Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.12 KB, 15 trang )

THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang
TĨM TẮT TỐN 12 (Chương trình chuẩn)
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài tốn 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a ≠ 0 )
+ TXĐ :
D = ¡
+ Đạo hàm: y
/
= 3ax
2
+ 2bx + c với ∆
/
= b
2
− 3ac

/
≤ 0 ∆
/
> 0
y
/
cùng dấu với hệ số a
•KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y


/
= 0 có hai nghiệm x
1
; x
2

•KL: hàm số tăng? Giảm?
•Hàm số không có cực trò • Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: •
3 2
( 0)
lim ( )
( 0)
x
a
ax bx cx d
a
→+∞



+∞ >
+ + + =
−∞ <

3 2
( 0)
lim ( )
( 0)
x

a
ax bx cx d
a
→−∞



−∞ >
+ + + =
+∞ <
+ Bảng biến thiên:
a > 0:
x -∞ +∞
y’ +
y +∞
-∞
a < 0:
Chú ý : dù y
/
= 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thò : • xác đinh Cực trò ? • Điểm uốn I(−
a
b
3
;f(−
a
b
3
)) (giải pt y’’ = 0 )
• điểm đặc biệt : Giao với Oy, Ox

a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức :
ax b
y
cx d
+
=
+
( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 )
+ TXĐ :
\
d
D
c
 
= −
 
 
¡
+ Đạo hàm :
2
'
( )
ad bc
y
cx d

=
+
ad−bc < 0 ad−bc > 0

y
/
< 0, ∀ x ∈D y
/
> 0 , ∀ x ∈D
Hàm số không có cực trò
Hàm số nghòch biến trên từng khoảng xác đònh Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đònh
x -

x
1
x
2
+

y’ + 0 - 0 +
y
y

+

-

y
CT
x -∞ +∞
y’ -
y +∞
-∞
x -


x
1
x
2
+

y’ - 0 + 0 -
y
+

y

y
CT
-

THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang
+ Tiệm cận:

d
x
c
= −
là tiệm cận đứng vì
( )
lim
d
x
c

ax b
cx d
+
 
 ÷
 
→−
+
= −∞ +∞
+
,
( )
lim
d
x
c
ax b
cx d

 
 ÷
 
→−
+
= +∞ −∞
+

a
y
c

=
là tiệm cận ngang vì
lim lim
x x
ax b ax b a
cx d cx d c
→−∞ →+∞
+ +
= =
+ +
+Bảng biến thiên :
y’ > 0
y’ < 0
+ Vẽ đồ thò : − Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
− Chú ý đồ thò đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận .

3 Hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c ( a ≠ 0 )
+ TXĐ :
D = ¡
, Hàm số chẵn
+ Đạo hàm: y
/
= 4ax
3
+ 2b.x = 2x.(2a x
2

+ b)
a,b cùng dấu a, b trái dấu
y
/
= 0 ⇔ x = 0
•KL: tăng? Giảm
y
/
= 0 ⇔ 2x (2ax
2
+ b) = 0 ⇔ x= 0; x
1,2

a
b
2

•KL: tăng? Giảm?
•Giá trò cực trò : y(0) = c có một cực trò
• Giá trò cực trò: y(0)= c ; y(±
2
b
a

) =−
a4

Có 3 cực
trò
+ Giới hạn :

4 2
( 0)
lim ( )
( 0)
x
a
ax bx c
a
→±∞



+∞ >
+ + =
−∞ <
x -

d
c

+

y’ + +
y
+

a
c
a
c

−∞
x -

d
c

+

y’ - -
y
+

−∞
a
c
a
c
x= −d/ c
y= a/c
x= −d/ c
y= a/c
THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang
+ Bảng biến thiên :
a > 0
a < 0
+ Vẽ đồ thò : • cực đại , cực tiểu ; • y = 0 −> x= ? giải pt trùng phương

Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến :
1. Tiếp tuyến tại M(x

0
; f(x
0
)) có phương trình là : y - f(x
0
) = f
/
(x
0
)(x− x
0
) hay y = y
/
(x
0
)(x− x
0
)+ y(x
0
)
Từ x
0
tính f(x
0
) ; • Đạo hàm : y
/
= f
/
(x) => f
/

(x
0
) = ? P.trình tiếp tuyến tại M là: y - f(x
0
) = f
/
(x
0
)(x− x
0
)
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k :
Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a
tiếp tuyến ⊥ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = −
a
1
+ giả sử M(x
0
; f(x
0
)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f
/
(x
0
).
+ Giải phương trình f
/
(x
0
) = k => x

0
= ? −> f(x
0
) = ?
+ Phương trình tiếp tuyến y = k (x − x
0
) + f(x
0
)
Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k
1
.k
2
= −1
+ Hai đường thẳng song song nhau : k
1
= k
2

3. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x
1
; y
1
) của đồ thò h/s y =f(x)
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A
Pt đường thẳng (d) là : y = k(x − x
1
) + y
1
+ Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thò (C) là

hệ phương trình :
(1)
= − +
=



f(x) k(x x ) y
1 1
/
f (x) k (2)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận
Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò :
+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thò hàm số y = f(x) .
+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m)
x -

0 +

y’ - 0 +
y
+

+

y
CT
x -


x
1
0 x
2
+

y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+

y

+

y
CT
y
CT
x -

0 +

y’ + 0 -
y
y


-

-


x -

x
1
0 x
2
+

y’ + 0 - 0 + 0 -
y
y

y

-

y
CT
-

a> 0
b>0
a< 0
b <0
a< 0
b>0
a> 0
b <0
THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang

+ ∆: y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thò (C)
+ Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thò (C) với đồ thò ∆: y = M
Bài toán 4: Xác đònh khoảng tăng, giảm hàm số (xét tính đơn điệu) :
+ TXĐ D= ?
+ Đạo hàm : y
/
= ? .. cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BXD (sắp các nghiệm của PT y
/
= 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
* y
/
> 0 thì hàm số tăng ; y
/
< 0 thì hàm số giảm
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghòch biến trên khoảng ...
Đònh lý 2 (dùng để tìm giá trị m) :
a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f
/
(x) ≥ 0 ∀ x ∈ (a;b)
b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f
/
(x) ≤ 0 ∀ x ∈ (a;b).
Bài tốn 5: Cực trị hàm số
• Dấu hiệu I :
+ TXĐ D=?

+ Đạo hàm : y
/
= ? ..
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y
/
= 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
+ Tính y

; y
CT
; kết luận cực trị ?
Chú ý:
1) Nếu hàm số ln tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y
/
= 0.
3) x
0
là cực trị của hàm số
/
( ) 0
0
/
( )
=





y x
y x
• Dấu hiệu II:
+ TXĐ
+ Đạo hàm : y
/
= ? .. y
//
= ? ..
cho y
/
= 0 ( nếu có ) => x
1
, x
2
….. .
+ Tính y
//
(x
1
); y
//
(x
2
)…….
Nếu y

//
(x
0
) > 0 thì hàm số đạt CT tại x
0
, y
CT
= ?
Nếu y
//
(x
0
) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x
0
, y

= ?
Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y
/
khó xét dấu
* Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là:
y = phần dư của phép chia f(x) cho f
/
(x).
Dạng 2: Cực trò của hàm hữu tỉ :
Cho h/s y =
u
v
u(x) ; v(x) là các đa thức có TXĐ: D
Và y

/
=
u v v u
2
v
′ ′

=
g(x)
2
v
dấu của y
/
là dấu của g(x)
Nếu h/s đạt cực trò tại x
0
thì y
/
(x
0
)= 0 => g(x
0
) = 0 <=> u
/
v−v
/
u = 0
=>
u u
v v


=

. Do đó giá trò cực trò y(x
0
) =
u (x )
0
v (x )
0


Bài tốn 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Miền đang xét [a;b]
+ Đạo hàm : y
/
= ? ..
cho y
/
= 0 ( nếu có ) _ x
1
, x
2
….. . chỉ chọn các nghiệm thuộc [a;b]
+ Tính y(x
1
) ; y(x
2
) ………. So sánh → KL

y(a) ; y(b)
đổi dấu khi qua x
0
THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang
+
max y
[a;b]
=
?
min y
[a;b]
=
?
2. P.pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MX Đ :
+ Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ
+ Đạo hàm : y
/
= ? .. cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BBT:
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trò CT
( )
CT
a;b
min y
y
=


* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trò CĐ
( )
a;b
max y
=
y


* Nếu hàm số ln tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên khoảng (a;b).
Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó :
+ nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1
+ nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2
Bài tốn 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong).
1. Cho hai đồ thò (C
1
) : y = f(x) ; (C
2
) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của (C
1
) và (C
2
) nếu có
là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1)
• pt(1) vô nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) không có điểm chung

• pt(1) có n nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) có n điểm chung
* Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường cong.
2. Điều kiện tiếp xúc :
Đồ thò (C
1
) tiếp xúc (C
2
) <=> hệ pt
f (x) g(x)
f (x) g (x)
=
′ ′
=



có nghiệm
Bài tốn 8: Cách xác đònh tiệm cận :
*Tiệm cận đứng :
( )
0
x x
lim f(x)
+

= +∞ −∞

hoặc
( )
0
x x
lim f(x)


