Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIÁO ÁN TOÁN 4 TUẦN 24 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.62 KB, 22 trang )

Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 14 tháng 02 năm 2011.

TUẦN 24
TỐN

Tiết 116 : LUYỆN TẬP
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
- Cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định :
2.- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng 2 Phân số làm thế nào?
- GV nhận xét và cho điểm HS
3.- Bài mới:
* Giới thiệu bài
- Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục làm các bài
tốn luyện tập về phép cộng phân số.
* Nội dung bài
Bài 1(128): Tính ( theo mẫu)
- GV viết bài mẫu lên bảng, u cầu HS viết thành
3 phân số có mẫu số là 1 sau đó thực hiện quy đồng
và cộng các phân số.


- GV giảng : Ta nhận thấy mẫu số của phân số thứ
15
2 trong phép cộng là 5, nhẩm 3 = 15 : 5 vậy 3 =
5
nên có thể viết …..
- Muốn cộng một số tự nhiên với một phân số ta
làm thế nào?
- GV u cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó
cho điểm HS.

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS trả lời – cả lớp nhận xét

- Vài hs nhắc lại tựa bài.

- HS nghe giảng

- HS làm bài.
2 9 2 11
3
3 20 23
3+ = + =
; b) + 5 = + =
3 3 3 3
4
4 4 4
a)
12

12 42 34
c)
+2 = + =
21
21 21 21
- Viết số tự nhiên có mẫu số là 1 sau đó quy đồng
rồi cộng bình thường.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài
tập.

Bài 2 (128) : Dành cho hs khá giỏi
- 1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi để nhận xét : Khi
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số tự
cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể cộng
nhiên?
sơ thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
- GV nêu : Phép cộng các phân số cũng có tính chất
kết hợp. Tính chất này như thế nào ? Chúng ta cùng
làm một số bài tốn để nhận biết tính chất này.

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011


- GV u cầu HS tính và viết vào các chỗ chấm đầu
tiên của bài .

3 2
1 6 3 3 2 1 6 3
( + )+ = = ; +( + )= =
8 8 8 8 4 8 8 8 8 4
3 2
1 3
2 1
- Hãy so sánh?
( + ) + = +( + )
8 8
8 8
8 8
- Vậy khi thực hiện cộng một tổng hai phân số với
Khi
thực
hiện
cộng
một tổng hai phân số với
phân số thứ ba chúng ta làm như thế nào ?
- GV kết luận : Đó chính là tính chất kết hợp của phân số thứ 3 chúng ta có thể cộng phân số thứ
nhất với tổng phân số thứ hai và phân số thứ ba.
phép cộng các phân số.
- GV : Em có nhận xét gì về tính chất kết hợp của
phép cộng các số tự nhiên và tính chất kết hợp của - Tính chất kêt hợp của phép cộng các phân số
cũng giống như tính chất kết hợp của phép cộng
phép cộng các phân số.
các số tự nhiên.

- HS làm bài vào vở bài tập.
Bài 3(129)
- Gv gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp, sau đó u cầu
Bài giải
HS tự làm bài
Nửa
chu
vi
của
hình
chữ
nhật là :
Tóm tắt
2
3
29
2
+
=
(m)
Chiều dài:
m
3 10
30
3
29
3
Đáp số:
m
Chiều rộng :

m
30
10
Nửa chu vi : ? m
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Hs trả lời lần lượt .
4.- Củng cố - dặn dò:
- Muốn cơng một số tự nhiên với một phân số làm
TN?
- Cả lớp lắng nghe.
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng phân số?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc quy tắc và chuẩn bị
bài sau.

Thứ ba, ngày 15 tháng 02 năm 2011.
TỐN:

Tiết 117: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2 (a, b).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 1dm x 6dm.
- HS : chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 4cm x 12cm. Kéo

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2. - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng, u cầu các em làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 117.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. - Bài mới.
+. Giới thiệu bài mới
- Các em đã biết cách thực hiện phép cộng các
phân số, bài học hơm nay sẽ giúp các em biết cách
thực hiện trừ các phân số.
+. Nội dung bài
* Hướng dẫn hoạt động với đồ dùng trực quan
5
3
- GV nêu vấn đề : Từ
băng giấy màu, lấy
để
6
6
cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ?
- GV : Muốn biết còn lại bao nhiêu phần của băng

giấy chúng ta cùng hoạt động
- GV hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy.
+ GV u cầu HS nhận xét về 2 băng giấy đã chuẩn
bị.
+ GV u cầu HS dùng thước và bút chia hai băng
giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy thành 6 phần bằng
nhau.
5
+ GV u cầu HS cắt lấy của một trong hai băng
6
giấy.
5
+ GV hỏi : Có
băng giấy, lấy đi bao nhiêu để
6
cắt chữ ?
3
+ GV u cầu HS cắt lấy
băng giấy.
6
+ GV u cầu HS đặt phần còn lại sau khi đã cắt đi
3
băng giấy.
6
3
5
+ GV hỏi :
băng giấy, cắt đi
băng giấy thì
6

6
còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ?
5 3
+ Vậy
= ?
6 6

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS cả lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Nghe GV giới thiệu bài.

- HS nghe và nêu lại vấn đề.
- HS họat động theo hướng dẫn.
+ Hai băng giấy như nhau.

+ HS cắt lấy 5 phần bằng nhau của 1 băng giấy.
+ Lấy đi

3
băng giấy.
6

+ HS cắt lấy 3 phần bằng nhau.
+ HS thao tác.

