ĐỀ TÀI
HOẠT ĐỘNG
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG CỦA VIỆT NAM
GVHD: TÔ XUÂN CƯỜNG
NHÓM 2
Đỗ Quang Khánh
Vũ Thị Kiều My
Nguyễn Thị Mai Anh
Vũ Thùy Dung
Ngô Thanh Tùng
Phạm Thị Hoài Trang
Phí Duy Bình
Phạm Quỳnh Anh
TỔNG
QUA
N
VỀ HĐ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
KHÁI NIỆM
Người sử dụng LĐ
nước ngoài
Hàng hóa
sức LĐ
nội địa
ĐẶC ĐIỂM
hoạt động kinh tế mang tính xã hội cao
hoạt động mang tính cạnh tranh
Không có sự giới hạn theo không gian
mua bán một loại hàng hóa đặc biệt vượt
ra phạm vi biên giới quốc gia
HÌNH THỨC XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Nền kinh tế KHHTT
Đổi mới
Hiệp định liên chính
phủ & nghị định
thư
•
Đưa lao động đi làm việc
có thời hạn ở nước
ngoài
•
Xuất khẩu lao động tại
chỗ
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI XKLĐ
KHÁCH QUAN
Điều kiện KT - CT
Tình hình dân số
Nguồn LĐ
Sự cạnh tranh của cá nước
XKLĐ khác
CHỦ QUAN
Hệ thống quan điểm,
chính sách và chủ trương
của Nhà nước về hoạt
động XKLĐ
RỦI RO & HẠN CHẾ VỚI HĐ XKLDD
Chủ LĐ
Người LĐ
DN XKLĐ
Thế giới
• Làm ăn thua
lỗ, phá sản
• Vi phạm hợp
đồng
• Bóc lột ng LĐ
• Phá vỡ hợp
đồng
• Kĩ năng &
trình độ
• “doanh
nghiệp ma”
• Chi phí môi
giới
• Chính trị
bất ổn
• Nền kinh
tế toàn
cầu
VÀI NÉT VỀ THỊ TRƯỜNG LĐ VIỆT NAM
Cung LĐ > cầu LĐ
Phát triển không đồng đều
Chịu tác động của thị trường
TG
Hình thức giao dịch đa dạng
SỰ CẦN THIẾT CỦA HĐ XKLĐ VỚI VIỆT NAM
u
th
ng
Tă
ập
nh
Tă
ng ng
oạ ng
i t uồ
ệ
n
Tăng lợi
nhuận
ệ
Vi
àm
l
c
ASXH
Nâ
trì ng c
ng nh đ ao
hề ộ
ta
y
THỰC
TRẠNG
1980 – 1990
1991 đến nay
HĐ XKLĐ Ở VIỆT NAM
1
#
1980 - 1990
XKLĐ theo cơ chế KHHTT
Quy mô, nhịp độ, cơ cấu
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
Nhà nước ký kết các Hiệp định lao động mang
tính chất hợp tác lao động, giúp đỡ lẫn nhau
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
Thành viên của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
Liên Xô(cũ), CHDC Đức(cũ), Tiệp Khắc(cũ) và Bungari
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
Tăng giảm không ổn định phụ thuộc vào chính
sách của Chính phủ & nước tiếp nhận LĐ
Số lượng người lao động Việt Nam đi làm việc ở Liên Xô, CHDC Đứ
80000
71830
70000
60000
48820
50000
40000
30000
25970
20230
20000
12402
10000
0
Người
39929
1070
6846 5008
9012
3069
1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990
Theo Cục quản lý lao động nước ngoài
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
• Về ngành nghề: cơ khí, CN nhẹ, hóa chất, sx vật liệu XD
• Về giới tính: LĐ nam làm trong khu vực CN nặng; LĐ nữ
làm ở các xưởng dệt, cty thực phẩm, nông trại
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Có nhiều biến động do bất ổn
chính trị
Thu nhập
Số tiền gửi về của lao động xuất khẩu Việt Nam
thời kì 1980- 1990
25000
23027.9
20000
15000
triệu VNĐ
10000
8512.8
5000
0
1426.18
433.5
0.96 8.5 25.1 32.1 76.9
1084.32
0
1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990
Nguồn: Cục quản lý lao động nướcngoài
#
2
1991 - nay
XKLĐ theo cơ chế thị trường
Quy mô, nhịp độ, cơ cấu
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
Năm 1991: CP đã ban hành Nghị định 370/HĐBT
về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
Bộ Lao động Thương
binh và xã hội
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Thu nhập
Hơn 40 quốc gia &vùng lãnh thổ: Đông và Đông Nam Á,
Trung Đông, Bắc Phi và 1 phần nhỏ ở khu vực Bắc Mỹ,…
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Cơ chế
Thị trường
Tăng trưởng
Cơ cấu
Tăng tương đối ổn định
Thu nhập
Số lượng lao động đi làm việc ở nước ngoài từ 1991 đến 2003
50000
45000
2011:
81.475
40000
35000
30000
người
25000
20000
15000
10000
5000
0
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
Nguồn: Cục quản lý lao động nước ngoài