= +∞ −∞
=> x = x
0
là tiệm cận đứng
Chú ý : tìm x
0
là những điểm hàm số không xác đònh
*Tiệm cận ngang :
0
x
lim y y
→−∞
=
hoặc
0
x
lim y y
→+∞
=
=> y = y
0
là tiệm cận ngang
Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử ≤ bậc mẫu thì có

tiệm cận ngang
Phần 2: Hàm số mũ và logarit
Bài tốn 1: Dùng cơng thức tính các biểu thức có chứa hàm số mũ hoặc hàm số logarit
a

n
=
n
a
1
; a
0
= 1 0 ;
m
m
n
n
a a=
( m; n nguyên dương , n > 1)
• Các quy tắc:
a
x
.a
y
= a
x+y
(a.b)
x
=a
x

.b
x
x
a
x y
a
y
a

=
x
x
a a
x
b b
=
 
 ÷
 

( )
( )
x
y
y x.y
x
a a a
= =
• Hàm số mũ :
x

y a=
với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = R MGT : (0; +∞ )
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2

1
x
a
>
2
x
a
+ 0 < a < 1 ; h/s nghòch biến : x
1
> x
2

1
x
a
<
2
x
a
* Hàm số logarit:
α = log
a

N ⇔ a
α
= N log
a
x = b ⇔ x= a
b
• Đặc biệt :
x
a
a
log
= x ; log
a
x
a
= x ; log
a
1 = 0
• Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ≠ 1 ta có:
THPT Lộc Thành- Lâm Đồng Thầy: Nguyễn Văn Trang
log
a
(B.C) = log
a
B + log
a
C log
a
B
C

 
 ÷
 
= log
a
B − log
a
C log
α
a
B
β
=
β
α
log
a
B
• Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ≠ 1 ta có :
log
c
a.log
a
b =
log
c
b ⇔
log b
c
log b

a
log a
c
=
0 < a, b ≠ 1 : log
a
b =
1
log a
b
Chú ý : log
10
x = lg x ; log
e
x = ln x
• Hàm số Logarit: y = log
a
x với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = (0 ; +∞ ) MGT :
¡
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2
> 0 ⇔ log
a
x
1
> log
a

x
2

+ 0 < a < 1; h/s ngh biến: x
1
> x
2
> 0 ⇔ log
a
x
1
<log
a
x
2

Bài tốn 2: giải phương trình mũ và logarit :
• Dạng cơ bản:
f (x)
a
=
g(x)
a
⇔ f(x) = g(x)
v(x)
u
= 1 ⇔ ( u −1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
f (x)
a
= b ( với b > 0 ) ⇔ f(x) = log

a
b
log
a
f(x) = log
a
g(x) ⇔
f (x) 0 g(x) 0
f (x) g(x)
> >
=



dạng:
log f (x) b
a
0 a 1
=
< ≠



⇔ f(x) =
b
a
log v(x)
u(x)
= b ⇔
[ ]

v(x) 0 ; u(x) 0 ; u(x) 1
b
v(x) u(x)
> > ≠
=





• Đặt ẩn phụ :
α.
2f (x)
a
+β.
f (x)
a
+ γ = 0 ; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
α.
b f (x)
a
+
+β.
b f (x)
a

+ γ = 0 ; Đặt : t =

f (x)
a
Đk t > 0
α.
f (x)
a
+β.
f (x)
b
+ γ = 0 và a.b = 1; Đặt: t =
f (x)
a
;
1
t
=
f (x)
b
α.
2f (x)
a
+β.
( )
f (x)
a.b + γ.
2f (x)
b
= 0 ; Đặt t =
f (x)
a

b
 
 ÷
 
• Logarit hoá hai vế :
Bài tốn 3: Giải bất phương trình mũ và logarit
• Dạng cơ bản :

f (x)
a
>
g(x)
a

f (x) g(x) khi a 1
f (x) g(x) khi 0 a 1
> >
< < <




f (x)
a
> b ⇔ Nếu b ≤ 0 có nghiệm ∀x
Nếu b > 0 f(x) > log
a
b nếu a > 1
f(x) < log
a

b nếu 0 < a < 1

f (x)
a
< b ⇔ Nếu b ≤ 0 thì pt vô nghiệm
Nếu b > 0 ; f(x) < log
a
b nếu a > 1
f(x) > log
a
b nếu 0 < a < 1
•log
a
f(x) > log
a
g(x) ⇔ Đk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a ≠ 1
(a−1)[ f(x) − g(x) ] > 0
•log
a
f(x) > b ⇔ * Nếu a > 1 : bpt là f(x) >
b
a
* Nếu 0 < a < 1 bpt là 0 < f(x) <
b
a
•log
a
f(x) < b ⇔ * Nếu a > 1 : bpt là 0 < f(x) <
b
a


hoặc

×