Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ban tu nhan xet danh gia cong chuc giao vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.37 KB, 6 trang )

PHÒNG GD-ĐT TP QUY NHƠN

céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
Năm học 2009 – 2010
- Họ và tên : LÊ VĂN BÌNH
- Đơn vị công tác : Trường THCS LƯƠNG THẾ VINH
- Nhiệm vụ được phân công : Dạy môn Ngữ văn lớp 9A1, 7A2, 7A5
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống
a. Nhận thức tư tưởng, chính trị, thực hiện trách nhiệm của một công dân, một nhà
giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc .
- Tham gia học tập, nghiên cứu các nghị quyết của Đảng, chủ trương chính sách cảu
nhà nước.
- Lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt đường lối lãnh đạo của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
- Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;
- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học,
đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học;
b. Chấp hành chính sách pháp luật nhà nước
- Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của nhà nước, không vi phạm
pháp luật.
- Chấp hành tốt, quy định về trật tự, an toàn xã hội, an toàn giao thông.
c. Việc chấp hành qui chế của nghành, qui định của cơ quan
- Gương mẫu thực hiện đầy đủ nghĩa cụ của cán bộ, công chức, các quy định của Điều
lệ nhà trường, Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường, Qui định của địa
phương.




- m bo ngy gi cụng, khụng i mun v sm, khụng ct xộn gi gic, chng
trỡnh ca hc sinh, luụn trung thc, khỏch quan trong coi, chm thi, ỏnh giỏ, xp loi;
chỳ trng to mụi trng giỏo dc thõn thin trong lp, trong trng.
d. Gi gỡn o c, nhõn cỏch, li sng
- Nờu cao v gi gỡn mi on kt ni b, sng trong sỏng gin d, lnh mnh, trung
thc trong cụng vic, luụn u tranh chng nhng biu hin tiờu cc trong giỏo viờn,
t nh vi ph huynh, thng yờu hc sinh
- Sng mu mc, trong sỏng; cú uy tớn cao trong ng nghip, hc sinh v nhõn dõn;
cú nh hng tt trong nh trng v ngoi xó hi.
. Tớnh trung thc trong cụng tỏc, on kt trong quan h vi ng nghip, thỏi
phc v hc sinh v nhõn dõn tt.
- Tụi luụn cú ý thc cao trong vic xõy dng tp th on kt gn bú, trong sch, luụn
thng thn, trung thc trong u tranh chng tiờu cc, phờ bỡnh v t phờ bỡnh, ỳng
mc trong phc v hc sinh v nhõn dõn, thng yờu v giỳp hc sinh.
- Luụn kớnh trng ngi trờn, phc tựng t chc.
2. V chuyờn mụn nghip v
a. Kin thc c bn chuyờn ngnh:
- t trỡnh o to chun v chuyờn mụn nghip v. m bo dy ỳng ni dung
chng trỡnh v k hoch dy hc. Chun b bi lờn lp cn thn theo hng i mi.
- Cú kin thc chuyờn mụn vng vng, ó hng dn hc sinh khai thỏc y , sõu
sc, cú trng tõm, cú h thng ni dung cỏc bi hc thuc chuyờn mụn. Kt qu hc
tp ca hc sinh cú tin b rừ rt.
- Thng xuyờn tham gia bi dng, t bi dng nõng cao trỡnh chuyờn mụn
nghip v.
b. Kin thc v tõm lớ hc s phm v tõm lớ hc la tui, giỏo dc hc
- Cú kin thc c bn v tõm lớ hc s phm v tõm lớ hc la tui, giỏo dc hc vng
vng, vận dụng đợc chúng vào hoạt động giáo dục và giảng dạy phù hợp với đối tợng
ngời học.



- Luụn ng x ỳng mc, cú vn hoỏ, cú ngh thut s phm trong x lớ cỏc tỡnh
hung dy hc v giỏo dc ny sinh.
- Luụn sỏt sao tỡm hiu tõm t nguyn vng, din bin tõm lớ, t tng, tỡnh cm ca
hc sinh cú cỏch x lớ hiu qu nht.
- Thực hiện giáo dục học sinh cá biệt có hiệu quả.
c. Kin thc v kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp v rốn luyn ca hc sinh
- Tham gia học tập, ngiên cứu cơ sở lí luận của việc kiểm tra đánh giá đối với hoạt
động dạy học và giáo dục ở bậc trung học.
- Tụi luụn ý thc sõu sc v vai trũ ca cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ i vi cht lng
ca hot ng dy hc v giỏo dc, vỡ vy luụn trung thc, khỏch quan, chớnh xỏc,
úng qui chế trong kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp v rốn luyn ca hc sinh.
- Quỏn trit sõu sc tinh thn i mi cỏch kim tra, ỏnh giỏ, s dng linh hot, hiu
qu các hình thức kiểm tra đánh giá trong soạn các đề kiểm tra. Tụi chỳ ý n hỡnh
thc s dng cõu hi trc nghim vo hot ng kim tra 1 tit , kim tra bi c v
hot ng cng c bi mi .
d. Kiến thức phổ thông về chính trị xã hội và nhân văn, kiến thức tin học, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc.
- Thực hiện bồi dỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đúng qui định.
- Có kiến thức về giáo dục môi trờng, hớng nghiệp, y tế học đờng, an toàn giao thông,
phòng chống ma tuý và tệ nạn xã hội.
- Tích cực học tập kiến thức về tin học, ngoại ngữ. Đã sử dụng một số phơng tiện kỹ
thuật nh máy chiếu, vi tính, các phơng tiện nghe nhìn để hỗ trợ giảng dạy trong một số
tiết học thích hợp.
- Tiếng dân tộc: cha biết.
đ. Tôi luôn quan tâm tìm hiểu, học tập kiến thức về nhiệm vụ chính trị, văn hoá, xã
hội, phong tục tập quán ở địa phơng, tích hợp chúng trong quá trình dạy học và giáo
dục.
3. Kh nng phỏt trin

a. Lập đợc kế hoạch dạy học, biết soạn giáo án theo hớng đổi mới
- Lập đợc kế hoạch giảng dạy và giáo dục cụ thể, chi tiết, khoa học cho năm học, từng
học kì, từng tháng, từng tuần trên cơ sở cụ thể hoá phân phối chơng tình của Bộ, của
Sở. Thực hiện hoạt động giảng dạy và giáo dục đúng kế hoạch.