+


3
5
băng giấy, cắt đi
băng giấy thì còn lại
6
6

2
băng giấy
6

* Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai phân số cùng
mẫu số
2
5 3
- GV nêu lại vấn đề ở phần 2.2, sau đó hỏi HS : Để + HS trả lời : 6 - 6 = 6

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta
làm phép tính gì ?
5 3
- Theo kết quả hoạt động với băng giấy thì
6 6
=?

2
5 3
- Theo em làm thế nào để có - =
6 6
6
- GV nhận xét các ý kiến HS đưa ra sau đó nêu :
5 3
Hai phân số và là hai phân số có cùng mẫu số.
6 6
Muốn thực hiện phép trừ hai phân số này chúng ta
5−3
2
5 3
làm như sau : - =
= .
6 6
6
6
5 3
- GV : Dựa vào cách thực hiện phép trừ - ,bạn
6 6
nào có thể nêu cách trừ hai phân số có cùng mẫu số
?
- GV u cầu HS khác nhắc lại cách trừ hai phân số
có cùng mẫu số ?
+. Luyện tập - thực hành
Bài 1:
- GV u cầu HS tự làm bài

Năm học : 2010 - 2011


- Chúng ta làm phép tính trừ :

- HS nêu :

5 3
6 6

2
5 3
=
6 6
6

- HS thảo luận và đưa ra ý kiến : Lấy 5 -3 = 2
được tử số của hiệu, mẫu số vẫn giữ ngun.
- HS thực hiện theo GV.

- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử
số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ
hai và giữ ngun mẫu số.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
15 7
15 − 7 8
7
7−3 4
a)
=
=

;b)
= =1
16 16
16
16
4
4
4
9 3 9−3
6
c) - =
=
5 5
5
5
17 12
17 − 12
5
d)
=
=
49 49
49
49

- GV nhận xét và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
Bài 2
vở bài tập. Có thể trình bày bài như sau :
- GV u cầu HS đọc đề bài và làm bài

2 3 2 1 2 −1 1
7 15 7 3 7 − 3 4
a) - = - =
=
b)
= - =
=
3 9 3 3
3
3
5 25 5 5
5
5
3 4 3 1 3 −1 2
11 6 11 3 11 − 3 8
c) - = - =
= =1
d)
=
- =
= =2
2 8 2 2
2
2
4 8
4 4
4
4
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét
bảng.

- GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 3 : Dành cho hs khá giỏi
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
- GV u cầu HS đọc đề bài.
vở bài tập.
- GV u cầu HS tự làm bài.
Bài giải
Tóm tắt
Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần là
5
5
14
Huy chương vàng :
tổng số
1=
(tổng số huy chương)
19
19 19
Huy chương bạc và đồng :…tổng số ?

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011


- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó u cầu các
14
em giải thích vì sao lại lấy 1 trừ đi để tìm số phần Đáp số : 19 tổng số huy chương
của số huy chương bạc và đồng.
4.- Củng cố - dặn dò
- HS trả lời.
- GV u cầu HS nêu lại cách thực hiện phép trừ
các phân số cùng mẫu số.
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- HS nghe giảng.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện thêm và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 16 tháng 02 năm 2011.
TỐN :
Tiết 118: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( Tiếp theo)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Biết phép trừ hai phân số khác mẫu số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS : SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2.- Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 118, sau
đó hỏi : Muốn thực hiện phép trừ 2 phân số có cùng
mẫu số chúng ta làm như thế nào?

- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. - Bài mới
+. Giới thiệu bài mới
- Các em đã biết cách thực hiện phép trừ các phân
số có cùng mẫu số, bài học hơm nay sẽ giúp các em
biết cách thực hiện phép trừ các phân số khác mẫu
số.
+. Nội dung bài
* Hướng dẫn thực hiện phép trừ 2 phân số khác
mẫu số
4
- GV nêu bài tốn : Một cửa hàng có
tấn đường,
5
2
cửa hàng đã bán được
tấn đường. Hỏi cửa hàng
3
còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ?
- GV hỏi : Để biết cửa hàng còn lại bao nhiêu phần
của tấn đường chúng ta phải làm phép tính gì ?
- GV u cầu : Hãy tìm cách thực hiện phép trừ
(Với những HS kém GV có thể đặt câu hỏi gợi ý để

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp

theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Nghe GV giới thiệu bài.

- 2 em đọc bài tốn
- HS nghe và tóm tắt bài tốn.

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

HS tìm cách làm : Khi thực hiện phép cộng các
phân số khác mẫu thì chúng ta làm như thế nào ?
4 2
Làm
phép
tính
trừ
Phép trừ các phân số khác mẫu cũng tương tự như
5 3
phép cộng các phân số khác mẫu số.)
- GV u cầu HS phát biểu ý kiến.
- HS trao đổi với nhau về cách thực hiện phép trừ
4 2
- .
- GV u cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai
5 3

phân số rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng
mẫu số.
- Trả lời : Cần quy đồng mẫu số phân số rồi thực
- GV hỏi : Vậy muốn thực hiện trừ hai phân số
hiện phép trừ
khác mẫu số chúng ta làm như thế nào ?
- HS thực hiện :
*. Luyện tập - thực hành
Bài 1( 130)
- GV u cầu HS tự làm bài
• Quy đồng mẫu số hai phân số :
mỗi HS thực hiện 2 phần. HS cả lớp làm bài vào vở
4
4 × 3 12 2
2 × 5 10
bài tập. Có thể trình bày bài như sau
=
=
;
=
=
5
5 × 3 15 3
3 × 5 15
• Trừ hai phân số :
4 2 12 10
2
=
=
5 3 15 15 15

