Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra Toán 8 cuối năm theo chuẩn có MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.34 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS NẬM MẢ

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

Lóp:8

Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán, lớp 8

Họ và tên:……………………...

Thời gian làm bài: 90 Phút
Phần duyệt đề
Người ra đề

Phần chấm bài

Nhà trường
duyệt

Điểm

Lời phê của giáo viên

Trần Chung Dũng

ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1( 1 điểm): Lữa chọn câu trả lời đúng.
a. Kết quả:


A.

5x 4 x
+
=
3
3

B. 3x

20 x
3

b)Kết quả

C. Kết quả khác.

15 x 5
:
y y

A.3x

B.

x
x+3

C.


3x
x+3

c/ Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là
A. -2

B. 2

C. 4

d/ x – 4 >0 có tập nghiệm là
A. x > - 4

B. x > 4

C. x < 4.

Câu 2( 0,5 điểm). Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp.
Câu

Nội dung

1

Phương trình: 2x2 – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn

2

Bất phương trình 2x – 5<0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn


Đúng

Sai


Câu 3 (1,5 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A

Nối

a) Hình thang là tứ giác

a) -

Cột B
1) có hai cạnh đối song song

b) Tứ giác cú hai đường chéo cắt nhau tại b) trung điểm mỗi đường là

2) ∆ DEF : ∆ ABC theo tỉ số

c) Tứ giác có bốn góc bằng nhau là

c)

3) thì hai tam đó cũng đồng dạng
vói nhau

d) Ta có ∆ ABC : ∆ DEF (g.g)


d) -

4) hình thoi

đồng dạng

e) Ta có ∆ ABC : ∆ DEF theo tỉ số đồng e) dạng k thì

5) hình chữ nhật

f) -

f) Hai tam giác bằng nhau

1
k

6) hình bình hành.
µ ;C
µ =F
µ
7) khi µA = D

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 4 (2 điểm).

a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 y − 9 y
b) Rút gọn biểu thức: (

x+2 x−2

12
+
): 2
x −3 x−3 x −9

( x ≠ ±3)

Câu 5 (1,5 điểm).
a)Giải các phương trình sau: (3x - 6)(x - 7) = 0
b)Giải bất phương trình sau:

−2 x + 3 > 7

Câu 4 ( 3,5 điểm ).
Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH ( H ∈ BC ) .Từ điểm H kẻ HK ⊥ AC, HI ⊥ AB.
( K ∈ AC , I ∈ AB )

a) Chứng minh tứ giác AKHI là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ∆ HAC : ∆ KHC và HC2 = KC.AC
4
3

c) Tính diện tích ∆ ABC, biết AC = 3cm và AB = AC
BÀI LÀM

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu

ý

Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu
a
b
c
Câu 1
Ý đúng
B
A
B
Mỗi ý đúng cho: 0,25 điểm
a) S
Câu 2
b) Đ
a) - 1); b) - 6); c) – 5); d) – 7); e) - 2);
Câu 3
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Phần 2: Tự luận
2
Câu 4 a x y − 9 y


Điểm
D
B

1
0,25
0,25

f) – 3)

1,5
0,25

= y ( x − 9)
2

0,25

= y ( x 2 − 32 )

0,25

= y ( x + 3) ( x − 3)

0,25

x+2 x−2
12
x + 2+ x− 2 x −9
+

): 2
=
.
x −3 x −3 x −9
x −3
12
2 x ( x − 3)( x + 3)
=
.
x −3
12
2 x( x − 3)( x + 3)
=
12( x − 3)
x( x + 3)
=
6
(3x - 6)(7 - x) = 0 ⇔ 3 x − 6 = 0 hoặc x- 7 = 0
+) 3 x − 6 = 0 ⇔ x = 2
+) x − 7 = 0 ⇔ x = 7
−2 x + 3 > 7 ⇔ −2 x > 7 − 3 ⇔ −2 x > 4
⇔ x < −2
2

b

Câu 5

a)
b)


0,25

(

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Vậy x < -2 là nghiệm của BPT
GT

Câu
6

KL

∆ ABC, µA = 900
AH ⊥ C Β( H ∈ BC ) .
HK ⊥ AC, HI ⊥ AB
( K ∈ AC , I ∈ AB)
4
AC = 3cm,AB= AC
3


A
K
I
C

a/ Tứ giác AKHI là
hình chữ nhật.
b/ ∆ HAC : ∆ KHC và
HC2 = KC.AC
c) S ABC = ?
·
a Theo giả thuyết có: Â = ·AIH = HKA
= 900

