Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chưong III Hình học 9 ( có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.83 KB, 2 trang )

Tiết: Kiểm tra chơng III
I)
Mục tiêu:
- Kiểm tra việc tiếp thu lĩnh hội kiến thức chơng III của học sinh
- Học sinh cần nắm vững các đ/n, t/c, có kỹ năng vận dụng các t/c vào việc giải toán.
- Rèn luyện tính độc lập, t duy tích cực, sáng tạo,
II) Thiết kế ma trận
Mức độ/ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNK TL
TNKQ TL
Q
Cung Liên hệ giữa
1c(1)
1
cung, dây và đờng kính
1,5
1,5
Góc với đờng tròn
1c(2)
2
3
2,5
2,5
5.0
Tứ giác nội tiếp
1c4b
1,5


1,5
Độ dài đờng tròn, cùng
1c3a
1
tròn
1,25
1,25
Diện tích hình tròn hình
1c3b
1
quạt tròn
0,74
Tổng
Bài kiểm tra chơng III Hình học 9 (tiết 57)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc khẳng định đúng:
A. Nếu sđ AB = sđ AC + sđ CB thì C là điểm nằm trên AB
B. Trong hai cung, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
C. Trong hai cung trên một đờng tròn, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn
D. Trong một đờng tròn, đờng kính vuông góc với một dây thì đi qua điểm chính giữa
của cung căng dây ấy và ngợc lại.
E. Trong một đờng tròn, đờng kính đi qua trung điểm của một dây thì chia cung căng
dây ấy thành hai cung bằng nhau.
G. Trong một điểm tròn, đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung ấy
Câu 2: Cho hình vẽ ( Hình 1)
Biết AD BC, BAC = 400, BE là tiếp tuyến của đờng tròn (0) ( E CD), BCE =
1000
Hãy điền các số đo (độ) thích hợp vào chỗ ........
a) BDC = ..........
b) sđ BmC = ............

B

n

m

A
j



k
O

C

D

c) ADC = ...............
d) CBE = ...............
e) sđ AnB = ............
g) BEC = ................

Hinh 1

E


Câu 3: Cho đờng tròn tâm 0, đờng kính AB = 3cm
A

C

D

O
m

Hinh 2

B

CAB = 300 (Hình 2)
Hãy tính: a) Độ dài cung BmD?
b) Diện tích hình quạt tròn OBmD?
Câu 4: Cho đờng tròn (o), dây AB ( 0 AB), S là điểm chính giữa của AB (nhỏ) Từ S
kẻ các dây SM, SN lần lợt cắt AB tại các điểm P,Q. Chứng minh rằng:
a, SB2 = SN, SQ
b, Tứ giác MNQP
c, SB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp NBQ
Đáp án chấm bài kiểm tra chơng III hình học 9
Câu 1: ( 1,5đ ) (C), (D), (G)
Câu 2: (2,5đ ) a, 400
0,5đ
b, 800
0,5đ
0
c, 100
0,5đ
d, 400
0,5đ

e, 1800
0,25đ
g, 400
0,25đ
Câu 3: (2 đ)
Ta có



×