Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬPHÓA HỌC 10 -HKI Chương trình chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.52 KB, 144 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH KIÊN GIANG

Trường THPT SÓC SƠN
------------

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP
HĨA HỌC 10 -HKI
Chương trình chuẩn

Họ và Tên HS :……………………………………………………………………..…
Lớp 10A……

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 1


PHỤ LỤC 1 : CĂN BẢN HÓA HỌC
I. HÓA TRỊ :
Hóa trị
Kim loại
K, Na , Li, Ag.....
I

Gốc axít - Gốc của muối
+



H , OH , NH4+
NO3— , CH3COO— , X— ( F—, Cl—, Br—, I—)


HS— ,HCO3—

Fe , KL thường gặp ( Mg , Zn, Sn, Ni, -Gốc có S như: S2— ,SO3 2— , SO4 2— CO32—
Cu,)
O2III
Al , Fe
PO43—
Chú ý nhiều Cu ( I, II) Pb ( II,IV) Fe (II, III)
N ( II, III, IV, V) S ( II,IV, VI)
hóa trị
Mn (II,IV, VII )
Cr ( III, VI)
halegen Cl , Br, I ( I,III,V,VII)
C ( II,IV)
II. TÍNH TAN:
* Axit : Hầu hết các axit đều tan trừ H2SiO3
* Bazơ: hầu hết ít tan: Mg(OH)2 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2(May áo giáp sắt đồng)
một số tan : KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, Sr(OH)2 ( Khi Nào Ba Cần Li Sầu- riêng)
* Muối : - Muối tất cả tan :
muối của Na+ , K+ , NH4+ ( amoni) , NO3— ( nitrat)
- Muối hầu hết tan : muối clorua (Cl—)
Trừ AgCl , PbCl2
muối sunphat ( SO4 2—)
trừ BaSO4 , CaSO4 , Ag2SO4 , PbSO4
-Muối hầu hết ít tan : sunfua (S2— ), sunfit (SO3 2— ) , cacbonat (CO32—), photphat (PO43—)
* Một số kết tủa thường gặp :
AgCl , CaCO3, BaSO4 , CaSO4 , Ag2SO4 , PbSO4 : kết tủa trắng
CdS : kết tủa vàng
CuS, PbS : kết tủa đen
Mg(OH)2 kết tủa trắng bền

Al(OH)3 , Zn(OH)2 : kết tủa trắng tan dần trong dd kiềm (NaOH…) dư
Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh , hóa nâu trong khơng khí
Fe(OH)3 : kết tủa nâu đỏ
Cu(OH)2 : kết tủa xanh
AgOH kém bền phân hủy thành kết tủa xám đen Ag2O
II

III.

CƠNG THỨC TÍNH TỐN :

1.


-

Tính Số mol :
Theo khối lượng : n = m : M = khối lượng chất : khối lượng mol chất đó
Theo Thể tích Chất khí :
Điều kiện chuẩn n = V : 22,4 = thể tích khí đó ( lít) : 22,4
Điều kiện thực
n = PV/ RT
trong đó


2.





Theo nống độ : n= CM x V.
Tính nồng độ:
Nồng độ mol/lit : CM = n/V = số mol chất tan / thể tích dd (lit)
Nồng độ %
: C% = (mCT / mdd)*100 = (khối lượng chất tan / khối lượng dd)*100
Chuyển đổi nồng độ : CM = 10CD / M
Trong đó C ( nồng độ %) , D (Khối lượng riêng gam/ml ) M ( khối lượng mol chất đó)

P : áp suất ( atm)
V: Thể tích khí ( lit)
R = 0,082 ( hằng số)
T = t0 + 273 ( nhiệt độ kenvin)

