Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬPHÓA HỌC 10 -HKI NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.49 KB, 178 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH KIÊN GIANG

Trường THPT SÓC SƠN
------------

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP
HÓA HỌC 10 -HKI
NÂNG CAO

Họ và Tên HS :……………………………………………………………………..…
Lớp 10A……

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 1


PHỤ LỤC 1 : CĂN BẢN HÓA HỌC
I. HÓA TRỊ :
Hóa trị
Kim loại
K, Na , Li, Ag.....
I

Gốc axít - Gốc của muối
+



H , OH , NH4+
NO3— , CH3COO— , X— ( F—, Cl—, Br—, I—)


HS— ,HCO3—

Fe , KL thường gặp ( Mg , Zn, Sn, Ni, -Gốc có S như: S2— ,SO3 2— , SO4 2— CO32—
Cu,)
O2III
Al , Fe
PO43—
Chú ý nhiều Cu ( I, II) Pb ( II,IV) Fe (II, III)
N ( II, III, IV, V) S ( II,IV, VI)
hóa trị
Mn (II,IV, VII )
Cr ( III, VI)
halegen Cl , Br, I ( I,III,V,VII)
C ( II,IV)
II. TÍNH TAN:
* Axit : Hầu hết các axit đều tan trừ H2SiO3
* Bazơ: hầu hết ít tan: Mg(OH)2 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2(May áo giáp sắt đồng)
một số tan : KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, Sr(OH)2 ( Khi Nào Ba Cần Li Sầu- riêng)
* Muối : - Muối tất cả tan :
muối của Na+ , K+ , NH4+ ( amoni) , NO3— ( nitrat)
- Muối hầu hết tan : muối clorua (Cl—)
Trừ AgCl , PbCl2
muối sunphat ( SO4 2—)
trừ BaSO4 , CaSO4 , Ag2SO4 , PbSO4
-Muối hầu hết ít tan : sunfua (S2— ), sunfit (SO3 2— ) , cacbonat (CO32—), photphat (PO43—)
* Một số kết tủa thường gặp :
AgCl , CaCO3, BaSO4 , CaSO4 , Ag2SO4 , PbSO4 : kết tủa trắng
CdS : kết tủa vàng
CuS, PbS : kết tủa đen
Mg(OH)2 kết tủa trắng bền

Al(OH)3 , Zn(OH)2 : kết tủa trắng tan dần trong dd kiềm (NaOH…) dư
Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh , hóa nâu trong khơng khí
Fe(OH)3 : kết tủa nâu đỏ
Cu(OH)2 : kết tủa xanh
AgOH kém bền phân hủy thành kết tủa xám đen Ag2O
II

III.

CƠNG THỨC TÍNH TỐN :

1.


-

Tính Số mol :
Theo khối lượng : n = m : M = khối lượng chất : khối lượng mol chất đó
Theo Thể tích Chất khí :
Điều kiện chuẩn n = V : 22,4 = thể tích khí đó ( lít) : 22,4
Điều kiện thực
n = PV/ RT
trong đó


2.





Theo nống độ : n= CM x V.
Tính nồng độ:
Nồng độ mol/lit : CM = n/V = số mol chất tan / thể tích dd (lit)
Nồng độ %
: C% = (mCT / mdd)*100 = (khối lượng chất tan / khối lượng dd)*100
Chuyển đổi nồng độ : CM = 10CD / M
Trong đó C ( nồng độ %) , D (Khối lượng riêng gam/ml ) M ( khối lượng mol chất đó)

P : áp suất ( atm)
V: Thể tích khí ( lit)
R = 0,082 ( hằng số)
T = t0 + 273 ( nhiệt độ kenvin)

3. Tính khối lượng một chất :
m = n x M = số mol x khối lượng mol
m = C% x mdd / 100
4. Khối lượng dung dịch ( mdd) :
m dd = m chất tan + m dung môi
mdd = Tổng khối lượng các chất ban đầu cho vào – mkết tủa – m chất khí
m dd = Vdung dịch (ml) x D (g/ml)
d A/B = MA/ MB = khối lượng mol chất A/ khối lượng mol chất B
5. Tỷ khối chất khí A so với khí B :
6. Sự chuyển đổi một số đơn vị thường gặp:
1 lit = 1000 ml = 1000 cm3
1 atm = 760 mmHg

