Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TOM TAT KIEN THUC VA PHUONG PHAP GIAI TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.24 KB, 15 trang )

TĨM TẮT TỐN 12 (Chương trình chuẩn)
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài tốn 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d
(a≠0)
+ TXĐ : D = ¡
+ Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với ∆/ = b2 − 3ac
∆/ ≤ 0
∆/ > 0
y/ cùng dấu với hệ số a
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
•KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
•KL: hàm số tăng? Giảm?
•Hàm số không có cực trò

• Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?

 +∞ (a > 0)
(ax3 + bx 2 + cx + d ) = 
+ Giới hạn: • xlim
→+∞
 −∞ (a < 0)
+ Bảng biến thiên:
a > 0:
x
-∞
+∞
x
y’
+


y’
y
+∞
y
-∞
a < 0:
x
-∞
y’
y
+∞

+∞

x
y’

-

y

-∞

 −∞ (a > 0)
(ax3 + bx 2 + cx + d ) = 
• xlim
→−∞
 +∞ (a < 0)

-∞

+
-∞

x1
0
yCĐ

+∞
+

+∞

yCT

-∞
+∞

x2
0

x1
0

-

+

x2
0
yCĐ


+∞
-

yCT

-∞

Chú ý : dù y/ = 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thò : • xác đinh Cực trò ?



b

b

Điểm uốn I(− 3a ;f(− 3a ))

(giải pt y’’ = 0 )

• điểm đặc biệt : Giao với Oy, Ox

a>0 ; có 2 CT

a<0; có 2 CT

a>0,không CT

a<0,không CT


ax + b
( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 )
cx + d
ad − bc
 d
+ TXĐ : D = ¡ \ − 
+ Đạo hàm : y ' =
(cx + d )2
 c
2.Hàm phân thức : y =

ad−bc < 0
y < 0, ∀ x ∈D
/

ad−bc > 0
y > 0 , ∀ x ∈D
/

Hàm số không có cực trò
Hàm số nghòch biến trên từng khoảng xác đònh
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
đònh


+ Tiệm cận:

d
• x = − là tiệm cận đứng vì

c
• y=

lim

+

d 
x →− ÷
c

ax + b
ax + b
= −∞ ( +∞ ) lim −
= +∞ ( −∞ )
,
 d  cx + d
cx + d
x →− ÷
c

a
ax + b
ax + b a
=
lim
=
là tiệm cận ngang vì xlim
→−∞ cx + d
x →+∞ cx + d

c
c

+Bảng biến thiên :
y’ > 0
x

-∞

y’



d
c

+

+∞
+

y
a
c

y’ < 0

a
c


+∞

−∞

x= −d/ c

x
y’
y= a/c

y

-∞
+∞

x= −d/ c

+ Vẽ đồ thò : − Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
− Chú ý đồ thò đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận .


-

d
c

−∞

y= a/c


+∞
-

a
c

a
c

3 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c
(a≠0)
D
=
¡
+ TXĐ :
, Hàm số chẵn
/
+ Đạo hàm: y = 4ax3 + 2b.x = 2x.(2a x2+ b)
a,b cùng dấu
a, b trái dấu
/
y=0 ⇔ x=0
y/ = 0 ⇔ 2x (2ax2 + b) = 0 ⇔ x= 0; x1,2=±
•KL: tăng? Giảm
•Giá trò cực trò : y(0) = c có một cực trò

b
2a

•KL: tăng? Giảm?

• Giá trò cực trò: y(0)= c ; y(± −
trò

 +∞ (a > 0)
(ax 4 + bx 2 + c) = 
+ Giới hạn : xlim
→±∞
 −∞ (a < 0)




b
) =− 4a Có 3 cực
2a


+ Bảng biến thiên :
a>0
x -∞
0
y’

+∞

y

-

+∞


0

+

x
y’

+∞

y

yCT

-∞
+∞

-

x1
0 +

0
0
yCĐ

-

yCT


x2
0

+∞
+

+∞

yCT

a<0
x
y’

-∞

y

-∞

+∞

0
0
yCĐ

+

x
y’


-

y

-∞

-∞
+
-∞

x1
0 yCĐ

0
0
yCT

+

x2
+∞
0 yCĐ
-∞

+ Vẽ đồ thò : • cực đại , cực tiểu ; • y = 0 −> x= ? giải pt trùng phương
a> 0
b>0

a< 0

b>0

a< 0
b <0

a> 0
b <0

Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến :
1. Tiếp tuyến tại M(x0; f(x0)) có phương trình là : y - f(x0) = f/(x0)(x− x0) hay y = y/(x0)(x− x0)+ y(x0)
Từ x0 tính f(x0) ; • Đạo hàm : y/ = f/(x) => f/(x0) = ? P.trình tiếp tuyến tại M là: y - f(x0) = f/(x0)(x− x0)
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k :
Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a
1

tiếp tuyến ⊥ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = − a
+ giả sử M(x0; f(x0)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f/(x0).
+ Giải phương trình f/(x0) = k => x0 = ? −> f(x0) = ?
+ Phương trình tiếp tuyến y = k (x − x0) + f(x0)
Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k1.k2 = −1
+ Hai đường thẳng song song nhau : k1 = k2
3. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x1; y1) của đồ thò h/s y =f(x)
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A
Pt đường thẳng (d) là : y = k(x − x1) + y1
+ Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thò (C) là
f(x)

hệ phương trình : 


f

/

= k(x − x1 ) + y1

(x) = k

(1)
(2)

có nghiệm

Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận
Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò :
+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thò hàm số y = f(x) .
+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m)
Đặt: M = g(m)