3. Tính khối lượng một chất :
m = n x M = số mol x khối lượng mol
m = C% x mdd / 100
4. Khối lượng dung dịch ( mdd) :
m dd = m chất tan + m dung môi
mdd = Tổng khối lượng các chất ban đầu cho vào – mkết tủa – m chất khí
m dd = Vdung dịch (ml) x D (g/ml)
d A/B = MA/ MB = khối lượng mol chất A/ khối lượng mol chất B
5. Tỷ khối chất khí A so với khí B :
6. Sự chuyển đổi một số đơn vị thường gặp:
1 lit = 1000 ml = 1000 cm3
1 atm = 760 mmHg
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

1 ml = 1cm3

1 kg = 1000 g

Trang 2


1tấn = 1000 kg = 106 gam
1nm = 10–9m ;
khối lượng riêng H2O d = 1g/ml

1Ǻ = 10–10m
MKK = 29

1nm = 10Ǻ

Bài 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ :
I. Thành phần nguyên tử:
1. Sơ lược lịch sử tìm ra thành phần nguyên tử :
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
2. Đặc điểm các hạt :
Loại hạt
Ký hiệu
eletron
e
proton
p
nơtron
n


Điện tích

khối lượng (u)

khối lượng ( kg)
9,1095.10-31 kg
1,6726.10-27 kg
1,6748.10-27 kg

u là đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 1 đvC = 1,6605. 10-27 kg = 1 /12 KLNT đồng vị
1 đvđt = 1,602. 10-19 culong
1nm = 10–9m ; 1Ǻ = 10–10m ; 1nm = 10Ǻ
3. kết luận thành phần nguyên tử :

12

C

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

II. Kích thước và khối lượng nguyên tử:
1. đường kính nguyên tử ≈ …………… lần đường kính hạt nhân ≈ ……………. lần đường kính của e, p
2. Nguyên tử ………….. có bán kính nhỏ nhất ( khoảng 0,053 nm.)
3. kết luận:

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
BÀI TẬP :
1. Hạt nào trong các hạt sau đây mang điện tích dương?
A. Electron.
B. Proton.
C. Nơtron.

D. Angtron.

2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton.

B. nơtron và electron.

C. proton và nơtron.

D. electron,proton và nơtron.

3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là :
A. electron và proton.
B. nơtron và electron. C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron
4. Chọn câu Đúng :
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 3


A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn của nguyên tử .

nhân .
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
nhau

B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt
D.Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khít

5. Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử :
A.1 u là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử cacbon.
B.1 u bằng 1/12 khối lượng ngun tử
cacbon.
B. 1u có gía trị bằng 1/12 gam.
D.1u bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị
12.
6. Kích thước, khối lượng và điện tích các hạt eletron, proton, nơtron ?
7. Tìm câu phát biểu khơng đúng khi nói về nguyên tử :
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
B. Nguyên tử là một hệ trung hịa điện tích.
C. Trong ngun tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.

D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau .
E. cả A và C
8. Trong nguyên tử luôn có : A. số p = số n
B. số p = số e
C. số e= số n
D. số e= số p = số n
9. khối lượng mol nguyên tử của hiđro là 1,008 gam. Vậy khối lượng của một nguyên tử hiđro là :
A.1,008gam
B. 1,008 u
C. 1,674.10-27 kg

D. 0,5004gam
E. cả B, C đúng
10. Một ng tử Al có tổng số hạt là 40, trong đó hạt mang điện là 26 hạt. Tìm số hạt e, p, n của nguyên
tử ?
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 4



……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………

Bài 2- HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- ĐỒNG VỊ
A-TĨM TẮT KIẾN THỨC:
1. Điện tích hạt nhân = .......................................................................................................................
2. Số hiệu nguyên tử ( Z) = .................................................................................................................
3. Số khối A = ........................................................................................................................................
4. Nguyên tố hóa học là ......................................................................................................................
5. Ký hiệu nguyên tử :
- Ý nghĩa :

A
Z

X

- trong đó X là ký hiệu nguyên tố, A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử

A
Z

X cho biết nguyên tử X có
điện tích hạt nhân = Z +
số p = số e = Z
số n = số khối - số p = A – Z
nguyên tử khối = A


VD:

17
8

O cho biết nguyên tử O này có Z=........, A= .......

