Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 9 Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.31 KB, 28 trang )

Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin

Tuần 9
Học vần

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009

Bài 35: uôi - ơi

I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết đợc : uôi - ơi, nải chuối, múi bởi.
- Đọc đợc các từ ngữ: tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời.
câu ứng dụng của bài. Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Luyện nói theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ toàn bài.
- Bộ đồ dùng học vần thực hành.
Các hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 34
- Viết : ui -i, đồi núi, gửi th
- Nhận xét và chấm điểm.
2. Bài mới.
a, Giới thiệu bài:
b, Dạy vần uôi
- HD HS lấy lần lợt các âm ghép lại tạo
thành vần.uôi
- GV đọc mẫu vần uôi
- So sánh uôivới ui?

Các hoạt động của trò


- 2 HS đọc bài.
- Lớp viết bảng con

- HS dùng bảng gài ghép thành vần uôi

- HS đọc trơn vần
- Giống: cùng bắt đầu bằng âm u
- Khác : Vần uôi kết thúc bằng i
- HD HS ghép ->phân tích-> đọc tiếng - Ghép -> phân tích -> đọc tiếng :
khoá: chuối
chuối
-Cho HS QS tranh và rút ra từ khoá: nải - Đánh vần và đọc trơn từ khoá.( ĐT+
CN)
chuối
b, Dạy vần : ơi
- HD HS lấy lần lợt các âm ghép lại tạo
thành vần ơi .
- HS dùng bảng gài ghép thành vầnơi
- GV đọc mẫu vần ơi
- So sánh ơi với uôi ?

- HS đọc trơn vần ơi

- HD HS ghép->phân tích->đọc tiếng:
bởi
-Cho HSQS tranh và rút ra từ khoá: múi
bởi
d, Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng các từ ứng dụng tuổi
thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời.

- HD HS luyện đọc
- QS và sửa phát âm cho HS.
e, Hớng dẫn viết
- HD HS viết vần mới và từ khoá.
- GV viết mẫu:

- Giống: cùng kết thúc bằng âm i
- Khác : Vần ơi có ơ , vần uôi có uô.
- Ghép -> phân tích -> đọc tiếng : bởi
- Đánh vần và đọc trơn từ khoá.( ĐT+
CN)
- Tìm các vần mới học và gạch chân.
- Luyện đọc theo lớp, tổ, nhóm, cá
nhân.

- QS GV viết mẫu.
- Tập viết bảng con
Năm học: 2009 - 2010

1


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- QS và sửa t thế viết cho HS
Tiết 2

3. Luyện tập.
a, Luyện đọc:
- Đọc lại các âm đã học ở tiết 1
- Cho HS QS tranh rút ra câu ứng dụng

Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố
chữ
- HD luyện đọc câu ứng dụng(ĐT,CN)
b, Luyện nói: Chuối, bởi, vú sữa.
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- HD & giao việc.

+ Gợi ý:
- Em đã đợc ăn những thứ này cha ?
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có
vị NTN ?
- Vú sữa chín có mầu gì ?
Bởi thờng có vào mùa nào ?
- Khi bóc vỏ bởi ra em nhìn thấy gì ?
- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì
sao ?.
- Vờn nhà em có những cây gì ?
c, Luyện viết
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- QS và nhận xét HS viết bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Đọc lại toàn bài vừa học.
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán:

- Ôn lại bài đã học ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng ( ĐT+ CN)

- Đọc tên bài luyện nói.


- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay.

- Luyện viết bài vào vở tập viết .

- 2 HS nêu.
- Cả lớp đọc lại bài đã học.

Tiết 33: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Học sinh củng cố về:
- Phép cộng một số với 0.
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả không đổi).
B- Đồ dùng dạy - học:
2

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4.
HS: Bút, thớc
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm:
3 + 0 . 1 + 2

0 + 3 3 + 0
4 + 1 . 2 + 2
1 + 3 3 + 1
- Dới lớp làm bảng con
0+5
0+4
1+0
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - Học bài mới:

HS
- 2 HS lên bảng làm
3+0=1+2
0+3=3+0
4+1>2+2
1+3=3+1
Dới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một
phép tính
0+5=5
0+4=4
1+0=1

1- Giới thiệu bài; (Linh hoạt)
2- Hớng dẫn Hs lần lợt làm các BT
trong SGK.
Các BT trong SGK
Bài 1 (52)
- bài Y/c gì ?

