Kiểm tra bài cũ
HS1:
1/ Phát biểu quy tắc phép nhân phân số.
(3đ)
2/ sửa BT 71b/37 SGK (5đ)
Tìm x biết:
X
−5 4
=
.
126
9 7
1/ Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
. =
b d b.d
2/ BT 71b/37 SGK
x
−5 4
=
.
126
9 7
x
−20
⇒
=
126
63
⇒ x.63 = −20.126
−20.126
⇒x=
= −40
63
Vậy x = -40
HS2:
a/ Sửa BT 83c/17 SBT
BT 84b/17 SBT
b/ Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân
số nguyên
a/ BT 83c/17 SBT
−21 8
−21.8
−3.7.8
1
.
=
=
=
24 −14 24. ( −14 ) 8.3. ( −2 ) 7 2
BT 84b/17 SBT
−2 −2 −2 ( −2 ) . ( −2 ) 4
=
÷ = ÷. ÷ =
7.7
49
7 7 7
2
b/ Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên:
giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
Tiết 85
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1/ Các tính chất:
a/ Tính chất giao hoán:
b/ Tính chất kết hợp:
c/ Nhân với 1:
a c c a
. = .
b d d b
a c
.
b d
p a c p
÷. = . . ÷
q b d q
a
a
a
.1 = 1.
=
b
b
b
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng:
a c p a c a p
. + ÷= . + .
b d q b d b q
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1/ Các tính chất:
−7 5 15
2/ p dụng: Ví dụ: Tính tích M =
. . . ( −16 )
15 8 −7
−7 5 15
Giải:
M =
. .
. ( −16 )
15 8 −7
Tiết 85
−7 15 5
(Tính chất giao
=
. . . ( −16 )
hoán)
15 −7 8
−7 15 5
(Tính chất kết hợp)
= . ÷. . ( −16 ) ÷
15 −7 8
= 1. (-10)
= -10
(Nhân với số 1)
?2 Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép
nhân để tính giá trò các biểu thức sau:
7 −3 11
A= . .
11 41 7
−5 13 13 4
B= . − .
9 28 28 9
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Tiết 85
1/ Các tính chất:
2/ p dụng
?2
7 −3 11
A=
.
.
11 41 7
7 11 −3
A = . ÷.
11 7 41
−3
A = 1.
41
−3
A=
41
B=
B=
B=
B=
B=
−5 13 13 4
.
−
.
9 28 28 9
13 −5 4
.
− ÷
28 9
9
13 −9
.
28 9
13
.1
28
13
28
Em hãy nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số
Là.m BT 73/ 38 SGK
Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?
Câu thứ nhất:
Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và
giữ nguyên mẫu.
Câu thứ hai:
Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của
hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.
BT 73/ 38 SGK
Câu đúng là câu thứ hai: Tích của hai phân số bất kỳ là
một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai
mẫu.
BT 76/ 39 SGK
Tính giá trò của các biểu thức sau một cách hợp lí:
7 8 7 3 12
A= . + . +
19 11 19 11 19
5 7 5 9 5 3
B= . + . − .
9 13 9 13 9 13
BT 76/ 39 SGK
7 8 7 3 12
A= . + . +
19 11 19 11 19
7 8 3 12
A = . + ÷+
19 11 11 19
7 11 12
A= . +
19 11 19
7 12
A= +
19 19
19
A=
19
A =1
5 7 5 9 5 3
B= . + . − .
9 13 9 13 9 13
57 9 3
B = . + − ÷
9 13 13 13
5 13
B= .
9 13
5
B = .1
9
5
B=
9
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số.
- Làm BTVN: 74, 75, 76C; 77/SGK/39
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập.
* Hướng dẫn BT 77:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và
phép cộng để đưa về tích của một số nhân với 1
tổng.