+ ∆: y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thò (C)
+ Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thò (C) với đồ thò ∆: y = M
Bài toán 4: Xác đònh khoảng tăng, giảm hàm số (xét tính đơn điệu) :
+ TXĐ D= ?
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/
+ BXD (sắp các nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
* y/ > 0 thì hàm số tăng
; y/ < 0 thì hàm số giảm
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghòch biến trên khoảng ...

Đònh lý 2 (dùng để tìm giá trị m) :
a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f/(x) ≥ 0 ∀ x ∈ (a;b)
b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f/(x) ≤ 0 ∀ x ∈ (a;b).
Bài tốn 5: Cực trị hàm số
• Dấu hiệu I :
+ TXĐ D=?
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/
+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
+ Tính yCĐ ; yCT ; kết luận cực trị ?
Chú ý:
1) Nếu hàm số ln tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y/ = 0.



/

3) x0 là cực trị của hàm số ⇔ y / ( x 0 ) = 0
y ( x ) đổi dấu khi qua x0
• Dấu hiệu II:
+ TXĐ
+ Đạo hàm : y/ = ? .. y// = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) => x1 , x2 ….. .
+ Tính y//(x1); y//(x2)…….
Nếu y//(x0) > 0 thì hàm số đạt CT tại x0 , yCT= ?
Nếu y//(x0) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x0 , yCĐ= ?
Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y/ khó xét dấu
* Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là:
y = phần dư của phép chia f(x) cho f/(x).

Dạng 2: Cực trò của hàm hữu tỉ :
Cho h/s y =
Và y/ =

u

u(x) ; v(x) là các đa thức có TXĐ: D

v

u′v − v′u
2
v

=

g(x)
2
v

dấu của y/ là dấu của g(x)

Nếu h/s đạt cực trò tại x0 thì y/(x0)= 0 => g(x0) = 0 <=> u/v−v/u = 0
=>

u′
v′

=


u
v

. Do đó giá trò cực trò y(x0) =

u′(x 0 )
v′(x 0 )

Bài tốn 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Miền đang xét [a;b]
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) _ x1 , x2 ….. . chỉ chọn các nghiệm thuộc [a;b]
+ Tính y(x1) ; y(x2) ……….
So sánh → KL
y(a) ; y(b)


max y =
[a;b] ?

+

min y =
[a;b] ?

2. P.pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MXĐ :
+ Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/

+ BBT:
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trò CT

min y =

yCT

max y =
( a;b )

yCĐ

( a;b )

* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trò CĐ

* Nếu hàm số ln tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên khoảng (a;b).
Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó :
+ nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1
+ nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2
Bài tốn 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong).
1. Cho hai đồ thò (C1) : y = f(x) ;
(C2) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) nếu có
là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1)
• pt(1) vô nghiệm <=> (C1) và (C2) không có điểm chung
• pt(1) có n nghiệm <=> (C1) và (C2) có n điểm chung
* Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường cong.
2. Điều kiện tiếp xúc :
f (x) = g(x)

Đồ thò (C1) tiếp xúc (C2) <=> hệ pt 
có nghiệm
f ′(x) = g′(x)
Bài tốn 8: Cách xác đònh tiệm cận :
*Tiệm cận đứng : lim+ f (x) = +∞ ( −∞ ) hoặc lim− f (x) = +∞ ( −∞ ) => x = x là tiệm cận đứng
x →x0

0

x →x0

Chú ý : tìm x0 là những điểm hàm số không xác đònh

y = y0 hoặc lim y = y0 => y = y0 là tiệm cận ngang
*Tiệm cận ngang : xlim
→−∞
x →+∞
Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử ≤ bậc mẫu thì có
tiệm cận ngang

Phần 2: Hàm số mũ và logarit
Bài tốn 1: Dùng cơng thức tính các biểu thức có chứa hàm số mũ hoặc hàm số logarit
a−n =

1

a

n


; a0 = 1 0 ;

m
n m
an = a

• Các quy tắc:
ax.ay = ax+y

(a.b)x =ax.bx
x

a
a

( m; n nguyên dương , n > 1)

x
y =a

x −y

x

x
a
a 
=
b ÷
x

b
 

( ax )

