Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Nghiên cứu mối tương quan sinh khả dụng in vitro in vivo viên nén nifedipin tác dụng kéo dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.9 MB, 39 trang )

BÔ Y TÉ
TRLTÔNG OAI
DUOC
HÀ NÔI
■ HOC




KHUÂT VÂN MANH

NGHIÊN CLTU MOI TlfÛNG QUAN SINH KHÂ DUNG


IN VITRO/IN VIVO VIÊN NÉN NIFEDIPIN
TÂC DUNG KÉO DÀI


(KHO LUAN TOT NGHŒÊP DÜÜC SÎ KHO 1998 - 2003)

^Uijuéi Ittiâiuj dûti: PGS. Pham Gia Hue
ThS. Pham Thi Minh Hue
(jftefi tlutc. hiêtt:




Bô mon Bào ché

ÇJfaèi (jfiatL thu'it h iin : 01/3 —01/6/2003


Hà Nôi - 6/2003


L d i c â m

c fn

Lcfi dàu tiên em xin bày tô sif kinh trong và long biet c/n sâu sac tcfi:

ThS. Pham
Thi• Minh Huê•

PGS.TS. Vô Xuân Mlnh
PGS. Pham
Gia Huê•

Là nhüng ngitôi dâ tân tinh hifcfng dân, giup dô và tao moi dieu kiên
de em thifc hiên và hoàn thành khoâ luân này.
Em cüng xin chân thành câm dn câc thày giâo, cô giâo, cân bô công
nhân viên Trifàng dai hoc DifOc Hà Nôi, tat câ ban bè và gia dinh dâ day
bâo và giup dô em trong 5 nam hoc vifa qua.

Hà Nôi, ngày 03 thâng 06 nam 2003
Sinh viên: Khuât Van Manh


Mue Luc

Trang


Dât van d e ---------------------------------------- --------------------------------- 1
Phàn 1: Tong quan
1.1. Sinh khâ dung và tuang duomg sinh hoc (Bioequivalence)------------- 2
1.1.1. Sinh khâ dung in vitro---------------------------------------------- 2
1.1.2. Sinh khâ dung in vivo-------------------------------------------------

3

1.1.3. Tirong dirong sinh hoc------------------------------------------------

4

1.2. Moi tucmg quan SKD in vitro/in vivo-------------------- ---------------

5

1.3. Nifedipin----------------------------------------------------------------------

7

1.3.1. Công thü"c eau tao và tmh chat----------------------------------------- 7
1.3.2. Duçfc dông hoc----------------------------------------------------------- 8
1.3.3. Tac dung và co che tac dung------------------------------------------- 8
1.3.4. Chidinh --------------------------------------------------------------------9
1.3.5. Tac dung không mong muôn--------------------------- ---------------- 9
1.3.6. Lieu dùng---------------------------------- -------- -------- ----------- -

9

1.3.7. Tirong tac--------------------------------------------------------- ------10

1.3.8. Mot sô' che phâm nifedipin TDKD trên thi triïông------------------ 10
1.3.9. Cac phuong phâp thir hoà tan âp dung cho nifedipin TDKD---- 10
Phàn 2: Thut nghiêm và két quâ
2.1. Nguyên vât lieu và phuong phâp thuc nghiêm------------------ ------- -14
2.1.1. Nguyên vât lieu và phiïdng tien thurc nghiêm--------------------- 14
2.1.2. Phirong phâp thuc nghiêm---------------------------------------------14


I

2.2. Két quâ thuc nghiêm và nhân x é t----------------- -------------------------- 15
2.2.1. Xây dung diïông chuân nifedipin-------------------------------------- 15
2.2.2. Thûf hoà tan -------------------------------------------------------------- 18
2.2.3. Xây dirng moi tircfng quan SKD in vitro/in vivo--------------------- 25
Phân 3: Két luân và de xuâ't
3.1. Két luân— --------------- ------------------------------------- ------------------32
3.2. Dê xuât---------------- ------------------------------------------------------------32
Tài lieu tham khâo


Câc chft viet tât

C

Nông dô.

DDH

Dtfçfc dông


DDVN

Diroc diën Viêt Nam

SKD

...Sinh khâ dung.

TDKD

hoc.

Tac dung kéo dài

t°C

Nhiêt dô

%

Phàn tràm


BT VAN DE


Trong quõ trợnh nghiờn ctru dira ra thi trucmg mot thuụ'c mụi, viờc dõnh giõ
SKD l bõt buục. Sau khi dõ xõc dinh duoc tmh chõ't l hoõ, cõc thụng so duoc
dụng hoc, dục tfnh, lieu dựng cỹa diroc chõ't, viờc dõnh giõ SKD cụ vai tro dõnh
giõ õnh hirụng cỹa k thuõt bo chộ, tõ duoc...dụ'i vụi sir hõ'p thu cỹa duoc chõ't.