- HS : Muốn trừ hai phân số khác mẫu số chúng ta
mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó.
- 2 HS lên bảng làm bài,
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
4 1
a)
bảng.
5 3
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4
4 × 3 12
• Quy đồng mẫu số hai phân số :
=
=
;
5
5 × 3 15
1 1× 5
5
=
=
3 3 × 5 15
4 1 12 5
7
- =
=
5 3 15 15 15
* Cũng có thể chỉ trình bày phần trừ hai phân số vở
bài tập còn bước quy đồng hai phân số thì thực
hiện ra nháp

- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì làm lại cho
đúng.
- HS thực hiện phép trừ.
• Trừ hai phân số :

Bài 2; Tính ( Dành cho hs khá giỏi ).
- Có thể có hai cách như sau :
20 3
- GV viết lên bảng phần a)
và u cầu HS 20 3 20 12
8
1
16 4
- =
=
=
(quy đồng rồi trừ hai
16 4 16 16 16
2
thực hiện phép trừ.
- GV u cầu HS trình bày các cách thực hiện phép phân số)
trừ hai phân số trên. (Nếu HS chỉ nêu cách quy hoặc :
đồng rồi trừ hai phân số thì GV gợi ý cho HS cách

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

rút gọn phân số rồi trừ hai phân số.)
20 3
- GV nêu : Khi thực hiện
ta có thể quy
16 4
đồng mẫu số hai phân số rồi trừ, tuy nhiên ta quan
20
sát thấy phân số
có thể rút gọn đựơc về phân số
16
có mẫu số là 4 cùng mẫu số với phân số thứ hai nên
20
ta chọn cách rút gọn
rồi trừ vì cách này cho
16
ta những phân số đơn giản hơn.
- GV u cầu HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS khác u cầu tóm tắt bài tốn sau đó
u cầu HS cả lớp làm bài.
Tóm tắt
6
Hoa và cây xanh :
diện tích

7
2
Hoa
:
diện tích
5
Cây xanh
: … ? diện tích
- GV chữa bài và cho điểm HS.
4.- Củng cố - dặn dò
- GV u cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ hai
phân số khác mẫu số.
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

20 3 5
3
2
1
- =
=
=
(rút gọn rồi trừ hai
16 4 4
4
4
2
phân số)
- HS nghe giảng, sau đó làm tiếp các phần còn lại

của bài theo cách rút gọn rồi thực hiện phép trừ.

- 1 HS đọc kết quả trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- HS tóm tắt bài tốn, sau đó 1 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là :
6 2 16
=
(diện tích)
7 5
35
Đáp số :

16
35

diện tích

Thứ năm, ngày 17 tháng 02 năm 2011.
TỐN:

Tiết 119:

LUYỆN TẬP

( GT: BT 2 câu d; BT 4)
I. Mục đích – Yêu cầu :

- Thực hiện phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số ; trừ một phân số cho một số tự
nhiên.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2 (a, b, c ), Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGk, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2.- Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng, u cầu các em làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 119 sau đó
hỏi : Muốn thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu
số chúng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. - Bài mới
*. Giới thiệu bài mới
- Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài tốn
luyện tập thêm về phép trừ phân số.
*. Nội dung bài
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1( 131): tính

- GV u cầu HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đọc
bài làm trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.

Năm học : 2010 - 2011
Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Nghe GV giới thiệu bài.

- HS cả lớp cùng làm bài
-1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, HS cả
lớp cùng theo dõi và nhận xét.
8 5 8−5 3
16 9 16 − 9 5
a) − =
= = 1 b)
− =
= =1
3 3
3
3
5
5
5
5
21 3 21 − 3 8
c)

− =
= =1
8
8
8
8
Bài 2
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV u cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập. Thực hiện quy đồng mẫu số các
phân số rồi thực hiện phép trừ. Có thể trình bày
như sau :
3 2 21 8
13
a)
- =
=
4 7 28 28
28
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
3 5
6
5
1
b) =
=
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
8 16 16 16 16
7 2 21 10

11
c)
- =
=
Bài 3( 131)Tính ( theo mẫu)
5 3 15 15
15
3
- GV viết lên bảng 2 và hỏi : Hãy nêu cách thực
4
- Một số HS nêu ý kiến trước lớp.
hiện phép trừ trên.
8
(Vì 8 : 4 = 2)
- GV nhận xét các ý kiến của HS , sau đó hướng dẫn + HS nêu 2 =
4
cách làm theo u cầu của bài như sau :
3
8 3
5
+ Hãy viết thành 2 phân số có mẫu số là 4.
+ HS thực hiện 2 =
=
4
4 4
4
+ Hãy thực hiện phép trừ
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS
- GV u cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đọc bài làm của mình trứơc lớp, cả lớp theo dõi
và kiểm tra lại bài của bạn và của mình.

đó chữa bài trước lớp.
3 4 3 1
14 15 14 1
a) 2 − = − =
b) 5 −
=

=
2 2 2 2
3
3
3
3
37
37 36
1
c)
−3 =

=
12
12 12 12

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4


Năm học : 2010 - 2011
- HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

-1 HS đọc trước lớp.
Bài 5 : Dành cho hs khá giỏi.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
- GV gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
vở bài tập.
- GV u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.
Bài giải
Tóm tắt
Thời gian ngủ của bạn Nam trong một
ngày là :
5
Học và ngủ :
ngày
5 1
3
8
= (ngày)
8 4
8
1
Học :
ngày
3
4
Đáp số : ngày

Ngủ : … ngày ?
8
- Theo dõi bài chữa của GV.
- GV chữa bài của HS trên bảng, sau đó có thể hướng - Là thời gian 1 ngày chia thành 8 phần bằng
dẫn HS tính số giờ bạn Nam ngủ trong một ngày
nhau thì thời gian ngủ của bạn Nam chiếm 3
phần như thế.
- Một ngày có 24 giờ.
3
-GV hỏi :Em hiểu thế nào là ngày ?
8
- Một phần là 24 : 8 = 3 (giờ).
- Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- Vậy chia thời gian một ngày thành 8 phần bằng
nhau thì một phần là mấy giờ ?
- Vậy một ngày bạn Nam ngủ mấy giờ?
3
- Vậy
ngày là mấy giờ ?
8
4.- Củng cố - dặn dò
- Hơm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
thêm và chuẩn bị bài sau.