• Hàm số mũ : y = a
với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = R
MGT : (0; +∞ )
+ a > 1 ; h/s đồng biến :
x1 > x2 ⇔ a x1 > a x2
+ 0 < a < 1 ; h/s nghòch biến : x1 > x2 ⇔ a x1 < a x2
* Hàm số logarit:
α = logaN ⇔ aα = N
logax = b ⇔ x= ab
• Đặc biệt : a loga x = x ; log a a x = x ; loga1 = 0
• Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ≠ 1 ta có:

y

( y)

= a

x

=a

x.y



B
log a  ÷ = log a B − log a C
C
• Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ≠ 1 ta có :
log a (B.C) = log a B + log a C

log c a.log a b =

log c b



log a b =

log c b

0 < a, b ≠ 1 :

log c a

Chú ý : log10x = lg x ; log e x = ln x
• Hàm số Logarit: y = log a x với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = (0 ; +∞ )
MGT : ¡
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x1 > x2 > 0 ⇔ log a x1 > log a x2
+ 0 < a < 1; h/s ngh biến: x1 > x2 > 0 ⇔ log a x1 Bài tốn 2: giải phương trình mũ và logarit :
• Dạng cơ bản:
f (x)

= a g(x) ⇔ f(x) = g(x)
a
v(x)
= 1 ⇔ ( u −1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
u
f (x)
= b ( với b > 0 ) ⇔ f(x) = log a b
a
f (x) > 0 hoặc
g(x) > 0
log a f(x) = log a g(x) ⇔ 
f (x) = g(x)
log a f (x) = b
dạng: 
⇔ f(x) = a b
0 < a ≠ 1

v(x) > 0 ; u(x) > 0 ; u(x) ≠ 1
log u(x) v(x) = b
⇔ 
b

v(x) = [ u(x)]
• Đặt ẩn phụ :
α. a 2f (x) +β. a f (x) + γ = 0
;
Đặt : t = a f (x) Đk t > 0
α. a b + f (x) +β. a b−f (x) + γ = 0 ;

Đặt : t =


a

α. a f (x) +β. bf (x) + γ = 0 và a.b = 1; Đặt: t =
α. a 2f (x) +β. ( a.b )

f (x)

f (x)

Đk t > 0

f (x) 1
; = b f (x)
t
f (x)
a

a

+ γ. b 2f (x) = 0 ; Đặt t =  ÷
b

• Logarit hoá hai vế :
Bài tốn 3: Giải bất phương trình mũ và logarit
• Dạng cơ bản :
f (x) > g(x) khi a > 1
f (x)
> a g(x) ⇔ 
a

f (x) < g(x) khi 0 < a < 1
f (x)
> b ⇔ Nếu b ≤ 0 có nghiệm ∀x
a
Nếu b > 0 f(x) > log a b nếu a > 1
f(x) < log a b nếu 0 < a < 1
f (x)
< b ⇔
Nếu b ≤ 0 thì pt vô nghiệm
a
Nếu b > 0 ; f(x) < log a b nếu a > 1
f(x) > log a b nếu 0 < a < 1
•log a f(x) > log a g(x) ⇔ Đk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a ≠ 1
(a−1)[ f(x) − g(x) ] > 0
•log a f(x) > b ⇔ * Nếu a > 1 :
bpt là f(x) > a b
* Nếu 0 < a < 1 bpt là 0 < f(x) < a b
•log a f(x) < b ⇔ * Nếu a > 1 :
bpt là 0 < f(x) < a b
* Nếu 0 < a < 1 bpt là f(x) > a b

log aα

log a b =

β
B

1
log b a


=

β
α

log a B


• ( u(x) )

v(x)

> 1 ⇔ u(x) > 0 vaø [ u(x) −1 ].v(x) > 0

• ( u( x )) v( x ) < 1 ⇔ u(x) > 0 vaø [ u(x) −1 ].v(x) < 0
Lưu ý:
* trong trường hợp có ẩn dưới cơ số thì chúng ta nên sử dụng công thức sau để bài toán trở nên dỡ dang
hơn: a f (x) > a g(x) (a−1)(f(x) − g(x)) > 0. log a f(x) > log a g(x)  (a−1)(f(x)−g(x)) > 0. (mở rộng thi đại
học).
* Khi giải bài toán bất phương trình mũ hoặc logarit thì phải nắm thật vững tính chất đơn điệu của hai hàm
số trên.
*Nắm vững phép lấy hợp, lấy giao của hai hay nhiều tập hợp số.

Phần 3: Nguyên hàm.
Bài toán 1: Tìm nguyên hàm cơ bản (dựa vào bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản).
Bài toán 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 1: Tính I = ∫ f [u(x)].u '(x)dx bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x) ⇒ dt = u '(x)dx
 I = ∫ f [u(x)].u '(x)dx = ∫ f (t)dt

Dạng 2: Tính I = ∫ f (x)dx Nếu không tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân có chứa một trong số các
hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến như sau:
2
2
a −x

;

1

a2 + x2 ;

thì đặt x = asint

2
2
a −x

1
2
a + x2

thì đặt x = atant.