Nghiờn cỹu SKD cụn nham xõc lõp moi tirong quan giựa hoõ tan in vitro v
hõ'p thu in vivo, tự do khõng dinh giõ tri cỹa phộp thỹ hoõ tan. Nờ'u l tirong
quan tợ le thuõn thợ cụ thộ dựng sụ' lieu ho tan thay cho so lieu hõ'p thu trong
viờc dõnh giõ chõ't luỗmg v kiởm soõt quõ trợnh sõn xuõ't vờ sau cỹa chờ' pham.
Thuụ'c tõc dung kộo di chua duỗfc sõn xuõ't trong nircfc nờn duoc coi l
dang thuụ'c mụi do dụ muụ'n phõt triởn sõn xuõ't dang thuụ'c ny cn dõnh giõ
SKD in vitro v in vivo tir dụ xõy dung mụ'i tuong quan.
Nifedipin l thuụ'c chen kờnh calci, dựng dở dieu tri cao huyờ't õp v dau
thõt nguc, dõy l bờnh doi hụi bờnh nhõn phõi dựng thuụ'c kộo di. Nifedipin cụ
thụi gian bõn thõi ngõn (t1/2 = 2-5h) nờn cn duỗfc bo chờ' dang thuụ'c tõc dung
kộo di. Bụ mụn bo chờ' tnrdng dai hoc Duoc dõ nghiờn ciru bo chờ' viờn nộn
nifedipin TDKD v dõnh giõ tucfng ducfng sinh hoc vụi viờn dụ'i chiờ'u l viờn
Adalat- retard cỹa hõng Bayer sõn xuõ't. Trong pham vi khoõ luõn tụt nghiờp
ny mue tiờu nghiờn cthi cỹa chỹng tụi l:
> Lõp dõt thiờ't bi bom tun hon v khõo sõt su õnh hircmg cỹa cõc
dieu kiờn thỹ dờ'n toc dụ ho tan duoc chat tự viờn nifedipin TDKD.
>

Dõnh giõ mụ'i tuong quan SKD in vitro/ in vivo dua trờn sụ lieu

thỹ in vivo trờn suc võt thi nghiờm v sụ' lieu thỹ ho tan in vitro bõng thiờ't bi
bom tun hon.

1


PHN 1: TONG QUAN
1.1.

Sinh khõ dung v tirong dirong sinh hoc (Bioequivalence)


1.1.1. Sinh khõ dung in vitro [5], [1]
SKD in vitro l dõnh gia quõ trợnh ho tan giõi phụng duỗfc chat tir dang
thuụ'c. Du tiờn nguụi ta qui dinh phộp thỹ de dõnh gia khõ nng giõi phụng
duỗfc chõ't tir dang thuoc dụ l phộp thỹ dụ rõ (phộp thir ny diroc dua vo duỗfc
diởn M nõm 1-950). Tuy nhiờn qua nhiờu nghiờn ciùu ngirdi ta nhõn thõy dụ r
chira phõn õnh dung sir hõ'p thu cỹa thuoc.
Tợr nõm 1951 Adward dõ lm thuc nghiờm vộ thu dụ ho tan vụi cõc chờ'
pham cụ chrùa aspirin v nhõn thõy rang tac dung giõm dau cỹa viờn nộn aspirin
phu thuục vo toc dụ ho tan aspirin trong dirdng tiờu hoõ. Tir dụ hng loat cõc
thiột bi dựng dộ dõnh giõ toc dụ ho tan cỹa dirỗfc chõt ra dụi dõt co sụ cho viờc
phõt triởn mon sinh dirỗfc hoc bo chộ. Tự nõm 1970 dirỗfc diởn M dõ dua
chuyờn luõn thỹ dụ ho tan õp dung cho cõc dang thuục rõn cụ chỷa cõc dirỗfc
^

ry

A

chõt ft tan. Cõc duỗfc diờn khõc nhuf Anh, Chõu Au, Nhõt...cỹng cụ chuyờn luõn
qui dinh phộp thỹ ny. Duoc diởn Viờt Nam III cỹng dõ qui dinh thỹ dụ ho tan
dụi vcfi mot sụ hoat chõt ft tan trong cõc chờ' phõm viờn. Vờ mõt y nghợa SKD in
vitro chira phõi l SKD thuc su, tuy vờ mõt l thuyờt phộp thỹ dụ ho tan cụ bõt
chucfc mot sụ dieu kiờn sinh hoc nhimg võn cụn khõc xa vcfi dieu kiờn thuc tộ.
Do dụ chira dõnh giõ dy dỹ hiờu quõ lõm sng cỹa chờ' pham. Co nhựng tnrcfng
hỗfp duỗfc chõ't ho tan nhanh nhung chua chõc dõ duỗfc hõp thu tụ't. Tuy võy
SKD in vitro l cụng eu quan trong trong quõ trợnh thiờ't kờ' cụng thỹc thuụ'c v
kiởm soõt dõm bõo su dụng nhõ't cỹa cõc lụ me sõn xuõ't trong cựng mot co sụ
sõn xuõ't v giỹa cõc ccf sụ sõn xuõ't thuụ'c vcfi nhau. Bờn canh dụ SKD in vitro
cụn l cụng eu dở sng loc dinh huefng cho dõnh giõ SKD in vivo dở giõm chi

phi nghiờn cun. SKD in vitro chợ duỗfc dựng thay thờ' SKD in vivo trong cõc

2


tnrụng hỗrp dõ chiợng minh diroc sir tirong quan chõt chố giợra SKD in vitro v
SKD in vivo.
1.1.2. Sinh khõ dung in vivo [1], [2], [7], [5]
- Khõi tiiờm sinh khõ dung (Bioavailability, kợ hiờu F ):
SKD l tợ le (%) lirong thuục vo duoc vụng tun hon chung dang cụn
hoat tmh so vụi lieu dõ dựng v toc dụ thuục thõm nhõp vo vụng tun hon.
Tợ le thuục vo dirỗfc vụng tun hon thộ hiờn mtfc dụ dirỗfc chõt hõp thu v
diroc xõc dinh bng diờn tich dirụi dircrng cong nong dụ - thdi gian AUC ( Area
Under Curve ) v dựng de dõnh giõ tong lirong dirỗfc chõt dirỗfc hõp thu tir dang
bo che vo hờ tun hon.
AUCa^ x = AUC0^ t + AUCt ->K
AUC0->1 diroc tmh theo phirong phõp hùnh thang,
_ (ầ* + Q + i)(?ô+iz l s l

