Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

MT DE KTHKIIMoi tap huan theo cac cap do 2011 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ LỚP 7
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 37 theo PPCT
b. Mục đích:
- Đối với học sinh:
- Đối với giáo viên:
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) .
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một
chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng (gồm có
vận dụng ở cấp độ thấp và vận dụng ở cấp độ cao).
Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số lượng
câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời
gian làm bài kiểm tra và trọng số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Tỉ lệ thực dạy
Nội dung

Tổng số
tiết


thuyết

LT
(Cấp độ


1, 2)
§iÖn häc
18
11
7,7
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ

VD
(Cấp độ
3, 4)
10,3

Trọng số
LT
(Cấp
độ 1, 2)
42,8

VD
(Cấp độ
3, 4)
57,2

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Nội dung (chủ đề)

Trọng số

Điểm số
T.số


TN

TL

3(1,5)
1 (1,5)
3
Tg6’
Tg: 6'
Tg: 12'
2(1)
4 (6)
7
1.§iÖn häc
57,2
5,72≈ 6
Tg: 9’
Tg: 24'
Tg: 33’
5(2,5)
5 (7,5)
10
Tổng
100
10
Tg: 15’
Tg: 30'
Tg: 45'
2. Các bước thiết lập ma trận (minh họa tại phụ lục)Thiết lập bảng ma trận như sau:

1. §iÖn häc

42,8

4,28≈ 4


Nhận biết
Tên chủ đề

§iÖn
häc
1.

18 tiết

Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi

TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

Vận dụng
TL


1. - Nêu được đơn vị đo

4.- Nêu được mối quan hệ giữa các
cường độ dòng điện là gì
hiệu điện thế trong
2. - Nhận biết được vật liệu
đoạn mạch nối tiếp và
dẫn điện là vật liệu cho
song song.
dòng điện đi qua, vật liệu
cách điện là vật liệu không
cho dòng điện đi qua.
3.- Nêu được giới hạn
nguy hiểm của hiệu điện
thế và cường độ dòng điện
đối với cơ thể người.

Cấp độ thấp
TNKQ
TL

mũi tên chiều dòng điện
chạy trong sơ đồ mạch
điện.
6.- Nêu và thực hiện
được một số quy tắc để
đảm bảo an toàn khi sử
dụng điện.
7.- Giải thích được một
số hiện tượng thực tế

liên quan tới sự nhiễm
điện do cọ xát.
8.- Vẽ được sơ đồ của
mạch điện đơn giản đã
được mắc sẵn bằng các
kí hiệu đã được quy
ước.
9.- Mắc được hai bóng
đèn nối tiếp, song song
và vẽ được sơ đồ tương
ứng.
10.KÓ tªn ®îc c¸c t¸c
dông cña dßng ®iÖn

1 (6')

2 (9’)

1,5

1,5

1

3 (10')

Cộng

5.- Biểu diễn được bằng 11. Xác định được


3(6')

5 (10')

Cấp độ cao
TNKQ
TL

3 (15)
5
8 (25')

bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa
các cường độ
dòng điện và hiệu
điện thế trong
đoạn mạch nối
tiếp và song song.

1 (9')
1
16 (45')


TS điểm

3,0

2,25


4,75

10,0 (100%)


TRƯỜNG THCS HUỲNH PHAN HỘ
Họ và tên:………………………………
Lớp 7A

ĐIỂM

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Môn: VẬT LÍ – NH 2010 – 2011
THỜI GIAN 45 PHÚT

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em
cho là đúng
Câu 1. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện
trong mạch là :
Đ
K
A

Đ
I

Đ

I

K
B

K

Đ
I

C

K

I
D

Câu 2. Đơn vị đo cường độ dòng điện là :
A. Ampe
B. Ampe kế
C. Vôn
D. mili ampe kế
Câu 3. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là :
A. Thanh gỗ khô
B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa
D. Thanh thuỷ tinh
Câu 4. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là :
A. Một đoạn dây thép
B. Một đoạn dây nhôm

C. Một đoạn dây nhựa
D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 5. Dòng điện không có tác dụng nào dưới dây ?
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Hút các vụn giấy.
C. Làm nóng dây điện.
D. Làm quay kim nam châm.
Câu 6. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
A. Một mảnh nilông đã được cọ sát.
B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn.
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
D. Đường dây điện trong đình khi không sử dụng bất cứ thiết bị nào.
B. TỰ LUẬN.
C©u 1. Đổi các đơn vị sau:
a) 1,2A = ............mA
25mA = ...............A
b) 220V =.............kV
0,45V =................mV
Câu 2. Kể tên các tác dụng của dòng điện và trình bày những biểu hiện của các tác dụng
này ?
C©u 3. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) , dây dẫn, công tắc dùng chung
cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch
chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song.


C©u 4. Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng:
a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ
dòng điện qua đèn 2.
b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu. Tại sao ?
Câu 5. Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 5).

a) Biết các hiệu điện thế U12 = 2,4V; U23 = 2,5V. Hãy tính U13.
Đ1
Đ2
b) Biết các hiệu điện thế U13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23.
3
1
2
c) Biết các hiệu điện thế U23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hãy tính U12.
Bài làm
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 3,0điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi

Đáp án

1
A

2
C

3
B

4
B

5
C

6
B

B. TỰ LUẬN: 7,0 điểm

C©u 1: ( 1điểm ) Đổi đúng mỗi đơn vị 0,25đ.
a) 1200mA - 0,025mA
b) 0,220kV - 450mV
Câu 2: (1,5®)

- Dòng điện có các tác dụng là: Nhiệt, quang, từ, hóa học, sinh lí
- Những biểu hiện về:
+ Tác dụng quang: Dòng điện có thể làm phát sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt

phát quang mặc dù đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao.
+ Tác dụng nhiệt: Khi dòng điện chạy qua vật dẫn điện thì nó làm vật dẫn đó nóng lên.
+ Tác dụng từ: Dòng điện chạy qua ống dây có tác dụng làm kim nam châm lệch ra
khỏi vị trí cân bằng hoặc hút các vật bằng sắt hay thép.
+ Tác dụng hóa học: Khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì sau một thời
gian, thỏi than (nhúng trong dung dịch muối đồng) nối với cực âm của nguồn điện được
phủ một lớp đồng. Hiện tượng đồng tách từ dung dịch muối đồng khi có dòng điện
chạy qua, chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.
+ Tác dụng sinh lí: Dòng điện chạy qua cơ thể người sẽ làm các cơ của người bị co giật,
có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt.
C©u3: ( 2điểm ) Vẽ đúng sơ đồ cho 1điểm. Nếu sai mỗi ký hiệu ( hoặc vẽ không đúng
vị trí của ký hiệu đó trong sơ đồ ) thì trừ 0,25 điểm.
C©u 4: (1điểm)
a) Ta có: I = I1 + I2
I2 = I – I1 = 1,5A – 0,5A = 1A ( 0,5đ )
b) Ta có: U = U1 = U2 Mà U = 6V
U1 = U2 = 6V (0,5đ )
Câu 5: (2,5điểm)
Đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp: U12 là hiệu điện thế giữa
hai đầu Đ1; U23 là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ2; U13 là hiệu điện thế 0,5 điểm
giữa hai đầu đoạn mạch Đ1 nt Đ2
a. Ta có U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9V
0,5 điểm
b. Ta có U23 = U13 - U12 = 11,2 - 5,8 = 5,4 V
0,5 điểm
c. Ta có U12 = U13 - U23 = 23,2 - 11,5 = 11,7V
0,5 điểm





×