- Tính


- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm

- HS tính, điền kết quả sau đó nêu
miệng kết quả

Bài 2:
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?

- Tính và viết kết quả sau dấu =

- HD và giao việc

- HS làm, lên bảng chữa HS dới lớp
nhận xét, bổ sung.

- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
2+1=3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ?
- Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong
hai phép tính.

- Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Hai số đổi vị trí cho nhau

Năm học: 2009 - 2010

3



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
- Vị trí của 2 số bằng nhau.
kết quả ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong
phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay đợc 2+1=3
Bài 3: (52)
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền đợc dấu vào chỗ
chấm?
- GV hớng dẫn và giao việc.

- Kết quả không thay đổi

- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS nêu cách làm
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2
HS lên bảng chữa.

- Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên
bảng.
GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm.
Bài 4: (52)
- Hớng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng
dọc cộng lần lợt với các số ở hàng ngang
rồi viết kết quả vào ô tơng ứng cứ nh vậy
làm lần lợt cho đến hết.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ
vào số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1

(chỉ vào số 1) bằng 2 (viết vào số 2)
- Hớng dẫn giao việc.
- HS làm trong sách sau đó một vài
em lần lợt lên bảng chữa và nêu
- GV nhận xét, cho điểm
miệng cách làm.
3- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm kết quả đúng.
Cách chơi: Một em nêu phép tính (VD:
1+3) và có quyền chỉ định cho một bạn
nêu kết quả (bằng 4) nếu bạn đó chỉ trả lời
đúng sẽ đợc quyền chỉ định bạn khác trả
lời câu hỏi của mình. Ngợc lại sẽ bị phạt,
GV lại chỉ định em khác hoạt động.
- HS chơi cả lớp
- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài.
- Làm BT (VBT)
4

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin

Đạo đức:
Tiết 9: Lễ phép với anh chị - nhờng nhịn em nhỏ (T1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Giúp HS hiểu đợc lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ giúp cho anh

chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2- Kĩ năng:
HS biết yêu quý anh chị em của mình.
- Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
ngày ở gia đình.
3- Thái độ:
Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ :
? Giờ đạo đức hôm trớc ta học bài gì?
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thờng
làm với ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.

Học sinh

- Vài em trả lời

Năm học: 2009 - 2010

5


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin

II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)

2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng
tranh
( BT1)
- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát
tranh BT1 và làm rõ nội dung sau:
- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
- Các em có nhận xét gì về những việc
làm của họ?
+ Cho 1 số HS trả lời chung trớc lớp bổ
sung kiến thức cho nhau.
+ GV kết luận theo từng tranh.

- HS quan sát và thảo luận theo cặp.

3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của
mình.
- 1 vài HS trả lời trớc lớp.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em
nhỏ nh thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em nh thế
nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi những HS
biết vâng lời anh chị, nhờng nhịn em
nhỏ.

- HS lần lợt nêu


Nghỉ giải lao giữa tiết

6

Năm học: 2009 - 2010

Lớp trởng điều khiển


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong
tranh (BT3).
- Hớng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với
nên và không nên.
- Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì? nh vậy anh em có vui
vẻ hoà thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ "
Nên"
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện
- Việc làm nào cha tốt thì nối với chữ "
BT.
Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách
làm của mình theo từng tranh trớc lớp.
+ GV kết luận:
Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao)
không cho em chơi cùng, không nhờng
nhịn em cần nối tranh này với không
nên.