C t

AUCt-xx: = -7
ylz

* Vụi Ct l nụng dụ dirac chõt do diroc tai diởm cuoi cựng.
* Xz hang so toc dụ thõi trir dirỗfc xõc dinh bng do thi bõn logarit
cỹa nụng dụ dirỗrc chõt trong mõu cỹa pha thõi trir theo thcfi gian .
* Xz =
Tui
* Cach tmh AUC0 _> ^ cho ket quõ gn dung, khoõng cõch giợra cõc

ln lõy mõu cng gn nhau sai sụ cng nhụ.
Toc dụ hõp thu duoc xõc dinh bng giõ tri nụng dụ circ dai Cmax v thụi
gian Tmax. Cmax phõi luụn luụn cao hỹn nong dụ toi thiởu cụ tõc dung v thõp
hon nụng dụ toi thiởu gõy dục. Cõc thuục tõc dung kộo di thucfng cụ thcfi gian
nm trong dirụng tiờu hoõ khõ lõu. Do dụ mụi tnrcmg hõp thu co thở lm cho
cõc giõ tri ny khụng 6n dinh. Vợ võy, dở dõnh giõ tục dụ hõp thu cn phõi tmh
hõng so tục dụ hõp thu Ka.
3


Ka cô thé tmh bang phucfng phâp Wagner- Nelson: là phucfng phâp dua ra
nàm 1963 và là phuong phâp duçfc châ'p nhân. Ka tmh theo phircfng trînh sau:
r/ ATT
= Ct +. K.AUC0

,

Trong do:
* (Ad)abs là tong luçfng duçfc chat duçfc hàp thu dén thôi diëm t.
* Vd là thé tfch phân bo.
* Ct là nông dô duçfc châ't trong huyét tuong tai thôi diëm t.
* AJJC0

, là diên tfch duôi duông cong tai thôi diëm t.

* K là hâng sô' toc dô thâi trir.
(Ad)abs
* 100 - % —
là phân trâm duoc chat chua duçfc hâp thu tcd thcfi diêm t.
Lâp dô thi ban logarit cüa % duçfc châ't duçfc hâ'p thu theo thôi gian thu

duçfc mot duông thàng, cho thâ'y quâ trînh hâ'p thu tuân theo duçfc dông hoc bâc
*>
—Ka
nhâ't. Dô dô'c cüa duông thâng là ------.
6

6

2,303

1.1.3. Tuong dicang sinh hoc [1], [2]
Dë dânh giâ SKD cüa mot chê' pham cô hai câch sau:
-

SKD tuyêt doi cüa mot chê' phâm là tÿ lê duçfc châ't vào duoc vông tuàn

hoàn à dang hoat tmh so vdi lieu dâ dùng. SKD tuyêt dô'i duoc tmh bâng tî sô'
t6ng luçfng duçfc châ't duçfc hâ'p thu vào dai tuàn hoàn tù dang bào chê' cüa nô và
tong luçfng duçfc châ't vào duofc hê tuàn hoàn tù dang thuô'c tiêm dông mach
hoàc tmh mach.
F, tuyêt doi

AUC ^ P thu
JJC

tinh m ach

SKD tuong doi cüa mot chê' phâm (thü) so vôi mot chê' phâm khâc lâ'y
làm chuân là tî lê duçfc châ't cüa chê' phâm thü ô dang hoat tmh vào duçfc dai
tuàn hoàn so vôi chê' phâm dùng làm thuô'c chuân. Chê' phâm là dang bào chê'

cô khâ nàng hâ'p thu tô't hoàc chê' phâm dâ duçfc công nhân vê hiêu lue tâc dung.
SKD tuofng dô'i duçfc tmh bâng tî sô' giùa tong luçfng duçfc châ't duçfc hâ'p thu vào

4

\


dai tun hon cỹa chộ phõm thỹ v tụng luỗfng duỗfc chat vo duỗfc tun hon
cỹa chộ phõm chuõn.

F,.

AUC

thl<

AUC

clutan

- SKD tuong doi thucfng so sõnh SKD cỹa hai dang thuoc hoõc hai biờt
dtroc, nhtmg chợ cho phộp ta so sõnh mỹc dụ hõp thu m chtra xột tcfi toc dụ hõp
thu cỹa thuục. Vợ võy nguụi ta dua ra khõi niờm tirong duong sinh hoc.
- Hai chộ phõm coi l tuong duong sinh hoc nộu miic dụ hõp thu v tụ'c dụ
hõp thu vo hờ tun hon cỹa chỹng nhu nhau.
- Hai thuục A v B dirac coi l tucfng duong sinh hoc nộu:

0,8 <


< 1,2

aucb

0,8 <

c

< 1,2

max B

0,8 <

Tmax B

< 1,2

1.2. Moi tuong quan sinh khõ dung in vitro/in vivo [12]
- Moi tuong quan sinh khõ dung in vitro/in vivo l moi tuorng quan giựa
ho tan in vitro v hõp thu in vivo. Mue dfch chrnh cỹa viờc nghiờn cỹu moi
tUOng quan in vitro/in vivo l cho phộp sỹ dung kột quõ ho tan phuc vu cho
quõ trợnh triờn khai mot sõn phõm dua vo sõn xuõt.
- Moi tuong quan SKD in vitro/in vivo duoc dinh nghùa theo USP XXIV
/NF 19 l mụ'i liờn hờ cụ co sef vờ dinh luong giỹa tfnh chõt sinh hoc hoc mot
thụng sụ tự trnh chõt sinh hoc v tfnh chõ't hụa l cỹa cựng mot dang bo chộ.
Tmh chõ't sinh hoc sỹ dung mot hoõc nhiờu thụng sụ' duỗfc dụng hoc nhu Cn
"max