1 ml = 1cm3

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai


1 kg = 1000 g
Trang 2


1tấn = 1000 kg = 106 gam
1nm = 10–9m ;
khối lượng riêng H2O d = 1g/ml

1Ǻ = 10–10m
MKK = 29

1nm = 10Ǻ

Chương 1. NGUYÊN TỬ
Bài 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ :
I. Thành phần nguyên tử:
1. Sơ lược lịch sử tìm ra thành phần nguyên tử :
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
2. Đặc điểm các hạt :
Loại hạt
Ký hiệu
eletron
e
proton

p
nơtron
n

Điện tích

khối lượng (u)

khối lượng ( kg)

u là đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 1 đvC = 1,6605. 10-27 kg = 1 /12 KLNT đồng vị
1 đvđt = 1,602. 10-19 culong
1nm = 10–9m ; 1Ǻ = 10–10m ; 1nm = 10Ǻ
3. kết luận thành phần nguyên tử :

12

C

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

II. Kích thước và khối lượng nguyên tử:
1. đường kính ng tử ≈ ………nm. Đường kính hạt nhân ≈ ……nm. . Đường kính của e, p ≈……nm
=> đường kính nguyên tử ≈ …………… lần đường kính hạt nhân ≈ ……………. lần đường kính của e,

p
2. Ngun tử ………….. có bán kính nhỏ nhất ( khoảng 0,053 nm.)
3. kết luận:
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………………………………

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 3


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………
BÀI TẬP :
1. Hạt nào trong các hạt sau đây mang điện tích dương?
A. Electron.
B. Proton.
C. Nơtron.

D. Angtron.

2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton.

B. nơtron và electron.

C. proton và nơtron.


D. electron,proton và nơtron.

3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là :
A. electron và proton.
B. nơtron và electron. C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron
4. Chọn câu Đúng :
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn của ng.tử .
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.

B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân .
D.Trong ngtử, các hạt p, n, e xếp khít nhau

5. Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử :
A.1 u là khối lượng của 6,02. 1023 ngu tử cacbon.
B.1 u bằng 1/12 khối lượng ng tử cacbon.
B. 1u có gía trị bằng 1/12 gam.
D.1u bằng 1/12 khối lượng ng tử cacbon đồng vị 12.
6. Kích thước, khối lượng và điện tích các hạt eletron, proton, nơtron ?
7. Tìm câu phát biểu khơng đúng khi nói về ngun tử :
A. Ngun tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
B. Ngun tử là một hệ trung hịa điện tích.
C. Trong ngun tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.

D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau .
E. cả A và C
8. Trong ngun tử ln có : A. số p = số n
B. số p = số e
C. số e= số n
D. số e= số p = số n
9. khối lượng mol nguyên tử của hiđro là 1,008 gam. Vậy khối lượng của một nguyên tử hiđro là :

A.1,008gam
B. 1,008 u
C. 1,674.10-27 kg
D. 0,5004gam
E. cả B, C đúng
10. Sè nguyªn tử các loại có trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat b»ng:
A) 5,418.1022; B) 5,418. 1021;
C) 6,02. 1022;
D) 3,01. 1023;
11. Trong 1 kg sắt có chứa bao nhiêu gam electron ? Cho biết một mol nguyên tử sắt có khối lợng bằng
55,85 g, một nguyên tử sắt có 26 electron.
12. Nguyên tử khối của neon là 20,179. HÃy tính khối lợng của một nguyên tử neon theo kg.
13. Khi điện phân nớc, ngời ta xác định đợc cứ thu ®ỵc 1,000 g hi®ro sÏ thu ®ỵc 7,9370 g oxi. HÃy tính khối
lợng của một nguyên tử oxi. Cho biết H = 1,008.

14. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO 2 có 27,3% C và 72,7% O theo khối lợng. Biết nguyên tử
khối của C là 12,011. HÃy xác định nguyên tử khối của oxi.

15. Biết rằng khối lợng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lợng của nguyên tử cacbon nặng gấp
11,906 lần khối lợng của nguyên tử hiđro. Hỏi nếu chọn

1
khối lợng nguyên tử cacbon làm đơn vị thì H,
12

O có nguyên tử khối là bao nhiêu ?

16.Tớnh bỏn kớnh gn đúng của nguyên tử canxi , biết thể tích 1 mol canxi là 25,87 cm3. Biết trong tinh
thể canxi, nguyên tử canxi chỉ chiếm 74%, còn lại là khe trống .
………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 4


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 5


……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 6


…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 7


Bài 2- HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- ĐỒNG VỊ
A-TĨM TẮT KIẾN THỨC:
1. Điện tích hạt nhân = .......................................................................................................................
2. Số hiệu nguyên tử ( Z) = .................................................................................................................
3. Số khối A = ........................................................................................................................................
4. Nguyên tố hóa học là ......................................................................................................................
5. Ký hiệu nguyên tử :
- Ý nghĩa :

A
Z


X

- trong đó X là ký hiệu nguyên tố, A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử

A
Z

X cho biết nguyên tử X có
điện tích hạt nhân = Z +
số p = số e = Z
số n = số khối - số p = A – Z
nguyên tử khối = A

VD:

17
8

O cho biết nguyên tử O này có Z=........, A= .......

=> điện tích hạt nhân =
số p = số e =
số n =
nguyên tử khối =

Dạng 1: BT lý thuyết, ký hiệu nguyên tử
1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ? Nguyên tố hóa học là những nguyên tử :
A. cùng điện tích hạt nhân. B. cùng nguyên tử khối.
C. cùng số nơtron.
D. cùng số khối.

2. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ :
A.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. C.Chỉ hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số p = số n
B.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. D.Chỉ có nguyên tử nitơ có số khối = 14.
13
3. Cho kí hiệu nguyên tử sau 6 c , Vậy ngun tử có số proton, electron, nơtron lần lượt là:
A. 6, 6, 6
B. 6, 6, 13
C. 6, 7, 13
D. 6, 6, 7
4. Một nguyên tử M có 11 electron, 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của M là
12
11
11
M
B. 11 M
C. 12 M
D. 23 M
5. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 nơtron ?
A. 168 O .
B. 178 O .
C. 18
D. 179 F
8O
86
Rb là A. 123 B. 37 C. 86 D.74
6.Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 37
17
35
7. Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 8 O và 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. O và Cl cùng có 17 electron .

B. O và Cl có cùng điện tích hạt nhân .

A.

23
11

B. O và Cl là đồng vị của nhau .

D. Hạt nhân của O và Cl đều có số p < số n

8. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử
7
19
40
24
sau :
3 Li ,
9 F ,
20 Ca
12 Mg ,
9. C¸ch tÝnh sè khối của hạt nhân nh thế nào ? Nếu nói số khối bằng nguyên tử khối thì có đúng không ?
Tại sao ?

10. Ytri (Y) dùng làm vật liệu siêu dẫn có số khối là 88. HÃy xác định số proton, số nơtron và số electron
của nguyên tử nguyên tố Y( Dựa vào BTH)

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 8


……………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 9


…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………..
…………………………………………………………………………………………
Dạng 2: BT Tốn tìm Z, tìm ngun tố khi biết tổng hạt….
Áp dụng kiến thức :

Vì Z= số ĐTHN = số p = số e

số khối A = số p + số n

Đối với đồng vị bền ( Z<83) thì

1 ≤

và N = số nơtron
= Z+ N

N
. ≤ 1,5
Z

Tổng số hạt = số e + số p + số n = 2Z + N
số hạt mang điện = số e + số p = 2Z
số hạt không mang điện = số n = N = A - Z
1. Nếu BT cho tổng hạt là a và số hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là b thì :
* PP Giải nhanh trắc nghiệm :
Z = (a+b) /4
* PP Giải tự luận : ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