Tranh 2: Anh hớng dẫn em học chữ, cả 2
em đều vui vẻ cần nối tranh này với
"nên".
5- Củng cố - dặn dò:
- Em cần lễ phép với anh chị nh thế nào?
Nhờng nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nh- 1 vài em nêu.
ờng nhịn em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
: Chuẩn bị cho tiết 2

Học vần:

Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009

ay - â - ây

Bài 36:
A. Mục tiêu.
Sau bài học HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo ay - ây.
- Đọc và viết đợc ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây.
- Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ.
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học.
Năm học: 2009 - 2010

7



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói.
C. Các hoạt động dạy hhọc chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1
từ: Tuổi thơ, túi lới, tơi cời
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- một vài em.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- HS đọc theo GV: ay - â - ây
2. Dạy vần:

ay

a) Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ay
- Vần ay do mấy âm tạo lên? Đó là
những âm nào?
- Hãy so sánh ay với ai?
- Hãy phân tích vần ay?
b) Đánh vần.
- Vần:

- Vần ay đánh vần nh thế nào?
- Cho HS đánh vần.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Yêu cầu đọc.
+ Tiếng và từ khoá.
- Hãy tìm và gài vần ay?
- Hãy gài thêm chữ ghi âm B vào bên
trái vần ay.
- Ghi bảng: Bay
- Hãy phân tích tiếng bay
- Hãy đánh vần tiếng bay.
- Yêu cầu đọc
- Giới thiệu tranh máy bay và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc.
- Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay
Vần: ây (Quy trình tơng tự)
a) Nhận diện vần.
- Vần ây đợc tạo lên bởi â và y.
- So sánh ây và ay.
b) Đanh vần.
+ Vần â - y - ây
+ Tiếng và từ khoá.
- Thêm d vào tiếng ây để đợc tiếng
dây.
dờ - ây - dây
- Quan sát tranh rút ra từ nhảy dây.
c) Viết
8


- Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và
âm y
Giống: Bắt đầu bằng a
Khác: Kết thúc bằng y và i.
- Vần ay có âm a đứng trớc và âm y đứng
sau.
- a - y - ay.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
-HS đọc: ay
- HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay.
- Tiếng ba có âm b đứng đầu vần ay
đứng sau.
- bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc: Bay.
- Tranh vẽ máy bay.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc.

- Giống nhau: Đều kết thúc bằng y
- Khác : ây bắt đầu = â, ay bắt đầu = a.

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.

- GV theo dõi chỉnh sửa.
Lu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu.


- HS tô chữ trên không sau đó viết
bảng con.

- HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.

d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- 2 HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ cối
xay: Cối dùng để xay gồm 2 thớt tròn,
thớt dới cố định, thớt trên cố định
quay đợc xung quanh một trục.
- Ngày hội là ngày diễn ra lễ hội.
- Vây cá: Cái vây của con cá.
- Cây cối: Là từ dùng để chỉ các loài - HS đọc CN, nhóm, lớp
cây nói chung.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
c) Củng cố.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
- Các tổ cử đại diện lên tham gia chơi.
GV nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
2. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và nêu yêu cầu.

- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau
vui đùa dới gốc cây bàng.
- Mỗi lần ra chơi các em thờng chơi - HS trả lời.
những trò chơi gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.
- HS trả lời.
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- 3 HS đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy
dây.
- Khi viết vần, từ khoá trong bài - Nét nỗi giữa các con chữ, vị trí đặt
chúng ta cần lu ý gì?
dấu.
- HD và giao việc.
- HS tập viết trong vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm chữa một số bài và nhận xét.
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trởng điều khiển
c) Luyện nói theo chủ để. Chạy, bay,
đi bộ, đi xe.
- Hãy đọc tên bài luyện nói?
- 2 HS đọc.
Năm học: 2009 - 2010

9



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- GV HD và giao việc.

- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2,
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay.

+ Gợi ý.
- Tranh vẽ những gì?
- Hàng ngày em đến lớp bằng phơng
tiện nào?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào phải đi bằng máy bay?
- Trong giờ học nếu cần đi đâu đó
chúng ta có nên nhảy và làm ồn
không?
- Đô bộ không đi xe trên đờng ta phải
chú ý gì?
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc bài trong SGK
- 3 HS đọc nối tiếp.
+ Trò chơi: Tìm vần tiếp sức.
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi. - HS chơi theo tổ
- NX chung giờ học.
* Học lại bài, xem trớc bài 37.

Toán:
Tiết 34: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng một số với 0
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học :
GV: Thớc, phấn màu, bảng phụ
HS: Thớc kẻ, bút
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên

10

Học sinh

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
I- Kiểm tra bài cũ:
- cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính
5+1=
2+1=
- Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3,
4, 5
- Hớng dẫn và giao việc.