Bài toán 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:

Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
∫ u(x).v'(x)dx = u(x).v(x) − ∫ v(x).u '(x)dx
Hay ∫ udv = uv − ∫ vdu ( với du = u’(x)dx,


dv = v’(x)dx)

phân tích các hàm số dễ phát hiện u và dv
@ Dạng 1



u = f ( x )
du = f '( x ) dx


sin ax 
sin ax 







dv = cos ax  dx v = ∫ cosax  dx
ax
ax
e

e 



a.dx

u = ln( ax + b ) du =

Đặt 

ax + b
dv = f ( x ) dx
v = ∫ f ( x ) dx

sin ax 
f ( x ) cosax dx với f(x) là đa thức: Đặt
 ax 
e 

@ Dạng 2:

∫ f ( x ) ln( ax + b )dx

sin ax 
ax
cosax dx Ta thực hiện từng phần hai lần với u = e


Bài toán 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản).
@ Dạng 3:

Dạng 1:

∫e

ax


.

∫ sin(ax+b).sin(cx+d)dx ; ∫ sin(ax+b).cos(cx+d)dx

∫ cos(ax+b).cos(cx+d)dx .

* Thực hiện công thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân.
Dạng 2:

∫ sin (u(x)).cos
n

m

(u(x))dx

(n,m là các số nguyên dương)

* Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cos(u(x)).
* nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sin(u(x)).
* Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng công thức nhân đôi sau đó dung tiếp công thức hạ bậc để tính. (nếu một
trong 2 số n hoặc n = 0 số còn lại là số chẵn thì ta chỉ dung công thức hạ bậc).
* n,m ∈ Z nếu n+m là số nguyên chẵn thì có thể
đặt t = tan(u(x)) hoặc t = cot(u(x)).
Dạng 3:

∫ R(sinx,cosx)dx

R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học).



* Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là R(−sinx, cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = cosx.
* Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là R(sinx, −cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = sinx.
* Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức là R(−sinx,− cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = tanx.
Bài toán 5: Tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỷ
Yêu cầu tính

f (x)

∫ g(x) dx trong đó f(x), g(x) là các đa thức theo x.

Trường hợp 1: Bậc của f(x)≥ Bậc của g(x) thì thực hiện phép chia đa thức f(x) cho g(x) ta dẫn đến:
f (x)
r(x)
= h(x) +
g(x)
h(x)

. Trong đó h(x) (thương của phép chia) là một đa thức còn r(x) (phần dư của phép chia) là

một đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của g(x).
f (x)

r(x)

∫ ( g(x) )dx = ∫ h(x)dx + ∫ h(x) dx .Như vậy ∫ h(x)dx ta tích được bằng bảng nguyên hàm vì vậy ta chỉ còn
r(x)
phải tính ∫ g(x) dx theo trường hợp sau.
r(x)

Trường hợp 2: tính ∫ g(x) dx với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x).
Nên

* Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức.
* Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn:

r(x)
r(x)
A
B
C
=
=
+
+
g(x) a(x − α 1 ).(x − x 2 ) 2 (x − x1) (x − x 2 ) (x − x 2 ) 2

(*) ( x1;

x2 là nghiệm của g(x).
* ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đó cho các giá trị của x vào biểu thức (**) để tìm các
hệ số A,B,C ( thông thường nên cho x bằng các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được dễ dàng).
*sau đó thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính.
Lưu ý: Xét ở trình độ THPT chúng ta thường gặp phải g(x) phân tích về thành tích của các nhị thức .

Phần 4: Tích phân. ( Tương tự phần nguyên hàm cần chú ý thêm về cận )
Bài toán 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Bài toán 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
b
/

∫ f [u(x)]u dx bằng cách
a
Đặt t = u(x) ⇒ dt = u '(x)dx

Dạng 1: Tính I =

đặt t = u(x)


 Đổi cận x=a => t = u(a)
x=b => t = u(b)
 I=
Dạng 2: Tính I =

b
/
∫ f[u(x)]u dx
a
β
∫ f (x)dx
α

u(b)

=

∫ f (t)dt

u(a)


Nếu không tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân có chứa một trong số các

hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến như sau:
2
2
a −x

;

1
2
2
a −x

thì đặt x = asint

a2 + x2 ;

1
2
a + x2

thì đặt x = atant.

Bài toán 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần: (xem phần nguyên hàm)
Bài toán 4: Tính tích phân của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản). (xem phần nguyên hàm)
Bài toán 5: Tính tích phân của các hàm số hữu tỷ (xem phần nguyên hàm)
Bài toán 6: Tính tích phân chứa dấu giá trị tuyên đối.
Tính


b
∫ f (x) dx
a

+ Tìm nghiệm của f(x) = 0.

Nếu f(x) = 0 vô nghiệm trên (a;b) hoặc có nghiệm x = a hoặc x = b thì
Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = c ∈(a;b) thì

b
∫ f (x) dx
a

=

c
b
∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx
a
c

b
∫ f (x) dx
a

=

b
∫ f (x)dx
a



*Chú ý: Nếu có nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì vẫn dung cơng thức trên tùy theo trường hợp nghiệm như
thế nào. (cách làm này có lợi vì ta khơngcần xét dấu f(x)).

