoa sao qua nhm ỷc chộ su hoat dụng enzym glycosidase
trõnh thu phõn Rutin >Quercetin v Rutinose
- Truyờn nhiờt dụng dờu v trõnh kột dmh thuục: sao cõch cõt, cõch hoat
thach hoõc vn cap, nhiờt dụ sao 200 - 220C. [2,17]
- Tõng mựi thdm, tõng tõc dung kiờn t: sao cõch gao, cõch cõm hoõc
sao vng, nhiờt dụ sao 100 - 140 C, theo quan diởm cỷa YDHCT mu vng
quy vo tang t phỹ vi. [2,17]
VD: Hong k, bach truõt, hoi son, d ợ...
- Tõng tõc dung cõm mõu: sao den, sao chõy nhiờt dụ sao 180 - 240C,
mu den quy vo tang thõn, theo quan diởm YDHCT "Den chợ huyờt" [2,17].
VD: Trõch bõch diờp, hoố hoa, ngõi diờp.
- Giõm dục tmh, giõm tõc dung quõ manh cỹa vi thuục: Dựng nhiờt dụ
cao dộ phõn hu cõc chat gõy dục cỹa thuục (Crotonin/ ba dõu, Strychnin/ mõ
tiờn) [2,17]
VD: Mõ tiờn sao cõch cõt nhiờt dụ 200 - 250 C, rõn trong dõu lac, dõu
vựng 200 C. Ba dõu sao den nhiờt dụ 200 - 240 C

- Phõn chia thuục: Nung thuục nhiờt dụ cao, nhiờt luong Ion, phõ vụ
cõu truc co hoc cỹa thuục nhu phuong phõp vụ co hoõ [2,17].
VD: chờ' cỹu khong, mõu lờ ...
- Tinh chờ- thuục: Mot s thuục cụ nguụn goc khoõng võt, hoat chat l
6

chõt vụ co cụ tmh chõt thõng hoa, nhiờt dụ cao, hoat chõt thõng hoa, tõch ra
khụi tap chõt khõc [2,17].
VD: Luu hunh, thu ngõn, arsen...
1.1.2. nh hirụng cỹa nhiờt dụ den vi thuoc
- Trong quõ trinh chộ bien, tiờu chuan dõnh giõ sn phõm sao dira trờn
cõm quan: mu sõc, mựi vi, khụi thuục...do do thnh phõn hoõ hoc cỷa vi
thuục thucmg khụng on dinh, õnh huụng den tõc dung cỹa vi thuục.
Nhiờu cụng trùnh nghiờn cỹu dõ chỹng minh su õnh hung cỹa nhiờt dụ

3


dộn thnh phõn hoa hoc v hm luong cõc chat, tu vo mur nhiờt dụ khõc
nhau m su thay doi hm luong cõc chõt theo cõc xu huụng khõc nhau (tng
lờn hoõc giõm di).
+ Hoat chõt tng lờn bụi nhiờt dụ
Tanin (Ngỹ bụi tuf) ụ cõc mire nhiờt dụ 80 - 120C/10',15',20' hm luong
tng cao hon mõu sụng 5 -12% [13]
+ Hoat chõt giõm bụi nhiờt dụ
Hoat chõft cụ tmh chõt thng hoa: Liru hunh, coumarin, cafein,
antranoid ụ nhiờt dụ cao cõc chõt ny thõng hoa ằ lm giõm hm luong hoat
chõ't trong vi thuoc.
Anthranoid ton phn (Dai hong): ụ nhiờt dụ 140C/30' giõm 46% ụ nhiờt
dụ 200C/30' giõm


6

8

%, nhiờt dụ 220C/30' giõm 77% so vụi mõu sụng [19].

