Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn tập thì quá khứ (lý thuyết và bài tập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.33 KB, 2 trang )

Past tense
I.

Thời quá khứ đơn
1. cấu trúc
• thể khẳng định
- S + V ed/ cột 2
• thể phủ định
- đối với động từ to be: S + was/ were + not
- đối với động từ thường: S + didn’t + V_inf
• thể nghi vấn
- đối với động từ to be: was/ were + S + …?
- Đối với động từ thường: Did + S + V_inf? – Yes, S + did; No, S + didn’t
2. cách dùng
• diễn đạt hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (Tom went to Paris last
summer; Pasteur died in 1895)
• diễn đạt hành động xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã chấm dứt ở hiện tại
(he worked in that bank for four years)
• diễn đạt hành động lặp đi lặp lại, xảy ra thường xuyên trong quá khứ (he always carried an umbrella)
• diễn đạt một loạt hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (she drove into the park, got out of the
car, locked the door and walked towards the theater)
II.
Thời quá khứ tiếp diễn
1. cấu trúc
• thể khẳng định: S + was/ were + V_Ing
• thể phủ định: thêm not sau was/ were
• thể nghi vấn: đảo was/ were lên đầu câu
2. cách dùng
• diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (he was having a bath at 7 o’clock )
• diễn đạt hành động xảy ra tại một khoảng thời gian trong quá khú (he was having a bath from 6.30 to 7
yesterday afternoon)


• diễn đạt một hành động dài đang xảy ra thì một hành động ngắn chen vào, hành động dài ở thời quá
khứ tiếp diễn, hành động ngắn ở thì quá khứ đơn (when I was walking in the part, it rained)
• diễn đạt hai hành động xảy ra song song trong quá khứ, cả hai hành động đều chia ở quá khứ tiếp diễn
(while I was having a bath, my sister was watching TV)
III.
Thời quá khứ hoàn thành
1. cấu trúc
• thể khẳng định: S + had + p2 (Ved/ cột 3)
• thể phủ định: thêm not sau had
• thể nghi vấn; đảo had lên đầu câu
2. cách dùng
• hành động xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ (I had lived in Hue before 1975)
• hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác (hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn
thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn) (when I got up this morning, my father had already
left)
IV.
Thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. cấu trúc
• thể khẳng định: S + had been + V_ing
• thể phủ đinh: thêm not sau had
• thể nghi vấn: đảo Had lên đầu câu
2. cách dùng
• hành động bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ, và kéo dài liên tục đến thời điểm đó (when we
came into the class, the teacher had been explaining for 15 minutes)


Practice
Chia động từ trong ngoặc với thì Quá khú đơn, Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ hoàn thành
1. A few day ago, I (see) _____________ a man at a party whose face (be) _____________ very familiar. At
first I couldn’t think where I (see) _____________ before. Then I suddenly (remember) _____________

who it (be) _____________
2. I went to John’s room and (knock) _____________on the door but there (be) _____________ no answer.
Either he (go) _____________out or he (not/ want) _____________ to see anyone.
3. yesterday afternoon Sharon (go) _____________ to the station to meet Paul. When she (get)
_____________, Paul (already/ wait) _____________ for her. His train (arrive) _____________early.
4. When I got home, Bill (lie) _____________ on the sofa. The TV was on but eh (not/ watch)
_____________it. He (fall) _____________ sleep and (snore) _____________ loudly. I (turn)
_____________the TV off and just then he (wake) _____________ up.
5. Last night I (just/ go) _____________to bed and (read) _____________a book when I suddenly (hear)
_____________ a noise. I (get) _____________up to see what it was but I (not/ see)
_____________anything, so I (go) _____________ back to bed.
6. Mary (have to) _____________go to New York last week, but she almost (miss) _____________the
plane. She (stand) _____________in the queue at the check-in desk when she suddenly (realize)
_____________ that she (leave) _____________ her passport at home. Fortunately, she doesn’t live very
far from the airport, so she (have) _____________time to take a taxi home to get it. She (get)
_____________back to the airport just in time for her flight.
7. I (meet) _____________George and Linda yesterday as I (walk) _____________ through the park. They
(be) _____________to the Sports Center where they (play) _____________tennis. They (go)
_____________ to a café for a drink and (invite) _____________me to john them but I (arrange)
_____________ to meet a friend and (not/have) _____________time.
8. We (arrive)_____________ at work in the morning and (find) _____________that somebody (break)
_____________ into the office during the night. So we (call) _____________the police.
9. While my mother (cook) ……………. ….. in the kitchen, my father (play) …………......... with us in the
garden.
10. When I (study) ……………………… last night, I (hear) …………………. someone knocking at the
door.




×