- 2 HS lên bảng

5

0
5

2
1
3

- 3 HS đọc.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa:
2
4
1
3
0
2
5
4
3

II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập
trong sách GK.
Bài1: (53)
Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: (53)
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta

phải làm nh thế nào ?

- Giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.

- Tính

- Tính

- Phải cộng lần lợt từ trái qua
phải, đầu tiên lấy số thứ nhất
cộng với số thứ hai, sau đó lấy
kết quả vừa tìm đợc cộng với số
thứ ba.
- HS làm rồi lên bảng chữa.

Năm học: 2009 - 2010

11


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Bài 3: (53)
- Bài Y/c gì ?
Muốn điền dấu trớc hết ta phải làm gì ?
- Giáo viên
- GV nhận xét, cho điểm.

Bài 4: (53):
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?

- Làm thế nào để viết đợc phép tính thích
hợp ?
- Giao việc.

- Điền dấu vào chỗ chấm
- Thực hiện phép cộng , lấy kết quả
của phép cộng so sánh với số bên về
phải.
- HS làm và nêu miệng cách làm
và kết quả.

- Viết phép tính thích hợp.
- Quan sát tranh, đặt đề toán theo
tranh rồi viết phép tính tơng ứng.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a)
2+1=3
hoặc 1 + 2 = 3
b)
1+4=5
hoặc 4 + 1 = 5

- GV chữa bài, cho điểm.
3- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và
kết quả theo tranh.
- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài.
- Làm bài tập (VBT)


- HS chơi tập thể.

Tự nhiên xã hội:
Tiết 9: Hoạt động và nghỉ ngơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Kể về những hoạt động mà em biết và em thích
2- Kỹ năng:
Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
12

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
3- Thái độ:
Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
- Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK.
- Kịch bản do giáo viên thiết kế.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta
phải ăn uống NTN ?
- Kể tên những thức ăn em thờng ăn, uống
hàng ngày ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)

2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
+ Mục đích: Nhận biết đợc các hoạt động
hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
+ Cách làm:
- Chia nhóm và giao việc.
- Hằng ngày các em thờng chơi những trò
chơi gì ?
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và
hỏi:
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động
nào có hại ?
- Theo em, các em nên chơi những trò chơi
gì có lợi cho sức khoẻ ?
- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi
chơi.

Học sinh

- 1 vài em.

- HS trao đổi theo cặp và trả lời.

- HS suy nghĩ và trả lời
- HS trả lời
- HS nghe và ghi nhớ

Nghỉ giữa tiết

Năm học: 2009 - 2010


Lớp trởng đk'

13


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
+ Mục đích: HS hiểu đợc nghỉ ngơi là rất có
lợi cho sức khoẻ.
+ Cách làm:
- Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK
theo câu hỏi:
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ?

- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 4.
- HS khác nghe và nhận xét.

- GV gọi một số HS trong các nhóm phát
biểu.
GV: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá
sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhng nếu nghỉ
ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có - Đi chơi, giải trí, th giãn
hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ ngơi
hợp lý?
4- Củng cố - Dặn dò:
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- Khi làm việc mệt và hoạt động
quá sức.

- GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài
sân
- NX chung giờ học.
: nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ.
Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009
Thể dục:
Bài 9: Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện t thế cơ
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.
- Học đi thờng nhịp 12 - 4 hàng dọc, làm quen với t thế cơ bản.
- Trò chơi: "Qua đờng lội".
2- Kỹ năng:
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Biết tham gia trò chơi một cách chủ động.
3- Thái độ: Yêu thích môn học.

bản

II- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
14

Đ/ lợng
Năm học: 2009 - 2010

Phơng pháp tổ chức


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
A- Phần mở đầu:

1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ thei nhịp 1-2
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
B- Phần cơ bản:
1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng
hàng,

22-25'

3lần
+ Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
2 lần

- Mỗi tổ thực hiện một lần
(tổ trởng đkhiển)
- Lần 1: Dàn hàng, dồn
hàng.

+ GV nhận xét và tuyên dơng đội
thắng.

- Cả 3 tổ cùng thực hiện một
lúc.

2- Học t thế cơ bản.
- GV giải thích

- Hớng dẫn và làm mẫu động tác.