5



I

AUC...Tmh chat hoâ lÿ thuông dùng kêt quâ cüa phép thu hoà tan in vitro.
Theo USP cô ba mire dô tirong quan:
* Mue A: So sânh tùng diëm giîra dô thi hoà tan in vitro và hâp thu in vivo.
* Mire B: So sânh thdi gian hoà tan in vitro trung bînh và thefi gian
liru trü trung bînh hoàc thdi gian hoà tan in vivo trung bînh.
* Mire C: So sânh tùng diëm don giîra thefi gian hoà tan in vitro cô
nghîa ( T50%, T90%, % duoc chât hoà tan sau 4h ...) vôi mot thông sô diroc dông
hoc nhu Cmax, Tmax, AUC ...
Vî mire B và C cô diëm don ît thë hiên duông cong nông dô mâu nên ît
duoc îrng dung.
Mire A cung câp nhiêu thông tin nhât nên thuông dùng dë xây dung moi
tuong quan SKD cho mot công thüc thuôc tâc dung kéo dài.
Moi tuong quan SKD in vitro/in vivo thuông duoc xem xét trong câc
truông hop mà duoc chât cô tmh thâm cao và viêc hoà tan là buôc kiëm soât tôc
dô hâp thu. Dôi vôi dang bào ché giâi phông nhanh (immediate release
products), su hoà tan thuôc không phâi là buôc cô tôc dô giôi han trong quâ
trînh hâp thu in vivo nên mô'i tUdng quan ît khi duoc de câp dên.
Dë xem xét moi tuong quan cô tuyên tmh hay không cô thë dùng phuong
trînh: A = mB + C
Trong dô:
* A là mot thông sô hoà tan in vitro vî du: % duoc chât hoà tan tai
thdi diëm t (Dt thefi gian dë cô % thuôc hoà tan xâc dinh Tp%).
* B là câc thông sô vê SKD in vivo vf du: AUC, Tmax, Cmax.
* C, m là câc hâng sô.
Gàn dây câc tài lieu dêu chu ÿ dên viêc xây dung moi tuong quan vê mire
dô và tôc dô giâi phông trong hâp thu thuôc.

Moi tuong quan mûc dô hâp thu/giâi phông duoc biëu thi bàng su tuong
quan vê giâ tri AUC và lirong thuôc thâi trù qua nuôc tiëu vôi Tp%và Dt.
Moi tirong quan tôc dô hâp thu/giâi phông duoc biëu thi bàng su tuong
quan vê giâ tri Cmax vôi Dt hoàc Tmax trong phép thü in vivo vôi Tmax cüa phép

6


thỹ in vitro. Ngoi ra cụn cụ thộ sỹ dung thcfi gian luu trỹ trung bợnh, MRTmvltro,
MRTin vivo dộ dõnh giõ moi tuong quan vộ toc dụ hõp thu, thụi gian luu trỹ trung
bợnh MKT =



AUC

Trong dụ:
* AUMC

oo l diờn tfch duụi duụng cong cỹa tfch thụi gian v nụng dụ-thụi gian.

* AUCco l diờn tfch duụi duụng cong nụng dụ- thụi gian.
Tir moi tuong quan SKD in vitro/in vivo, cõc sụ lieu ho tan in vitro cụ thộ
giỹp du doõn truục viờc thuc hiờn v kờt quõ in vivo, nhu võy cụ thộ lm giõm
sụ thi nghiờm . Dieu ny rat cụ y nghợa trong viờc thay doi cõc thụng sụ trong
quõ trợnh sõn xuõt nhu thay d6i thiờt bi, thay d6i cụng thỹc, thay doi quy trợnh
sõn xuõ't... Trong nhiờu nghiờn ciùu mot sụ tõc giõ dõ thnh cụng khi dựng moi
tuong quan SKD de thay thộ" cho cõc nghiờn cỹu vờ tuong duong sinh hoc, do
võy l don giõn hoõ viờc triởn khai sõn phõm giõm duoc viờc thỹ nghiờm trờn
nguụi v mang lai nhiờu loi ich kinh tộ. Chmh vợ thộ trong khoõng 5-6 nm trụ

lai dõy nghiờn cựu moi tucfng quan SKD in vitro/in vivo dõ lm tõng vai trụ v y
nghùa cỹa phộp thỹ dụ ho tan trong viờc xõc dinh SKD v cõn bõng sinh hoc.
1.3. Nifedipin
1.3.1. Cụng thỷc cõu tao v tinh chat [17]

H -N

COOCH

0 2N

C17H18N20 6
P.t.l: 346,34.
Ten khoa hoc 3,5-pyridine dicarboxylic add, l,4-dihydio-2,6Klimelhyl-4^2-nitiqphenyl)dimethyl ester.
Hoc: Dimethyl-l,4-dihydrc)-2,6-dimethyl-4(o-mtro]iienyl)-3,5-pyiidine dicarboxylate).