=> điện tích hạt nhân =
số p = số e =
số n =
nguyên tử khối =

6. Đồng vị : ……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………
7. Nguyên tử khối : là khối lượng tương đối của một nguyên tử ( khơng có thứ ngun) ≈ số khối A
VD : nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n có nguyên tử khối là 24,2039 hay ≈ 24
8. Nguyên tử khối trung bình:
………………………………………………………………………………………..……………
A. 

A1 .x1  A2 .x 2  ...  An x n
.
100

với Ai là nguyên tử khối của đồng vị i, ( i = 1 n )


xi là % số lượng nguyên tử của đồng vị i
A .x  A2 .(100  x)
. trong đó x là % số ng tử của đồng vị 1
nguyên tố có 2 đồng vị thì : A  1
100
B- BÀI TẬP
Dạng 1: BT lý thuyết, ký hiệu nguyên tử
1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ? Nguyên tố hóa học là những nguyên tử :
A. cùng điện tích hạt nhân. B. cùng nguyên tử khối.
C. cùng số nơtron.
D. cùng số khối.
2. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ :
A.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. C.Chỉ hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số p = số n
B.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. D.Chỉ có nguyên tử nitơ có số khối = 14.
13
3. Cho kí hiệu nguyên tử sau 6 c , Vậy ngun tử có số proton, electron, nơtron lần lượt laø:
A. 6, 6, 6
B. 6, 6, 13
C. 6, 7, 13
D. 6, 6, 7
4. Một nguyên tử M có 11 electron, 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của M là
A.

23
11

M

B.


12
11

M

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HĨA HỌC 10 CƠ BẢN

C.

11
12

M

D.

11
23

M

Trang 5


5. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 nơtron ?
A. 168 O .
B. 178 O .
C. 18
D. 179 F
8O

86
Rb là A. 123 B. 37 C. 86 D.74
6.Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 37
17
35
7. Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 8 O và 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. O và Cl cùng có 17 electron .
B. O và Cl có cùng điện tích hạt nhân .
B. O và Cl là đồng vị của nhau .

D. Hạt nhân của O và Cl đều có số p < số n

8. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử
7
19
40
24
sau :
3 Li ,
9 F ,
20 Ca
12 Mg ,
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………..……………………………………………………………………………………
Dạng 2: BT Tốn tìm Z, tìm nguyên tố khi biết tổng hạt….
Áp dụng kiến thức :

Vì Z= số ĐTHN = số p = số e

số khối A = số p + số n

Đối với đồng vị bền ( Z<83) thì

1 ≤

và N = số nơtron
= Z+ N

N
. ≤ 1,5
Z

Tổng số hạt = số e + số p + số n = 2Z + N
số hạt mang điện = số e + số p = 2Z
số hạt không mang điện = số n = N = A - Z
1. Nếu BT cho tổng hạt là a và số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là b thì :
* PP Giải nhanh trắc nghiệm :
Z = (a+b) /4
* PP Giải tự luận : ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

………………………..……………………………………………………
2. Nếu Bt chỉ cho tổng số hạt :
* PP Giải nhanh trắc nghiệm :

Áp dụng

tong so hat
3,5

≤ Z ≤

tong so hat
3

* PP Giải tự luận : ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 6


3. Nếu BT chỉ cho số hạt mang điện thì => Z = số e = số p =

so hat mang dien
2


4. Dạng khác : vận dụng các kiến thức trên để giải
9. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tử của ngun tố X là 28. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Số hiệu ngun tử Z của ngên tố X là:
A. 12
B. 11
C. 9
D. 10
10. Ngun tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Đáp số: Z = 26 ; A= 56
11. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. số hiệu nguyên tử Z nguyên tố X bằng :
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 7.
E. 10
12. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 25. số hiệu nguyên tử Z nguyên tố X bằng :
A. 12
B. 8.
C. 9.
D. 7.
E. 10
13. Tìm số hiệu nguyên tử Z, số e, số p, số n, ĐTHN, số khối A trong các trường hợp sau :
a. có ĐTHN là 13+, hạt khơng mang điện là 14
b. điện tích lớp vỏ là 7-, hạt khơng mang điện là 8
c. số khối là 56, số hạt mang điện là 52
d. Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, nguyên tử khối là 23
e. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, điện tích hạt nhân là 15+
14*. Một ơxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt, vậy ôxit này là:

A. Na2O
B. K2O
C. Cl2O
D. H2O
15* . Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e)
trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X.
Viết công thức phân tử của hợp chất.
Đáp số : K2O

………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 7


………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 8


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 9


……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
Dạng 3: BÀI TẬP ĐỒNG VỊ
 BT lý thuyết đồng vị :
1. Đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì có cùng số hạt nào sau đây?
A. Electron và nơtron
B. Nơtron
C. Proton và nơtron
D. Proton .
2. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B.Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C.Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D.Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.

3.
Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của Fe( Z=26) thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ :
sôproton 13

sônotron 15

A.

55

Fe

B. 56 Fe

C.

57

Fe

D.

58

Fe

14
16
17
18

4. Với 2 đồng vị 12
6 C , 6 C và 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O thì số phân tử CO2 được tạo ra là :
A. 6 loại .
B. 9 loại.
C. 12 loại .
D. 18 loại.
5. Tìm khối lượng nguyên tử theo kg, u của ngun tử Cacbon có 6e, 6p, 7n ?
 BT tìm ngun tử khối trung bình:
6. Tính ngun tử khối trung bình của các nguyên tố sau :
a. Nguyên tố Oxi, biết O có 3 đồng vị 168 O ( 99,757%) ; 178 O (0,039%) và 18
8 O ( 0,204%)
40
38
36
Ar ( %)
b. Nguyên tố Ar biết Ar có 3 đồng vị : 18 Ar ( 99,6%) 18 Ar (0,063 % ) và 18
11
10
10
c. Nguyên tố Bo biết Bo có 2 đồng vị 5 B và 5 B , trong đó 5 B chiếm 19% về số lượng nguyên tử
24
25
26
Mg ( 78,99%)
d. Biết Mg có 3 đồng vị : 12
12 Mg ( 10%)
12 Mg (11,01%)
39
40
41

K ( 93,258 % ) ; 19
K ( 0,012 % ) và 19
K (6,730 % )
e. Biết K có 3 đồng vị 19
7. Nguyên tố magie có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 3000 ngun tử Mg
thì có 2358 đồng vị 24; 303 đồng vị 25 ; còn lại là đồng vị 26. Tìm NTKTB của Mg ?

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 10


………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………
 BT tính % số nguyên tử hay số khối của các loại đồng vị:

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 11


8. Ngun tố Cacbon có ngun tử khối trung bình là 12,011. Biết Cacbon có 2 loại đồng vị là 12
6 C và
13
12
ĐS : 98,9%
6 C . Hãy tính thành phần % số nguyên tử của

6C ?
9. Nguyên tố Clo có ngun tử khối trung bình là 35,5. Biết Clo có 2 loại đồng vị trong đó đồng vị
35
17 Cl chiếm 75,77 %. Số khối của đồng vị thứ 2 là bao nhiêu ? ( ĐS: A=37)
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 12


……………………………………………………………………………………………………………
……
 BÀI TẬP THÊM:
10. Hidro có 3 đồng vị : 11 H , 12 H , 13 H . Oxi có 3 đồng vị: 168 O , 178 O , 18
8 O . Số phân tử H 2O
được hình thành là :
A. 6 phân tử.
B. 12 phân tử.
C. 18 phân tử.
D. 10 phân tử.
37
*
Cl
11 . Trong tự nhiên, đồng vị 17
chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính thành phần % về khối lượng
37
16
1