- HS chú ý nghe
- HS tập đồng loạt sau khi
GV đã làm mẫu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3-5m
(GV) ĐHTL
- Chi tổ tập luyện
- GV quan sát, sửa sai

TTCB - Đứng đa tay ra trớc
3- Ôn trò chơi:
"Qua đờng lội"
(Tơng tự bài 8)

2-3 lần
x x x

x
(GV)


Năm học: 2009 - 2010

x x
ĐHTC

15


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
C- Phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát.
+ Hệ thống lại bài.
+ Nhận xét chung giờ học.
(Khen, nhắc nhở, giao bài)

4-5'
x
x

x
x

x x
x x
(GV) ĐHXL

Học vần:

Bài:37


ôn tập

A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể.
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : Cây khế.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa cho cho đoạn thơ và truyện cây khế.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Đọc và viết.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Vây
cám, cối xay, cây cối.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- 3 HS.
-GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2. Ôn tập.
a) Ôn lại các chữ đã học.
- Treo bảng ôn.
- Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong - HS đọc CN, nhóm, lớp.
bảng ôn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Tập ghép các âm thành vần.
- Yêu cầu HS ghép các chữ ở cột dọc
với các chữ hàng ngang thành vần.

- Các ô trong bảng có tô màu mang ý - Tô màu là những ô không ghép đợc
nghĩa gì?
vần.
- Nêu yêu cầu và giao việc.
- 1 HS lên bảng ghép vần.
- Dới lớp ghép vần và điền trong SGK.
- Gọi HS nhận xét, sau đó GV khảng
định đúng, sai để HS chữa.
- Cho HS đọc các vần ghép đợc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng trong SGK. - 2-3 HS đọc.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm những vần đã đợc - HS lên bảng và gạch chân bằng phấn
học trong các từ ứng dụng.
mầu.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d) Tập viết từ ứng dụng.
16

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.

- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS viết trong vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết từ "Tuổi thơ" vào
vở.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
đ) Củng cố.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
- Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài ôn tiết 1.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc đoạn th ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sat tranh.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ ngời mẹ đang quạt mát ru
con ngủ giữa tra hè.
- Qua hình ảnh của bức tranh các em - Tình yêu thơng nồng nn của ngời mẹ
thấy đợc điều gì?
dành cho con.
- Gọi HS xung phong đọc.
- 3 HS đọc.
- GV đọc mẫu.

- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HD cho HS viết các từ còn lại trong - HS viết theo HD
vở tập viết.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho
HS yếu.
- Nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng điều khiển
c) Kết luận. Cây khế.
- Treo tranh lên bảng, kể diễn cảm 2
lần.
- Hãy đọc tên truyện
- Một vài em đọc : Cây khế.
- Tranh vẽ gì?
- Vẽ cây khể và một túp lều dới cây
khế.
- Cây khế nh thể nào?
- Cây khế ra quả to và ngọt.
- Tại sao ngời em lại sở hữu cây khế - Vì ngời anh tham lam chỉ chia cho
và túp lều?
em một cây khế và một túp lều.
- Ai có thể nêu lại nội dung của bức - 1-2 em nêu.
tranh thứ nhất.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Tranh 2:
- Chuyện gì sảy ra với cây khế của ng- - Một hôm có một con đại bàng từ đâu
ời em?
. châu báu.

- 2 HS kể lại nội dung tranh 2.
+ Tranh 3:
- Ngời em có theo chim ra đảo lấy - Có.
Năm học: 2009 - 2010

17


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
vàng không?
- Ngời em lấy rất nhiều vàng đúng
không?
- Cuộc sống của ngời em sau đó nh
thế nào?
- Hãy kể lại nội dung tranh 3.
+ Tranh 4:
- Thấy ngời em bỗng nhiên trở lên
giàu có ngời anh có thái độ nh thế
nào?
- Chim đại bàng có đến ăn quả nữa
không? Em hãy kể lại.
+ Tranh 5:
- Ngời anh lấy nhiều bạc hay ít? Có
trở lên giàu có nh ngời em không?
GV: Nh vậy ngời em hiền làng mà có
cuộc sống no đủ, ngời anh vì tham
lam nên cuối cùng đã bị trừng trị
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
+ Chò trơi: Ngời kể chuyện.
- Gọi 5 HS xung phong kể lại từng

đoạn câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại bài ôn.
- NX giờ học.
* Học lại bài, chuẩn bị bài sau.

