Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TIET 85 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119 KB, 13 trang )

Kiểm tra bài cũ

HS1:
1/ Phát biểu quy tắc phép nhân phân số.
(3đ)
2/ sửa BT 71b/37 SGK (5đ)
Tìm x biết:

X
−5 4
=
.
126
9 7


1/ Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.

a c a.c
. =
b d b.d
2/ BT 71b/37 SGK
x
−5 4
=
.
126
9 7
x
−20



=
126
63
⇒ x.63 = −20.126
−20.126
⇒x=
= −40
63
Vậy x = -40


HS2:
a/ Sửa BT 83c/17 SBT
BT 84b/17 SBT
b/ Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân
số nguyên


a/ BT 83c/17 SBT

−21 8
−21.8
−3.7.8
1
.
=
=
=
24 −14 24. ( −14 ) 8.3. ( −2 ) 7 2

BT 84b/17 SBT

 −2   −2   −2  ( −2 ) . ( −2 ) 4
=
 ÷ =  ÷.  ÷ =
7.7
49
 7   7  7 
2

b/ Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên:
giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng


Tiết 85

TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

1/ Các tính chất:

a/ Tính chất giao hoán:
b/ Tính chất kết hợp:
c/ Nhân với 1:

a c c a
. = .
b d d b
a c

 .
b d

 p a c p
÷. = .  . ÷
 q b d q

a
a
a
.1 = 1.
=
b
b
b
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng:

a  c p a c a p
. + ÷= . + .
b d q b d b q


TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1/ Các tính chất:
−7 5 15
2/ p dụng: Ví dụ: Tính tích M =
. . . ( −16 )
15 8 −7

−7 5 15
Giải:
M =
. .
. ( −16 )
15 8 −7
Tiết 85

−7 15 5
(Tính chất giao
=
. . . ( −16 )
hoán)
15 −7 8

 −7 15   5
 (Tính chất kết hợp)
=  . ÷.  . ( −16 ) ÷
 15 −7   8

= 1. (-10)
= -10

(Nhân với số 1)


?2 Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép
nhân để tính giá trò các biểu thức sau:

7 −3 11

A= . .
11 41 7

−5 13 13 4
B= . − .
9 28 28 9


TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

Tiết 85
1/ Các tính chất:
2/ p dụng
?2

7 −3 11
A=
.
.
11 41 7
 7 11  −3
A =  . ÷.
 11 7  41
−3
A = 1.
41
−3
A=
41


B=
B=
B=
B=
B=

−5 13 13 4
.

.
9 28 28 9
13  −5 4 
.
− ÷
28  9
9
13 −9
.
28 9
13
.1
28
13
28


Em hãy nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số
Là.m BT 73/ 38 SGK

Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?
Câu thứ nhất:
Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và
giữ nguyên mẫu.
Câu thứ hai:
Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của
hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.


BT 73/ 38 SGK
Câu đúng là câu thứ hai: Tích của hai phân số bất kỳ là
một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai
mẫu.


BT 76/ 39 SGK
Tính giá trò của các biểu thức sau một cách hợp lí:

7 8 7 3 12
A= . + . +
19 11 19 11 19
5 7 5 9 5 3
B= . + . − .
9 13 9 13 9 13


BT 76/ 39 SGK

7 8 7 3 12
A= . + . +

19 11 19 11 19
7  8 3  12
A = .  + ÷+
19  11 11  19
7 11 12
A= . +
19 11 19
7 12
A= +
19 19
19
A=
19
A =1

5 7 5 9 5 3
B= . + . − .
9 13 9 13 9 13
57 9 3
B = . + − ÷
9  13 13 13 
5 13
B= .
9 13
5
B = .1
9
5
B=
9



Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số.
- Làm BTVN: 74, 75, 76C; 77/SGK/39
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập.
* Hướng dẫn BT 77:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và
phép cộng để đưa về tích của một số nhân với 1
tổng.



×