Anthranoid (Thõo quyờt minh): ụ 100C hm luong Anthranoid ton phn
thay doi khụng dõng kở so vụi mõu sụng, ụ nhiờt dụ > 160C/30' hm luong
Anthranoid ton phn giõm 30 - 60% so vụi mõu sụng, ụ 220C/30'
Anthranoid ton phn chuyởn hon ton sang dang oxy hoõ [15].
Hoat chõt cụ tmh chõt bay hoi: Tinh dõu, nhiờt dụ cao lm giõm hm
luong hoat chõt trong vi thuoc.
Huong phu khi sao vng, hm luong tinh dõu giõm 40 - 50% (Vỹ Võn Diộn
v CS).
Trn bợ khi sao qua, hm luong tinh dõu giõm 30% [2].
Hoat chõt bi phõn hu bụi nhiờt
Strychnin (hat Mõ tiờn) sao cõch cõt hm luỗmg giõm l %, rõn trong dõu
8

vựng giõm 22,3% so vụi mõu sụng [2].
Glycosid cyanogen (Hanh nhõn) khi chộ bien giõm 12- 52% so vụi mõu
sụng (tu thuục vo phuong phõp chộ biờn) giai doan sao vng giõm nhiộu
nhõt (Pham Xuõn Sinh, Hong Kim Huyờn v CS).

4


Tanin (Ngü bôi tir) khi sao à nhiêt dô > 160°C hàm luong giâm 1 - 50%
(tuÿ vào timg mire nhiêt dô sao) [13].

Tuy nhiên, à mire nhiêt dô và thefi gian khâc nhau su thay doi hàm luong
là khâc nhau.
+ Dôi vôi câc chât dê thâng hoa, bay hüi hàm luong câc chât mât di ngay
câ à mire nhiêt dô thâp (tinh dàu giâm hàm luong khi sao qua, sao vàng,
Anthranoid hàm luong giâm nhiêu à mire nhiêt dô 100°C/20' [15], 140°C/20'
[19]).
+ Dôi vôi câc chât khâc, hàm luong hoat chât bi mât di à mut nhiêt dô
cao hon: Rutin (hoè hoa) giâm à mire nhiêt dô >180°C [11], Tanin giâm ô
nhiêt dô 160°C/30' và > 180°C/20' [13], côn ô mire nhiêt dô < 140°C hàm
luong câc chât thay doi rât ft so vôi mâu sông.
- Ô mire nhiêt dô cao:
+ Tù 160°C -180°C thành phân hoâ hoc cüa vi thuôc ft bi ânh huông bôi
thôi gian tiép xüc nhiêt.
+ Ô mire nhiêt dô > 200°C thôi gian càng dài hàm luong hoat chât càng
giâm (Rutin sau 5' hàm luong giâm 30% [11], Anthranoid (Dai hoàng) sau 10'
hàm luong giâm 16% [19], Tanin (Ngü bôi tü) sau 10' hàm luong giâm 14 25% [13]).
1.2 . vi THUÔC HOÈ HOA

Hoè hoa Flos Sophorae là nu cüa cây Hoè Sophora japonica L. ho Dâu
Fabaceae.
1.2.1 Thành phàn hoâ hoc
Hoè hoa cô thành phàn chü yeu là Rutin, duoc diën Viêt nam quy dinh
cô ft nhât 20% [ ], phàn Aglycol cüa Rutin là Quercetin(Quercetol - thuôc
6

nhôm Flavonol), phàn duông là Rutinose( - O- a L rhamnopyranosyl-{3- D6

glycopyranose) [3,5,6,16].

5



OH

OH

O-Rutinose

QUERCETIN

Ngoài ra trong hoa hoè côn cô betulin là dân chât cûa triterpenoid nhôm
Lupan, sophoradiol là dân chât cüa nhôm olean [12,21], sophorin A,B,C
[21,15].

H

J

CH2OH

+ Rutin:

Bot két tinh nhô màu vàng hay vàng lue không mùi bay hoi cô mùi dâc
trung, dé ra ngoài ânh sang màu hoi sâm lai.
Dê tan trong pyridin, tan trong methanol (l/7methanol sôi) và câc dung
dich kiêm loâng, hoi tan trong glycerin, khô tan trong ethanol và isopropanol
(1/650) nhung tan trong ethanol sôi 1/60 [16,31], ft tan trong nuôc lanh
(1/8000), hoi tan trong nuôc sôi ( /
1


2

0

0

), không tan trong ether, chloroform,

ether dâu hoâ, benzen và cacbon sulfid [5, , 21, 31].
6

6


Rutin cô dô hâ'p thu eue dai tu ngoai tai buôc sông 258,5 nm và 362,5
nm/ ethanol [5,6,9], 359 nm/methanol [ ].
8

