Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án Tuan 9 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157 KB, 25 trang )

Tuần 9 Thứ Hai ngày 29 tháng 10 năm 2007
Học vần: Bài 35 uôi ơi
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần uôi, ơi
-Đọc viết đợc : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi
-Nhận ra uôi, ơi trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng: tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời .Và câu ứng dụng :
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối , bởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
cái túi lới, nải chuối.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ui, i.
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ : đồi núi, gửi th
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần uôi, ơi lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc uôi , ơi
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* uôi
a,Nhận diện vần.
+ Ghép vần uôi lên bảng.
+ Ai cho cô biết vần uôi đợc tạo nên bởi


âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần uôi với ôi .
+ Hãy ghép cho cô vần uôi.
+ Đọc uôi
+ Quan sát.
+ Vần uôi đợc tạo nên bởi âm uô và i
âm uô đứng trớc, âm i đứng sau.
+ giống nhau: đều có i đứng sau
khác nhau: uôi có uô đứng trớc , ôi có
âm ô đứng trớc
+ Ghép vần uôi và giơ cho GV kiểm tra.
b,Đánh vần.
+ Vần uôi đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần uôi các em hãy thêm âm ch
và dấu sắc để xem đợc tiếng gì?
+ Con ghép đợc tiếng gì?
+ Ghép bảng chuối
+ tiếng chuối đánh vần thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ Đây là cái gì?
+ Giải thích nải chuối
+ ghép bảng nải chuối
+ Nhận xét chỉnh sửa.
* ơi (Quy trình tơng tự)
So sánh ơi với uôi
c,Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần uôi, ơi vừa viết vừa
HD quy trình viết ( lu ý nét nối giữa uô và

i...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu nải chuối, múi bởi HD quy
trình viết( lu ý nét nối giữa n và vần ai vị
trí dấu hỏi...).
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
d,Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
tuổi thơ túi lới
buổi tối tơi cời
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa
vần vừa học?
+ Đọc uôi (CN, nhóm, cả lớp)
+ uô - i - uôi
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tíếng chuối
+chuối
+ Đọc chuối
+ chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ nải chuối
+ Đọc nải chuối
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
uôi
chuối
nải chuối

+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách
viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng tuổi trong từ tuổi thơ, tiếng buổi
trong từ buổi tối, tiếng lới trong từ túi l-
2
+ Hãy phân tích tiếng tuổi, buổi, lới, tơi,
cời.
+ Cho HS đọc toàn bài.
ới , tiếng tơi trong từ tơi cời.
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.

+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy chúng ta phải
lu ý điều gì?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa vần
vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng buổi
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo các
câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
- Em đã đợc ăn những quả này cha?
-Quả chuối chín có màu gì?
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ Hai chị em đang chơi trò đố
chữ
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy.
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, đọc đúng

tiếng có dấu ngã.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+HS: buổi
+ Phân tích tiếng buổi
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Chuối, bởi, vú sữa.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nhóm
đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu
hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ đề:
Chuối , bởi, vú sữa.
3
+G Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
4,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa
vần uôi, ơi vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng,
từ có chứa vần uôi, 2 nhóm tìm tiếng , từ
có chứa vần ơi.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm và
1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết các
tiếng ,từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết thời
gian các nhóm cử đại diện lên trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng , từ có chứa
vần uôi hay ơi là nhóm thắng cuộc.
+GV: Tổng kết cuộc thi.
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa

học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.

Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Phép cộng 1 với số 0.
-Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-So sánh các số và tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả không thay đổi ).
II.Đồ dùng dạy học.
-Tranh sgk.
-HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học.
A,Kiểm tra bài cũ: Cả lớp làm vào bảng con:
0 + 4 = 2 + 0 =
0 + 5 = 3 + 0 =
B Dạy học bài mới
1 . Giới thiệu bài : Luyện tập
2 . Hớng dẫn làm baì tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a/ Bài 1:
+ GV ghi lần lợt các phép tính lên bảng
+ Nhận xét chữa lỗi cho HS.
b/ Bài 2:
+ nêu yêu cầu
+ làm vào bảng con
+ Nhận xét
+ đọc yêu cầu BT
+ làm bài

+ 2 HS làm trên bảng, HS khác nhạn xét
4
+ GV Chỉ vào 2 phép tính
1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3 và hỏi
+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép
tính ?
+ Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính ?
+ Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không
?
+ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết
quả của chúng ra sao ?
+ GV: Đó chính là 1 tính chất của phép cộng
c/ Bài 3 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
d/ Bài 4: Viết kết quả của phép cộng
+ GVHD cách làm
+ gọi 2 HS lên bảng làm
3 . Củng cố dặn dò
+ GV : Dặn dò HS về chuẩn bị bài sau.
+ Bằng nhau
+ Giống nhau
+ Vị trí khác nhau
+ Không thay đổi
+ HS nêu yêu cầu
+ HS nêu cách làm
+ HS làm bài và đổi vở kiểm tra kết quả
của nhau.
+ 2 HS lên bảng
+ làm bài
+ HS nhận xét
+ 1 em nêu phép tính