- Một ngày bạn Nam ngủ 3 x 3 = 9 (giờ).
-

Ngày là 9 giờ.


- Cả lớp theo dõi – vài hs trả lời
- Hs lắng nghe.

Thứ sáu, ngày 18 tháng 02 năm 2011.
TỐN:

Tiết 120: LUYỆN TẬP CHUNG
( GT: BT 4; câu a)

I. Mục đích – Yêu cầu :
- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số ;
cộng(trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên..
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1(b, c), Bài 2 (b, c), Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011


Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2.- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 120.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3.- Bài mới :
*. Giới thiệu bài mới
- Trong giờ học này chúng ta tiếp tục làm các bài
tập luyện tập về phép cộng và phép trừ các phân
số.
* Nội dung bài
+ Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: ( 131)Tính
- GV hỏi : Muốn thực hiện phép cộng hay phép
trừ hai phân số khác mẫu số chúng ta làm như thế
nào ?
- GV u cầu HS làm bài 1 câu b, câu c (câu a,
câu d Dành cho hs khá giỏi).

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Nghe GV giới thiệu bài.

- Chúng ta quy đồng mẫu số các phân số sau đó thực
hiện phép cộng trừ các phân số cùng mẫu số.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở

2 5
8
15
23
3
9 24
a) + =
+
=
,b)
+ =
+
3 4 12
12
12
5
8 40
45
69
=
40
40
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
3 2
21 8
13
11 4
33 20
bảng, sau đó nhận xét bài làm và cho điểm HS.
c) =

=
, d)
=
=
4 7
28 28
28
5
3
15 15
Bài 2
- GV u cầu HS làm bài 2 câu b, câu c (câu a, 13
15
câu d Dành cho hs khá giỏi).
- Lưu ý : u cầu khi làm phần c, HS phải viết 1 - HS làm bài vào vở
thành phân số có mẫu số là 3 rồi tính ; khi làm
4 17 20 17 37
7 5 14 5 9 3
phần d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2 a ) 5 + 25 = 25 + 25 = 25 ; b) 3 − 6 = 6 − 6 = 6 = 2
rồi tính.
2 3 2 5
9
9 6 3
c) 1 + = + = ; d ) − 3 = − =
3 3 3 3
2
2 2 2
Bài 3( 132) Tìm x
HS
cả

lớp
làm
bài
vào
vở.
- GV hỏi tiếp : Trong phần a, em làm thế nào để
tìm được x ? Vì sao lại làm như vậy ? (Nếu HS - HS đọc lại đề bài phần a và trả lời :
khơng nêu được thì GV giới thiệu x chính là số Thực hiện phép trừ . Vì x là số hạng chưa biết trong
hạng chưa biết trong phép cộng, sau đó u cầu phép cộng nên khi tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng
HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong phép trừ đi sơ hạng đã biết.
b) HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ.
cộng).
c) HS nêu cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ.
- GV hỏi tương tự với các phần còn lại của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài
- GV u cầu HS cả lớp làm bài.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên tập. Kết quả bài làm đúng như sau :
4
3
3 11
bảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
a) x + =
b) x =
5
2
2
4
3 4
11 3
x

=
x
=
+
2 5
4
2

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
7
17
x
=
10
4
25
5
c)
-x=
3
6
25

5
x=
3
6
45
x=
6
- 1 HS đọc theo u cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
x

Bài 5 : Dành cho hs khá giỏi
- GV gọi 1 HS u cầu đọc đề bài trước lớp.
- GV u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt
2
Học tiếng Anh :
tổng số HS
5
3
Học tin học :
tổng số HS
7
Học Tiếng Anh và Tin học:…số HS?
- GV nhận xét và cho điểm HS.

=

Bài giải

Số HS học Tiếng Anh và Tin học chiếm số phần là :
2
3
29
+
=
(tổng số HS)
5
7
35
29
tổng số HS
35

Đáp số :

4.- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện thêm và chuẩn bị bài sau.
GIÁO VIÊN SOẠN

KHỐI TRƯỞNG DUYỆT

NGUYỄN VĂN TUẤN

NGUYỄN VĂN CHIẾN

Thứ hai, ngày 21 tháng 02 năm 2011.


TUẦN 25
TỐN:

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I) Mục đích - u cầu
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3.
II) Đồ dùng dạy - học

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- GV: Vẽ sẵn trên bảng phụ hình vẽ như phần bài học của SGK.
- HS: SGK, vở ghi
III) Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định:
2. - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 121.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. - Bài mới
+. Giới thiệu bài mới

+. Nội dung bài
a. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thơng qua tính
diện tích hình chữ nhật
- GV hỏi : Muốn tính diện tích hình chữ nhật
chúng ta làm như thế nào ?
- Hãy nêu phép tính để tính diện tích của hình chữ
nhật trên.
b. Tính dịên tích hình chữ nhật thơng qua đồ
dùng trực quan
- GV đưa ra hình minh họa.
- GV giới thiệu hình minh họa : Có hình vng,
mỗi cạnh dài 1m. Vậy hình vng có diện tích là
bao nhiêu ?
- Chia hình vng có diện tích 1m² thành 15 ơ
bằng nhau thì mỗi ơ có diện tích là bao nhiêu mét
vng?
- Hình chữ nhật được tơ màu gồm bao nhiêu ơ ?
- Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu
phần mét vng ?
c. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số
- Dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật bằng
4
2
×
đồ dùng trực quan hãy cho biết
=?
5
3
- Quan sát hình và cho biết 8 là gì của hình chữ
nhật mà ta phải tính diện tích?