Nhiêt dô nông chây: khoâng 210 °C kèm theo phân huÿ [ ].
6

+ Quercetin:
Bôt két tinh nhô màu vàng, không mùi, vi hoi dâng tan nhiéu trong dung
dieh kiêm và aeid, ft tan trong ethanol (1/290) tan trong ethanol soi (1/23), tan
trong methanol, butanol, ethylacetat, không tan trong chloroform, ether
ethylic [7, 31].
Quercetin cô dô hâp thu eue dai tü ngoai tai buôc sông 275 nm và 375
nm/ethanol [5,6], 370 nm/ methanol [ ].
8


1.2.2. Kiëm nghiêm hoa hoc
1.22.1. Dinh tinh Flavonoid (Phuong phâp ong nghiêm) [3,5, ]
6

- Phân img Cyanidin: dieh chiêt + (Mg + dd HC1) -» hông dô
- Phân lîng hoi amoniac: Ho tô giây thâm cô nhô dieh chiêt lên lo
amoniac dàc —>màu vàng dâ^m lên
- Phân ûng dd NaOH 0,1N: Dieh chiêt + dd NaOH 0,1 N —» màu vàng
dâm lên
- Phân üïig vôi dd FeCl 5%: cho màu xanh lue.
3

1.2.2.2. Sac ky
a. Sâc kv giây
Giây sac kÿ: Whatman sô 1, 3
Hê dung môi thuông dùng [3,8]
TBA: nBuOH - CH COOH- H20

(3:1:1)

BAW: nBuOH- CH COOH- H2Q

(4:1:5)

Forestal: CH COOH- HC1 - H20

(30:3:10)

3


3

3

Benzen - CH COOH- H20

(125: 75:3)

3

(13:6:1)

CHC1 - c h c o o h - h 2o
3

3

nBuOH - CH COOH- H20
3

(5:1:4; 4:1:1; 5:2:6; 6:2:1)

7


EtOH - CH COOH- H20

(40:13:30)

3


EtOAc bâo hoà nuôc
EtOAc- HCOOH - H20

(25: 1: 25; 3:3:1; 10:2:3)

Hiên màu bàng dèn tir ngoai à buôc sông 366nm hoàc bàng hoi
amoniac dàc.
b. Sac kv lôp mông
Chât hâp phu: Silicagen G
Hê dung môi thucmg dùng[3,8]
CHCI - CH COOH
3

(9:1)

3

MeOH - CH COOH - H20
3

EtOAc - MeOH - H20

(18:1:1)
(10:2:1; 100:10:14)

Hiên màu: ha trên lo amoniac dàc hoàc phun bàng dung dich FeCl3, dd
AICI3.

1.2.2.3. Dinh lito'ng

a.Dinh luong Rutin
- Phuang phâp cân [3]
Nguyên tâc: Rutin duoc chiët bàng côn, dich chiët duoc thuÿ phàn bàng
acid H S0 thu duoc Quercetin ft tan, loc lây tua, sây khô, cân roi tfnh ra
2

4

Rutin
- Phuang phâp do màu [3,4,6]
Nguyên tâc: Dua vào màu khi tâc dung vôi A1C1 hoàc tien hành phàn
3

ü'ng Cyanidin roi do màu
- Phuang phâp quang pho [3]: Dùng quang pho tu ngoai, khâ kién
Nguyên tâc: Pho cüa Rutin cô À,max à buôc sông 362,5nm và 258nm, o
^

3 6 2

5

cô El* = 325 trong ethanol
D= E\l.C%. 1
- Phuang phâp HPLC [9]

8


Nguyờn tõc: Ho tan Rutin trong methanol, do trờn cụt MicroBondapak

R-P-18 tai birục sụng 258nm, tmh diờn tich pic do duoc tir dụ tmh ra hm
luong Rutin theo phuong phõp hoi quy tuyộn tmh.
b.