………………………..……………………………………………………
2. Nếu Bt chỉ cho tổng số hạt :
* PP Giải nhanh trắc nghiệm :

Áp dụng

tong so hat
3,5

≤ Z ≤

tong so hat
3

* PP Giải tự luận : ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Nếu BT chỉ cho số hạt mang điện thì => Z = số e = số p =

so hat mang dien
2

4. Dạng khác : vận dụng các kiến thức trên để giải
9. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tử của ngun tố X là 28. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Số hiệu ngun tử Z của ngên tố X là:
A. 12
B. 11
C. 9

D. 10
10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Đáp số: Z = 26 ; A= 56
11. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. số hiệu nguyên tử Z nguyên tố X bằng :
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 10


A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 7.
E. 10
12. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 25. số hiệu nguyên tử Z nguyên tố X bằng :
A. 12
B. 8.
C. 9.
D. 7.
E. 10
13. Tæng sè p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối cđa nguyªn tư nguyªn tè X b»ng:
A. 3;
B. 4;
C. 6;
D. 7
14. Tìm số hiệu nguyên tử Z, số e, số p, số n, ĐTHN, số khối A trong các trường hợp sau :
a. có ĐTHN là 13+, hạt khơng mang điện là 14
b. điện tích lớp vỏ là 7-, hạt không mang điện là 8
c. số khối là 56, số hạt mang điện là 52

d. Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, nguyên tử khối là 23
e. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, điện tích hạt nhân là 15+
15*. Một ơxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt, vậy ôxit này là:
A. Na2O
B. K2O
C. Cl2O
D. H2O
16* . Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e)
trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X.
Viết công thức phân tử của hợp chất.
Đáp số : K2O

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 11


…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 12


……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 13


……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………

Bài 3: ĐỒNG VỊ-NGUYÊN TỬ KHỐI –NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
A-KIẾN THỨC:
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HĨA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 14


1. ng v l ..

..
Hin cú khoảng .đồng vị tự nhiên, đồng vị nhân tạo
2. Nguyờn t khi : là khối lượng tương đối của nguyên tử ( không có thứ nguyên) ≈ số khối A
( Cho biết khèi lợng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lợng nguyên tử. )
VD : nguyờn t Mg có 12e, 12p, 12n có nguyên tử khối là 24,2039 hay ≈ 24
3. Nguyên tử khối trung bình:

………………………………………………………………………………………..……………
A. 

A1 .x1  A2 .x 2  ...  An x n
.
100

với Ai là nguyên tử khối của đồng vị i, ( i = 1 n )

xi là % số lượng nguyên tử của đồng vị i
A .x  A2 .(100  x)
. trong đó x là % số ng tử của đồng vị 1
ngun tố có 2 đồng vị thì : A  1
100
Vd : Nguyªn tè clo cã 2 đồng vị bền 35
chiếm 75,77 % và 37
chiếm 24,23%. Nguyên tử khối
17 Cl
17 Cl
trung bình của clo là :
A Cl = ………………………………………………………………………….
B- BÀI TẬP
 BT lý thuyết đồng vị :
1. Đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì có cùng số hạt nào sau đây?
A. Electron và nơtron
B. Nơtron
C. Proton và nơtron
D. Proton .
2. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.

B.Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C.Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D.Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
3.
Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của Fe( Z=26) thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ :
sơproton 13

sơnotron 15

A.

55

Fe

B. 56 Fe

C.

57

Fe

D.

