Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MỘT SÔ BÀI TẬP TỔNG HỢP TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.3 KB, 4 trang )

MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 2: (B-2010) Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
2+
2+
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb , Hg , Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 3:(B-2010) Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6)


B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (4), (5), (6)
Câu 4:So sánh thể tích khí O2 thu được trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) khi phân huỷ hoàn toàn (1) :
KMnO4 ; (2) : KClO3 ; (3) : H2O2 trong trường hợp cùng khối lượng đem phân huỷ
A. 3 > 2 > 1
B. 1 > 3 > 2
C. 1 > 2 > 3
D. 2 > 3 > 1
Câu 5:Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C 3H8O tác dụng với CuO dư(nhiệt độ) thu được
hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag . Nếu đun nóng
hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc 140 0C thì thu được 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam nước.Thành phần
phần trăm khối lượng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là :
A. 15,38%
B. 30,77%
C. 46,15%
D. 61,53%
Câu 6: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ?
A. Poli(vinyl axetat)
B. Thuỷ tinh hữu cơ
C. Poli stiren
D. Tơ capron
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng
gồm :
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. CuO, Fe2O3, Ag2O.
C. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
D. CuO, FeO, Ag.
Câu 8: Cho các chất: NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, AgNO3, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)2 là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ ẩm).Tỉ khối hơi
của Z với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là:
A. 14,3 gam
B. 16,5 gam
C. 15 gam
D. 8,9 gam
Câu 10: Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng, đường kính,
glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại tinh thể nguyên tử và thuộc
loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 2 và 9
B. 4 và 6
C. 3 và 7
D. 3 và 9
Câu 11: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua,
phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, mcrezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 12: Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung dịch hỗn hợp
HCl và NaNO2 sinh ra chất khí là:
A. 7
B. 8
C. 4
D. 5

Câu 13: Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. Chất X, Y, Z tham
gia phản ứng theo sơ đồ sau: X → Y → Z → Phenyl axetat . Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic
B. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua
C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon
D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic


Câu 14: Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy nhất) là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 15: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nước( 3), axit etanoic(4), axit clohiđric( 5), axit
metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5)
D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 16: Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X ( chứa Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M) vào 500 ml dung dịch HCl
0,5M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO2( đktc). Gía trị của V là:
A. 4,48
B. 3,36
C. 3,92
D. 4,00
Câu 17: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S; H2S; H2SO4( loãng); H2SO4( đặc);
CH3NH2; Na[Al(OH)4]; AgNO3; Na2CO3; Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 7
B. 8

C. 6
D. 9
3+
2+
+
2Câu 18: Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al , Mg , Na , O , F-, hạt có bán kính lớn nhất và
hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. O2-, Na+
B. Al3+, O2C. Na, Ne
D. Na, Al3+
Câu 19: Cho các câu sau:
(1) Điện phân dung dịch FeSO4 với hai điện cực Pt, sau một thời gian dừng điện phân ( nồng độ Fe2+ đã giảm),
ngắt nguồn điện và nối hai điện cực bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra đồng thời sự ăn
mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng Cu hoặc bằng Zn thì anot đều bị tan dần
(4) Một tấm tôn ( sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì kẽm bị ăn mòn
trước. Các câu đúng là:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 20: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6 từ axit ε-aminocaproic
B. Tơ capron từ caprolactam
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Tơ nitron
Câu 21: Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit axectic, anđehit
fomic. Số chất phản ứng được với phenol là:
A. 7.

B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3) , amilozơ (4), amilopectin (5),
cao su thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian là:
A. (2), (7).
B. (5), (7).
C. (2), (6), (7).
D. (2), (5), (7).
Câu 23: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,
CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là:
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 24: Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali,
flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là:
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 8.
Câu 25: Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri fomat, etyl
fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản
phẩm muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với dung dịch H2SO4 đun nóng đều có khí vô cơ
thoát ra:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Trong số các câu sau:

a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Số câu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho
dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là:


A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 28: Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen,
p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là:
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 29:Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion.
B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử.
C. Trong phân tử axit cacbonic (H 2CO3) có 5 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric
có 4 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π).
D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH) lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen
(CH2=CH2).