B

0,5

H

0,5


=> Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
b Ta có: ∆HAC∾∆KHC(g.g) vì:
·
·
chung, ·AHC = HKC
BCA

= 900


HC AC
=
KC HC

0,25

=> HC2 = KC.AC
4
3

0,25
4
3

Ta có:AB= AC = .3 = 4(cm)
c

Vì ∆ ABC, µA = 900 nên S ABC =
S ABC =

0,25
0,25
0,5

1
AB. AC
2


1
4.3 = 6(cm 2 )
2

(HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,25
0,25
0,5


TRƯỜNG THCS NẬM MẢ

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học: 2010 – 2011
Môn:Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I.MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
1. Nhân chia đa
thức (21 tiết)

Nhận biết
TN

Thụng hiểu
TL


Số câu : 3
Số điểm 1 = 10%
2. Phân thức đại số
(20 tiết)

Số câu: 3
Số điểm 1,5 = 1,5%
3. Phương trình bậc 5.Nhận dạng được: phương
nhất một ẩn (16tiết) trinh bậc nhất một ẩn dạng:
ax+ b= 0, nghiệm của PT
Số câu: 3
Số điểm 1,25 = 1,25 %

2 (C5.1c,2a)
0,5 điểm = 40%

TN
TL
1.Trình bày được: nhân hai đa
thức; phân tích đa thức thành
nhân tử; chia hai đa thức.
1(C1.4a)
1 điểm = 100%
2. Trình bày được rút gọn phân
thức; cộng,trừ,nhân,chia PTĐS
3. Trình bày được rút gọn phân
thức; cộng, trừ, nhân; chia phân
thức đại số và biến đổi BTĐS.
2(C2.1a,1b)

1
0,5 (C3. 4b)
2
0,5điểm = 33%

0,5 điểm = 34%

6. Trình bày được lời giải
phương trinh bậc nhất một ẩn,
phương trình quy về PT bậc nhất
một ẩn.
1
0,5 (C6. 5a)
2
0,5 điểm = 40%

Vận dung
Vận dụng thấp
TN TL

Vận dụng cao
TN
TL

Cộng

1
1 điểm =10%
4.Vận dụng được rút
gọn phân thức; cộng,

trừ, nhân; chia phân
thức đại số trong quá
trình biến BTĐS
1
0,5 (C4. 4b)
2
0,5 điểm = 33%

3
1,5 điểm =15%
7. Giải được bài tập giải
bài toán bằng cách lập
PT; giải PT tích; PT chứa
ẩn ở mẫu
3
1
0,5 (C7. 5a)
2
0,25 điểm = 20% 1,25 điểm = 1,25%


4. Bất trình bậc 8.Nhận dạng được được
nhất một ẩn (14 bất phương trinh bậc nhất
tiết)
một ẩn, tập nghiệm của
BPT

Số câu: 3
Số điểm 1,25 = 12,5%


5. Tứ giác (25 tiết ).

2(C8.1d,2b)
0,5 điểm = 40%
10.Nhận dạng được các 11. Trình bày được một tứ giác
hình trong tứ giác lồi
thuộc các loại tứ giác đó học.
3(C10.3a,b,c)
1(C11.6a)

9. Giải được
bất
phương trinh bậc nhất
một ẩn, phương trình
quy về BPT bậc nhất
một ẩn.Biểu diễn tập
nghiệm của BPT
1(C9.5b)
0,75 điểm = 60%

3
Số điểm
1,25=12,5%

Số câu: 4
4
0,75
điểm
=
37,5

%
1,25
điểm
=
62,5
%
2
điểm
= 20%
Số điểm 2 = 20 %
6. Đa giác. Diện tích
12. Tìm được diện tích
đa giác(30 tiết)
của các hình đó học.
1(C12.6c)
Số câu: 2
1
Số điểm 1 = 10 %
1 điểm = 100 %
1 điểm = 10%
7.Tam giác đồng
13. Nhận dạng tam giác 14. Trình bày được hai giác đồng
15.Chứng minh đẳng
dạng (24 tiết)
đồng dạng; các trường hợp dạng theo định nghĩa, và định lí
thức.
đồng dạng của hai tam
giác.
Số câu: 4
3(C13.3,d,e, f)

4
1
1
0,5 (C14.6 b)
0,5 (C15.6 c)
2
2
0,75 điểm = 37,5 %
0,75 điểm = 37,5 %
Số điểm 2 = 20 %
0,5 điểm = 25% 2 điểm = 20%
Tổng số câu:
10
5,5
3,5
19
Tổng số điểm:
2,5 điểm = 25%
4,5 điểm = 45%
3 điểm = 30%
10,0
II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng kèm theo)



×