- không, ngời em chỉ lấy mộ ít.
- Ngời em trở lên giàu có.
- 2 HS kể.
- một và HS
- HS khác nhận xét, bổ xung.
- Ngời anh lấy nhiều vàng, chim bị
đuối sức, nó xả cánh và ngời anh bị rơi
xuống nớc.

- Khuên ta không nên quá tham lam.
- HS ở dới lớp đóng vai khán giả để
nhận xét giọng kể.
- Vài HS.
- HS nghe, ghi nhớ.

Toán : Kiểm tra giữa kì I ( Đề kiểm tra chung của Trờng ra )
Thủ công:
Tiết 9:

Xé, dán cây đơn giản

A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS thực hành xé, dán hình cây đơn giản
2- Kỹ năng: - Xé đợc hình cây có tán, thân cây

- Biết dán sản phẩm cân đối, phẳng.
3- Thái độ: Học sinh yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ công các màu
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
2- Chuẩn bị của học sinh
- Giấy thủ công các màu
- Bút chì, hồ dán, khăn lau tay
18

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Vở thủ công
C - Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên

Học sinh

1- Kiểm tra:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở cho môn học
- NX sau kiểm tra

- HS làm theo Y/c của GV

2- Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy mầu xanh lá cây, 1 tờ

mầu xanh đậm và thực hành xé dán hình cây.
- HS xé trên giấy nháp sau đó
- Yêu cầu HS xé tán lá cây hình tròn, hình lá dài thực hành trên giấy màu
- Tiếp tục xé hình thân cây nh HD ở tiết 1
+ Khi HS thực hành GV quan sát, uốn nắn thêm
cho những em còn lúng túng.
- Nhắc HS xé hình tán lá không cần xé đều 4
góc
- Xé hình thân cây không cần xé đều
- Phải sắp xếp vị trí 2 cây cân đối trớc khi dán
- Bôi hồ và dán cho phẳng vào vở
- HS dán sản phẩm theo HD
3- Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học:
- Đánh giá sản phẩm
: Chuẩn bị giấy màu, giấy pháp, bút chì, hồ
dán... cho bài 6

Học vần

- HS nghe và ghi nhớ

Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009

Bài 38: EO _ AO
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết đợc : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc đợc các từ ngữ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
đoạn thơ ứng dụng của bài.
- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.

II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ toàn bài.
- Bộ đồ dùng học vần thực hành.
Các hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài
- Viết :
- Nhận xét và chấm điểm.
2. Bài mới.

Các hoạt động của trò
- 2 HS đọc bài.
- Lớp viết bảng con

Năm học: 2009 - 2010

19


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
a, Giới thiệu bài:
b, Dạy vần eo
- HD HS lấy lần lợt các âm ghép lại tạo
- HS dùng bảng gài ghép thành vần eo
thành vần. eo
- GV đọc mẫu âm
- HS đọc trơn vần eo
- So sánh eo.với e?
- HD HS ghép ->phân tích-> đọc tiếng
khoá: mèo

-Cho HS QS tranh và rút ra từ khoá:
chú mèo

- Giống: cùng có âmê
- Khác : Vần eo có âm o
- Ghép -> phân tích -> đọc tiếng : mèo
- Đánh vần và đọc trơn từ khoá.( ĐT+
CN)

b, Dạy vần ao
- HD HS lấy lần lợt các âm ghép lại tạo
- HS dùng bảng gài ghép thành vần ao
thành vần ao.
- HS đọc trơn vần ao
- GV đọc mẫu vần ao
- So sánh ao với eo ?
- Giống: cùng có âmô
- Khác : Vần ao có âm a
- HD HS ghép->phân tích->đọc tiếng:
- Ghép -> phân tích -> đọc tiếng : sao
sao
- Đánh vần và đọc trơn từ khoá.( ĐT+
-Cho HS QS tranh và rút ra từ khoá:
CN)
ngôi sao
d, Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng các từ ứng dụng: cái kéo,
- Tìm các vần mới học và gạch chân.
leo trèo, trái đào, chào cờ.
- HD HS luyện đọc