- Chiều dài hình chữ nhật bằng mấy ơ ?
- Hình chữ nhật có mấy hàng ơ như thế?
- Chiều dài hình chữ nhật bằng 4 ơ, hình chữ nhật
xếp được 2 hàng ơ như thế. Vậy để tính tổng số ơ
của hình chữ nhật ta tính bằng phép tính nào ?
4
- 4 và 2 là gì của các phân số trong phép nhân
5
2
×
3
- Vậy trong phép nhân hai phân số khi thực hiện
nhân 2 tử số với nhau ta được gì ?

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy số đo
chiều dài nhân với số đo chiều rộng.
4
2
×
- Diện tích hình chữ nhật là :
5
3


- Diện tích hình vng là 1m².
1
- Mỗi ơ có diện tích là
m².
15
- Hình chữ nhật được tơ màu gồm 8 ơ.
8
- Diện tích hình chữ nhật bằng
m².
15
4 ×2 8
4
2
×
=
=
.
5 × 3 15
5
3
- 8 là tổng số ơ của hình chữ nhật.
- 4 ơ.
- có 2 hàng.
- HS nêu :

- 4 × 2 = 8.
- 4 và 2 là các tử số của các phân số trong phép nhân
- Ta được tử số của tích hai phân số đó.
- 15 là tổng số ơ của hình vng có diện tích 1 m²


Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- Quan sát hình minh họa và cho biết 15 là gì.
- Hình vng diện tích bằng 1 m² có mấy hàng,
mấy ơ ?
- Vậy để tính tổng số ơ có trong hình vng diện
tích 1 m² ta có phép tính gì?
4
- 5 và 3 là gì của các phân số trong phép nhân
5
2
×
?
3
- Vậy trong phép nhân hai phân số, khi thực hiện
nhân hai mẫu số với nhau ta đuợc gì ?
- Như vậy,khi muốn nhânl hai phân số với nhau ta
làm như thế nào ?
- GV u cầu HS nhắc lại về cách thực hiện phép
nhân hai phân số.
*. Luyện tập - thực hành
Bài 1( 133) Tính
- GV u cầu HS tự tính , sau đó gọi HS đọc bài
làm trước lớp.

- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2( 133)rút gọn rồi túnh:
- GV hỏi: Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết lên bảng phần a, làm mẫu phần này
trước lớp, sau đó u cầu HS làm các phần còn lại
của bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó u cầu HS tự
tóm tắt và giải tốn.
4.- Củng cố - dặn dò
- GV u cầu HS nêu quy tắc thực hiện phép
nhân phân số.
- Nhận xét tiết học. Tun dương hs.
- Về chuẩn bị bài sau.

- Hình vng diện tích 1 m² có 3 hàng ơ, trong mỗi
hàng có 5 ơ.
- Phép tính 5 × 3 = 15 (ơ)
- 5 và 3 là mẫu số của các phân số trong phép nhân
- Ta được mẫu số của tích hai phân số đó.
- Ta lấy tử số nhân tử số, lấy mẫu số nhân mẫu số.
- HS nêu trước lớp.
- HS cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc bài làm
của mình trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Dành cho hs khá giỏi
- Bài tập u cầu chúng ta rút gọn rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.

- HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- 2 em
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.

Thø ba, ngµy 22 th¸ng 02 n¨m 2011.
TỐN:

LUYỆN TẬP
I) Mục đích – u cầu :
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4 (a).
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III) Các hoạt động dạy - học :

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định :
2. - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 122,

sau đó hỏi :
- Muốn thực hiện nhân hai phân số ta làm như
thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. - Bài mới
*. Giới thiệu bài mới
*. Nội dung bài
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1( 133): Tính ( theo mẫu)
2
× 5.
- GV viết bài mẫu lên bảng :
9
- GV u cầu HS làm tiếp các phần còn lại của
bài.
-Em có nhận xét gì về phép nhân của phần c ?
- Em có nhận xét gì về phép nhân ở phần d ?
- GV nêu : Cũng giống như phép nhân số tự
nhiên, mọi phân số khi nhân với 1cũng cho ra kết
quả là chính phân số đó, mọi phân số khi nhân
với 0 cũng bằng 0.
Bài 2
- GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
- Chú ý cho HS nhận xét phép nhân phần c và d
để rút ra kết luận :
+ 1 nhân với phân số nào cũng cho kết quả là
chính phân số đó.
+ 0 nhân với phân số nào cũng bằng 0.
Bài 3: Dành cho hs khá giỏi
- GV u cầu HS tự làm bài.

2
× 3 và
- GV u cầu HS so sánh
5
2
2
2
+
+
5
5
5
2
- GV nêu : Vậy phép nhân × 3
chính là
5
2
2
2
phép cộng 3 phân số bằng nhau +
+
5
5
5
Bài 4
- GV hỏi : bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV u cầu HS tự làm bài.
* Lưu ý ở bài tập này có thể rút gọn ngay trong

Trường Tiểu học Bình Phú C

Tuấn

Năm học : 2010 - 2011
Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- 1 hs trả lời.

- Hs nhắc lại tựa bài.

- HS viết 5 thành phân số

5
sau đó thực hiện phép
1

tính nhân.
- Phép nhân phần c là phép nhân phân số với 1 cho
ra kết quả là chính số đó.
- Phép nhân ở phần d là nhân phân số với 0,
cho kết quả là 0.

