Bài kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Nguyễn Du
Họ và tên:………………….
Lớp:…………….
Môn: Đại số 11
Đề số 1:
Phần I. Trắc Nghiệm (5 đ)
( Trong mỗi câu có một đáp án đúng. Hãy chọn và điền vào Ô đáp án)
3
là:
2
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình cos 2 x =
π
+ k 2π , k ∈ Z ;
4
π
+ kπ , k ∈ Z ;
2
A. ±
π
+ k 2π , k ∈ Z ;
6
B. ±
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = cotx là:
B. R \ { kπ , k ∈ Z }
A. R
D. ±
π
C. R \ + kπ , k ∈ Z
π
D. R \ + k 2π , k ∈ Z
C. ( 0; π )
π
D. ; π ÷
2
2
Câu 3: Hàm số y = cosx đồng biến trên:
π
A. ( −π ;0 )
B. 0; ÷
2
π
+ k 2π , k ∈ Z
12
C. ±
2
π
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − sin(2 x − ) là:
3
A. 2
B. 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình tanx = 1là:
π
A. + kπ , k ∈ Z ;
π
B. + kπ , k ∈ Z ;
2
4
C. 5
D. 6
π
+ k 2π , k ∈ Z ;
2
C. −
π
+ k 2π , k ∈ Z
4
D. −
Câu 6: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sinx và hàm số y = cosx bằng nhau ?
π
π
π
π
A. + k 2π , k ∈ Z ;
B. + kπ , k ∈ Z ;
C. + kπ , k ∈ Z ; D. + k 2π , k ∈ Z
2
3
Câu 7: Hàm số y = sinx nhận giá trị âm trên:
π
A. ( −π ;0 )
B. 0; ÷
4
C. ( 0; π )
2
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 4sin3x = -3
B. cos(x - 2) = 2
C. tan2x = -3
Câu 9: Hàm số y = sin3x – 2 là hàm số:
A. Chẵn,
B. Lẻ,
C. Không chẵn, không lẻ
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sinx – cos2 x = - 1 là:
π
A. { k 2π , k ∈ Z } ;
B. − + k 2π , k ∈ Z ;
C. { kπ , k ∈ Z } ;
2
6
π
D. ; π ÷
2
D. cot(1 - x) = 2
D. Vừa chẵn vừa lẻ.
D. Cả B và C
Phần II. Tự Luận:(5đ)
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số sau:
y=
3sin 2 x
2 cos x + 1
Câu 12: Giải các phương trình sau:
1
2
3
tan
x
−
cot
x
+
2=0
b)
0
a) sin( x − 25 ) =
Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình sau: 3 sin x − cos x = m có nghiệm?./.
-*-*-*-Hết-*-*-*-
Bài làm:
Phần I. Trắc nghiệm:
Đáp án:
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
Phần II. Tự luận:
Trường THPT Nguyễn Du
Bài kiểm tra 1
Họ và tên:………………….
Môn: Đại số 11
Lớp:…………….
Điểm
Lời phê của giáo viên
tiết
9
10
Đề số 2:
Phần I. Trắc Nghiệm (5 đ)
( Trong mỗi câu có một đáp án đúng. Hãy chọn và điền vào Ô đáp án)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sin2x – 3cosx = 0 là:
π
π
A. + kπ , k ∈ Z ;
B. + k 2π , k ∈ Z ;
C. { kπ , k ∈ Z } ;
2
D. { k 2π , k ∈ Z }
3
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = tanx là:
B. R \ { kπ , k ∈ Z }
A. R
π
D. R \ + k 2π , k ∈ Z
C. ( 0; π )
π
D. ; π ÷
2
2
Câu 3: Hàm số y = sinx đồng biến trên:
π
A. ( −π ;0 )
B. 0; ÷
π
C. R \ + kπ , k ∈ Z
2
2
π
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − cos(2 x − ) là:
6
A. 2
B. 4
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình cotx = 1là:
π
A. + k 2π , k ∈ Z ;
π
B. + kπ , k ∈ Z ;
2
C. 5
2
D. 6
π
C. + kπ , k ∈ Z ;
4
π
D. + k 2π , k ∈ Z
4
Câu 6: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sinx và hàm số y = cosx bằng nhau ?
π
π
π
π
A. + k 2π , k ∈ Z ;
B. − + kπ , k ∈ Z ; C. + kπ , k ∈ Z ; D. − + k 2π , k ∈ Z
2
3
Câu 7: Hàm số y = cosx nhận giá trị âm trên:
π
A. ( −π ;0 )
B. 0; ÷
C. ( 0; π )
2
4
6
π
D. ; π ÷
2
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 4cos3x = -3
B. sin(x - 2) = 2
C. cot2x = -3
D. tan(1 - x) = 2
Câu 9: Hàm số y = sin3x – 2 là hàm số:
A. Chẵn,
B. Lẻ,
C. Không chẵn, không lẻ
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sinx – cos2 x = - 1 là:
π
A. { k 2π , k ∈ Z } ;
B. − + k 2π , k ∈ Z ;
C. { kπ , k ∈ Z } ;
2
Phần II. Tự Luận:(5đ)
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số sau:
y=
3sin 2 x
2 cos x + 1
Câu 12: Giải các phương trình sau:
1
2
3cot
x
−
tan
x
+
2=0
b)
a) cos( x − 250 ) =
D. Vừa chẵn vừa lẻ.
D. Cả B và C
Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình sau: 3 sin x + cos x = m có nghiệm?./.
Bài làm:
Phần I. Trắc nghiệm:
Đáp án:
Câu
Đáp án
1
Phần II. Tự luận:
2
3
4
5
6
7
8
9
10