Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi lại lớp 10 năm 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.4 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ TOÁN – TIN
Điểm:

ĐỀ THI LẠI KHỐI 10 NĂM HỌC 2008
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút

Lời phê của giáo viên:

ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU 1: ( 3đ)
Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 có đồ thị là (P)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P)
b. Tìm giao điểm của đường thảng d: y = x – 3 với đồ thị (P).
Câu 2: (2đ)
Giải phương trình:

MÃ ĐỀ 01

x − 2x + 7 = 4

Câu 3: (2đ)
Cho

cos x =

1
. Tính sinx, cotx
4


Câu 4: (3đ)
Trong mp Oxy cho điểm A( - uuu
4;r6),
B( - 1; 7), C( 3; 5)
uuur uuur
a. Tính toạ độ các véctơ AB, AC , BC
b. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
Bài giải:
Câu 1:
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P).
- TXĐ: D = R
- Xét sự biến thiên
Ta có: hệ số a = 1 > 0 nên hàm số y = x2 – 4x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞) và nghịch biến trên
khoảng (- ∞; 2).
Bảng biến thiên.
x -∞
2
+∞
y +∞
+∞
y
-1
- Vẽ đồ thị:
Ta có toạ độ đỉnh I(2; -1)
Trục đối xứng x = 2
Giao điểm với trục Ox : (1; 0), (3; 0)
Giao điểm với trục Oy: (0; 3)

3

2
1
O

-1

1

2

3

4

x


b. Hoành độ giao điểm của (D) và (P) là nghiệm phương trình: x2 – 4x + 3 = x + 3 ⇔ x2 – 5x = 0⇔
x = 0 , x = 5. vạy toạ độ giao điểm của (D) và (P) là: (0; 3), (5; 8)

Câu 2: pt ⇔

x ≥ 4
 x − 4 ≥ 0
x ≥ 4

2x + 7 = x − 4 ⇔ 
⇔  x = 1 ⇔ x = 9
2 ⇔  2
 2 x + 7 = ( x − 4 )

 x − 10 x + 9 = 0
 x = 9


vậy pt có nghiệm là x = 9
Câu 3: ta có: sin2x + cos2x = 1⇒ sin x = ± 1 − cos 2 x = ± 1 −
cos x
cot x =
=
sin x

1
15

16
4

1
4 = 1 = ± 15
15
15 ± 15
±
4

Câu
4:
uuur
uuur
uuur
uuur uuur

a. AB = ( 3;1) , BC = ( 4; −2 ) , AC = ( 7; −1) , AB ×AC = 3.7 − 1 = 20
b. Gọi G(x;y) là trọng tâm của tam giác ABC, khi đó
−4 − 1 + 3 2

=
 x =
2 
3
3
, vậy toạ độ trọng tâm là G  ;6 ÷

3 
y = 6+ 7 +5 = 6

3
uuur
c. Đường thẳng đi qua A và B nhận véctơ AB làm véctơ chỉ phương. Pt tham số của đt AB:
 x = −4 + 3t
, t ∈ℜ

y = 6+t

O



×