Phần 5: Diện tích hình phẳng − thể tích vật thể tròn xoay.
Bài tốn 1: Tính diện tích hình phẳng
y
• Hình phẳng giới hạn bởi :
hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]


trục hoành y = 0; x = a;x = b
b
Diện tích : S = ∫ | f (x) | .dx
a

b
a

x

Chú ý : nên giải pt : f(x) = 0 trên [ a; b ] ( đặc biệt nếu thiếu cận a, b)
• Hình phẳng giới hạn bởi :
 hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]

 hàm số y = g(x) liên tục trên [a; b]
x = a; x = b



Diện tích : S =

b
∫ | f (x) − g(x) | .dx
a

y

y=f(x)
y=g(x)
a

b

x

Chú ý : 1) Nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = g(x)
2) Nếu bài tốn qua phức tạp thì ta có thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính qua tổng hoặc
hiệu của nhiều hình.
Bài tốn 2:Tính thể tích vật thể tròn xoay :
* Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường :
 hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]

quay
trục hoành y = 0; x = a; x = b

quanh trục Ox thì V =

b
2

π ∫ f (x) .dx
a

Phần 6: Số phức
Bài tốn 1: Tìm số phức, tính mơđun,…
Cho hai số phức a+bi và c+di.
1. a+bi = c+di  a = c; b = d.

2. mơđun số phức z = a + bi = a 2 + b2

3. số phức liên hiệp z = a+bi là z = a − bi.
4. (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i
5. (a+bi ) −( c+di) = (a−c)+(b−d)i.
6. (a+bi )( c+di) = (ac − bd)+(ad+bc)i
Bài tốn 2: Giải phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. với ∆ = b2 − 4ac.

c + di

1

7. z = a + bi = 2 2 [(ac+bd)+(ad-bc)i]
a +b

b
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệp kép x1 = x 2 = − 2a (nghiệm thực)
−b ± ∆
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực: x = 4a

Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức x =


−b ± i ∆
4a

B. HÌNH HỌC.
Phần 7: Thể tích, diện tích của các khối hình
Bài tốn 1: Tính diện tích xung quanh (Sxq), diện tích tồn phần(Stp) của khối nón,trụ,cầu.
 Khối nón: Sxq = πrl; Stp = πr(r + l).
 Khối trụ: Sxq = 2πrl; Stp = 2πr(r + l).
 Khối cầu: S = 4πr2 .


Bài tốn 2: Tính thể tích các khối hình.
* Khối hình chóp V =

1
Bh
3

; * Khối nón V =

* Khối hình trụ V = πr2h

; * Khối cầu V

1 2
πr h
3
4 3
= 3 πr


* Khối lăng trụ: V= Bh.

1
1
abc
a.ha = ab sin C =
= pr =
2
2
4R

* Diện tích tam giác: S =

p ( p − a) ( p − b) ( p − c)

a+b+c
: là nửa chu vi của tam giác.)
2

( R: là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.) ( p =

Định lý cosin: Tam giác ABC có ba cạnh tương ứng là a,b,c:

Phần 8: Phương pháp tọa độ trong khơng gian

a

= (x;y;z)


Tính chất :

Tích

Cho


a




a =




i + y. j + z. k

a3) , b = (b1;b2; b3)

x.

= (a1;a2;

→ →
• a ± b =(a1 ± b1; a2 ± b2; a3 ± b3)

• a k. = (ka1;ka2;ka3)
k∈R

→→


vô hướng :
a . b = a1.b1 + a2.b2 +a3.b3= a . b Cos
a1b1 + a 2b 2 + a 3b3

Cos ϕ =

→ →
a ⊥ b

a12 + a 22 + a 32 . b12 + b 22 + b32

⇔ a1.b1 + a2.b2 + a3.b3 = 0

Toạ độ điểm:


M = (x;y;z)⇔ OM = x. i + y.
• I là trung điểm của AB

x M =


 yM =


 zM =



ϕ


j +

z.


a cùng

k

phương

→ → →
b ; a ≠ 0


b =



k.



a ⇔ a





b

=


0


AB =

( xB− xA ; yB−yA;zB −zA)
• G là trọng tâm tam giác ABC
1

 x G = 3 (x A + x B + x C )

1

 yG = (y A + y B + yC )
3


1
 zG = (z A + z B + zC )
3


xA + xB

2
yA + yB
2
zA + zB
2

• Tích có hướng của 2 vectơ :

uur uur 
a∧b=



a 2 a3

a 3 a1 a1 a 2
;
;
b2 b3 b3 b1 b1 b2


÷
÷
÷


*(

→ →
a ^ b )





a

;(

→ →
a ^ b )




b

Bài tốn 1:Xác đònh điểm trong không gian , cm tính chất hình học ...
Bài tốn 2: Tích vô hướng , tích có hướng , góc giữa hai véc tơ :
Bài tốn 3:Véc tơ đồng phẳng , không đồng phẳng,thể tích hình hộp, tứ diện:

Phần 9: Mặt cầu.
Bài tốn 1: xác định tâm và bán kính mặt cầu
Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) ; bk R là :
(x −a)2 + (y − b)2+ (z−c )2 = R2
Phương trình của mặt cầu ( S): x2 + y2+ z2+ 2.Ax+ 2.By + 2.Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2−D > 0
có tâm I(−A ;−B;−C) ; bán kính R = A 2 + B2 + C2 − D
Bài tốn 2: Viết phương trình mặt cầu
(x1 − a) 2 + (y1 − b) 2 + (z1 − c) 2
x A + x B yA − yB z A − z B
; 2 ; 2 )

2

• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và đi qua M1(x1;y1;z1) + Bán kính R = IM1 =
• Pt.mặt cầu (S) đường kính AB : + Tâm I là trung điểm AB => I(


+ Bán kính R = IA
• Pt. mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D: p.pháp : (S): x2 + y2+ z2- 2.Ax- 2.By - 2Cz + D = 0 (1)
Thay lần lượt toạ độ 4 điểm vào (1) => giải hệ tìm hệ số A;B;C;D
• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mặt phẳng (α): bán kính R = d(I; (α))
Bài tốn 3: xác định vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
(α) : A x + B y + Cz +D = 0 ; (S): (x −a)2 + (y−b)2 +(z−c)2 = R2
Nếu:• d(I; α ) > R <=> α và S không có điểm chung ( rời nhau)
• d(I; α ) = R <=> α tiếp xúc với S ( (α) là mp tiếp diện) : (α) ∩ (S) ={M0} ;
Cách viết mặt phẳng tiếp diện : (α) qua M0 nhận


IM0

làm VTPT

• d(I; α ) < R <=> α cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C): tâm H; bán kính r
+ Tâm H là hình chiếu của I lên mp α
+ bán kính r = R 2 − [d(I ; α )]2


+ Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng d qua I nhận nα làmVTCP
d

 x = a + At


:  y = b + Bt
z = c + Ct


thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H

Bài tốn 4: Cách viết mặt phẳng tiếp diện tại điểm M0:
+ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu uuuu
(S)r
+ Mặt phẳng tiếp diện (α) qua M0 nhận IM 0 làm VTPT.
Bài tốn 5: Xác định tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng(α).
+ bán kính r =

R 2 − [ d(I ; ( α ) )]2


Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng d qua I nhận nα làmVTCP
(d)

 x = a + At

 y = b + Bt
z = c + Ct


thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H

Phần 10: Mặt phẳng, đường thẳng.


r r
r
1.Vectơ pháp tuyến của mpα : n ≠ 0 là véctơ pháp tuyến của (α) ⇔ giá của n ⊥ (α)
r r
2.Cách xác đònh VTPT của mpα : a , b không cùng phương có giá song song với (α) hoặc nằm trong (α)
r r r
thì n = a ∧ b
r
3. Pt mp(α) qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt n = (A;B;C):
A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0
r
4. (α) : Ax + By + Cz + D = 0 ta có n = (A; B; C)
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần:

1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến

5.Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) :

x y z
+ + =1
a b c

6.Phương trình các mặt phẳng tọa độ (Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
Bài tốn 1: cáchuuu
viết
phương
trình mặt phẳng:
r
uuur
AB

=
?
;
AC
=
?
* (ABC): + tính
r uuur uuur
+ VTPT của (ABC) n = AB ∧ AC
r
=> viết mặt phẳng đi qua A có VTPT n .
Mặt phẳng xác định bởi: r uur uuur
* (a,b) : nếu a//b thì VTPT n = u a ∧ AB với A∈ a; B ∈ b.
r uur uur
Nếu a cắt b thì n = u a ∧ u b
r uur uuur
*(A;a) thì VTPT n = u a ∧ AB với A∈ a.
uur uur
* (α) //(β) thì VTPT n α = nβ


uur uur

* (α) ⊥ a thì VTPT n α = u a
uuur uuur uuuur
r
*(α) đi qua 2 điểm A và B đồng thời chứa đ.thẳng a hoặc // a hoặc có VTCP a thì n α = u a ∧ AB ( thay
r
a)
uur uur uuur

*(α) vng góc cả hai mặt phẳng (P) và (Q). thì VTPT n α = n P ∧ n Q
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
+ Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.
uuur
+Mặt phẳng trung trực đi qua M có VTPT AB .
uur uur uur
* (α) song song đường thẳng và vng góc với một mặt phẳng thì n α = nβ ∧ u a .
* (α) chứa đ.thăng d và ⊥(β) .
+ chọn M trên đ.thẳng
d.
uur uur uur
+ VTPT của (α) là n α = u d ∧ nβ
Bài tốn 2 viết phương trình đường thẳng.
r
1.Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua M(xo ;yo ;zo) có vtcp a = (a1;a2;a3)
x = x o + a1t

d : y = y o + a 2 t ; t ∈R
z = z + a t

o
3

2.Phương trình chính tắc của d
*∆ đi qua điểm A và có VTCP

r
u

(d) :


x − xo
a

=

1

y − yo
a2

=

z-z

0

a3

uuur

Qui ước:
Mẫu = 0 thì Tư û= 0

* ∆ đi qua 2 điểm A và B => ∆ đi qua A cóuurVTCP AB .
*∆ đi qua A và // d => ∆ qua A có VTCP u d .
uur
*∆ qua A và ⊥(α) thì ∆ qua A có VTCP là n α .
r uur uur
* ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β) thì VCTP của ∆ là u = n α ∧ nβ .