- Luyện đọc theo lớp, tổ, nhóm, cá
- QS và sửa phát âm cho HS.
nhân.
e, Hớng dẫn viết
- HD HS viết vần mới và từ khoá.
- GV viết mẫu:
- QS GV viết mẫu.
- Tập viết bảng con
- QS và sửa t thế viết cho HS
Tiết 2
3. Luyện tập.
- Ôn lại bài đã học ở tiết 1
a, Luyện đọc:
- Đọc lại các âm đã học ở tiết 1
- Cho HS QS tranh rút ra câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng ( ĐT+ CN)
- HD luyện đọc câu ứng dụng(ĐT,CN)
b, Luyện nói: Gió, mây, ma, bão, lũ.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- Em đã đợc thả diều bao giờ cha ?
- Muốn thả diều phải có diều và gì nữa?
- Trớc khi có ma trên bầu trời xuất hiện
những gì ?
20

- Đọc tên bài luyện nói.
- HS luyện nói theo những gợi ý của
giáo viên.
- Phải có gió

- Mây đen

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Nếu đi đâu gặp ma thì em phải làm
gì ?
- Nếu trời có bão thì hậu quả gì sẽ xảy
ra ?
- Em có biết gì về lũ không ?
- Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta
không?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?

- Trú ma,

c, Luyện viết
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- QS và nhận xét HS viết bài.

- Luyện viết bài vào vở tập viết .

4. Củng cố - dặn dò.
- Đọc lại toàn bài vừa học.
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.

Hỏng đờng xá, cây cối đổ, ..rất nguy
hiểm.


- Trông cây gây rừng, không chặt phá
rừng bừa bãi.

- Cả lớp đọc lại bài đã học.

Toán:
Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3
A- Mục tiêu:
Sau bài học:
- Có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép
cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải đợc các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ
trong phạm vi 3.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính, một số chấm tròn, hoa giấy, lá, tờ bìa, hồ dán.
HS: Đồ dùng học toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS làm các BT sau
1 + . = 3
2 + .. = 2
3 +.. = 5
..+ 4 = 5
- KT HS đọc các bảng cộng đã học.

Học sinh
- 2 HS lên bảng làm BT


- 3 HS đọc.

Năm học: 2009 - 2010

21


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hình thành khái niệm về phép trừ.
- Gắn bảng 2 chấm tròn và hỏi.
- Trên bảng cô có mấy chấm tròn ?
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi:
- Trên bảng còn mấy chấm tròn ?
- GV nêu lại bài toán: "Có 2 chấm tròn"
- Ai có thể thay từ, bớt bằng từ khác ?
- GV nhắc lại câu trả lời đúng: "Hai trừ 1 bằng
1 ? và viết nh sau:
2-1=1
(Dấu - đọc là "trừ")
- Gọi HS đọc lại phép tính.
3) Hớng dẫn học sinh làm phép trừ trong
phạm vi 3.
- GV đa ra hai bông hoa và hỏi ?
- Tay cô cầm mấy bông hoa ?
- Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa ?
- GV nhắc: 3 bông hoa với 1 bông hoa còn 2
bông hoa.
- Ta có thể làm phép tính NTN ?

- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2
+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con
ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3
con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con
ong ?
- Y/c HS nêu phép tính ?
- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2
4- Hớng dẫn học sinh bớc đầu nhận biết ra
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ/
- GV gắn lên bảng hai cái lá
- Có mấy cái lá ?
- Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài
toán.

22

- HS quan sát
- Có 2 chấm tròn.
- Có 1 chấm tròn
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"
- Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi

- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"

- 3 bông hoa
- Còn 2 bông hoa

- Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2

- HS đọc: ba trừ một bằng hai.

- Còn 1 con.
-3-2=1
- HS đọc: Ba trừ hai bằng một
- HS đọc ĐT.

- Có 2 cái lá.
- Hai cái lá thêm một cái lá là
mấy cái lá.
- HS khác trả lời.

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
-2+1=3
- Y/c HS nêu phép tính tơng ứng.
- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm
động tác lấy đi) còn mấy cái lá ?
- Ta có thể viết = phép tính nào ?
+ Tơng tự: Dùng que tính thao tác để đa ra hai
phép tính:
1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.