7


- Tinh thé bôt màu vàng hâu nhir không tan trong nuôc, tan trong
methanol, ethanol, 10 phàn aceton, dë tan trong cloroform. Tnc =171-175°C.
Dirôi tac dung cüa ânh sang dë bi bien dôi thành nitrosophenyl pyridin.
1.3.2. Ditoc dông hoc [11]
- Hâp thu: Hâp thu chü yéu qua dtrông tiêu hoâ, nhanh. Tuy nhiên SKD
thuoc qua dirông tiêu hoâ thâp, khoâng 50% nông dô thuoc dat trong mâu sau
khi uông 30-60 phüt, T1/2 =2-5h.
- Phân bô: Nifedipin gân vào huyét tuong vôi tî le khâ cao khoâng 96-98%.
- Chuyên hoâ: Chü yêu ô gan tao thành nitropyridin không côn hoat tinh.
- Thdi trù: chü yêu qua ntïôc tiëu khoâng 80%, côn lai thâi trCr qua phân và
mât. Sau 24h thâi trù hêt khôi co thë.

1.3.3. Tac dung và co chê tac dung [11]
- Vai trô ion Ca2+ :

10 M Ca 2+
Màng te bào

!

1

Ca-troponin

Ca-modulin

Khi màng tê' bào hoat dông, kênh Ca2+ mô ra cho ion Ca2+ vào trong té bào
bàng con dtrcmg vân chuyên tfch eue. Nông dô Ca2+ trong té bào tâng dan dén
nông dô 10'5 M. Ca2+ két hop protein là Tropomin ô tim và Calmodulin ô mach

8


tao ra cõc phifc hop l Ca-tropomin v Ca-modulin. Phiợc hỗ(p ny gõy ra tõc dung
sinh l l tõng co bụp co tim, tõng dõn truyởn thn kinh, co co tron mach mõu.
- Co che tõc dung: Do nifedipin l chõ't chen kờnh Ca2+ thuục nhụm
dihydropyridin, nờn nụ ỷc chờ' chon loc ion Ca2+ di vo co tim v co tron mach
mõu ụ nụng dụ thõp, lm chõm dụng Ca2+ di vo tờ' bo co tim, co tron mach
mõu gõy ra chõm nhip tim giõm sỷc co bụp co tim, giõm dõn truyờn nhợ thõt,
gõy giõn mach, lm ha huyột õp v chụng loan nhip tim. Thuục chu yờ'u tõc
dung trờn dụng mach, it tõc dung trờn tmh mach.
1.3.4. Chợ dinh [11], [2]

- Du phụng v dieu tri con dau thõt nguc do co thõt mach vnh.
- Chụng loan nhip tim.
- Dieu tri cao huyờt õp thở vựa v nhe.
- Tri lieu triờu chirng cõc hiờn tuong Raynaud so hay thiợ phõt.
1.3.5. Tõc dung khụng mong muụ'n [11]
- It xõy ra, thudng xõy ra dụi vụi nguụi mụi dựng thuục v ngay khi mụi
bõt du diờu tri thuục. Thuục cụ thở gõy con bục hoõ dụ mõt, dau du, hoa mõt,
chụng mõt, buụn non, dy bung, ha huyờt õp thờ dựng, chõm nhip tim, block
nhợ thõt, phự chi duụi...
- Triờu chirng bõt loi tõng trong chirng thiộu mõu eue bụ, dau thõt nguc,
tõng nhay cõm vụi thuục khi chifc nõng thõn suy giõm.
1.3.6. Lieu dựng [11], [2]
- Lieu thucmg dựng l 10 mg x 3 lõn/24h .Uụng sau bựa õn v tõng lieu nờu cn.
- Lieu toi da l 180 mg/24h. Dựng theo chợ dõn cỹa bõc sợ.
- Vụi bờnh nhõn cao tuụi hoõc khi dựng kốm thuục khõc lieu bõt dau 50 mg x 3 fo/24h.
- Dang dõt duụi luụi hoc ngõm cho hiờu quõ nhanh sau 5-10phut, uụng
nhõc lai sau 30 phdt.
- Viờn tac dung kộo di dựng 1 viờn 20 mg /ln x 2 lõn/24h.
9


- Viờn tac dung kộo di dựng 1 viờn 30 mg, 60 mg, 90mg x 1 Iõn/24h.
1.3.7. Tuong tõc [2]
- Dựng kốm thuục chen /? trong dau tht nguc v cao huyờt õp.
- Dựng kốm thuục nitrat trong dau tht ngirc.
- Phụi hop thuục ire chờ' enzym chuyờn anginotensine trong cao huyờt õp.
- Vcfi cimetidin, lm tõng tõc dung cỷa cimetidin do ỷc chờ' enzym chuyờn
hoõ gan.
- Vcfi phenytoin, lm tng nụng dụ phenytoin trong huyờt tuong gõy ngụ dục.
- Vcfi ruỗfu, lm tõng dục tmh cỹa nifedipin.

1.3.8. Mot so chộ pham nifedipin tõc dung kộo di trờn thi tricựng [11], [17]
- Viờn nộn Adalat-retard 20mg tõc dung kộo di 12h do hõng BayerPharma sõn xuõ't.
- Viờn Adalat-LA 30mg, 60mg, 90mg, viờn nộn tõc dung kộo di 24h do
hõng Bayer-Pharma sõn xuõ't.
- Viờn Nifehexal Retard 20mg, viờn nộn bao film tõc dung kộo di 12h do
hõng Hexal AG sõn xuõ't.
- Viờn nộn Nifedipin-Rationpharm 20mg do Lafon- Rationpharm kộo di 12h.
- Viờn nộn Nifelate 20mg do Biogalenique-Phõp.
- Viờn Nifedipin Retard cỹa hõng Life-Pharma.
1.3.9. Cõc phuong phõp thỹ ho tan ỷng dung cho nifedipin tõc dung kộo di
[12], [13], [15], [16]
Nifedipin thuục nhụm nitro-dihydro pyridin rõ't ft tan trong nuục. Trong
duỗfc diởn M (USP XXIV) cụ mot chuyờn luõn mụ ta vờ phucfng phõp thỹ dụ
ho tan cỹa viờn nang nifedipin. Vợ dụ tan cỹa nifenipin trong nirục rõ't thõ'p nờn
phuong phõp ny khụng thfch hỗfp dở dõnh giõ tinh chõ't giõi phụng thuụ'c cỹa
cõc cụng thỷc nifedipin TDKD vụi mot giụi han mụi tnrốfng ho tan. Do dụ cụ
rõ't nhiờu nghiờn ciru dõ dirỗfc lm dở dira ra cõc phirong phõp thỹ ho tan thfch
hỗfp v xõc dinh mụ'i tucfng quan SKD in vitro/ in vivo. Tõ't cõ cõc phuong phõp
10