- HS làm bài vào vở
4 × 6 24
6
4 3 × 4 12
a) 4 × =
=
;b )3 ×

=
=
7
7
7
11
11
11
c ) 1×

5 1 ×5 5
2 0 ×2 0
=
= ; d ) 0× =
=
4
4
4
5
5
5

- HS thực hiện tính :
2
2×3 6
× 3=
=
5
5
5

2+ 2+ 2
2
2
2
6
+
+ =
=
5
5
5
5
5
- Bằng nhau.
- Bài tập u cầu chúng ta tính rồi rút gọn.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép
tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Có thể trình

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

q trình tính :
5 4
5× 4
3
×

=
=
3 5
3× 5
4

bày bài như sau:
5 4
5× 4
20
20 : 5
3
a) ×
=
=
=
=
3 5
3 × 5 15
15 : 5
4

2
3
2×3
6
6:3 2
×
=
=

=
=
3
7
3× 7
21 21 : 3 7
7
13 7 × 13 91
×
c)
=
=
=1
13
7
13 × 7
91
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó u
- Theo dõi bài chữa của GV, sau đó 2 HS ngồi cạnh
cầu HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
nhau.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4.- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tun dương hs.
- Dặn dò về nhà.
- Về chuẩn bị bài sau.
b)

Thứ tư, ngày 23 tháng 02 năm 2011.

TỐN :

LUYỆN TẬP
I) Mục đích – u cầu :
- Biết giải bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trù phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 2, Bài 3.
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III) Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
1.- Ổn định
2. - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 123.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
+. Giới thiệu bài mới
+. Nội dung bài
*Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân
số
a) Tính chất giao hốn
4
4
2
2
- GV viết lên bảng : ×
=… ; ×
=…
3

5
5
3
sau đóYC HS tính

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- Nghe GV giới thiệu bài.
- HS tính :
2
4
8 4
8
2
×
×
=
;
=
3 15
3
5 15 5

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4
- GV : Hãy so sánh

Năm học : 2010 - 2011
4
4
2
2
×
×

3
5
5
3

- Hãy nhận xét về vị trí các phân số trong tích
×

2
4
4
2
×
×
=
3
5

5
3
-Đổi vị trí các phân số trong tích
- HS nêu :

2
3

4
4
×
so với vị trí của các phân số trong tích
5
5

2
.
3
- Vậy khi đổi vị trí của các phân số trong một tích
thì tích đó có thay đổi khơng ?
- Đó là tính chất giao hốn của phép nhân các
phân số.
- GV : Em có nhận xét gì về tính chất giao hốn
của phép nhân phân số so với tính chất giao hốn
của phép nhân các số tự nhiên.
- GV kết luận : Đó đều được gọi là tính chất giao
hốn của phép nhân.
b) Tính chất kết hợp
- GV viết lên bảng 2 biểu thức sau và u cầu HS
tính giá trị :

- Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức
1 2
3
1
2 3
×( × )
( × )×

3 5
4
3
5 4
- Em hãy tìm điểm giống và khác nhau của hai
biểu thức trên.

- Khi đổi vị trí các phân số trong tích thì tích của
chúng khơng thay đổi.
- HS nhắc lại tính chất giao hốn của phép nhân các
phân số.
- Tính chất giao hốn của phép nhân các phân số
giống như tính chất giao hốn của phép nhân các số
tự nhiên.

- HS tính :
1 2
3
2
3
6
1

×
( × )×
=
=
=
3 5
4 15 4
60 10
- Hai biểu thức có giá trị bằng nhau
- Hai biểu thức đều là phép nhân của ba phân số

- Qua bài tốn trên, bạn nào cho biết muốn nhân
một tích hai phân số với phân số thứ 3 chúng ta
làm như thế nào?
- GV nêu : Đó chính là tính chất kết hợp của phép
nhân các phân số.
- GV u cầu HS so sánh tính chất kết hợp của
phép nhân phân số với tính chất kết hợp của phép
nhân các số tự nhiên đã học.
- GV kết luận : Đó chính là tính chất kết hợp của
phép nhân.
c) Tính chất một tổng hai phân số nhân với phân
số thứ ba
- GV viết lên bảng hai biểu thức sau và u cầu
HS tính giá trị của chúng :

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

1

;
3

2 3
1 2
3
;
tuy nhiên biểu thức ( × ) ×
là lấy tích
5 4
3 5
4
của hai phân số đầu nhân với phân số thứ ba, còn
1
2 3
× ( × ) là phân số thứ nhất nhân
biểu thức
3
5 4
với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
- Muốn nhân một tích hai phân số với phân số thứ
ba chúng ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích
của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
- HS nhắc lại tính chất kết hợp của phép nhân các
phân số.
- HS so sánh và đưa ra kết luận hai tính chất giống
nhau.