- Còn 2 cái lá

-3-1=2

- HS đọc ĐT.

Lớp trởng đk'

Nghỉ giữa tiết
5- Luyện tập:
Bài 1: (54)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: (54)
- Hớng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết
quả thẳng cột với các số trên.
- Giao việc
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 (54)
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi
phép tính.
III- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng
- NX chung giờ học.
: Làm bài tập (VBT)

- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dới lớp nhận xét, sửa sai


- HS làm bảng con, mỗi tổ làm
một phép tính.

- HS quan sát tranh, đặt đề
toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1
- Chơi cả lớp.

Mỹ thuật:
Tiết : Xem tranh phong cảnh
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Năm học: 2009 - 2010

23


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Nhận biết đợc tranh phong cảnh, thấy đợc những hình vẽ và màu sắc trong
tranh.
2- Kỹ năng:
Biết mô tả màu sắc và hình vẽ trong tranh.
3- Thái độ:
Yêu quê hơng, yêu cảnh đẹp.
B- Đồ dùng dạy - học:
1- Giáo viên: - Tranh, ảnh phong cảnh.
- Một số tranh phong cảnh của HS năm trớc.
2- Học sinh: Vở tập vẽ 1.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ: (không KT)

II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu tranh phong cảnh.
+ Treo tranh lên bảng cho HS xem
- Tranh phong cảnh thờng vẽ gì ?
- Tranh phong cảnh còn vẽ thêm những
gì ?
- Có thể vẽ tranh bằng gì ?
- Thế nào là tranh phong cảnh ?
2- Hớng dẫn học sinh xem tranh.
+ Treo tranh 1 và giao việc.
- Tranh vẽ gì ?

- Màu sắc của tranh NTN ?
- Em có nhận xét gì về tranh đêm hội ?
+ T2: Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm ?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Tại sao bạn (Hoàng Phong) lại đặt tên
cho tranh là chiều về.

24

Học sinh

- HS quan sát và NX
- Tranh phong cảnh thờng vẽ nhà,
cây, đờng, ao, hồ.
- Vẽ thêm ngời, các con vật
- Chì màu và sáp màu.
- 1 vài em nêu.
- HS quan sát và NX.

- Tranh vẽ những ngôi nhà cao thấp
với mái ngói đỏ, phía trớc là cây
- Tranh vẽ = nhiều màu tơi sáng và
đẹp.
- Tranh đẹp, màu sắc tơi vui
- Tranh vẽ ban ngày
- Tranh vẽ cảnh ở nông thôn có nhà
ngói, đàn trâu.
- Bầu trời chiều về đợc vẽ = màu da
cam, đàn trâu đang về chuồng.

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Màu sắc của tranh NTN ?

- Màu sắc của tranh tơi vui, màu đỏ
của mái ngoái, màu xanh của lá cây.
Lớp trởng đk.

Nghỉ giữa tiết
3- Giáo viên chốt ý:
- Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh.
Có nhiều loại cảnh khác nhau.
+ Cảnh nông thôn: Đờng làng, cây cối.
+ Cảnh thành phố: Sông, tàu thuyền
+ Cảnh núi rừng: Cây, suối.
- Có thể dùng màu thích hợp để vẽ.
- Hai bức tranh các em vừa xem là

- HS chú ý nghe.
những bức tranh phong cảnh đẹp.
4- Nhận xét đánh giá:
- Nhận xét chung tiết học.
: - Quan sát cây và các con vật.
- Nghe và ghi nhớ.
- Su tầm tranh phong cảnh.
=============o0o==============
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tập viết

Xa kia, mùa da, ngà voi
đồ chơI, tơI cời, ngày hội

A- Mục tiêu:
- Viết đúng và đẹp các chữ: Xa kia, ngà voi, mùa da, đồ chơi, tơi cời, ngày hội.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều k/c, đều nét.
- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sãn các từ: Xa kia, ngà voi, mùa da
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs lên bảng viết.

Học sinh
- Mỗi em viết 1 từ: Nho khô, nghé ọ, chú ý.

- Gv nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
Năm học: 2009 - 2010

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×