dờu co gõng tao ra dieu kiờn sink l dieu kiờn sao cho nụng dụ toi da cỹa chat
tan trong thi nghiờm khụng duỗfc nhiờu hcfn 15% (20%) dụ tan cỹa chat tan
trong mụi trucfng ho tan. Sau dõy l cõc phucfng phõp dõ duỗfc sỹ dung:
1.3.9.1. Tõc dụng vo tợnh chat l hoõ cỹa duoc chat
Cụ thộ tao ra diờu kiờn tucfng tu dieu kiờn sink bng cõch tõc dụng vo
tmh chõ't l hoõ cỹa duoc chõ't. Dộ lm tõng dụ tan cỹa nifedipin, ngucfi ta cụ
thộ dua vo mụi trucfng ho tan chõ't diờn hoat, alcol, thay dội pH...
R.S. Chaudhary v cụng su dõ dựng thiờ't bi sụ' 2 theo USP, vụi mụi trucfng
ho tan l 900 ml dung dich natri lauryl sulphat 0,54% trong nuục, tụ'c dụ cõnh

khuõ'y 70 vong/phỹt. Vụi phucfng phõp ny cõc tõc giõ dõ thỹ ho tan cho mot
chờ' phõm nifedipin tõc dung kộo di 20 mg trờn thi trucfng, sau 8 h dõ giõi
phụng duỗfc 85% hoat chõ't. Tuy nhiờn chõ't diờn hoat cụ dc diởm l dụng thcfi
lm tõng dụ tan cỹa cõc tõ duỗfc khõc, do võy kờ't quõ ho tan mõc sai sụ', tmh
lõp lai khụng cao.
Mot sụ' tõc giõ khõc dựng mụi trucfng ho tan l dung dich tween 80 0,5%
hoõc methanol 10-50% , PEG 400 30%. Trong dung dich PEG 400 30%, dụ tan
cỹa nifedipin cf 37 C tõng tự 11 mg/lit lờn 200 mg/ lit.
Cõc bien phõp trờn dờu cụ nhuỗfc diởm l mụi trucfng ho tan khõc hõn so
vụi diờu kiờn sinh l, dõn dờ'n khụ thuc hiờn mụ'i tuong quan SKD in vitro/ in vivo.
1.3.9.2. Tõng thộ tợch dung mụi
R.Iglesiac v cụng su dõ lm thỹ ho tan cỹa viờn nifedipin-artenolol bng
thiờ't bi cõnh khuõ'y, dung mụi l 4 lit nucfc cõ't. Sau 8 h luỗfng duoc chõ't ho tan
dat duỗfc 85%. Phucfng phõp ny chua dat duỗfc diờu kiờn sink, muụ'n dat duỗfc
phõi dựng ft nhõ't 10 lit mụi trucfng.
1.3.9.3. Bom tun hon

11


Thiét bi bom tuàn hoàn cho phép su dung thë tfch môi truông lôn, diéu
kiên thu cô thë gàn vôi dieu kiên sinh lÿ do quâ trînh bom liên tue gàn vôi viêc
hâp thu duoc châ't dâ giâi phông. Môi dây USP dâ châ'p nhân phuong phâp này nhu
là mot phuong phâp thù chfnh thirc trong duoc diën (thiê't bi sô' 4- USP XXIV)
1.3.9A. Hê 2 plia
Hê thông thu hoà tan hai pha hînh 5 duoc câi tiê'n dua trên thiê't bi sô' 2
(USP XXIV) vôi mot giô don bàng thép không ri gàn cùng vôi cânh khuâ'y. Môi
trucmg hoà tan là 750 ml dung dich dêm phosphat pH 7,4 (pha duôi) và 250 ml
n-octanol (pha trên).
Câ hai pha dêu duoc giü à 37°C, tôc dô vông quay 100 v/ph. Viên thu duoc

giù ô giô gàn bên cânh khuâ'y, mâu duoc lâ'y sau môi giô tai pha octanol. Duoc
châ't hoà tan trong pha nuôc duoc chiê't vào pha octanol nên trânh duoc hiên
tuong bâo hoà duoc châ't trong pha nuôc.
Dô'i vôi hê thông 2 pha, thiê't bi khuâ'y là loai kê't hçfp giô quay và cânh
khuây vî cânh khuâ'y cho khâ nàng khuây trôn tôt hon và giô quay cô vai trô giù
viên ô gàn dây cô'c.