Bài tốn 3: tìm hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng hoặc đ.thẳng.
* Tìm hình chiếu H của M lên (α)
uur
+ Viết PT đ.thẳng d qua M có VTCP là n α .
+ giải hệ gồm

pt(α)

pt d

+ Hình chiếu H là giao điểm của (α) và d là nghiệm của hệ trên.
* Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng d.uur
+ Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là u d .
+ giải hệ gồm

pt(α)

pt d

+ Hình chiếu H là giao điểm của (α) và d là nghiệm của hệ trên.
Bài tốn 4: Tìm tọa độ điểm A/ đối xứng với điểm A qua đt hoặc mp
* Đối xứng qua mp(α)
uur
+ Viết PT đ.thẳng d qua M có VTCP là n α .
+ giải hệ gồm

pt(α)

pt d


+ Hình chiếu H là giao điểm của (α) và d là nghiệm của hệ trên.
/

+ Tọa độ điểm đối xứng A :

 x = 2x H − x A

 y = 2y H − y A

z = 2z H − z A

(H là trung điểm AA’)

* Đối xứng qua đường thẳng d.
+ Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là
pt(α)

uur
ud .

+ giải hệ gồm pt d

+ Hình chiếu H là giao điểm của (α) và d là nghiệm của hệ trên.

uur
ua =


/


+ Tọa độ điểm đối xứng A :

 x = 2x H − x A

 y = 2y H − y A

z = 2z H − z A

(H là trung điểm AA’)

Bài tốn 4: xác định vị trí tương đối giữa mp và mp, đt và đt, đt và mp.
* Vị trí tương đối giữa mp (P) và mp(Q).
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 ; (Q) : A/x + B/y + C/z + D/ = 0


với n =(A;B;C) và n′ =(A/; B/ ; C/ )
(P) ≡ (Q) <=>

A
A/

B

C

= B/ = C / =

D
D/


A
B
C
D
= B/ = C / ≠ D /
A/
A
B
B
C
C
A
(P) cắt (Q)<=> A / ≠ / ∨ B/ ≠ C / ∨ C / ≠ A /
B
→ →
/
Chú ý :• α ⊥ α <= > n . n′ = 0 <=> AA/ + BB/ + CC/


• α cắt α/ <=> n và n′ không cùng phương

(P) // (Q)<=>

=0

* vị trí tương đối giữa đ.thẳng d1 và d2.
Ta giải hệ gồm pt d1,d 2 theo t và t/ (cho PTTS của hai đ.thẳng = theo tùng thành phần ).
+ hệ có nghiệm duy nhất t và t/ thì d1 cắt d2 => giao điểm.
+ hệ có vơ số nghiệm t và t/ thì d1 trùng d2
+ nếu hệ vơ nghiệm :

Xác định các VTCP


u =(a;b;c)



u = k u ' ⇒ thì

,


/ /
u / =(a ;b ;

c/ )

d1 chéo d2.
Ngược lại thì d1 // d2
* Vị trí tương đối giữa đ.thẳng d và mặt phẳng (P).
+ thay PTTS của đ.thẳng d vào PT mp(P) ta được PT theo ẩn t.
+ nếu PT vơ nghiệm thì d//mp(P).
Nếu PT vơ số nghiệm thì d ⊂ (P).
Nếu PT có nghiệm duy nhất thì d cắt (P) =>giao điểm?
Bài tốn 5: Tính khoảng cách.
* từ điểm A(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0 .
d(A;(α)) =

Ax 0 + By0 + Cz0 + D
A 2 + B2 + C 2


* (P)//(Q) thì d((P),(Q)) = d(A;(Q)) với mọi điểm A chọn tùy ý trên (P)
* Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d ( khơng có cơng thức tính trong chương trình mới phân ban)
nhưng ta có thể tính như sau:
+ lập PT mp(Q) qua A và vng góc với d.
+ tìm giao điểm H của mp(P) và đ.thẳng d.
+ khoảng cách cần tìm là đoạn thẳng AH.
Bài tốn 6: Viết pt hình chiếu ∆ của đ.thẳng d lên mp (P) ( trường hợp d cắt (P) )
+ Tìm giao điểm A của d và (P)
+ Chọn M trên đ.thẳng d. (M khác A)
+Tìm hình chiếu của M lên (P) là H
uuur
+ VTCP của ∆ là AH
(d1)
+ ∆ qua A và H nên viết được pt
Bài tốn 7: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG VNG GĨC CHUNG
M
Giả sử có hai đường thẳng (d1), (d2) lần lượt có phương trình như sau :
x = x + a t
0
1

d : y = y + a t
1
0
2

 z = z 0 + a3t




x = x ' + b t '
0
1

d : y = y ' + b t '
2
0
2

 z = z '0 + b3 t '
N

(d2)


 Lấy điểm M ∈ d1 ; N ∈ d2
M( x 0 + a1t ; y 0 + a2 t ; z0 + a3 t )

⇒ MN = (........)