17 Cl có trong HClO4 ( với H là đồng vị 1 H , O là đồng vị 8 O )? Cho nguyên tử khối trung bình của
clo bằng 35,5. Đáp số: 8,92%
12*. Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử 12 H trong 1ml nước (cho rằng
trong nước chỉ có đồng vị 11 H và 12 H ) ? ( Cho khối lượng riêng của nước là 1g/ml).
13*.Mơt ngun tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là

27
. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton.
23

Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai
nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X ?
Đáp số 79,92.
14*. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X 1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, X2 có tổng số hạt là 20.
Biết rằng % số nguyên tử của các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Tìm KLNTTB của X ?
15*. Ngun tố X có 3 đồng vị là X 1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối
của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X 2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của
X là A X 28,0855 .
a.- Hãy tìm X1, X2 và X3.
b- Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.
Đáp số: a- X1=28, X2=29, X3=30.
b- Trong X1: 14 ; trong X2 : 15 ; trong X3 : 16.
……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 13


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 14



…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 15


…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 16


…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………


Bài 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC:
…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
Lớp
n
1
2
3
4
…n


Tên
lớp
K
L
M
N

Phân lớp của lớp
1s
2s , 2p
3s, 3p, 3d
4s, 4p, 4d, 4f

Phân bố e trên lớp
1s 2
2s 2 2p 6
3s 2 3p 6 3d 10
4s 2 4p 6 4d 10 4f 14

số e tối đa
của lớp
2
8
18
32
2n2

Phân lớp
s

p
d
f

B-BÀI TẬP:
1. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định .
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 17

số e tối
đa
2
6
10
14


B. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định
.
C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp .
D. Những electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng thấp
2. Các e thuộc cùng một lớp sẽ có mức năng lượng :
A. gần bằng nhau
B. bằng nhau
C. cao nhất
D. thấp nhất
3. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. Điện tích hạt nhân tăng dần.

B. Số khối tăng dần.
C. Mức năng lượng tăng dần .
D. Sự bão hòa các lớp và phân lớp electron.
4. Trong số các ký hiệu sau đây , ký hiệu nào sai?
A. 4f
B. 2d
C. 3d.
D. 2p.
5. Lớp có mức năng lượng thấp nhất là :
A. lớp K
B. lớp L
C. lớp M
D. lớp N
6. Số phân lớp có trong lớp M là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Số e tối đa có thể có trên phân lớp 2p là : A. 2
B. 6
C. 12
D. 14
8. Số e tối đa có thể phân bố trên lớp 5 ( lớp O ) là :
A. 10
B 25
C. 40
D. 50
9. Trong các phân lớp sau , phân lớp có mức năng lượng cao nhất là :
A. 1s
B. 2p

C. 3s D. 3p
10. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị
điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là :
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.
11. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức
năng lượng cao nhất là :
A. 2..
B. 5
C. 9
D. 11

Bài 5 : CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ
A. KIẾN THỨC:
1. Thứ tự mức năng lượng tăng dần từ thấp đến cao: …………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Cấu hình eletron nguyên tử :
a. Kh niệm : …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..……………………………………
b.Cách viết cấu hình eletron ngun tử :
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 18


……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………
3. Loại nguyên tố : Eletron cuối cùng điền theo năng lượng ở phân lớp nào thì loại nguyên tố là
tên phân lớp đó
VD : Clo( Z= 17) là nguyên tố p vì e cuối cùng điền vào phân lớp p ( 3p5)
Fe ( Z=26) là nguyên tố d vì e cuối cùng điền vào phân lớp d ( 3d6 )
4. đặc điểm eletron lớp ngoài cùng: * số eletron tối đa ở lớp ngoài cùng là .............................
* Dựa vào số e lớp ngồi để biết tính chất ngun tố :
- Lớp ngoài cùng có 1,2,3 electron là tính ………………………………………. …………………………………
- Lớp ngoài cùng có 4e thì sẽ là ……………………………………………………………………………………………………..
- Lớp ngoài cùng có 5,6,7 electron là tính ………………………………………. ………………………………….
- Lớp ngoài cùng có 8e là tính ………………………………………. ………………………………
B-BÀI TẬP
1. Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự so sánh năng lượng các phân lớp nào sau đây sai :
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3p < 3d.