Dinh luong cõ Rutin v Quercetin [6,32]

Nguyờn tõc: Dich chiột trong ethanol do quang pho tai 2 buục sụng
375nm (D() v 362,5nm (D2).
Nộu

Di
y < 0,879 -> dich chiột khụng chỷa Quercetin
2

A
= > 0,879 -> dich chiờt cụ chira Quercetin
2

Hm luoùig Rutin v Quercetin duoc tmh theo cụng thỹc:
5,943 D, - 5 , 2 D 2
C
=
---------!p
-----------^Quercetin
14,6D2 - 13,18Z)j
^Rutin
p
p: Khụl luong mõu duoc lieu
Dj: Mõt dụ quang cỹa CPNC tai buục sụng X,375nm
D2: Mõt dụ quang cỹa CPNC tai buục sụng ^


3 6 2

, nm
5

1.2.3. Tõc dung dirac l
1.2.3.1. Tac dung cỹa Rutin
- Rutin cụ hoat tmh VTM P [3], cụ tõc dung tõng dụ bờn vựng v giõm
tmh thõm cỹa mao mach [3,21,18], lm tõng su bờn vỹng cỷa hụng cõu. Rutin
lm giõm trufỹng lue co tron, chụng co thõt [3,26].
- Rutin duoc dựng chỹ yộu de phụng cõc biộn cụ cỹa bờnh xo vua dụng
mach, diờu tri cõc trirụng hop suy yộu tợnh mach, cõc trirdng hop xuõthuyột
nhu: chõy mõu cam, ho ra

mõu, xuõt huyột tỹ cung,xuõt huyột tiờu

[3,16,26].

9

hoõ


- Rutin là thuoc chùa tri, chông di ùng, thâ'p khôp [3]. Ngoài ra côn
dùng trong truông hop ton thuong ngoài da do bùc xa, làm cho vêt thuong
chông lành seo [3,21], rutin rat ît dôc, tuy nhiên không duoc dùng trong
truông hop nghên mach hoàc mâu cô dô dông cao [3,16].
12.3.2. Tâc dung cüa Quercetin
Cô ché tâc dung cüa Quercetin do hoat tmh chông oxy hoâ cûa nô:

Quercetin cô khà nâng thu don câc gôc tu do superoxyd 0 2, on dinh màng té
bào ngân ngùa câc ton thuong [

2

0

].

- Bâo vê tim mach:
+ Quercetin cô tâc dung han ché câc con khô thô do phân ü'ng câc chât
liên quan dén histamin và leucotrien [ ].
2

0

+ Quercetin bâo vê LDL cholesterol bang câch ûc ché quâ trinh oxy hoâ
LDL cholesterol do dô cô thé han ché câc nguy co vê tim mach [24].
- Chông di ùng, chông viêm:
Quercetin tâc dung à nhiêu giai doan cüa chuyën hoâ eicosanoid, ùc ché
hoat tmh cüa phospholipase A2\ phong bé con duông COX, LOX cüa chuyên
hoâ acid arachidonic vôi nông dô < 15 - 40juM, quercetin ùc ché hoat tmh cüa
COX gây ra bôi TGF a tù dô ùc ché hoat tmh cûa câc chât trung gian gây
2

viêm: Leucotrien, prostaglandin và su giâi phông histamin tù té bào Mast
[14,25,27].
- Chông ung thu:
+ Trên invitro: Quercetin làm giâng hoâ su dot biên cüa p53 - protein,
làm ngùng chu kÿ cüa té bào ung thu à giai doan G (ùc ché hiên tuong giâm

1

phân bàng câch ùc ché co ché truyên tin trong nôi bào và nhu vây diéu hoà su
sinh sân té bào), ùc ché Tyrosin - kinase ngàn chàn hoat tmh cûa protein- ras
[1,14].
+ Trên invivo: Quercetin ûc ché tyrosin kinase à nguôi ung thu, ùc ché
su phât trién cûa khôi u, làm tàng thôi gian sông cüa dông vât mang u âc. Trên