N( x 0 + b1t ' ; y 0 + b2 t ' ; z0 + b3 t ' )

uuuur uur
uuuur uur
MN ⊥ a
MN.a = 0
 MN ⊥ d



1
1
⇔  uuuur uu1r ⇔  uuuur uur
 MN là đường vuông góc chung : 
MN ⊥ d
MN ⊥ a2
 MN.a2 = 0

2
 Giải hệ phương trình (*) tìm t và t’. Lấy t thế vào d1 có tọa độ của M, t’ thế vào d2 có tọa độ N.
 Lập phương trình đường thẳng MN đó chính là phương trình đường vuông góc chung cần tìm.
Bài toán 8: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Phương pháp 1 :
Độ dài MN ở bài toán 7 chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp 2 :
B
 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song với (d2)

qua
điểm
A

(d
1)

mp(P) :  uur r r
nβ = a ∧ b
 Lấy điểm B ∈ (d2) và tính khoảng cách từ B đến mp(P) thì :

(


d d ,d
1

2

) = d ( B,(P))

= BH

d1

d2

H

P

Áp dụng công thức tính khoảng cách từ M(x0 ; y0 ; z0) đến mặt phẳng (α) : Ax + By + Cz + D = 0

(

)

d M ,(α) =
0

Ax + By + Cz + D
0


0

0

A + B + C2
2

2

Chú ý: (Khi thi tốt nghiệp thí sinh chỉ làm theo kiến thức chương trình chuẩn )
Chương trình chuẩn
Chương trình nâng cao
 a1 = kb1

r
r 
r r
a và b cùngphương ⇔ ∃k ∈ R : a = kb ⇔ a2 = kb2
 a = kb
3
 3

r
r r
r r r
a , b , c đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈ R : c = ma + nb
r r
( a , b không cùng phương)

uuur uuur 2

1
AB 2 . AC 2 − AB. AC
2
uuur uuur
AB. AC
1
= ABAC sin A với cos A = uuur uuur
2
AB . AC

 Diện tích: S ABC =
S ABC

(

)

1
 Thể tích: VABCD = S ABC .d ( D, ( ABC ) )
3
 Thể tích khối hộp:
VABCD.A’B’C’D’= 2 S ABC .d ( A ', ( ABC ) )

rr
r r
1.Tính chất :  a, b  là a ∧ b
rr
r
rr
r

  a, b  ⊥ a ,  a, b  ⊥ b
rr
r r
rr
  a, b  = a b sin(a, b)
rr r
r
r
 a và b cùng phương ⇔  a, b  = 0
rr r
r r r
 a , b , c đồng phẳng ⇔  a, b  .c = 0
2.Các ứng dụng tích có hướng :
1 uuur uuur
 Diện tích tam giác : S ABC = [ AB, AC ]
2

1 uuur uuur uuur
 Thể tích tứ diệnVABCD= [ AB, AC ]. AD
6
 Thể tích khối hộp:
uuur uuur uuur
VABCD.A’B’C’D’ = [ AB, AD]. AA '

Phần (bổ sung)
 Gọiφ là góc giữa hai mặt phẳng (00≤φ≤900)


(P):Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A’x+B’y+C’z+D’=0
 Góc giữa hai đường thẳng


r
a = (a1 ; a2 ; a3 )
uur
(∆’) đi qua M’(x’0;y’0;z’0) có VTCP a ' = (a '1 ; a '2 ; a '3 )
r uur
a
.a '
r uur
a1.a '1 + a2 .a '2 + a3 .a '3
cosϕ = cos(a, a ') = r uur =
a . a'
a12 + a22 + a32 . a '12 + a '22 + a '32
(∆) đi qua M(x0;y0;z0) có VTCP

 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
r
r
(∆) đi qua M0 có VTCP a , mp(α) có VTPT n = ( A; B; C )
Gọi φ là góc hợp bởi (∆) và mp(α)

rr
sin ϕ = cos( a, n) =

Aa1 +Ba 2 +Ca 3
A 2 + B 2 + C 2 . a12 + a22 + a32


x A + xB + xC + xD


x
=
G

4

y
+
y

A
B + yC + y D
 G là trọng tâm của tứ diện ABCD ⇔  yG =
4

z A + z B + zC + z D

 zG =
4



Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả tốt trong các kỳ thi sắp tới !



×