Câu 30: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối
lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,2 gam.
B. 18,8 gam.
C. 4,4 gam.
D. 8,6 gam.
Câu 31: X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết: X làm tan đá vôi; Y không tác dụng được với NaOH
nhưng tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Khi oxi hóa Y với xúc tác thích hợp thu được hợp chất
đa chức. Z không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na. X, Y, Z lần
lượt là:
A. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH B. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3
C.C2H5COOH;CH3 -CH(OH)-CHO;CH3-CO-CH2OH D.HCOOCH2CH3;HO-CH2-CH2-CHO;CH3-CO-CH2OH
Câu 32:Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây ?
A. KClO3, C và S.
B. KNO3 và S.
C. KNO3, C và S.
D. KClO3 và C.
Câu 33:Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các
chất giảm theo trật tự:
A. e > b > d > c > a
B. e > a > b > d > c
C. e > b > a > d > c
D. e > a > b > c > d
Cl 2
H 2O
CuO
Ag 2O
Câu 34: Cho sơ đồ sau: X → Y 
→ Z 

→ T → G (axit acrylic). Các chất X và Z có thể là:
A. C3H6 và CH2 = CH - CH2OH.
B. C2H6 và CH2 = CH - CHO.
C. C3H8 và CH3 - CH2 - CH2 - OH.
D. C3H6 và CH2 = CH - CHO.
Câu 35:Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi
phản ứng kết thúc thì dung dịch thu được có pH:
A. = 14.
B. = 7.
C. > 7.
D. < 7.
Câu 36: Xác định phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung
dịch AgNO3/HNO3.
B. Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc.
C. Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản ứng tráng gương.
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch NaOH nóng.
Câu 37: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện.
B. Nhôm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3.
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 38: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S(r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O 2(k), (4) Cu +
Zn(NO3)2(r), (5) Al + Fe3O4(r) , (6) Al + NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (5).
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (6)
Câu 39: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan,
isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo KT màu vàng
C. Có 8 chất làm mất màu nước brom.
D. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) glucozơ có phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic
(2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit


mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2
(4) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương. Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3, 4, 5.
B. 2, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 3, 4, 5.
Câu 41: Dãy các gồm các polime tổng hợp là:
A. Polipropilen; poli(vinylclorua); visco; nilon-6.
B. Polietilen; polistiren; nilon-6; poli(vinylclorua).
C. Poli(vinyl clorua); polietilen; tơ axetat; polistiren. D. Nilon-6; polietilen; protêin; polistiren.
Câu 42: Quá trình nào sau đây không phù hợp với quy tắc tạo ra sản phẩm chính:
A. benzen → brombenzen → p-brom nitrobenzen.
B. buten-1 → 2-clobutan → butanol-2.
C. benzen → nitrobenzen → o-brom nitrobenzen.
D. propanol-1 → propen → propanol-2
Câu 43: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) Đốt cháy NH3 trong oxi xúc tác Pt ở 8500C 
t0
t0
(2) (NH4)2Cr2O7 

(3) NH4Cl (bh) + NaNO2 (bh) 
→ .....
→ .....
t0
t0
(4) AgNO3 
(5) CuO + NH3(kh) 
→ .....
→ ...........
0
0
t
t
(6) Cu(NO3)2 
(7) CrO3 + NH3(kh) 
→ .....
→ .........
(3)

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 44: Các chất khí sau: SO 2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO2, SO2 , CO2
B. Cl2, NO2
C. SO2, CO2
D. CO2, Cl2, N2O

Câu 45: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 46: Cho các chất tham gia phản ứng :
t0
t 0 , xt
1. S + F2 
2. SO2 + H2S (dư) ……
3. SO2 + O2 (dư) 
→ ….

4. S + H2SO4 (đặc, nóng) …… 5. H2S + Cl2(dư) +H2O ……
6. S + CrO3 …….
Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 47: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
là :
A. (1), (2) , (4), (6)
B. (2), (3), (4) .
C. (1), (2), (3), (5)

D. (1), (2) ,(5), (6)
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau:
KI+H 2SO4
Zn
NaOH
K 2 Cr2 O7 
→ X 
→ Y 
→ Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2
B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4]
C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4]
D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3



×