10


mô hînh thuc nghiêm Quercetin cô hiêu lue à mot sô' dang ung thu: ung thu
nâo, ung thu biëu mô te bào cô vây, te bào phoi, ung thu vu, buông trùng,
bàng quang, da dày, ruôt kët [14].
Nghiên cuu trên nhùng dông te bào khâc nhau thay Quercetin làm tàng
hiêu lue dieu tri ung thu cûa Cisplatin, adriamycin, busulfan,cyclophosphamid
và làm te bào ung thu giâm sire dê khâng vôi gemeitabin, topotecan [14]. Dé
dat duoc nông dô chông ung thu, nông dô Quercetin trong huyët thanh phâi
dat > 1 0 (uM tuong duong liêu uông 1500mg/ngày, uông hoàc tiêm tinh mach
ngay à liêu cao cüng ft dôc tfnh và dung nap tôt à ngu'ô'i [14] (cô nhà nghiên
cuu cho ràng: khi khâo sât khâ nâng gây dôc cûa Quercetin lên 3 dông ung thu
nguôi nhu Hep - G2 ung thu gan, FI - ung thu màng tir cung, RD - ung thu
màng tim, tiên ung thu thân khî dâ cho kêt quâ âm tfnh - nông dô uc chë IC50
> 5mg/ml [9]).
- Tâc dung khâc cüa Quercetin
+ Quercetin duoc coi nhu mot phytoestrogen cô khâ nâng khâng
estrogen do dô cô thë kiëm soât duoc nguy co ung thu [29].
+ Quercetin ùc chë enzym Aldose reductase, ngân cân su chuyén hoâ
glucose thành sorbitol tù dô han chë duoc ton thuong ô câc bô phân thân kinh,
mât, thân à bênh nhân dâi thâo duông [


2

2

].

- Duoc dông hoc
Théo duôfng uông Quercetin hâp thu vôi mot luong rat nhô khoâng 2%,
phân côn lai duoc vi khuân duông ruôt chuyén hoâ thành acid phenolic. Phân
Quercetin hâp thu duoc vân chuyén bôi Albumin, tai dô duoc chuyén hoa nhô
phân ü'ng methyl hoâ và phân üng hydroxyl hoâ [28].
Liêu dùng: 200 -500mg/24h, 2- 31ân/24h
- Tâc dung không mong muôn

11


Quercetin tao khôi u à chuôt thi nghiêm và gây dôt bien nhiêm sâc thé à
vi khuân trong ong nghiêm. Ô nguôi câc tâc dung này chua duoc biéu hiên rô
ràng [30].
1.2.4 Tâc dung theo YDHCT
Hoè hoa
- Tmh vi: Vi dâng tmh hoi hàn [2,16,18,21].
- Quy kinh: vào 2 kinh can và dai tràng [2,16,18,21].
- Công nàng chu tri:
+ Luong huyét, chî huyét: Dùng trong truông hop huyét nhiêt gây xuât
huyét nhu: chây mâu cam, tri chây mâu, phu nü bâng huyét, dai tiëu tiên ra
mâu [2,5,6].
+ Thanh nhiêt bînh can: Dùng trong truông hop can hoâ thuong viêm:

dau mât dô, dau dàu...[2,16].
+ Bïnh can ha âp: Hoè hoa sao vàng dùng trong truông hop huyét âp
cao, ngoài ra cô thë dùng trong truông hop dau thât dông mach vành [2,18].
+ Thanh phé chông viêm: Dùng trong truông hop viêm thanh dôi, nôi
không ra tiéng [ ].
2

1.2.5. Câc phuong phâp chê bien hoè hoa và nhftng bien doi vê tâc dung
sinh hoc
12.5.1. Câc phuong phâp ché bien: [17 ]
- Sao vàng: Dùng lira nhô sao dén khô hoi vàng hoâc vàng dâm.
- Sao den: Dùng lira nhô dén khi bên ngoài cô màu den.
- Thân sao (hoè hoa thân): sao dén khi bên ngoài cô màu den hoi chây
bên trong cô màu nâu, phun nuôc trù hoâ dôc.
- Hoè hoa trfch mât
Hoè hoa: 1kg
Mât ong: 2kg

12


Dem mât ong dun dén soi, cho hoè hoa vào trôn dêu sao cô màu hoi
vàng phun thêm nuôc sao tiép dén khô.
- Hoè hoa trîch giâm
Hoè hoa 1kg
Giâm 2kg
Cho giâm vào hoè hoa, trôn dêu, phôi âm can, sao nhô lüa dén hoi vàng.
- Hoè hoa trfch muoi
Dùng lùa nhô sao hoè hoa dén khi toàn bô bên ngoài cô màu den, phun
ft nuôc muôi vào tiép tue sao dén khô.