- Soạn giáo án theo hớng đổi mới, thể hiện rõ các hoạt động dạy học tích cực của thầy
và trò.
b. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp.
- Sử dụng các phơng pháp dạy học theo hớng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng
tạo của học sinh, luôn làm chủ đợc lớp học, bài học; bớc đầu đã làm cho tiết học tự
nhiên, dễ hiểu, sôi nổi và hiệu quả, không có tiết nào không rõ trọng tâm.
- Xây dựng hệ thống câu hỏi tạo ra các tình huống có vấn đề trong hoạt động nhận
thức, kích thích đợc tính tích cực của học sinh, phù hợp với đối tợng ngời học, có khả
năng phân loại, đánh giá chính xác năng lực của học sinh.
- Trình bày bảng rõ ràng, sạch sẽ, khoa học, có hệ thống. Lời giảng tự nhiên, có nhiệt
huyết và truyền cảm giúp học sinh ghi chép đầy đủ, ngắn gọn, có trọng tâm nội dung
bài học.
- Tích cực làm đồ dùng dạy học, khai thác có hiệu quả các đồ dùng dạy học, các điều
kiện sẵn có để phục vụ tốt nhất cho giờ học.
c. Công tác chủ nhiệm lớp
- Xây dựng và thực hiện kế hoạchchủ nhiệm gắn với kế hoạch dạy học; có biện pháp
giáo dục học sinh phù hợp, quản lí chặt chẽ học sinh theo nề nếp, qui chế trong mọi
hoạt động. Hon thnh tt cụng tỏc ch nhim lp.
- Tớch cc rốn luyn phm cht o c, cú li sng lnh mnh, trung thc, gin d,
khiờm tn cho học sinh.
- Cú ý thc trỏch nhim cao i vi hc sinh qua vic nõng cao cht lng ging dy,
gn gi, sõu sỏt, khụng to ỏp lc hc tp trong hc sinh bng thit k bi ging khoa
hc, thit k h thng cõu hi hp lý, tp trung vo trng tõm, trỏnh nng n quỏ ti.
Vo lp thuc bi, ra lp hiu bi

- Khụng ch c cung cp cỏc kin thc v vn húa, m cũn giỳp cỏc em c rốn
luyn k nng sng.
- Tng cờng giáo dục v sc khe sinh sn v thnh niờn, tỡnh yờu hụn nhõn, ng x
cú vn húa, phũng nga bo lc v cỏc t nn xó hi...
d. Thực hiện tốt hoạt động thông tin hai chiều trong quản lí chất lợng giáo dục, có kỹ
năng giao tiếp, ứng xử với học sinh, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng.
- Phối hợp với gia đình, nhà trờng các tổ chức trong trờng và địa phơng giáo dục học
sinh hon thnh y nhim v hc tp, c gng vn lờn trong hc tp và cuộc


sống, phòng chống t nn xó hi v tiờu cc trong hc tp, kim tra, thi c. - --- Tớch
cc rốn luyn thõn th, gi gỡn v sinh v bo v mụi trng. Tham gia y cỏc
hot ng giỏo dc quy nh trong K hoch giỏo dc, cỏc hot ng chớnh tr, xó hi
do nh trng t chc; tớch cc tham gia cỏc hot ng ca on Thanh niờn cng
sn H Chớ Minh; chm lo giỳp gia ỡnh.
đ. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.
4. Tóm tắt u, khuyết điểm chính
a. Ưu điểm chính
- Phẩm chất chính trị vững vàng, luôn giữ gìn đạo đức cao đẹp của nhà giáo, lối sống
trung thực, trong sáng, giản dị, gơng mẫu. Có uy tín cao trong đồng nghiệp,
học sinh và nhân dân địa phơng.
- Có kiến thức vững chắc. Luụn nờu cao tinh thn t phờ bình, ham học hỏi, cầu tiến
bộ.
- Có kỹ năng s phạm tốt, nghệ thuật ứng xử s phạm linh hoạt.
- Năng lực chuyên môn nghiệp vụ ngày càng tiến bộ, chất lợng giờ học không ngừng
đợc nâng cao. Kết quả chất lợng giảng dạy và chủ nhiệm tơng đối cao, cht lng hc
sinh luụn chuyn bin tt qua cỏc ln thi.
- Hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ đợc giao.
b. Khuyết điểm chính
- Còn đặt ra yêu cầu cao, có phần nghiêm khắc trong nhận xét, đánh giá, xếp loại đối

với giờ học, giờ dự, học sinh.
- Cha mềm dẻo, linh hoạt, khéo léo trong đấu tranh phê bình và tự phê bình nên hiệu
quả cha cao.
- Cha tích cực tham gia hoạt động thể thao.
5. T ỏnh giỏ xp loi chung theo iu 8 ca quy ch : ......................
Nhn xột ỏnh giỏ xp loi ca t chuyờn mụn

Quy Nhn, ngày 21 tháng 05 năm 2010

...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................

ngời tự đánh giá

...................................................................................

Lờ Vn Bỡnh

T trng b mụn


Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại của thủ trởng đơn vị

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hiệu trởng


Nguyn Cao Sn



×