D. 3d < 4s.
2. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây đúng?
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 D.1s2 2s2 2p6 3s1
27
Al :
3. Cho nguyên tử 13
a. Cấu hình eletron nguyên tử X là : ……………………………………………………………
b. Số eletron ở lớp ngoài cùng là :………………………………………………………………
c. Tính chất ngun tố X là ………………………… Vì ……………………………………
d. Loại nguyên tố của X là ………. ( s / p / d / f )
48
X , cấu hình electron của nguyên tử X là :
4*. Một nguyên tử có kí hiệu là 23
2
2
6
2
6
2
3
A.1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.
2
2
6
2
6
5
C.1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. cả A, B, C đều sai

2
2
6
2
3
5. Một ngun tử có cấu hình 1s 2s 2p 3s 3p thì có số e lớp ngồi cùng là :
A. 3e
B. 5e
C. 9e
D. 15e
2
2
6
2
3
6. Một ngun tử có cấu hình 1s 2s 2p 3s 3p thì có tính chất ngun tố là :
A. kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Khơng xác định được
7. Một ngun tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai :
A.Ngun tử có Z=7.
B. Nguyên tử có 7 nơtron.
C. Nguyên tử là phi kim.
D. Nguyên tử có 7 proton
2
2
3
8. Một nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình 1s 2s 2p thì nhận xét sai là :
A. Nguyên tử có 3e ở phân mức năng lượng cao nhất

B. X là nguyên tố p
C. Lớp ngồi cùng có 3e
D. ngun tố X là phi kim
9. Cấu hình của nguyên tử X là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 . Câu phát biểu sai là :
A. Lớp L có 8e
B. X là kim loại
C. Lớp ngồi cùng có 3 e
D. Có 5 lớp eletron
10. Ngun tử cacbon ( Z=6) ở trạng thái cơ bản có số electron ở lớp ngoài cùng là :
A. 6.
B. 4
C. 3.
D. 2.
11. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s1 , p3, d7, f12
B. s2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10
12. Nguyên tử 168 O có số electron được phân bố trên các lớp lần lượt là :
A. 2, 4, 2.
B. 2, 8, 6.
C. 2, 6.
D. 2, 8, 4, 2.
13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một ng tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của ng tố đó
là :
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
14. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp ngồi cùng có 7 electron . số
hiệu ngun tử Z của X là
A. 7.

B. 9.
C. 15.
D. 17.
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 19


15. Viết cấu hình eletron của các nguyên tử sau :
a. nguyên tử có ĐTHN = 15+ ………………………………………………………………
b. Nguyên tử có cấu hình sau cùng là 3p5 : ……………………………………………………
c. Ngun tử có 2 lớp e và lớp ngồi cùng có 5 e :………………………………………………
d. Nguyên tử có 2 lớp e và là phi kim :……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
f. Nguyên tử có 3 lớp e và là kim loại :…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
i. nguyên tử 4e thuôc phân mức năng lượng cao nhất là 3p :………………………………………
j. nguyên tử có số hạt mang điện là 28 :……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
k. Nguyên tử có tổng số hạt là 40 :…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
16* . Hợp chất X có dạng AB3 . Tổng số hạt proton trong phân tử X là 40. Trong thành phần hạt nhân
của A cũng như B đều có số hạt p = số hạt nơtron. Biết nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp eletron. Xác
định A và B. Viết CTPT X ?
ĐS : A là S, B là O và CTPT X là SO3
17* . Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số
hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hình electron của các
ngun tử M và X. Viết cơng thức phân tử của hợp chất.
Đáp số : K2O

18* . Hợp chất Y có cơng thức MX 2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt . Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong
MX2 là 58 hạt.
a) Tìm AM và AX .
b) Xác định công thức phân tử của MX2.
Đáp số: a) AM = 56 (Fe). AX = 32 (S).
b) FeS2
…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 10 CƠ BẢN

Trang 20




×