58

Fe

4. Tìm khối lượng nguyên tử theo kg, u của nguyên tử Cacbon có 6e, 6p, 7n ?

 BT tìm ngun tử khối trung bình:
5. Tính ngun tử khối trung bình của các nguyên tố sau :
a. Nguyên tố Oxi, biết O có 3 đồng vị 168 O ( 99,757%) ; 178 O (0,039%) và 18
8 O ( 0,204%)
40
38
36
Ar ( %)
b. Nguyên tố Ar biết Ar có 3 đồng vị : 18 Ar ( 99,6%) 18 Ar (0,063 % ) và 18
11
10
10
c. Nguyên tố Bo biết Bo có 2 đồng vị 5 B và 5 B , trong đó 5 B chiếm 19% về số lượng nguyên tử
24
25
26
Mg ( 78,99%)
d. Biết Mg có 3 đồng vị : 12
12 Mg ( 10%)
12 Mg (11,01%)
39
40
41
K ( 93,258 % ) ; 19
K ( 0,012 % ) và 19
K (6,730 % )
e. Biết K có 3 đồng vị 19
6. Nguyên tố magie có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 3000 ngun tử Mg
thì có 2358 đồng vị 24; 303 đồng vị 25 ; còn lại là đồng vị 26. Tìm NTKTB của Mg ?
………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 15


………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………
 BT tính % số nguyên tử hay số khối của các loại đồng vị:
7. Nguyên tố Cacbon có nguyên tử khối trung bình là 12,011. Biết Cacbon có 2 loại đồng vị là 12
6 C và
13
12
ĐS : 98,9%
6 C . Hãy tính thành phần % số nguyên tử của
6C ?
8. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546 . Đồng tồn tại trong tự nhiên dới hai dạng đồng vị
65
29 Cu .

Tính tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị

63
29 Cu

63
29 Cu




tồn tại trong tự nhiên.

9. Nguyờn tố Clo có ngun tử khối trung bình là 35,5. Biết Clo có 2 loại đồng vị trong đó đồng vị
35
17 Cl chiếm 75,77 %. Số khối của đồng vị thứ 2 là bao nhiêu ? ( ĐS: A=37)
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 16


……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……
 BÀI TẬP KHÁC:
14
16
17
18
10. Với 2 đồng vị 12
6 C , 6 C và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O thì số phân tử CO2 được tạo ra là :
A. 6 loại .
B. 9 loại.
C. 12 loại .
D. 18 loại.
1
2

3

10 . Hidro có 3 đồng vị : 1 H , 1 H , 1 H . Oxi có 3 đồng vị: 168 O , 178 O , 18
8 O . Số phân tử H2O
được hình thành là :
A. 6 phân tử.
B. 12 phân tử.
C. 18 phân tử.
D. 10 phân tử.

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 17


37
Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính thành phần % về khối lượng
11*. Trong tự nhiên, đồng vị 17
37
16
1
17 Cl có trong HClO4 ( với H là đồng vị 1 H , O là đồng vị 8 O )? Cho nguyên tử khối trung bình của
clo bằng 35,5.
Đáp số: 8,92%
*
12 . Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử 12 H trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có đồng vị 11 H và 12 H ) ? ( Cho khối lượng riêng của nước là 1g/ml).

13*.Mơt ngun tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là


27
. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton.
23

Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai
nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính ngun tử khối trung bình của nguyên tố X ?
Đáp số 79,92.
14*. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X 1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, X2 có tổng số hạt là 20.
Biết rằng % số nguyên tử của các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Tìm NTKTB của X ?
15*. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối
của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X 2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của
X là A X 28,0855 .
a.- Hãy tìm X1, X2 và X3.
b- Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.
Đáp số: a- X1=28, X2=29, X3=30.
b- Trong X1: 14 ; trong X2 : 15 ; trong X3 : 16.
16. Cho hai đồng vị 11H ( kÝ hiƯu lµ H ) vµ 21H ( kÝ hiệu là D ).
a) Viết các công thức phân tử hiđro có thể có.
b) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử.
c) Một lít khí hiđro giàu đơteri ( 21H ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 g. Tính thành phần phần trăm khối l ợng
từng đồng vị cđa hi®ro.

……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HĨA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 18


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 19



…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 NÂNG CAO – GV Lê Thị Mai

Trang 20



×