1.2.5.2. Nhîtng bien doi vê tâc dung sinh hoc
- Tâc dung trên huyê't âp:
Hoè hoa ché duôi 3 dang (sao qua, sao vàng, sao chây) tâ't câ dêu cô tâc
dung ha huyét âp, tâc dung ha huyét âp cüa hoè sông và sao vàng là nhu nhau,
côn hoè hoa sao chây cô tâc dung ha huyét âp tôt han

2

loai trên [16,18,21].

- Tâc dung giân mach trên tai thô cô lâp:
Câ 3 dang ché cûa hoè hoa dêu cô tâc dung giân mach tai thô, tâc dung
cüa hoè sông và sao vàng là nhu nhau, dang sao chây cô tâc dung tôt han

2

loai kia [16,18,21].
- Tâc dung trên thdi gian chây mâu cüa duôi chuôt:
Chuôt công uông dieh nuôc sàc hoa hoè sao vàng và sao chây cô tâc
dung rüt ngân thôi gian chây mâu trên chuôt so vôi mâu chùng và tâc dung
dang là tuang duang nhau [16,18,21].
- Tâc dung khâng khuân: Nuôc sàc cô tâc dung ùc ché Flexneri [16].
1.2.5.3. Mot so dom thuoc cô sü dung hoa hoè
a. Chîta câc loai xuâ't huyê't, bênh trî di ngoài ra mâu [10,12,18 ]
Hoè (sao qua) 10 -15g hoàc hoè giâc
hoàc Hoè hoa sao den 20g
Dia du sao den 10g
Diép câ 12g
Nuôc 300ml sàc côn 200ml


13

8

-12g

2


b. Chîta cao huyét âp, dau dâu, chông mât, thân kinh suy nhuac, dau mat, mât
ngü, chîta sot xuât huyét, khi sot dà lui, côn xuât huyét nhe, chây mâu dwâi da,
tré em chây mâu cam, chây mâu chân rang [10,12,18]
Hoè hoa sao qua
Thâo quyét minh sao
Hai loai bàng nhau tan bôt ngày uong 10 - 20g hoâc sâc 10g quâ hoè
sông.
c.

Chüa trî ngoai: Hoè giâc phôi hop vôi kho sâm, luong bâng nhau,

nghiên thành bôt hoà vôi nuôc bôi ngoài.

14


PHAN 2. THITC NGHIấM V KẫT QU
2.1. NGUYấN LIấU V PHUONG PHP THUC NGHIấM







2.1.1. Nguyờn liờu
Nu hoa hoố Flos Sophorae - mua tai cụng ty duoc liờu TWI.
2.1.2. Thiởt bi nghiờn cuti
2.1.2.1. Dung eu
- May do quang pho: Lambra EZ 210 Spectrophotometer
- Dốn tir ngoai
- May do dụ õm Prộcisa - HA-60
- Cõn phõn tfch
- Bụ chiờt sohxlet 100ml
- Bởp diờn cõch thu
- Tỷ sõy Memmert
- Bợnh dinh mỹ'c, pipet chrnh xõc, bụ chy coi su:, cục cụ mụ...
2.1.2.2. Hoõ chõt dat tiờu chuan phõn tich:
(Phụng giõo ti - DH Duoc cung cõp)
- Chloroform

- Bot Mg

- Methanol- Mõu Rutin, Quercetin chuan cỹa Viờn duoc liờu
- Ethanol

cung cõp

- nButanol
- NH4OH dõm dc
- Acid acetic dc
-d d NaOH 0,1N

- dd FeCl 5%
3

2.1.3. Phuang phõp nghiờn cuu
2.1.3.1. Khõo sõt anh huõng cỹa nhiờt dụ den musac cỷa duỗfc liờu
- Hoố hoa, sõy mire nhiờt dụ tỹ 80C - 220C trong3 mỹc thụi gian
10,15', 20'.