Giâ
Pha
trên

Viên

Pha
duôi

N
ife
d
ip
in
e

^

TDKD

Cânh
khuâ'y
102±4


Hînh 1: Mô hînh thiê't bi hai pha.
Hê thông này cô hai uu diëm chrnh:
- Dieu kiên “sink” cô thë duoc duy trî tù dàu dên cuô'i.
12


-

Viờc thuoc chuyờn giỷa hai pha bõt truục quõ trợnh giõi phụng thuoc

trong ducfng tiờu hoõ, thuoc duỗfc hõp thu sau khi giõi phụng. Thộo kột quõ khõo
sõt cỹa nghiờn cỹu trudc [10] phuong phõp hai pha khụng thfch hỗfp dụi vụi cõc
viờn rõ do cõc tiờu phõn, hat chua ho tan nhung do chuyờn dụng khuõy nờn tu
do chuyờn lờn pha octanol, tan truc tiộp vo pha ny dõn tụi kột quõ mõc sai sụ.

13


PHAN 2: THUC NGHIÊM VÀ KET QUÂ




2.1. Nguyên vât lieu và phurong phâp thuc nghiêm
2.1.1. Nguyên vât lieu và phuffng tien thuc nghiêm
* Nguyên vât lieu:
- Nifedipin ( Sankyo pharma, Dire)
- Adalat retard 20 mg cüa hâng Bayer-Pharma sân xuâ't.
So lô: CBWJH 1.

Han dùng: 12- 2004.
- Viên nife TDKD 20 mg bào chê' tai bô mon Bào chê' 12/2001 ( Nifedipin SR).
- Methanol (Trung Quô'c).
- Nuôc câ't và dung môi khâc dat tiêu chuân duoc dung hoâc DDVN.
* Phitang tien nghiên cüu:
- Cân phân tfch ( Mettler - Dù'c ).
- May quang phé UV - Vis He À ios Gamma.
- May thü hoà tan ERWEKA.
- May hoà tan bom tuàn hoàn.
2.1.2. Phitang phâp thuc nghiêm
2.1.2.1.

Phucmg phâp thü dô hoà tan

- Phuong phâp USP XXIV:
+ Môi trucfng: nuôc câ't hoâc pH 7,2; 1,2 thé tfch 900 ml.
+ May cânh khuâ'y tô'c dô 100 ± 5 vong/phüt ( hînh2).
+ Phuong phâp lâ'y mâu và dinh luong: Mâu duoc lâ'y sau môi giô và kéo
dài trong 8 gicf. Dinh luong bâng phuong phâp doquang ô buôc sông
236nm, tù do dua vào duông chuân dê’ tmh phântràm hoà tan.
- Phuong phâp bom tuàn hoàn:
+ Môi truông: nuôc câ't, thë tfch thay d6i.
+ May cânh khuâ'y tô'c dô 200 vông/phüt.
14


+ May bom tuàn hoàn toc dô tir 25- 40 ml/phüt.
+ Phuong phâp lay mâu và dinh luong nhu trên.

r


1

1
10

;

+

2

1
102±4

Hînh 2: Thiét bi kiëu cânh khuày
2.1.2.2. Phuong phâp tinh moi tuong quan SKD in vitro/ in vivo theo mûc A
ghi trong USPXXIV.
Xây dung moi tuong quan giûa % hoà tan vcfi % hâp thu in vivo bâng phirong
trînh y = ax + b
Trong dô: y là % hoà tan in vitro
x là % hâp thu in vivo à thôi diëm tirong ring. Xem xét moi tuong
quan cô tuyén tfnh không dùng hê sô tuong quan:

V
2.2.

N -1
Két quâ thuc nghiêm và nhân xét


2.2.1. Xây dung duàng chuân nifedipin
-

Mue dîch: Xây dung ducmg chuân nifedipin cho ta moi quan hê giûa

nông dô và mât dô quang hoc. Tù dô tmh duoc nông dô, phân trâm nifedipin
giâi phông trong môi truông hoà tan.

15


- Tien hành:
+ Cân chmh xâc 50 mg nifedipin. Hoà tan trong bînh dinh mire 100 ml
bàng methanol cho du thë tich dén vach thu duoc dung dich A.
+ Tù dung dich A pha loâng vôi nuôc cât hoàc dung dich dêm pH7,2;
pHl,2 thành câc dung dich cô nong dô C tir 2,5- 60 //g / ml.
+ Tien hành do quang câc dung dich pha loâng à buôc sông 236 nm ta
thu duoc két quâ theo bàng 1,2,3 và hînh 3, 4, 5.
Bâng 1: Su phu thuôc cüa mât dô quang hoc D vào nông dô nifedipin trong môi
truông nuôc cât
C
(Mg/m\ )
D

5

7,5

10


15

20

0,283

0,491

0,559

0,827

1,105

1 .2 -i

0.2

-

0 *1--------------- 1--------------- 1--------------- 1--------------- 1--------------- 1
0
5
10
15
20
25
C(mcg/ml)
Hinh3: Dudng chuân cüa nifedipin trong môi truàng niïôc cât



Bâng 2: Sir phu thuôc cua mât dô quang (D) vào nông dô (C) cüa nifedipin

trong môi trucfng HCL pH =1,2
C(jig/ml)
D
1

10

20

40

50

60

0,151

0,289

0,595

0,740

0,870

-


C {/Agiml)
Hinh 4: Dudng chuân nifedipin trong môi trudng HCL pH = 1,2
Bàng 3: Su phu thuôc cüa mât dô quang (D) vào nông dô (C) cüa nifedipin
trong môi trudng dêm pH = 7,2
C(jig/ml)
D