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- HS tính :
1 2
3
3 3 9
( + )× = × =
5 5
4
5 4 20
1 3 2 3 3 6 9
- GV u cầu HS so sánh giá trị của hai biểu thức 5 × 4 + 5 × 4 = 20 + 20 = 20
trên.
9
- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và bằng
.
20
- Làm thế nào để từ biểu thức :
1 2
1 2
3
Lấy
từng
phân
số
của
tổng(

+ ) trong biểu
( + ) ×
5 5
5 5
4
1 2
3
3
1 3
2
3
×
thức
(
+
)
nhân
với
phân
số
rồi cộng các
× ?
có được biểu thức : ×
+
5 5
4
4
5 4
5
4

1 3
2
3
- GV hỏi : Như vậy khi thực hiện nhân một tổng tích lại thì ta được biểu thức ×
× .
+
5 4
5
4
hai phân số với phân số thứ ba thì ta làm như thế
- Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba
nào ?
- GV nêu : Đó là tính chất nhân một tổng hai ta có thể nhân từng phân số của tổng với phân số
thứ ba rồi cộng các kết quả lại với nhau.
phân số với phân số thứ ba.
- GV hỏi : Em có nhận xét gì về tính chất nhân - HS nghe và nhắc lại tính chất.
một tổng hai phân số với phân số thứ ba và tính
- Hai tính chất giống nhau.
chất nhân một tổng với một số tự nhiên đã học.
*. Luyện tập
Bài 1: ( 134) Tính bằng hai cách (Dành cho hs
khá giỏi)
- GV u cầu HS áp dụng các tính chất vừa học
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS
để tính giá trị các biểu thức theo hai cách.
- GV sau khi chữa từng phần trên bảng lớp, sau cả lớp làm bài vào vở. Kết quả làm bài đúng như
sau :
khi chữa xong phần nào lại hỏi HS 2 câu hỏi :
- Theo dõi bài chữa của HS sau đó lần lượt trả lời :
+ Em đã áp dụng tính chất nào để tính?

+ Em hãy chọn cách thuận tiện hơn trong hai • Phần thứ nhất : áp dụng tính chất két hợp, cách
thứ hai là cách thuận tiện hơn có thể rút gọn được
cách em đã làm.
ngay từ khi tính.
• Phần thứ hai : áp dụng tính chất nhân một tổng hai
phân số với phân số thứ ba, cách thứ nhất là cách
thuận tiện vì ta có thể rút gọn ngay từ khi thực hiện
tính.
• Phần thứ ba : áp dụng tính chất một tổng hai phân
số nhân với phân số thứ ba, cách thứ hai là cách
thuận tiện vì ta có thể rút gọn ngay từ khi tính.
Bài 2( 134)
- GV cho HS đọc đề bài, u cầu các em nhắc lại - HS làm bài vào vở .
Bài giải :
cách tính chu vi của hính chữ nhật, sau đó làm
Chu vi hình chữ nhật là :
bài.
4 2
44
( + )×
(m)
5 3
15
1 2
3
( + ) × =…
5 5
4

1 3

2
3
× =…
; ×
+
5 4
5
4

- GV gọi 1 HS u cầu đọc bài làm trước lớp.
- GV nhận xét bài làm của HS.

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Đáp số :

44
(m)
15

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

Bài 3 :
- GV tiến hành tương tự như bài 2.


4.- Củng cố - dặn dò
- GV Nhân xét giờ học. Tun dương hs.
- dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

- 1 HS đọc lại bài làm, các HS còn lại theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số mét vải là :
2
x 3 = 2(m)
3
Đáp số : 2 m

Thø n¨m, ngµy 24 th¸ng 02 n¨m 2011.
TỐN:

TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I) Mục đích – u cầu :
- Biết cách giải bài tốn dạng : Tìm phân số của một số
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2.
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: Vẽ sẵn hình minh họa như phần bài học trong SGK lên bảng.
- HS: SGK, vở ghi
III) Các họat động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2. - Kiểm tra bài cũ

- GV gọi HS phát biểu về tính chất : tính chất
giao hốn, tính chất kết hợp, tính chất nhân một
tổng hai phân số với phân số thứ ba.
3. - Bài mới
*. Giới thiệu bài mới
- Khi học về phân số các em sẽ được học thêm
nhiều dạng tốn mới, bài học hơm nay sẽ giúp
các em làm quen và biết giải các bài tốn dạng
tìm phân số của một số
*. Nội dung bài
a. Ơn tập về một phần mấy của một số.
- GV nêu bài tốn : Lớp 4A có 36 học sinh, số
1
học sinh thích học tốn bằng số học sinh cả
3
lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu HS thích học
tốn.
- GV nêu tiếp bài tốn 2 : Mẹ mua được 12 quả
1
cam, mẹ đem biếu bà
số cam đó. Hỏi mẹ đã
3

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- Nghe GV giới thiệu bài.

- HS đọc lại đề bài và trả lời :
Số học sinh thích học tốn của lớp 4A là 36 : 3 = 12
học sinh
- HS trả lời : Mẹ đã biếu bà : 12 : 3 = 4 quả cam.

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
biếu bà bao nhiêu quả cam.
b. Hướng dẫn tìm phân số của một số
- GV nêu bài tốn : Một rổ cam có 12 quả. Hỏi
2
số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
3
- GV treo hình minh họa đã chuẩn bị u cầu
HS quan sát và hỏi HS :
2
+ số cam trong rổ như thế nào so với
3
1
số cam trong rổ ?
3
1
+ Nếu biết được
số cam trong rổ là bao
3

2
nhiêu quả thì làm thế nào để biết được
số
3
cam trong rổ là bao nhiêu quả? ?
1
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
3
2
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
3
2
- Vậy
của 12 quả cam là bao nhiêu quả ?
3
- Em hãy điền dấu phép thích hợp vào chỗ
2
chấm : 12 ….
=8
3
- GV u cầu HS thực hiện phép tính.
2
- Vậy muốn tính
của 12 ta làm như thế nào ?
3
2
- Hãy tính
của 15
3
3

- Hãy tính
của 24
4
*. Luyện tập
Bài 1( 135)
- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.

- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2( 135)
- GV tiến hành tương tự như bài tập 1.

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Năm học : 2010 - 2011
- HS đọc lại bài tốn.