15


- Xâc dinh nhiêt dô sao cho sân pham tuang duong vôi sân pham sao co
truyèn biëu hiên qua thông sô màu sàc cûa du'Oc lieu.
2.1.3.2. Khâo sât ânh huông cüa nhiêt dô dén Flavonoid trong hoè hoa
a. Dinh tinh
+ Dinh tmh Flavonoid (phuong phâp ong nghiêm)
- P/ü Cyanidin
- P/ir dd NaOHO,l N
- P/u vôi dd FeCl 5%
3

- P/ü vôi hoi amoniac dàc
+ Sac kÿ giây
- Sàc kÿ câc CPNC à câc mire nhiêt dô và thôi gian khâc nhau so sânh
vôi mâu Rutin và Quercetin chuân.
- Sac kÿ Rutin, Quercetin chuan à mot so mue nhiêt dô khâc nhau de
tim ra moi tuong quan.
b. Dinh luffng
- Chiêt Rutin và Quercetin bàng methanol: vi Rutin và Quercetin tan tôt
trong methanol (dô tan cüa Rutin trong methanol 1/7) vi vây chon methanol là

dung môi chiét xuât.
- Pha loâng dieh chiét bàng ethanol.
- Dinh luong Rutin và Quercetin trong CPNC.
Duac chât trong ethanol duac do mât dô quang tai 2 buôc sông À 5nm
,3 6 2

và X3V5nm [32].
Goi D
Goi D
Néu

3 6 2

3 7 5

5

là mât dô quang cüa dung dieh nghiên cuu tai X

3 62 > 5

là mât dô quang cüa dung dieh nghiên cuu tai À

,3 7 5

A

< 0,879 —» dieh chiêt không chüa Quercetin
2


Dx
—— > 0,879 —>dieh chiêt cô chüa Quercetin
2

16


Hàm luong Rutin và Quercetin duoc tmh theo công thûc:
5,943 D x - 5,2D 2

^

^-'Quercetin—

^"Rutin

14,6D 2 -1 3 ,1 8 D 1
p

p: Khôi luong mâu duoc lieu
D,: Mât dô quang cüa CPNC tai buôc sông X375nm
D2: Mât dô quang cüa CPNC tai buôc sông A,3625nm
2.2. KET QUÂ THlfC NGHIÊM VÀ NHÂN XÉT

2.2.1. Chuân bi mâu
-

Cân câc mâu hoè hoa dâ duoc làm khô à 60°C/3h, môi mâu cân chrnh

xâc khoâng lg duoc lieu. Sây mâu à câc nhiêt dô và thôi gian khâc nhau:

80°C/10',15',20' ; 120°C/10',15',20' ; 140°C/10,,15,,20’; 180°C/10',15',20'
200°C/10',15',20' ; 210°C/10,,15,,20' ; 220°C/10',15',20’
- Dânh giâ màu sâc duoc liêu bâng câm quan
Mâu sây

Nhiêt dô
sây (0°C)
1

0

phüt

15 phüt

2

0

phüt

Sông

Vàng xanh

80

Vàng xanh

Vàng xanh


Vàng xanh

Vàng tuoi

Vàng tuoi

Vàng tuoi

140

Vàng dâm

Vàng dâm

Vàng dâm

180

Vàng nâu

Vàng nâu

Vàng nâu

1

2

0


2

0

0

Nâu

Nâu den

Nâu den

2

1

0

Den

Den

Den

2

2

0


Den

Den

Den


* Nhân xét: Màu sâc duoc liêu thay doi theo tùng mire nhiêt dô
- Màu vàng xanh (tuüng duong màu duoc liêu sông): 80oC/10',15',20'
- Màu vàng tuai: 120°C/10',15',20'
-M àu vàng dâm: 140oC/10\15’,20'
- Màu vàng nâu: 180°C/10',15',20'
- Màu nâu: 200°C/10'
- Màu nâu den: 200°C/15',20'
- Màu den: 210°C/10,,15,,20,; 220oC/10’,15',20'

Hînh 2.1 CPNC ô mot so nhiêt dô sây khâc nhau

18


2.2.2. Chiét xuât
Mâu duac lieu sông và câc mâu nghiên cuu tién hành chiét xuât theo
câc buôc sau:
- Chiét loai tap:
Câc mâu nghiên cuu duac chiét loai tap bàng 50ml chloroform tronglh,
cât thu hoi chloroform, duac lieu duac làm khô bàng bay hoi tu nhiên.
- Chiét hoat chat:
Cho khoâng 70ml methanol vào bô chiét sohxlet chiét dén khi dieh

chiét hét màu vàng và cô phân irng (-) vôi FeCl 5%, chuyën dieh chiét vào
3

bînh dinh mûc

1

0

0

ml, trâng bînh càu bàng methanol, gôp câ vào bînh dinh

mire và thêm methanol dén vach —>Làc dêu, loc qua giây loc—» thu duac dung
dieh A.
Sa dô chiét duac ghi ô Hinh 2.2
Hinh 2.2 So do chiét xuât Flavonoid trong hoè hoa