+ 1 em trả lời.
Thứ Ba ngày 30 tháng 10 năm 2007
Học vần: Bài 36 ay â ây
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ay, ây
-Đọc viết đợc ay, ây, máy bay, nhảy dây.
-Nhận ra ay, ây trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng: cối xay, ngày hội , vây cá, cây cối .Và câu ứng dụng :
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
một cái dây nhảy, máy bay đồ chơi.
5
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài uôi, ơi
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ : nải chuối, múi bởi.
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ay, â, ây lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ay, â, ây
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* ay

a,Nhận diện vần.
+ Ghép vần ay lên bảng.
+ Ai cho cô biết vần ay đợc tạo nên bởi
âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần ay với ai .
+ Hãy ghép cho cô vần ay
+ Đọc ay
b,Đánh vần.
+ Vần ay đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ay các em hãy thêm âm b để
xem đ ợc tiếng gì?
+ Con ghép đợc tiếng gì?
+ Ghép bảng bay
+ tiếng bay đánh vần nh thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ Đây là cái gì?
+ Giải thích máy bay
+ ghép bảng máy bay
+ Quan sát.
+ Vần ay đợc tạo nên bởi âm a và y
âm a đứng trớc, âm y đứng sau.
+ giống nhau: đều có a đứng trớc
khác nhau: ay có y đứng sau , ai có âm
i đứng sau
+ Ghép vần ay và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc ay (CN, nhóm, cả lớp)
+ a - y - ay
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)

+ ghép tíếng bay
+ Đọc bay
+ bờ - ay - bay
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ cái máy bay đồ chơi.
+ Đọc máy bay
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ay
6
+ Nhận xét chỉnh sửa.
* ây (Quy trình tơng tự)
So sánh ây với ay
c,H ớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ay, ây vừa viết vừa
HD quy trình viết ( lu ý nét nối giữa a và
y...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu máy bay, nhảy dây HD quy
trình viết( lu ý nét nối giữa m và vần ay
vị trí dấu sắc...).
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
d,Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa

vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng xay, ngày, vây,
cây.
+ Cho HS đọc toàn bài.
bay
máy bay
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách
viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng xay trong từ cối xay tiếng hội
trong từ ngày hội, tiếng vây trong từ
vây cá, tiếng cây trong từ cây cối.
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)

+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
7
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy chúng ta phải
lu ý điều gì?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa vần
vừa học?
+GV: Em hãy phân tích tiếng chạy, nhảy
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo các
câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
- Bố mẹ em đi làm bằng phơng tiện gì?
-Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nao là đi
nhanh nhất?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
4,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa
vần ây, ây vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng,
từ có chứa vần ay, 2 nhóm tìm tiếng , từ
có chứa vần ây
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm và
1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết các
tiếng ,từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết thời
gian các nhóm cử đại diện lên trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng , từ có chứa
vần ay , hay ây là nhóm thắng cuộc.
+GV: Tổng kết cuộc thi.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ các bạn đang vui đùa dới sân tr-
ờng.
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy.
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ chạy, nhảy, dây
+ Phân tích tiếng chạy, nhảy
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận
nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các
câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ đề:
Chạy, bay, đi bộ, đi xe

+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa
học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.
Toán: Luyện tập chung
8
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
-Phép cộng một số với 0.
-So sánh các số trong phạm vi 5.
_Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
II - Đồ dùng dạy học.
+GV: Thớc phấn màu , que tính.
+HS: Thớc , bút, que tính.
III - Các hoạt động dạy học .
A,Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con.
1 + 2 = 3 + 1 =
4 + 0 = 1 + 3 =
B,Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2, H ớng dẫn làm bài tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Bài 1: Tính
+ Viết lần lợt từng phép tính lên bảng
+ Kiểm tra kết quả của HS.
+Bài 2: Tính
+ Mỗi phép tính có 2 phép cộng ta phải

làm thế nào?
+ nhận xét cho điểm.
+Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
+ Muốn điền dấu trớc hết ta phải làm gì?
+Bài 4: Viết phép tính thích hợp
+ Hớng dẫn HS quan sát tranh , tập cho
HS nêu bài toán.
+ Nhận xét.
3, Củng cố , dặn dò.
+ Gọi 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi
5.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bảng con.
+ Nêu cách làm.
+ Làm bài.
+3HS làm trên bảng.
+Vài HS đọc kết quả.
+ Thực hiện phép cộng nếu có.
+ Làm bài và chữa bài
+ Đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+Một số HS đọc bài.
+ Quan sát tranh, nêu bài toán.
+ Viết phép tính tơng ứng vào bảng con.
+2HS viết trên bảng.
+ Nhận xét.
9
Thđ c«ng:
Bµi 7: XÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n
(TiÕt 2)
I Mơc tiªu :

- Học sinh thực hành xé dán hình cây đơn giản trên giấy màu đúng, đẹp.
- Giúp các em xé nhanh, đều, ít răng cưa.
- Yêu thích môn nghệ thuật.
II - §å dïng d¹y häc :
- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
- HS : Giấy màu, vở, bút chì, thước, hồ dán, khăn.
III - Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Ổn đònh lớp :
2. Bài cũ :
Hỏi tên bài học trước : Học sinh nêu xé dán cây.
Kiểm tra đồ dùng học tập : Học sinh đặt đồ dùng học thủ công lên bàn.
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
 Hoạt động 1 : Học sinh thực hành xé dán.
Mục tiêu : Học sinh xé được hình tán lá cây
và thân cây đúng mẫu.
- Học sinh lấy giấy màu xanh lá cây đếm ô
đánh dấu vẽ và xé hình lá tròn, lá dài.
- Hướng dẫn xé hình thân cây : Giấy màu
nâu xé 2 thân cây mỗi cây dài 6x1 ô và 4x1
ô.
 Họat động 2 : Hướng dẫn dán hình.
Mục tiêu : Học sinh dán đẹp, cân đối : cây
thấp trước,cây cao sau.
Bước 1 : Bôi hồ và lần lượt sắp xÕp để dán.
Bước 2 : Dán phần thân ngắn với tán lá
trò .Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó cho học sinh quan sát hình 2 cây đã
dán xong. Giáo viên xuống kiểm tra và
hướng dẫn cho 1 số em còn lúng túng.

Học sinh lấy giấy ra thực hành
theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh thực hành xé thân cây.
Học sinh thực hành bôi hồ và dán
vào vở.
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×