- HS quan sát hình minh họa và trả lời
+

2
1
số cam trong rổ gấp đơi
sốcam trong rổ
3
3

+ Ta lấy


1
số cam trong rổ nhân với 2.
3

1
số cam trong rổ là 12 : 3 = 4 (quả)
3
2
+ số cam trong rổ là 4 × 2 = 8 (quả)
3
2
của 12 quả cam là 8 quả.
3
+

- HS suy nghĩ và nêu : Điền dấu nhân (x)
- HS thực hiện 12 ×

2
=8
3

2
2
của 12 ta lấy số 12 nhân với
3
3
2
của 15 là 15 ×
= 10

3
3
của 24 là 24 ×
= 18
4

- Muốn tính
2
3
3
4
-

- HS đọc đề bài, sau đó áp dụng phần bài học để làm
bài :
Bài giải
Số học sinh được xếp loại khá là :
3
35 ×
= 21 (học sinh)
5
Đáp số : 21 học sinh
.
- HS tự làm vào vở.

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4


Năm học : 2010 - 2011
Bài giải
Chiều rộng của sân trường là :
5
120 ×
= 100 (m)
6
Đáp số : 100m

Bài 3 : Dành cho hs khá giỏi
- GV tiến hành tương tự như với bài
tập 1
- HS tự làm vào vở.
4.- Củng cố - dặn dò
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
thế nào?
- Nhận xét tiết học. Tun dương hs.
- Về chuẩn bị bài sau.

Thø s¸u, ngµy 25 th¸ng 02 n¨m 2011.
TỐN:

PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I) Mục đích – u cầu :
- Biết thực hiện phép chia hai phân số ; lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Bài tập cần làm : Bài 1( 3 số đầu ), Bài 2, Bài 3 (a).
II) Đồ dùng dạy - học
- GV: Hình vẽ minh họa như phần trong bài học SGK vẽ sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK, vở ghi
III) Các họat động dạy - học :

Hoạt động của giáo viên
1. - Ổn định
2. - Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết
125.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. - Bài mới
*. Giới thiệu bài:
*. Nội dung bài
a. Hướng dẫn thực hiện phép chia phân số
- GV nêu bài tốn : Hình chữ nhật ABCD có
7
2
diện tích
m² , chiều rộng là m.Tính chiều
15
3
dài của hình chữ nhật đó
- GV hỏi : Khi đã biết diện tích và chiều rộng
của hình chữ nhật muốn tính chiều dài chúng ta
làm như thế nào?
- Hãy đọc phép tính để tính chiều dài của hình
chữ nhật ABCD ?
- GV hỏi : Bạn nào biết thực hiện phép tính
trên?

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn


Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- Nghe GV giới thiệu bài.

- HS nghe và nêu lại bài tốn.

- Ta lấy số đo diện tích của hình chữ nhật chia cho
chiều dài.
- HS : Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
- GV nhận xét các cách mà HS đưa ra sau đó
hướng dẫn : Muốn thực hiện phép chia hai phân
số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ
3
hai đảo ngược. Trong bài tốn trên, phân số
2
2
được coi là phân số đảo ngược của phân số
.
3
Từ đó ta thực hiện phép tính như sau :
7 2
7
3

31
7
×
:
=
=
=
15 3
15 2
30 10
- Vậy chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu
mét ?
- GV : Hãy nêu lại cách thực hiện phép chia
cho phân số
*. Luyện tập
Bài 1
- GV hỏi : Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV u cầu HS làm miệng trước lớp.

Năm học : 2010 - 2011
7
2
:
15 3
- HS thử tính, có thể tính đúng hoặc sai.
- HS nghe giảng và thực hiện lại phép tính.

7
m
10

- 1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Chiều dài của hình chữ nhật là

- Bài tập u cầu chúng ta viết phân số đảo ngược của
các phân số đã cho.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- 5 HS lần lượt nêu 5 phân số đảo ngược của các phân
2
Bài 2
số đã cho trước lớp. Ví dụ : Phân số đảo ngược của
- GV cho HS nêu lại cách thực hiện chia cho
3
phân số sau đó làm bài.
3
là .
2
- GV chữa bài trên bảng lớp.
- 1 HS nêu trước lớp, sau đó 3 HS lên bảng làm bài,
Bài 3
HS cả lớp làm bài vào vở.
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài trên bảng lớp.
- HS theo dõi bài chữa của GV sau đó đổi chéo vở để
- GV u cầu HS đọc lại các phép tính trong kiểm tra bài của nhau.
10
phần a và hỏi :
là tích của các phân số nào ? -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
21
10
2

5
là tích của phân số
và .
10
5
21
3
7
- Khi lấy chia cho
thì ta được phân số
21
7
nào ?
10
2
2
- Khi lấy
chia cho
hì ta được phân số nào - Được phân số bằng
.
21
3
3
?
- Vậy khi lấy tích của hai phân số chia cho một
5
- Ta được phân số bằng .
phân số thì ta được thương là gì ?
7
1 1 1

- Biết × =
có thể viết ngay kết quả của
5 3 15
- Khi lấy tích của hai phân số chia cho 1 phân số thì ta
được thương là phân số còn lại.
1 1
: được khơng ? Vì sao ?
1 1
1
1
15 5
× =
- Biết
có thể viết ngay kết quả của
:
5 3 15
15

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

Bài 4 : Dành cho hs khá giỏi
1

1
=
vì khi lấy tích của hai phân số chia cho một
- GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
5
3
- GV u cầu HS tự giải bài tốn.
phân số ta được thương là phân số còn lại.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS đọc
4.- Củng cố - dặn dò
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi và kiểm tra bài.
- GV nhận xét tiết giờ học. Tun dương hs.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện thêm
GIÁO VIÊN SOẠN

KHỐI TRƯỞNG DUYỆT

NGUYỄN VĂN TUẤN

NGUYỄN VĂN CHIẾN
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×