2,5

5

10

15

20

0,153

0,298

0,590

0,856

1,141

10

15


20

25

C (ng/ml)
Hînh 5: Ducmg chuân nifedipin trong môi trucfng dêm pH =


Nhõn xột: Su phu thuục cỹa mõt dụ quang vo nụng dụ nifedipin trong cõc
mụi truefng l tuyờ'n tmh ( R2ô l) trong khoõng khõo sõt, nờn cụ thở dựng dở
tmh phn trõm duoc chõ't giõi phụng trong phuong phõp thu ho tan.
2.2.2. Thỹ ho tan
2.2.2.1. Theo USP XXIV [12]
- Phuong phõp ghi trong USP XXIV õp dung cho viờn nang nifedipin:
Viờn Adalat- retard 20 mg, viờn Nifedipin SR 20 mg duoc thu ho tan
trờn mõy Erweka theo phuong phõp ghi ụ mue 2.1.2.1.
- Trợnh tu tiờ'n hnh:
+ Cho 900 ml mụi trucmg ho tan vo bở dieu nhiờt. Lõp cõc thiờ't bi vo
khụi dụng mõy. Dỗfi cho mõy 6n dinh, dat duoc cõc thụng sụ yờu eau.
+ Cho vo cục 1 viờn nifedipin TDKD.
+ Sau mụi thefi gian lh lõy mõu mot ln. Mụi ln hỹt 10 ml dung dich
v bự vo 10 ml nuục cõ't.
+ Do mõt dụ quang hoc cỹa dich loc ụ buục sụng 236 nm.
+ Tmh % duỗfc chõ't giõi phụng cõn eu* vo dudng chuan. Kờ't quõ thu
duoc trợnh by bng 4 v hợnh 6.
60 i

Adalat-NC
s Adalat-PHl ,2

Adalat-PH7,2
NIFE SR-NC
NIFFE SR-PH1,2
NIFFE SR-PH7,2

0

2

6

4

8

10

t(h)

Hợnh 6: Dụ thi % duoc chõt gidi phụng cỹa cõc viờn nifedipin TDKD ụ
mụi trung pH khõc nhau

18


Bõng 4: Phõn trõm dirỗfc chat giõi phụng tir cõc viờn nife TDKD trong cõc mụi
trucfng ho tan khõc nhau
Viờn Nifedipin SR

Viờn Adalat- retard

t (h)
Nuục cõt

PH I,2

PH7,2

Nuục cõt

PHI,2

PH7,2

1

29,4

31,2

27,6

29,9

25,7

26,8

2

37,3


36,9

35,8

39,7

36,8

37,9

3

40,1

39,7

40,7

42,1

40,5

39,5

4

42,9

43,1


42,2

43,0

42,1

42,9

5

45,0

46,5

44,5

44,9

45,5

44,7

6

48,3

49,7

48,7


47,5

46,9

45,8

7

50,1

50,7

51,6

50,3

49,5

49,3

8

51,8

52,9

50,7

51,2


50,3

50,8

Nifedipin rõ't ft tan, vụi dụ tan khoõng 11 fig/ml 37 C trong nirục cõ't, sau
8h chợ ho tan hon 50 % do duỗfc chõt bõo ho trong mụi truụrng ho tan. Duỗfc
chõt l mot chõt cụ tfnh kiờm yờu, vờ mõt l thuyờt cụ thở tan tụt hon trong mụi
trucfng acid. Tuy nhiờn sau khi thỹ ho tan cõc viờn TDKD, khụng thõy cụ su
khõc nhau dõng kở vờ % ho tan. Diờu dụ chỹtig tụ viờc giõi phụng nifedipin tir
cõc viờn TDKD khụng phu thuục vo pH. So vcfi tiờu chuõn cỹa viờn Adalatretard l sau 4h giõi phụng duỗfc tự 40- 75 % v sau 6h giõi phụng lụn hcfn 65
% thi % DC giõi phụng tir cõc viờn l quõ thõp. Nhu võy phucfng phõp ny
khụng dõnh giõ het duoc su giõi phụng DC tir viờn TDKD. Thộo tham khõo tir
cõc ti lieu nghiờn ciru trucfc, nộu thờm chõ't diờn hoat hay dung mụi vo mụi
trucfng ho tan thi dõn dờn ho tan cõc tõ duoc trong viờn nờn kột quõ thỹ khụng
chinh xõc. Con phucfng phõp hai pha thợ khụng õp dung duỗfc cho cõc viờn rõ,

19


trong khi cõc viờn thu dờu rõ ngay trong giụ du. Vợ võy chỹng tụi nghiờn ciru
lõp dat thiờ't bi bom tun hon dờ thCr ho tan cho cõc mõu viờn.
2.2.2.2. Bonn tun hon
* Lap dat bom
Do diờu kiờn khụng cụ thiờ't bi chuõn, chỹng tụi tiờ'n hnh lõp dat thiờ't bi
bom tun hon trờn co sụ thiờ't bi sụ 4 duỗfc mụ tõ trong USP 24.(Hinh 7, 8)
Thiờ't bi gụm:
+ Buụng .chỹa viờn (cell) lm bõng võt lieu trong suụ't lõp thõng dựng cụ
kốm theo mot hờ thụ'ng loc dở ngõn cõc tiởu phõn khụng ho tan, nhỹng
cõch thu duy trợ t =37 0,5 C (1).

+ Bom dõy mụi tnrụng ho tan lờn trờn qua buụng chỷa viờn (2).
+ Bợnh chỹa mụi tnùụng ho tan duỗfc duy trợ t =37 0,5 C (3). Theo kờ't
quõ khõo sõt tnrục, su giõi phụng DC tir cõc mõu thỹ khụng phu thuục vo pH
nờn mụi trucfng ho tan duỗfc dựng l nuục cõ't
+ Chõu cõch thu duy trợ nhiờt dụ 37 0,5 C (4).

Hợnh 7: Mụ hợnh thiờ't bi bom tudn hon

20


×