19


2.2.3.Dinh tmh
2.2.3.1. Dinh tmh (phirong phâp ong nghiêm)
Tiên hành vôi 21 mâu: mâu sông và 20 mâu sây
- P/ur Cyanidin: Lây 1ml dung dich A thêm 1 ît bôt Mg và vài giot dd
HC1 dâc —>Làc dêu, sau vài phüt xuât hiên màu hông —» tfm dô.
- P/û vôi dd NaOH 0,1N: Lây 1ml dung dich A thêm vài giot dd NaOH
0,1N —>màu vàng tàng lên.
- P/û vôi dd FeCl 5%: lây 1ml dung dich A, thêm 1 giot dung dich
3


FeCl 5% -> dung dich chuyën sang màu xanh den.
3

- P/ü hoi Amoniàc dâc: Nhô vài giot dung dich A lên tô giâythâ'm ->
ho trên lo amoniàc dâc —> màu vàng dâm lên.
• Két quâ: Tât câ câc mâu nghiên cûu dêu cô phân ûmg (+) -» câc mâu
sây dêu côn t n tai Flavonoid.
6

22.3.2. Sac kÿ giây
• Dich châm sâc kÿ: Dich chiêt methanol câc mâu CPNC
• Giây sâc kÿ: Whatman sô 1
• Hê dung môi khai triën:
Tiên hành khai triën sâc kÿ trên câc hê dung môi
1. TBA: nBuOH - CH COOH- H20

(3:1:1)

2. BAW: nBuOH- CH COOH- H20

(4:1:5)

3. Forestal: CH COOH- HC1 - H20

(30:3:10)

4. CHC1 - CH3COOH - H20

(13:6:1)


3

3

3

3

5. nBuOH- CH COOH- H20
. nBuOH- CH COOH- H20
7. EtOAc - HCOOH - H20

(5:1:4)
(4:1:1)
(3:3:1)

3

6

3

Câc hê , 3, 4, 5, 7 dêu cô thë tâchvêt, trong dô hê 5 tâch tôt hon câ —»
2

chon hê 5 dë triën khai sac kÿ so sânh câc mâu.
* Triën khai sâc kÿ câc mâu CPNC
• Dich châm sâc kÿ: Dich chiét methanol câc CPNC
• Hê dung môi: nBuOH- CH COOH- H20 (5:1:4)

3

• Hiên màu: UV, hoi Amoniàc

20


4-

Két quâ sâc kÿ duoc ghi à hinh 2.3, hinh 2.4, bàng 2.1
Hinh 2.3 Sâc kÿ âô cüa Flavonoid trong CPNC ô 80°C - 140°C
Sâc kÿ do cô 3 vét: hiên màu bàng UV vôi X =
366nm
Vêt 1: Màu vàng sang cô Rf tuong duong vêt
Quercetin chuan (vêt Qnc)
Vêt 2: Màu vàng sang (vêt A)
Vêt 3: Màu nâu cô Rf tuong duong vét Rutin
chuan (vét Rnc)
R: Rutin chuan
Q: Quercetin chuan
S: Mau song
1 : Mau ô 80°C120
2: Mau ô 120°Cl20'
3: Mau ô 140°CI20'

Hinh 2.3

Hinh 2.4 Sâc kÿ âô Flavonoid cüa câc CPNC tù 180°Cl10' - 220°C120’
Sâc kÿ dô cô 3 vêt: hiên màu bàng UV X = 366nm
Vêt 1: Màu vàng sang cô Rf tuong

duong vét Quercetin chuan (vét Qnc)
Vêt 2: màu vàng sang (vét A)
Vét 3: Màu nâu cô Rf tuong duong vét
Rutin chuan (vét Rnc)
R: Rutin chuan
Q: Quercetin chuan
S: Mâu song
1: Mau ô 180°CI20'
2: Mâu 0200°Cl20'
3: Mâu 0220°CI20'

Hinh 2.4

21


×